Some By Mi là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc đến từ xứ sở kim chi, từng làm mưa làm gió ở thị trường mỹ phẩm Việt Nam. Chắc hẳn các tín đồ làm đẹp đã đâu đó từng nghe qua Toner tẩy tế bào chết AHA – BHA – PHA, mặt nạ đất sét Super Matcha… đình đám của Some By Mi một thời. Một dấu mốc quan trọng đã được thiết lập vào năm 2023, khi hãng quyết định tái định vị nhãn hàng. Some By Mi đã có một bước tiến đột phá khi cho ra đời sản phẩm đặc trị đầu tiên của hãng – bảo bối cho làn da “không tuổi” – tinh chất Some By Mi Retinol Intense Reactivating Serum. Liệu màn comeback lần này của Some by mi có được như kỳ vọng. Hãy cùng Beaudy.vn tìm hiểu nhé.

Bao bì và kết cấu của tinh chất retinol Some By Mi

Điều mình ngạc nhiên khi lần đầu nhìn thấy em nó chính là thiết kế bắt mắt và chất liệu thủy tinh siêu chắc tay. Sản phẩm với tone màu tím trầm chủ đạo mang lại sự sang trọng và quý phái. Các thông tin cơ bản đều được thể hiện rõ ràng trên thân chai tên bộ ba phức hợp hoạt chất đặc trị cùng nồng độ cụ thể để người dùng dễ dàng nhận biết.

review retinol some by mi 16bd89db
Thiết kế bao bì của tinh chất retinol Some By Mi. Nguồn: Beaudy.vn

Kết cấu của serum trắng ngà, sánh nhẹ như sữa chua. Khi thoa lên da thẩm thấu khá nhanh, để lại một lớp finish ẩm mịn không hề bết dính khó chịu. Serum không chứa cồn, hương liệu nằm ở cuối bảng thành nên team da nhạy cảm không cần quá lo lắng đâu nhé.

Thành phần của serum Retinol Some By Mi

Không chỉ dừng lại ở Retinol, Retinal, bộ công thức còn chứa một hoạt chất vàng “nổi đình đám” trên thị trường làm đẹp dạo gần đây. Được mệnh danh là Retinol thực vật, Bakuchiol, hoạt chất này có khả năng tăng sinh tế bào hiệu quả nhưng giảm thiểu đáng kể tình trạng kích ứng mẩn đỏ da thường gặp.

Phức hợp bộ ba hoạt chất vàng trong làng skincare (Retinol, Retinal, Bakuchiol) còn được ứng dụng công nghệ bọc Elastic Liposome. Đây là công nghệ màng bọc tế bào khá tân tiến hiện nay giúp dược chất thấm sâu hơn, giải phóng an toàn dưới da… hỗ trợ tối ưu quá trình giúp da trẻ hóa, căng bóng bề mặt hiệu quả.

  • Retinol 0,1%: thúc đẩy quá trình sản sinh collagen, tái sinh tế bào, đồng thời hỗ trợ kháng khuẩn và cải thiện tình trạng mụn trên da.
  • Retinal 1 ppm : thúc đẩy sự thay đổi tế bào da, cải thiện tông màu da, giúp thông thoáng lỗ chân lông. Từ đó, làm đầy lớp hạ bì để làm chậm quá trình hình thành nếp nhăn. Retinal mang lại hiệu quả nhanh hơn retinol tuy nhiên giảm thiểu khả năng kích ứng hơn retinol.
  • Bakuchiol 5.000 ppm: Có các công dụng tương đương retinol như thúc đẩy tái tạo tế bào mới, tăng cường sản sinh collagen, trẻ hóa làn da nhưng ít gây ra tác dụng phụ, có thể dùng được cho da lão hóa nhạy cảm.

Những dược chất hoạt động mạnh sẽ được làm dịu với vô số thành phần làm dịu, phục hồi da hiệu quả:

  • Chiết xuất cam thảo: làm sáng làn da xỉn màu, làm dịu làn da bị kích ứng
  • Collagen gốc thực vật: tăng độ đàn hồi cho da
  • Chiết xuất quả sung: giúp da mềm mịn, chống lão hóa
  • Vitamin B5: dưỡng ẩm, hồi phục và củng cố hàng rào bảo vệ da
  • Ceramide: giữ độ ẩm, củng cố hàng rào bảo vệ da
  • Chiết xuất hoa cúc: kháng viêm, tăng cường miễn dịch cho da
  • TrueCica (độc quyền): làm dịu da bị kích ứng với chiết xuất rau má, tràm trà, và ngải cứu
Thành phần của serum Retinol Some By Mi. Nguồn: Beaudy.vn

Bảng thành phần đầy đủ: Water, Cyclohexasiloxane, Dicaprylyl Carbonate, Glycerin, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Panthenol, Tocopheryl Acetate, Piper Methysticum Leaf/​Root/​Stem Extract, Centella Asiatica Extract, Panax Ginseng Berry Extract, Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract, Ficus Carica (Fig) Fruit Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract, Artemisia Capillaris Extract, Eclipta Prostrata Extract, Melia Azadirachta Leaf Extract, Elaeis Guineensis (Palm) Oil, Hydrogenated Lecithin, Glyceryl Stearate, Bakuchiol, Palmitic Acid, Sodium Polyacrylate, Stearic Acid, Xanthan Gum, Retinol (0.1 %), Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Butylene Glycol, Dipotassium Glycyrrhizate, Adenosine, Tromethamine, Polyquaternium-51, Beta-Glucan, Cetyl Alcohol, BHT, Collagen, Myristic Acid, BHA, Leuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate, Tocopherol, Bifida Ferment Lysate, Ceramide NP, Saccharomyces Ferment, Retinal, Asiaticoside, Glyceryl Polymethacrylate, Madecassoside, Propylene Glycol, Polyglyceryl-10 Oleate, Glycolipids, Glycine Soja (Soybean) Peptide, Resveratrol, Sucrose Distearate, Asiatic Acid, Madecassic Acid, Palmitoyl Tripeptide-1, Moringa Oleifera Seed Oil, PEG-100 Stearate, Polysorbate 20, Fragrance, Ethylhexylglycerin

Sponsor

Công dụng chính của serum Retinol Some By Mi

  • Cải thiện da trước những dấu hiệu lão hóa (lỗ chân lông, nếp nhăn, da không đều màu…)
  • Cải thiện da căng bóng rõ rệt
  • Hỗ trợ dưỡng sáng
  • Chống oxy hóa

Trải nghiệm cá nhân serum Retinol Some By Mi có tốt không?

Điểm đầu tiên mình thích nhất chính là chất serum lỏng nhẹ, dễ dàng apply mà không lo bí bách khó chịu. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các loại cream retinol, nhưng với serum retinol thì mình nghĩ đây là một dạng kết cấu khá lạ. Do đó, sản phẩm này có ưu điểm thẩm thấu rất nhanh, finish hoàn toàn thoải mái cho mọi loại da. Bạn có thể layer thêm kem dưỡng liền ngay sau đó.

Kết cấu của Serum Some By Mi Retinol. Nguồn: Beaudy.vn

Vì chứa phức hợp 2 dẫn xuất của Vitamin A ( Retinol, Retinal) và Bakuchiol ở nồng độ thấp, sản phẩm này phù hợp với hội nhập môn treatment như mình. Da sau khi sử dụng không hề xuất hiện tình trạng bong tróc, mẩn đỏ kích ứng. Tuy nhiên, hãng khuyến khích nên dùng thêm kem dưỡng phục hồi sau bước serum để da được cấp ẩm đầy đủ sau sử dụng sản phẩm này.

Sponsor

Mình sở hữu một làn da hỗn hợp, hay tiết dầu vùng chữ T nhưng hai bên má lại khá khô ráp và khá sần. Sau 2 tuần sử dụng sản phẩm cùng BHA cách ngày, da mình căng bóng và mịn màng hơn hẳn. Tuy nhiên, vì sử dụng sản phẩm trong thời gian khá ngắn cộng thêm phần rãnh cười của mình cũng khá sâu nên chưa thấy có sự thay đổi rõ rệt lắm. Mình sẽ dùng thêm và cập nhật các bạn sau nha.

Ưu và nhược điểm của serum Retinol Some By Mi

Ưu điểm

  • Giá thành rẻ hơn so với các loại sản phẩm retinol đặc trị trên thị trường
  • Kết cấu lỏng nhẹ, thẩm thấu tốt trên da, không gây bết dính hay khó chịu.
  • Khả năng cải thiện làn da tốt, giúp làm mờ nếp nhăn li ti, vết chân chim nhỏ
  • Cấp ẩm, làm dịu hiệu quả
  • Có clinical test trên tình nguyện viên nên yên tâm sử dụng

Nhược điểm

  • Vì sản phẩm có 2 dẫn xuất Vitamin A (Retinol, Retinal), nên sản phẩm này không dành cho phụ nữ mang thai
  • Có chứa hương liệu nằm ở cuối bảng thành phần, nên team da quá nhạy cảm cần lưu ý nha

Hướng dẫn cách sử dụng serum Retinol Some by mi

Trước khi apply serum, mình thường cấp ẩm cho da bằng 1 lớp toner. Sau đó, thoa một lượng serum vừa đủ khoảng 3 giọt cho toàn mặt, vỗ nhẹ để thẩm thấu vào da. Cuối cùng là khóa ẩm một lớp kem dưỡng phục hồi chứa B5, peptide hoặc chiết xuất từ rau má để cấp ẩm và phục hồi da.

Tinh chất Some By Mi Retinol Intense Reactivating Serum mua ở đâu? Có giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua sản phẩm ở trên nền tảng Tiktokshop và Lazada chính hãng của Some by mi

Đặt mua sản phẩm trên Lazada tại đây

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: cải thiện các dấu hiệu lão hóa da, hỗ trợ dưỡng da căng bóng
  • Dung tích/ Trọng lượng: 30 ml
  • Kết cấu: tinh chất
  • Loại da: mọi loại da
  • Thương hiệu: Some by mi
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 1 2-Hexanediol, Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Adenosine, Artemisia Capillaris Extract, Asiatic Acid, Asiaticoside, BHT, Bakuchiol, Beta-Glucan, Bifida Ferment Lysate, Butylene Glycol, Centella Asiatica Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Ceramide NP, Cetyl Alcohol, Collagen, Cyclohexasiloxane, Dicaprylyl Carbonate, Dipotassium Glycyrrhizate, Eclipta Prostrata Extract, Elaeis Guineensis Oil, Ethylhexylglycerin, Ficus Carica Fruit Extract, Glycerin, Glyceryl Polymethacrylate, Glyceryl Stearate, Glycine Soja Peptide, Glycolipids, Glycyrrhiza Glabra Root Extract, Hydrogenated Lecithin, Hydrogenated Poly, Leuconostoc Root Ferment Filtrate, Madecassic Acid, Madecassoside, Melaleuca Alternifolia Leaf Extract, Melia Azadirachta Leaf Extract, Methylpropanediol, Moringa Oleifera Seed Oil, Myristic Acid, Niacinamide, PEG-100 Stearate, Palmitic Acid, Palmitoyl Tripeptide-1, Panax Ginseng Berry Extract, Fragrance, Piper Methysticum Leaf Extract, Polyglyceryl-10 Oleate, Polyquaternium-51, Polysorbate 20, Propylene Glycol, Resveratrol, Retinal, Retinol, Saccharomyces Ferment, BHA, Sodium Polyacrylate, Stearic Acid, Sucrose Distearate, Tocopherol, Tocopheryl Acetate, Tromethamine, Panthenol, Water, Xanthan Gum
Công dụng Dưỡng da, Chống oxy hóa, Làm dịu da, Giữ ẩm da, Chống lão hóa, Kháng khuẩn, Dưỡng ẩm, Làm sạch, Làm mềm da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
NÊN kết hợp với các thành phần Vitamin C, BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Niacinamide, Azelaic Acid, AHA
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương, Phụ nữ mang thai và cho con bú, Trẻ em
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng da nhẹ, Kích ứng, Dị ứng, Kích ứng da, Nổi mề đay, Khô da
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer Chất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Adenosine Chống lão hóa, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Artemisia Capillaris Extract Giải nhiệt, Trị viêm gan, Giảm viêm da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Asiatic Acid Tổng hợp collagen 1 – Nguy cơ thấp
Asiaticoside Chữa lành vết thương, Chống oxy hóa, Tổng hợp collagen N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
BHT Chống oxy hóa, Chất bảo quản A – An toàn 5 – Nguy cơ trung bình Butylated Hydroxtoluene
Bakuchiol Điều trị mụn, Kháng viêm, Chống lão hóa da 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Beta-Glucan Làm dịu da, Chống oxy hóa, Cấp nước cho da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Bifida Ferment Lysate Bảo vệ da khỏi tia cực tím, Sửa chữa DNA N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Centella Asiatica Extract Làm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Centella Asiatica, Chiết xuất rau má
Centella Asiatica Leaf Extract Dưỡng da, Chống oxy hóa, Làm dịu da, Kháng khuẩn, Trị vẩy nến A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Chiết xuất rau má
Centella Asiatica Root Extract Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ceramide NP Bảo vệ da, Giữ ẩm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cetyl Alcohol Ổn định nhũ tương, Tăng độ dày, Hỗ trợ tạo bọt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Collagen Chống lão hóa, Căng bóng da 1 – Nguy cơ thấp
Cyclohexasiloxane Chất làm mềm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Dung môi N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Dicaprylyl Carbonate Chất làm mềm da, Dưỡng ẩm da, Chất bôi trơn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Cetiol
Dipotassium Glycyrrhizate Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại, Tạo hương vị A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Eclipta Prostrata Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Elaeis Guineensis Oil Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Ficus Carica Fruit Extract Giữ ẩm da 1 – Nguy cơ thấp
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Glyceryl Polymethacrylate Chất tạo màng, Chất tạo độ nhớt, Tăng độ săn chắc, Chống lão hóa sớm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Stearate Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glycine Soja Peptide Chất tạo màng, Dưỡng tóc, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glycolipids Giảm mất nước, Cấp ẩm, Hỗ trợ chống lão hóa 1 – Nguy cơ thấp Ceramide
Glycyrrhiza Glabra Root Extract Làm sáng da, Làm dịu da, Chống viêm, Chống oxy hóa, Dưỡng trắng da 5 – Nguy cơ trung bình Glycyrrhiza Glabra Licorice Root Extract, Glabridin
Hydrogenated Lecithin Giảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Hydrogenated Poly Chất mài mòn, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn
Leuconostoc Root Ferment Filtrate Chất bảo quản, Kháng khuẩn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Leuconostoc Radish Root Ferment Filtrate
Madecassic Acid Tái tạo da, Chữa lành vết thương, Giữ ẩm da 1 – Nguy cơ thấp
Madecassoside Chữa lành vết thương, Chống oxy hóa, Giảm mẩn đỏ da, Giảm bong tróc N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Melaleuca Alternifolia Leaf Extract Làm dịu da, Kháng khuẩn, Khử trùng B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Melia Azadirachta Leaf Extract Trị vẩy nến, Trị mụn trứng cá, Giảm viêm, Kháng khuẩn N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Methylpropanediol Dung môi, Kháng khuẩn, Chất bảo quản, Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Moringa Oleifera Seed Oil Giữ ẩm da, Ổn định mùi hương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Myristic Acid Làm sạch, Chất tạo bọt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
PEG-100 Stearate Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Palmitic Acid Làm mềm da, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Palmitoyl Tripeptide-1 Kích thích sản xuất collagen N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Panax Ginseng Berry Extract Dưỡng da, Bảo vệ da
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Piper Methysticum Leaf Extract Dưỡng da Piper Methysticum Leaf root stem Extract, Piper Methysticum Extract
Polyglyceryl-10 Oleate Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa 1 – Nguy cơ thấp
Polyquaternium-51 Dưỡng ẩm, Làm mịn da, Giảm kích ứng A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Polysorbate 20 Chất ổn định, Nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Polysorbate 60, Polysorbate 80
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
Resveratrol Chống oxy hóa, Chống viêm, Chống ung thư 1 – Nguy cơ thấp
Retinal Tăng tốc độ sừng hóa, Sản sinh collagen, Ngăn ngừa lão hóa, Chống lão hóa da 6 – Nguy cơ trung bình
Retinol Chống lão hóa, Điều trị mụn A – An toàn 9 – Nguy cơ cao Niacinamide, Azelaic Acid, AHA, BHA, Vitamin B5, Hyaluronic Acid, Vitamin C, Tranexamic Acid, Bakuchiol Phụ nữ mang thai và cho con bú Khô da, Kích ứng, Mẩn đỏ, Đẩy mụn, Dễ bắt nắng Retinoids
Saccharomyces Ferment Chất điều hòa da, Giữ ẩm da 1 – Nguy cơ thấp Rice Ferment Filtrate, Saccharomyces Ferment Filtrate
BHA Tẩy tế bào chết, Chống lão hóa, Trị mụn, Kháng viêm 4 – Nguy cơ trung bình Retinol, Azelaic Acid, Niacinamide, Benzoyl Peroxide, AHA, Pha, Vitamin C Trẻ em Nhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng, Châm chích Beta Hydroxy Acids, Salicylic acid, Beta Hydroxy Acid
Sodium Polyacrylate Ổn định nhũ tương, Nhũ tương, Làm mềm da, Kiểm soát độ nhớt, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sucrose Distearate Chất làm mềm, Nhũ hóa, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Tocopheryl Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da nhẹ Tocopheryl acetate vitamin E
Tromethamine Trung hòa pH, Tăng độ nhớt, Dưỡng ẩm A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Panthenol Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Phục hồi tóc hư tổn, Chất giữ ẩm, Làm dịu da, Trẻ hóa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Axit Pantothenic, D Pantothenyl Alcohol, Vitamin B5, D panthenol
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Xanthan Gum Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
88%
88%

Retinol ở dạng serum nên có kết cấu lỏng nhẹ, thấm nhanh, nhờ vậy mà mình dễ dàng cho bước dưỡng da sau đó. Về hiệu quả thì mình đánh giá 8.5/10 về khả năng cải thiện làn da căng bóng, mịn màng hơn

  • Thiết kế, bao bì
    9
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    8.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn thấy bài này tuyệt chứ?
Có 43 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version