Laneige là thương hiệu mỹ phẩm của tập đoàn Amorepacific. Tập đoàn này chuyên sản xuất các sản phẩm chăm sóc da và thực phẩm chức năng về làm đẹp và sức khỏe nổi tiếng do Sub Seong Hwan thành lập. Hôm nay, mình sẽ review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm có tốt không trên môi của mình nhé, các bạn cùng theo dõi nha!
- Bao bì thiết kế và kết cấu của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Thành phần chính của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Công dụng của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Cảm nhận mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla có tốt không?
- Ưu điểm và nhược điểm của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Hướng dẫn cách sử dụng mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
- Thông tin sản phẩm
- Bảng phân tích dựa trên các thành phần
- Bảng chi tiết các thành phần
- Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng
Bao bì thiết kế và kết cấu của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
Cái tên Laneige có ý nghĩa là tuyết, mang hàm ý hoàn thiện vẻ đẹp tự nhiên của các chị em phụ nữ, khiến chị em trở nên rạng rỡ không tỳ vết như những bông tuyết trong nắng sớm ban mai. Thực sự thì sau khi thử rất nhiều loại mặt nạ ngủ môi khác nhau thì mình vẫn quay về em mặt nạ ngủ môi Laneige này vì khả năng giữ cho môi căng mọng cũng như là giúp môi mình trông có vẻ hồng hào hơn thì bạn ấy vẫn là đỉnh nhất.
Mặt nạ ngủ môi hương vani Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla có thiết kế dạng hũ tròn. Khi dùng thì mình cần phải xoay nắp để mở, sau đó dùng tay để lấy sản phẩm thoa lên môi. Thật sự là mình đã dùng không biết bao nhiêu hũ dưỡng môi này từ size lớn đến size nhỏ, tất cả các mùi hương của Laneige như:
- Mùi táo chanh có màu xanh lá, tên là Laneige Lip Sleeping Mask Apple Lime
- Mùi vani có màu trắng ngà, tên là Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Mùi quả mọng có màu hồng berry, tên là Laneige Lip Sleeping Mask Merry
- Mùi bưởi có màu cam, tên là Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit
- Mùi nho có màu tím, tên là Laneige Lip Sleeping Mask Grape
- Mùi sôcôla bạc mà có màu xanh pastel, tên là Laneige Lip Sleeping Mask Choco Mint
Laneige Lip Sleeping Mask có khá là nhiều mùi và mùi của ẻm cũng rất là fresh và nó khá là dễ dùng. Nhưng với mình, mặt nạ ngủ môi Laneige hương vanilla là ứng cử viên sáng giá nhất trong làng dưỡng môi. Mình đã dùng ẻm từ khi hãng cho ra mắt cho tới tận bây giờ, không biết là bao nhiêu năm rồi. Khi dùng thì mình thấy kết cấu hơi đặc một chút nên mình chỉ dùng vào buổi tối thôi.

Thành phần chính của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
Diisostearyl Malate, Hydrogenated Polyisobutene, Phytosteryl/Isostearyl/Cetyl/Stearyl/Behenyl Dimer Dilinoleate, Hydrogenated C6-14 Olefin Polymers, Polybutene, Microcrystalline Wax, Shea Butter, Synthetic Wax, Candelilla Wax, Sucrose Tetrastearate Triacetate, Hydrogenated Butylene/Ethylene/Styrene Copolymer, Ethylene/Propylene/Styrene Copolymer, Mica, Astrocaryum Murumuru Seed Butter, Titanium Dioxide, Dimethicone, Aromatics, Polyglyceryl-2 Diisostearate, Dehydroacetic Acid, Methicone, Carnauba Wax, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Ci 15985, Ci 15850, Polyhydroxystearic Acid, Water, Potassium Alginate, Propanediol, Glycerin, Alcohol, Lycium Fruit Extract, Cranberry Fruit Extract, Strawberry Fruit Extract, Raspberry Fruit Extract, Sapindus Mukurossi Fruit Extract, Blueberry Fruit Extract, Rubus Chamaemorus Seed Extract, Coffee Extract, Chenopodium Quinoa Seed Extract, Magnesium Sulfate, Calcium Chloride, Sodium Hyaluronate, Beta-Glucan, Manganese Sulfate, Zinc Sulfate, Ascorbyl Glucoside

- Chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C: Ngăn ngừa oxy hóa, sẽ làm cho môi mềm và mượt mà hơn, tránh tình trạng khô môi và nhiều da chết.
- Công thức Moisture Wrap™ của Laneige (công nghệ khóa độ ẩm) chứa nước khoáng ion và các thành phần hoạt tính dưới lớp màng ẩm: Chắc chắn rằng những thành phần hoạt tính này có thể thẩm thấu sâu vào bên trong da.
- Chứa mùi hương dễ chịu và ngọt ngào từ các quả mọng.
Công dụng của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Nhẹ nhàng giúp làm sạch tế bào da chết
- Giúp đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.
- Dưỡng ẩm cho đôi môi luôn căng mượt, hồng hào hơn
Cảm nhận mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla có tốt không?
Sau khi dùng xong thì mình thấy môi khá bóng và cảm giác độ ẩm đó sẽ được giữ cho tới tận ngày hôm sau. Tức là sau khi ngủ dậy thì môi vẫn còn nguyên cái độ bóng đó. Và khi mình chà môi nhẹ nhẹ để tẩy da chết thì nó sẽ bong da chết ra và môi thật sự rất căng, rất mềm. Cá nhân mình thấy thì môi có giảm thâm và hồng hào lên sau khi sử dụng.
Bởi vì trong thành phần của bạn này có 1 vài chiết xuất đến từ trái cây nên hỗ trợ giảm thâm khá là nhiều, chiết xuất nước lựu, mâm xôi, nho + vitamin C. Và cũng chính vì lý do đó nên mình cảm thấy là khi mình dùng em này liên tục mỗi tối thì mình đã bị chàm môi, tức là môi mình sẽ hơi sần sần nhẹ lên. Sau đó thì mình có dùng xen kẽ em này với Fougera Vitamin A + vitamin D Ointment thì không còn gặp tình trạng này nữa.

Chính vì vậy, mọi người nên dùng em này cách ngày, hoặc từ 2 – 3 lần/tuần thôi thì sẽ hạn chế được tình trạng đó. Vì đôi khi là những thành phần hỗ trợ dưỡng hồng môi như acid trái cây này kia nó cũng khiến cho môi mình bị nhạy cảm hơn. Và tóm lại, mặc dù bạn này có thể gọi là đắt nhất nhì làng dưỡng môi nhưng mình thấy rất là đáng ý.
Ưu điểm và nhược điểm của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
Ưu điểm
- Không gây nóng rát hay châm chích môi
- Thích hợp với mọi loại môi, đặc biệt là mấy bạn bị môi khô như mình
Nhược điểm
- Texture kem đặc, sẽ để lại lớp bóng hơi dính trên môi nên bạn nào không thích điều này thì nên cân nhắc trước khi rút hầu bao nha
- Có chứa hương liệu, chất tạo màu, có thể gây kích ứng với những bạn sở hữu đôi môi nhạy cảm
Hướng dẫn cách sử dụng mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla
- Bước 1: Trước khi ngủ, thoa một lượng nhiều sản phẩm lên môi
- Bước 2: Sáng hôm sau, hãy nhẹ nhàng lau sạch bằng miếng bông gòn hoặc khăn giấy.
Lưu ý khi sử dụng:
- Nếu các triệu chứng như những đốm đỏ, sưng tấy, ngứa và các kích ứng khác xảy ra sau khi sử dụng, các bạn phải ngừng sử dụng sản phẩm ngay và tham khảo ý kiến của bác sĩ da liễu vì việc sử dụng liên tục có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng.
- Không sử dụng trên vết thương hở, vùng da bị viêm, chàm bội nhiễm và các chứng mẩn da khác.
Mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
Bạn có thể mua Laneige Lip Sleeping Mask với giá 350.000 VNĐ/hũ 20g
Mọi người mua hũ 20g là hũ fullsize í dùng 1 năm thật sự không biết hết chưa. Còn mình thì mình hay săn những hũ mini 3g hoặc 8g như thế này vì mình cảm thấy là nó cũng kinh tế và dùng cũng lâu.
Đặt mua sản phẩm chính hãng tại đây
Thông tin sản phẩm
- Công dụng: dưỡng ẩm môi
- Dung tích/ Trọng lượng: 8g
- Kết cấu: dạng kem đặc
- Loại da: mọi loại da, da khô
- Thương hiệu: Laneige
- Xuất xứ: Hàn Quốc
Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn để luôn cập nhật những bài review trải nghiệm chân thật nhất cùng xu hướng làm đẹp hot nhất hiện nay nhé!
Bảng phân tích dựa trên các thành phần
Bảng chi tiết các thành phần
Thành phần | Công dụng | Điểm CIR | Điểm EWG | Mô tả thành phần | NÊN kết hợp với các thành phần | KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần | Tác dụng phụ | Tên gọi khác | Các sản phẩm nên sử dụng kết hợp | Các sản phẩm có chứa thành phần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ethanol | Kháng khuẩn, Chất làm se | 1 – Nguy cơ thấp | Ethanol hoặc ethyl alcohol là hoạt chất xuất hiện nhiều trong các loại đồ uống có cồn, chất này được coi là độc hại và liên quan đến dị tật bẩm sinh sau khi uống quá mức. Rủi ro tiềm ẩn từ ethanol trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân nhỏ hơn đáng kể so với các rủi ro sức khỏe do tiêu thụ đồ uống có cồn. Đây là loại cồn có trọng lượng phân tử thấp (loại không tốt cho da) chúng có thể gây ra tình trạng khô da và kích ứng. Mức độ kích ứng của Ethanol phụ thuộc vào công dụng và bảng thành phần của sản phẩm, chúng có thể tốt với làn da dầu trong việc ngăn tiết dầu nhờn, giúp da khô thoáng nhưng có thể gây kích ứng cho những loại da khác. Các loại cồn cần lưu ý là ethanol hoặc ethyl alcohol, denatured alcohol, methanol, isopropyl alcohol, SD alcohol, and benzyl alcohol. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng các dữ liệu có sẵn là không đủ để hỗ trợ tính an toàn của ethanol | Ethyl alcohol, Alcohol |
| |||||
Aromatics | ||||||||||
Ascorbyl Glucoside | Chống oxy hóa, Dưỡng trắng da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Ascorbyl Glucoside là một sản phẩm thu được từ sự ngưng tụ axit ascorbic với glucose. Đây là một dạng dẫn xuất của vitamin C kết hợp với glucose, đây cũng là một dạng dẫn xuất khá ổn định. Thành phần này có chức năng chống oxy và kết hợp rất hiệu quả với các chất dưỡng da, giúp da sáng và khỏe mạnh. Khi kết hợp với sản phẩm chống nắng nắng vào bạn ngày sẽ ra tăng khả năng chống oxy hóa. EWG đánh giá thành phần này an toàn cho da, khả năng kích ứng ở mức thấp nhất và cũng không phải là chất gây độc cho da. | Vitamin E Acetate, Niacinamide | Benzoyl Peroxide, Retinol, AHA BHA |
|
| ||
Astrocaryum Murumuru Seed Butter | Chất dưỡng da, Chất làm mềm | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Astrocaryum Murumuru Seed Butter là là một chất béo thực vật có độ đặc gần như rắn thu được từ hạt của Astrocaryum murumuru. Nó còn được gọi là bơ murumuru. Astrocaryum murumuru là một loại cọ, có nguồn gốc từ Nam Mỹ, cho quả ăn được. Bơ được sản xuất từ hạt của loại quả này bao gồm khoảng 48% axit lauric, 26% axit myristic và 13% axit oleic. Thành phần này có chức năng như chất dưỡng da – chất làm mềm. Bơ hạt Astrocaryum Murumuru và Natri Astrocaryum Murumuruate được đưa vào đánh giá của Hội đồng chuyên gia CIR về dầu axit béo có nguồn gốc thực vật. Dựa trên lịch sử sử dụng an toàn trong thực phẩm, thành phần của dầu và dữ liệu chỉ ra rằng các thành phần này không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng dầu axit béo có nguồn gốc thực vật bao gồm Bơ hạt Astrocaryum Murumuru và Natri Astrocaryum Murumuruate được an toàn như được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||||
Beta-Glucan | Làm dịu da, Chống oxy hóa, Cấp nước cho da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Beta glucan là polysaccharide – một chuỗi các phân tử glucose được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm như yến mạch, lúa mạch, nấm, và men. Tác dụng chính của chất này là làm dịu, chống oxy hóa và củng cố lượng nước trong da. Tổ chức EWG và hội đồng CIR đều đánh giá thành phần này an toàn với da và khả năng kích ứng da là rất thấp. |
| |||||
Blueberry Fruit Extract | ||||||||||
Butyrospermum Parkii Butter | Dưỡng ẩm, Chất giữ ẩm | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Butyrospermum Parkii Butter hay Butyrospermum Parkii shea butter, gọi tắt là Shea Butter, tên tiếng việt là bơ hạt mỡ, đây là chất béo thực vật thu được từ trái cây của một cây có nguồn gốc từ Châu Phi, Butyrospermum parkii. Bơ hạt mỡ chủ yếu bao gồm các axit béo như axit stearic và oleic. Công dụng chính của thành phần này sẽ là dưỡng ẩm và ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng các thành phần này an toàn để sử dụng làm thành phần trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các thành phần có nguồn gốc thực vật được sử dụng trong công thức mỹ phẩm nói chung là dịu nhẹ và an toàn. Trước khi tiếp thị thành phẩm mỹ phẩm, tính an toàn của từng thành phần phải được chứng minh theo 21 CFR 740.10. Dựa trên lịch sử sử dụng an toàn trong thực phẩm, thành phần của dầu và dữ liệu cho thấy các thành phần này không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng dầu axit béo có nguồn gốc thực vật bao gồm Bơ Butyrospermum Parkii (Shea) an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. | Shea butter, Butyrospermum Parkii shea butter |
| ||||
CI 15985 | Chất tạo màu | N/A – Not Available | 7 – Nguy cơ cao | Ci 15985 hay Fd&C Yellow No. 6 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ; thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét mức độ an toàn của Yellow 6 và Yellow 6 Lake, xác định rằng các thành phần này có thể được sử dụng một cách an toàn để tạo màu cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm cả các sản phẩm dành cho môi. Những thành phần này không được phép sử dụng trong các sản phẩm dành cho vùng mắt. EWG đánh giá đây là chất có khả năng gây kích ứng ở mức trung bình. | Kích ứng mắt | Fd C Yellow No 6, Fd C Yellow No 6 Ci 15985, Yellow 6 | ||||
Calcium Chloride | Tăng độ nhớt, Chất làm se | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Calcium Chloride là muối vô cơ. Canxi Clorua được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt và làm chất làm se da trong mỹ phẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||||
Candelilla Wax | ||||||||||
Carnauba Wax | ||||||||||
Chenopodium Quinoa Seed Extract | ||||||||||
Ci 15850 | ||||||||||
Cl 77891 | Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản | N/A – Not Available | 3 – Nguy cơ trung bình | Cl 77891 hay Titanium Dioxide (TiO2) là một hợp chất khoáng tự nhiên được khai thác từ trái đất và được xử lý và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc titania, nó bao gồm titan kim loại và oxy. TiO2 được sử dụng trong nhiều sản phẩm tiêu dùng, từ sơn và thực phẩm đến dược phẩm và mỹ phẩm. Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong các sản phẩm kem chống nắng để bảo vệ da khỏi bức xạ tia cực tím (UV) có hại của mặt trời. TiO2 là một loại bột màu trắng, được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt là chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho da, móng tay và môi. Nó giúp tăng độ đục và giảm độ trong của công thức sản phẩm. TiO2 cũng được phê duyệt là thành phần chống nắng tích cực ở Canada, Úc, Liên minh Châu Âu và Nhật Bản. Vì TiO2 có nguồn gốc từ các khoáng chất được khai thác từ trái đất nên nó có thể chứa một lượng nhỏ kim loại nặng như chì hoặc cadmium. Mức độ kim loại nặng trong TiO2 được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được FDA quản lý chặt chẽ. EWG đánh giá thành phần này có khả năng xâm nhập qua da thấp nhưng việc hít phải là một vấn đề đáng lo ngại, tác nhân dẫn đến ung thư ở mức trung bình, do vậy thường Các sản phẩm được chứng nhận EWG không được chứa thành phần này nếu không được chứng minh đầy đủ. | Liên quan đến ung thư | Titanium dioxide |
| |||
Coffee Extract | ||||||||||
Cranberry Fruit Extract | ||||||||||
Dehydroacetic Acid | ||||||||||
Diisostearyl Malate | ||||||||||
Dimethicone | Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da | B – Nguy cơ trung bình | 4 – Nguy cơ trung bình | Dimethicone hoặc có thể gọi là polymethylsiloxane, đây là một loại silicone. Dimethicone hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất bảo vệ da, chất dưỡng da và chất dưỡng tóc. Nó ngăn ngừa mất nước bằng cách hình thành một rào cản trên da. Giống như hầu hết các vật liệu silicon, dimethicone có tính lỏng độc đáo khiến nó dễ dàng lan rộng và khi thoa lên da, mang lại cho sản phẩm cảm giác mịn màng và mượt mà. Nó cũng có thể giúp làm đầy các đường nhăn/nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại vẻ “đầy đặn” tạm thời. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của dimethicone và phê duyệt việc sử dụng nó như một chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) ở nồng độ từ 1 – 30%. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét một nhóm các dẫn xuất polyme silicon, bao gồm dimethicone, tương tự nhau về cấu trúc, thành phần và cách sử dụng. Hội đồng chuyên gia cho rằng khó có khả năng bất kỳ polyme silicon nào sẽ được hấp thụ đáng kể vào da do trọng lượng phân tử lớn của các polyme này. Các nghiên cứu lâm sàng trong phòng thí nghiệm và trên người cho thấy dimethicone không gây kích ứng da và không gây phản ứng dị ứng trên da (tức là không phải là chất gây mẫn cảm cho da). Nó cũng được báo cáo là gây kích ứng nhẹ đến tối thiểu cho mắt. Trong các nghiên cứu về độc tính sinh sản và phát triển trong phòng thí nghiệm, không có phát hiện bất lợi nào được báo cáo ở phụ nữ mang thai hoặc con cái của họ. Không có bằng chứng khoa học nào chứng minh silicone gây kích ứng da hoặc gây tóc rụng. | Kích ứng mắt nhẹ |
| ||||
Ethylene Propylene Styrene Copolymer | ||||||||||
Glycerol | Dưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (công thức hóa học là C3H5(OH)3 hay C3H8O3). Glyxerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin… Nó có một số tính chất của một rượu đa như phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh trong suốt. Đây cũng là phản ứng đặc trưng để nhận biết rượu đa chức có 2 nhóm -OH trở lên gắn liền kề nhau. Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư.Glycerol không độc hại cho con người và được sử dụng rộng rãi trong các loại mỹ phẩm với công dụng kháng khuẩn, làm sạch. | Glyxerol, Glycerin |
| ||||
Hydrogenated Butylene Ethylene Styrene Copolymer | ||||||||||
Hydrogenated C6-14 Olefin Polymers | ||||||||||
Hydrogenated Polyisobutene | Chất bôi trơn, Dưỡng ẩm da, Chất kết dính | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Hydrogenated Polyisobutene là một loại là một loại polymer, giúp làm tăng độ dày của phần lipid (dầu) trong mỹ phẩm. Polyisobutene khô lại để tạo thành một lớp phủ mỏng trên da, tóc hoặc móng tay và được dùng để kết dính các thành phần lại với nhau. Hydrogenated Polyisobutene hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Polyisobutene thường được gọi là cao su butyl và được sản xuất với nhiều trọng lượng phân tử; Polyisobutene có trọng lượng phân tử thấp có dạng chất bán lỏng rất nhớt, mềm và dính trong khi Polyisobutene có trọng lượng phân tử cao hơn là chất rắn cao su dẻo dai và đàn hồi. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Polyisobutene và Polyisobutene hydro hóa an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hydrogenated Polyisobutene không gây kích ứng mắt, chúng cũng không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Trong một nghiên cứu về khả năng gây ung thư, Polyisobutene không phải là chất gây ung thư, cũng như không thúc đẩy khả năng gây ung thư của 7,12-dimethylbenz(alpha)anthracene. | Cao su butyl | |||||
Lycium Fruit Extract | ||||||||||
Magnesium sulfate | Kiểm soát độ nhớt, Kiểm soát độ phồng, Ổn định nhũ tương | 1 – Nguy cơ thấp | Magnesium sulfate còn được gọi là muối epsom, là một muối vô cơ; tìm thấy trong nước biển và trong các mỏ khoáng sản, là một hợp chất tinh thể màu trắng. Một thành phần trợ giúp được sử dụng như một tác nhân kiểm soát độ nhớt và độ phồng. Nó cũng là một chất ổn định nhũ tương trong nhũ tương nước trong dầu, trong đó các giọt nước được phân tán trong pha dầu liên tục chứ không phải ngược lại. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Magiê Sulfate và đã đặt Magiê Sulfate vào danh sách các chất thực phẩm trực tiếp được khẳng định là Thường được Công nhận là An toàn (GRAS). ánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) đã hoãn đánh giá thành phần này vì tính an toàn đã được FDA đánh giá. Việc hoãn xem xét này là theo quy định của Thủ tục CIR. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. |
| ||||||
Manganese Sulfate | ||||||||||
Methicone | Làm mềm da, Chất hoà tan | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Methicone là một polymer tuyến tính dựa trên silicone. Chất này có mối quan hệ gần gũi với Dimethicone, Methicone là phiên bản được cắt bớt một chút, thiếu các nhóm methyl (-CH3) ở một bên của chuỗi silicone. Giống như hầu hết các loại silicon, nó có đặc tính làm mềm tốt và cải thiện khả năng lan rộng của sản phẩm. Nhưng trong thực tế, đây không phải là chất làm mềm mà là chất lỏng silicon để xử lý kỵ nước cho bột, tức là làm cho bột rắn (bộ lọc khoáng & sắc tố màu) rất kháng nước và dễ tán. Methicone thực hiện điều này bằng cách hấp thụ các vết nước từ bề mặt của các sắc tố rất hữu ích cho kem chống nắng khoáng chất và các sản phẩm trang điểm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||||
Mica | Chất tạo màu, Tăng độ trượt của sản phẩm, Tăng độ bám dính | N/A – Not Available | 2 – Nguy cơ thấp | Mica là một loại khoáng vật silicat có độ giòn cao, thành phần hóa học đa dạng; thường được sử dụng như một chất tạo màu. Nó là một chất đa tác dụng được sử dụng để cải thiện cảm giác trên da, tăng độ trượt của sản phẩm, tạo cho sản phẩm các đặc tính phản chiếu ánh sáng, tăng cường độ bám dính của da hoặc dùng như một chất chống vón cục. Mica là tên gọi chung cho các khoáng vật dạng tấm thuộc nhóm silicat lớp bao gồm các loại vật liệu có mối liên kết chặt chẽ, có tính cát khai cơ bản hoàn toàn. Tất cả chúng đều có cấu trúc tinh thể thuộc hệ một phương có xu hướng tinh thể giả hệ sáu phương và có thành phần hóa học tương tự. Nó cũng là vật liệu “cơ sở” được sử dụng phổ biến nhất cho các sắc tố hỗn hợp nhiều lớp như sắc tố hiệu ứng ngọc trai. Trong trường hợp này, mica được phủ một hoặc nhiều oxit kim loại (phổ biến nhất là titan dioxit) để đạt được hiệu ứng ngọc trai thông qua hiện tượng vật lý được gọi là giao thoa. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) liệt kê Mica là phụ gia màu được miễn chứng nhận. Mica, an toàn khi sử dụng trong các sản phẩm tạo màu, bao gồm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho môi và vùng mắt. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. |
| |||||
Microcrystalline wax | Chất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Dưỡng ẩm | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Microcrystalline wax là một loại sáp hydrocarbon có nguồn gốc từ dầu mỏ, được sử dụng trong mỹ phẩm và như chất tạo độ nhớt, chất kết dính và chất dưỡng ẩm, và thường được coi là một sự thay thế cho sáp parafin. Sáp vi tinh thể được coi là một thành phần an toàn trong mỹ phẩm. EWG đánh giá Sáp vi tinh thể 99% an toàn và CIR phê duyệt việc sử dụng nó. Không có nghiên cứu nào cho thấy báo cáo bất kỳ phản ứng phụ hoặc nguy hiểm tiêu cực nào khi sử dụng các sản phẩm có chứa Sáp Vi tinh. | ||||||
Phytosteryl Isostearyl Cetyl Stearyl Behenyl Dimer Dilinoleate | ||||||||||
Polybutene | Chất kết dính, Chất làm tăng độ nhớt | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Polybutene là một polymer được sử dụng làm chất tạo độ nhớt. Polybutene là chất lỏng dính, có màu sáng, không khô. Polybutene là polyme được hình thành bởi sự trùng hợp của hỗn hợp isobutene và butene Độ nhớt của Polybutene tăng tỷ lệ thuận với việc tăng chiều dài chuỗi. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||||
Polyglyceryl-2 Diisostearate | ||||||||||
Polyglyceryl-2 Triisostearate | Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Chất tăng độ nhớt, Làm mềm da | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Polyglyceryl-2 Triisostearate là một triester của axit isostearic và diglycerin, đây là một chất lỏng có hiệu quả trong việc phân tán sắc tố vô cơ, nên thường được sử dụng trong các mỹ phẩm có màu. Thành phần này có công dụng nhũ hóa nước và dầu, cải thiện khả năng lan rộng của màu trong mỹ phẩm, tăng độ nhờn cho sản phẩm, ngoài da đây cũng có thể là chất hoạt động bề mặt và làm mềm da. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng thành phần này thuộc nhóm chất béo 274 polyglyceryl este axit đã được liệt kê là an toàn trong mỹ phẩm hiện nay khi được bào chế là không gây kích ứng.. | ||||||
Polyhydroxystearic Acid | ||||||||||
Potassium Alginate | ||||||||||
Propanediol | Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Propanediol ở ngoài tự nhiên có nguồn gốc từ ngô, là một hoạt chất thường được dùng thay thế propylene glycol. Công dụng chính của Propanediol là thúc đẩy quá trình hấp thụ các dưỡng chất vào da. Chất này cũng có tính hydrat hóa nên sẽ mang đến cảm giác mịn mượt cho sản phẩm và tăng độ ẩm cho da. Trong một số sản phẩm thì Propanediol đóng vai trò là dung môi hoặc chất giảm độ nhớt. Theo báo cáo vào tháng 06/2018 của CIR thì Propanediol có độ lành tính cao, an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm có công thức bào chế không gây kích ứng. Ngoài ra EWG cũng công nhận chất này không gây ung thư, không làm gián đoạn nội tiết, tuy nhiên trong một vài sản phẩm có thể gây kích ứng cho mắt. | Kích ứng mắt | 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol |
| |||
Raspberry Fruit Extract | ||||||||||
Rubus Chamaemorus Seed Extract | ||||||||||
Sapindus Mukurossi Fruit Extract | ||||||||||
Sodium hyaluronate | Giảm bong tróc, Làm mềm da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Sodium Hyaluronate là muối natri của axit hyaluronic, một loại polysacarit tự nhiên được tìm thấy trong các mô liên kết như sụn. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn Chăm sóc Người tiêu dùng của PETA có nguồn gốc từ các nguồn động vật. Sodium Hyaluronate thường có dạng bột màu trắng hoặc kem, với tác dụng chính là giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Hyaluronic Acid cũng được sử dụng để làm đặc phần nước (nước) trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Sodium Hyaluronate là an toàn khi làm thành phần mỹ phẩm. Không tìm thấy độc tính gen trong các xét nghiệm đột biến ngược, xét nghiệm vi nhân và xét nghiệm sai lệch nhiễm sắc thể. |
| |||||
Strawberry Fruit Extract | ||||||||||
Sucrose Tetrastearate Triacetate | ||||||||||
Synthetic Wax | Ổn định nhũ tương, Giảm độ giòn, Ổn định kết cấu, Kiểm soát độ nhớt | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Synthetic Wax là một loại sáp hydrocacbon được sản xuất từ nguyên liệu nhiên liệu hóa thạch như khí đốt tự nhiên. Thành phần này có công dụng chính là giúp nhũ tương không bị phân thách thành 2 phần dầu & chất lỏng – ổn định nhũ tương, giúp giảm độ giòn của sản phẩm, ổn định kết cấu son môi lâu hơn, kiểm soát độ nhớt. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||||
Water | Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch | A – An toàn | EWG VERIFIED – An toàn | Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716. | Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước |
| ||||
Zinc sulfate | Chất làm se, Diệt khuẩn, Chất chăm sóc răng miệng | 6 – Nguy cơ trung bình | Zinc sulfate hay kẽm Sulfate là một hợp chất tinh thể không màu. Zinc Sulfate có chức năng như một chất làm se da, một chất diệt khuẩn thẩm mỹ và là một chất chăm sóc răng miệng. Dạng ngậm nước của Zinc Sulfate xuất hiện tự nhiên dưới dạng khoáng chất goslarite. Kẽm là một nguyên tố vi lượng thiết yếu đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và hoạt động bình thường của hệ thống miễn dịch. Có rất ít nghiên cứu cho thấy chất này có lợi cho da. Một lượng nhỏ kẽm sunphat đôi khi được sử dụng trong các treatment vitamin C nồng độ cao để ổn định vitamin C. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) cho phép sử dụng Zinc Sulfate như một chất làm se mắt trong các sản phẩm thuốc nhỏ mắt không kê đơn (OTC) ở nồng độ 0,25%. FDA cũng coi Zinc Sulfate được công nhận chung là an toàn (GRAS) để sử dụng làm chất dinh dưỡng và làm chất phụ gia thực phẩm gián tiếp để sử dụng trong giấy và bìa dùng để đóng gói thực phẩm. EWG đánh giá thành phần này an toàn cho da và không phải là chất có khả năng gây độc tuy nhiên hoạt chất này vẫn được xếp vào nhóm chất bị hạn chế sử dụng ở mức cao. |
Da môi mình khô nên mình dùng xen kẽ với dưỡng môi Fougera Vitamin A + vitamin D Ointment nữa thì thấy môi mình hồng hào hơn. Bạn nào có làn môi khô giống mình thì thử làm theo cách của mình nhé.
- Thiết kế, bao bì7
- Thương hiệu9
- Trải nghiệm và công dụng7.5
Mình rất cần ý kiến của các bạn để hoàn thiện bài viết, hãy giúp đỡ mình bằng cách chia sẻ quan điểm của mình nhé.