Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện

Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện

Review mỹ phẩm LokenBy LokenUpdated:17/07/20231 phản hồi
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
review kem chong nang martiderm the originals proteos screen 56e75f72
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

MartiDerm The Originals Proteos Screen là kem chống nắng được đánh giá gần như hoàn hảo nhất hiện nay, với 7 màng lọc chống nắng hiện đại cùng công nghệ bọc Encapsulated Sunscreens, chiết xuất Cocoa và tiền vitamin A giúp chống lại cả tia UVA, UVB, IR (tia hồng ngoại), HEV (ánh sáng xanh). Cùng với kết cấu “Cream-to-powder” chứa nhiều dưỡng chất, kiềm dầu hiệu quả mang đến lớp finish “mỏng nhẹ như sương”. Vậy kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có thật sự tốt như “lời đồn” không? Hãy cùng Beaudy.vn review chi tiết sản phẩm sau khi đã trải nghiệm thực tế nhé.

Nội dung chính
  • Bao bì, thiết kế của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen
  • Thành phần chính của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen
  • Công dụng của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen
  • Cảm nhận khi dùng kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có tốt không?
  • Ưu điểm, nhược điểm của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Cách sử dụng kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen
  • Mua kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen ở đâu? Giá bao nhiêu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần
  • Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Bao bì, thiết kế của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có 2 dung tích: 2ml (Mini size) và 40ml (Full size). Thiết kế dạng tuýp nhựa trắng, đơn giản với điểm xuyến từ tông màu xanh lá tạo nên cảm giác rất dịu mắt và thân thiện. Thiết kế dạng nắp vặn với vòi lấy sản phẩm thon gọn, không quá to nên không lo sẽ lấy dư lượng kem chống nắng mỗi khi dùng.

review kem chong nang mariderm the originals proteos screen 1 1c48df93
Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có thiết kế dạng tuýp nhựa nhỏ gọn, đơn giản (nguồn: Beaudy.vn)

Kết cấu của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen theo hãng mô tả đó là “Cream-to-powder” có màu trắng hơi ngả vàng nhẹ, mang đến cảm giác mỏng nhẹ dường như vô hình trên da sau khi bôi. Mùi hương của sản phẩm hơi nồng nhưng theo cảm nhận đây là mùi hương khá giống nước hoa, nên rất sang. Với một số bạn có thể nhạy cảm với hương liệu thì nên cân nhắc thêm nhé.

review kem chong nang mariderm 5 2776a42c
Kết cấu của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có màu trắng ngà và có mùi thơm rất sang (nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần chính của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

Bảng thành phần chi tiết: Aqua (Water), Butylene Glycol, Propylene Glycol, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Polymethyl Methacrylate, PEG-8, Ethylhexyl Salicylate, Homosalate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Caprylyl Methicone, Dimethicone, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Sodium Potassium Aluminum Silicate, Silica, Ethylhexyl Triazone, Titanium Dioxide, Glycine Soja (Soybean) Oil, Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract, Citric Acid, Hyaluronic Acid, Silanetriol, Ascorbyl Palmitate, Sodium Lactate, Beta-Sitosterol, Phytic Acid, Ascorbic Acid, Beta-Carotene, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, Ci 77891 (Titanium Dioxide), Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Carbomer, Hydrogenated Phosphatidylcholine, Lysolecithin, Disodium EDTA, Ethylhexylglycerin, Sodium Hydroxide, Xanthan Gum, BHT, Squalene, Parfum (Fragrance), Phenoxyethanol, Sodium Benzoate, Sorbic Acid, Potassium Sorbate

  • Màng lọc chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate (Octinoxate) , Ethylhexyl Salicylate (Octisalte), Homosalate, Butyl Methoxydibenzoylmethane (Avobenzone), Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S), Ethylhexyl Triazone (Uvinul T150), Titanium Dioxide: giúp ngăn chặn tác hại tia UVA và UVB.
  • Phức hợp Proteoglycans, Hyaluronic Acid và Silicon Complex: dưỡng ẩm, làm mềm da, tái tạo hàng rào da bị tổn thương, làm mờ các nếp nhăn li ti, ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa sớm.
  • Beta-Carotene (Chiết xuất tiền vitamin A từ cà rốt): có khả năng chống lại tia hồng ngoại IR (Infrared Radiation), tăng hiệu quả chống oxy hóa, giảm bong tróc
  • Chiết xuất Cocoa: chống lại ánh sáng xanh HEV (High Energy Visible Light) từ màn hình máy tính, điện thoại.
  • Ascorbic Acid: là dẫn xuất tinh khiết vitamin C giúp chống oxy hóa, làm sáng da, tăng hiệu quả chống nắng.
  • Silica: kiểm soát dầu thừa
  • Thành phần có thể gây nhạy cảm với một số bạn nên cần lưu ý như: Dimethicone (silicon), Octisalate, Homosalate, Fragrance (hương liệu). Trong đó Homosalate có thể làm suy giảm nội tiết tố.

review kem chong nang mariderm 8 dfe6609d

Bảng thành phần chi tiết của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen (nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

  • Kem chống nắng phổ rộng với SPF 50+, chống được các tia: UVA, UVB, HEV, IR.
  • Dưỡng ẩm và làm mềm mịn cho da.
  • Kiềm dầu, giảm bã nhờn giúp da khô thoáng.
  • Chống lão hóa, tạo hiệu ứng làm mờ lỗ chân lông và nếp nhăn li ti.
  • Công thức không nhờn rít, không bết dính mang đến cảm giác “vô hình” khi bôi.
  • Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt da dầu, da hỗn hợp, da treatment nặng, da lão hóa.

Cảm nhận khi dùng kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có tốt không?

Có thể nói kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen là một trong những chân ái của mình, và sau khi dùng 4 tuýp liên tục thì mình vẫn chưa muốn chuyển sang loại kem chống nắng khác. MartiDerm là thương hiệu dược mỹ phẩm từ Tây Ban Nha rất uy tín với những sản phẩm thuộc phân khúc high-end (cao cấp) chất lượng cao. Và kem chống nắng MartiDerm chính là sản phẩm đầu tiên của hãng mình có cơ hội trải nghiệm.

review kem chong nang mariderm 4 1a168d9c
Mình luôn chuẩn bị sẵn tuýp kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen để dùng dần vì quá thích (nguồn: Beaudy.vn)

Với làn da hỗn hợp thiên dầu nên mình khá khắt khe trong việc chọn kem chống nắng vì đây bước bảo vệ rất quan trọng, bên cạnh hiệu quả chống nắng còn cần trải nghiệm dễ chịu trên da suốt cả ngày dài. Khi bôi kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen trên da, kết cấu sản phẩm khá dày giống kem dưỡng nhưng khi apply trên mặt thì có cảm giác hơi bột bột một xíu. Nhưng sản phẩm rất dễ tán, không gây vón cục, không bết dính và không gây cay mắt tí nào cả.

Mình có thể apply ngay cả trên nền da trần (chưa bôi bất kỳ bước dưỡng nào sau khi làm sạch) cũng rất dễ bôi và không tạo vệt trắng luôn đấy nhé. Lúc mới bắt đầu bôi sẽ cảm thấy hơi ẩm nhẹ, nhưng các bạn yên tâm chỉ chưa đầy 1 phút thì kem chống nắng MartiDerm tệp hẳn vào da. Lúc này đây da bắt đầu mịn lì, bề mặt mịn màng và khô thoáng. Đặc biệt lỗ chân lông dường như làm mờ đi tương đối (nhưng chỉ tạm thời sau khi rửa mặt sẽ trở về lại như cũ).

review kem chong nang mariderm 7 5db6f74c
Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có khả năng chống ánh sáng xanh, tia hồng ngoại và tia UV nên thích hợp cho mọi hoạt động (nguồn: Beaudy.vn)

Thường xuyên tiếp xúc với máy tính, điện thoại và ánh nắng mặt trời nên mình rất quan tâm về hiệu quả chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen trên da, đặc biệt đối với da có treatment. Hiệu quả bảo vệ da rất tốt, da mình bớt sạm đi nếu tiếp xúc lâu với tia UV, có đợt mình đi soi da và chưa ghi nhận hiện tượng da tăng sắc tố do tia UV gây ra. Nên mình luôn dùng kem chống nắng MartiDerm ngay cả khi ở nhà hoặc ra ngoài để bảo vệ da tốt nhất.

Với bảng thành phần chứa nhiều chất dưỡng ẩm nhưng rất ngờ hiệu quả kiềm dầu trên da mình lại rất tốt, đối với vùng chữ T chỉ đổ dầu nhẹ sau 3 đến 4 tiếng, còn vùng da chữ U dường như ráo mịn cả ngày. Tình trạng xuống tone cũng rất ít, lớp finish không bị quá xỉn màu nên vào cuối ngày da vẫn trông có sức sống hơn. Nhưng có thể nói điểm trừ duy nhất đó là giá sản phẩm, giá thành tương đối cao và dung tích hơi ít nên có thể nói đây là sản phẩm chất lượng nhưng lại “đắt xắt ra miếng” luôn đấy.

Ưu điểm, nhược điểm của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

Ưu điểm

  • Kem chống nắng vật lý lai hóa học, chỉ số SPF 50+, chống nắng phổ rộng, chống được cả tia UV, IR (tia hồng ngoại) và HEV (ánh sáng xanh).
  • Kết cấu “cream-to-powder” hơi giống kem dưỡng, nhưng lại thấm rất nhanh và mang đến cảm giác khô thoáng.
  • Không gây vón cục, không nâng tone, không tạo vệt trắng, không gây nặng, ít bị xỉn màu vào cuối ngày.
  • Kháng nước và kháng mồ hôi ở mức độ trung bình, kem chống nắng không bị chảy thành vệt trắng khi ra mồ hôi.
  • Có khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm nhẹ, giúp da mịn màng, có hiệu ứng làm mờ lỗ chân lông tạm thời.
  • Hiệu quả kiềm dầu tốt, kiểm soát dầu thừa và bã nhờn hiệu quả trên da.
  • Phù hợp nhất cho mọi loại da, tốt nhất cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu, da đang treatment và da đang lão hóa.

Nhược điểm

  • Dung tích ít, giá thành cao nên tương đối đắt so với học sinh – sinh viên (đối với giá mua chính hãng).
  • Rất dễ mua phải hàng giả (hàng fake) với nhiều mức giá chênh lệch khác nhau rất nhiều.
  • Có thể kiềm dầu hơi mạnh nên đối với các bạn da khô sẽ cảm thấy da hơi khô căng, thiếu độ ẩm.
  • Bảng thành phần chống nắng hóa học có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
  • Chứa silicone nên cần làm sạch kỹ vào cuối ngày để tránh da bị bít tắc lỗ chân lông và nổi mụn
  • Có chứa hương liệu

Cách sử dụng kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

  • Sử dụng kem chống nắng MartiDerm sau bước làm sạch, có thể dưỡng ẩm nhẹ cho da. Sau đó cho khoảng 2ml (tương đương 2 lóng ngón tay) sản phẩm ra tay vào thoa từ từ khắp mặt (đừng quên thoa cho vùng da cổ nhé).
  • Nên bôi lại sau 3 đến 4 tiếng để bảo vệ da tốt nhất.
  • Vào cuối ngày nên áp dụng phương pháp double cleansing (kết hợp tẩy trang và rữa mặt) để làm sạch hết lớp kem chống nắng còn sót lại.
review kem chong nang mariderm 6 60d6defc
Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen nên sử dụng mỗi ngày để bảo vệ da tốt nhất (nguồn: Beaudy.vn)

Mua kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen với giá 1.350.000 VNĐ/tuýp 40ml.

  • Đặt mua sản phẩm tại đây

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: chống nắng, dưỡng ẩm, kiềm dầu, ngăn ngừa lão hóa.
  • Dung tích/Trọng lượng: 2ml (Mini size), 40ml (Full size)
  • Kết cấu: dạng “cream-to-powder”.
  • Loại da: mọi loại da, phù hợp nhất cho da dầu, da hỗn hợp, da treatment.
  • Thương hiệu: MartiDerm.
  • Xuất xứ: Tây Ban Nha.

Cảm ơn các bạn đã đồng hành trong bài viết review chân thật về kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen của Beaudy.vn. Hi vọng bài viết đã cung cấp thêm nhiều thông tin bổ ích, đừng quên theo dõi Beaudy.vn để đón xem các chủ đề làm đẹp sắp tới nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phầnAcrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Ascorbyl Palmitate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, BHT, Beta-Carotene, Beta-Sitosterol, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Butylene Glycol, Caprylyl Methicone, Carbomer, Titanium Dioxide, Cl 77891, Daucus Carota Sativa Root Extract, Dimethicone, Disodium EDTA, Ethylhexyl Salicylate, Ethylhexyl Triazone, Ethylhexylglycerin, Parfum, Glycine Soja Oil, HOMOSALATE, Hyaluronic Acid, Hydrogenated Phosphatidylcholine, Lysolecithin, Natri hydroxit, Ethylhexyl Methoxycinnamate, PEG-8, Phenoxyethanol, Phytic Acid, Polymethyl Methacrylate, Potassium Sorbate, Propylene Glycol, Silanetriol, Silica, Sodium Benzoate, Sodium Lactate, Sodium Potassium Aluminum Silicate, Sorbic Acid, Squalene, Theobroma Cacao Extract, Ascorbic Acid, Water, Xanthan Gum, Citric acid
Công dụngChống nắng, Chống oxy hóa, Dưỡng da, Làm mềm da, Kiểm soát độ nhớt, Cân bằng pH, Phục hồi sự mềm mại
Điểm CIR
  • A – An toàn (20 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (6 thành phần);
  • N/A – Not Available (5 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (17 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (7 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (6 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (4 thành phần);
  • 8 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • 5 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
NÊN kết hợp với các thành phầnNiacinamide, Avobenzone, Panthenol, Retinol, Arbutin
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phầnAHA BHA, Retinol, Benzoyl Peroxide, Tretinoin
Chống chỉ định của thành phầnDị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phầnKích ứng mắt, Kích ứng da, Liên quan đến ung thư, Kích ứng mắt nhẹ, Dị ứng, Nhạy cảm, Suy giảm nội tiết
Bài viết chi tiết về các thành phầnHyaluronic Acid (HA) là gì? Cách dùng Hyaluronic Acid đúng cách, hiệu quả

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnNÊN kết hợp với các thành phầnKHÔNG NÊN kết hợp với các thành phầnChống chỉ địnhTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm nên sử dụng kết hợpCác sản phẩm có chứa thành phần
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate CrosspolymerChất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tócA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Thành phần này là một polyme của axit acrylic và các hóa chất liên quan. Có công dụng là chất làm tăng độ nhớt, chất hấp thụ, chất kết dính hoặc được dùng để làm móng nhân tạo, chất ổn định nhũ tương và chất cố định tóc. EWG đánh giá rằng khả năng gây ung thư, gây kích ứng da, phơi nhiễm hoặc gây độc cho cơ thể đều ở mức nguy cơ thấp và không có hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
  • Review gel dưỡng ẩm Compliment Cooling Gel – Dưỡng ẩm, làm dịu da
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
Ascorbyl PalmitateChất chống oxy hóaA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Ascorbyl Palmitate là một hợp chất bao gồm Axit ascoricic (Vitamin C) và axit palmitic – một axit béo tự nhiên, có chức năng như chất chống oxy hóa. Ascorbyl Palmitate thu được từ dầu mỡ động vật và thực vật, có hoạt tính vitamin C xấp xỉ bằng hoạt tính của Axit Ascorbic (dạng L). Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng chất chống oxy hóa, đặc biệt là chất có nguồn gốc từ vitamin C, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với tần suất ngày càng tăng. Hội đồng chuyên gia CIR đã thừa nhận những tác dụng có lợi tiềm ẩn của các chất chống oxy hóa này nhưng tập trung nhiều hơn vào việc đánh giá mức độ an toàn. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng các dạng ester của các thành phần này, bao gồm Ascorbyl Palmitate và Ascorbyl Stearate dễ dàng thâm nhập vào da và được sử dụng ở nồng độ thấp hơn trong các công thức còn lại. Dữ liệu về độc tính hiện có đã chứng minh tính an toàn của Ascorbyl Palmitate và các thành phần liên quan được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
NiacinamideAHA BHA, Retinol
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
  • Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng
  • Review nước tẩy trang Bio Essence: không chứa cồn, dịu nhẹ và làm sạch sâu cho da
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
Butyl MethoxydibenzoylmethaneChống nắng, Chất bảo quản1 – Nguy cơ thấp
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ ánh sáng cực tím trong một loạt các bước sóng và sau đó chuyển đổi nó thành bức xạ hồng ngoại (nhiệt) ít gây hại hơn, hiểu đơn giản đây là một chất chống nắng hóa học. Tại Hoa Kỳ, khi thành phần này được sử dụng trong các sản phẩm chống nắng, nó sẽ được liệt kê trên nhãn là Avobenzone. Ngoài việc gây cháy nắng, bức xạ tia cực tím là một nguyên nhân quan trọng gây lão hóa da sớm và góp phần vào sự phát triển của khối u ác tính và các dạng ung thư da khác. Butyl Methoxydibenzoylmethane cũng có thể được sử dụng để bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng do hấp thụ tia UV. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Butyl Methoxydibenzoylmethane và phê duyệt việc sử dụng nó như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm thuốc chống nắng Không kê đơn (OTC) ở nồng độ lên tới 3%. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Avobenzone
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
BHTChống oxy hóa, Chất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
BHT (Butylated Hydroxtoluene) là chất rắn kết tinh màu trắng đến trắng vàng. BHT hoạt động như một chất chống oxy hóa bằng cách ngăn ngừa hoặc làm chậm quá trình hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân do phản ứng hóa học với oxy. Do đặc tính chống oxy hóa, BHT được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, cũng như trong thực phẩm chứa chất béo. Hội đồng chuyên gia CIR công nhận rằng có nhiều tài liệu kiểm tra sự an toàn của chất chống oxy hóa, bao gồm cả BHT. Mặc dù việc bôi BHT qua da dẫn đến một số sự hấp thụ qua da, nhưng BHT dường như vẫn chủ yếu ở trong da hoặc chỉ đi qua da một cách chậm chạp và việc bôi ngoài da không tạo ra sự tiếp xúc toàn thân. Những nghiên cứu này đã chứng minh rõ ràng rằng không có hiệu ứng nhạy cảm với ánh sáng và không có phản ứng mẫn cảm hoặc kích ứng đáng kể nào được báo cáo. Tiếp xúc qua đường miệng với liều lượng BHT tương đối lớn đã dẫn đến ảnh hưởng đến gan và thận. BHT không phải là chất độc sinh sản hoặc phát triển. Nó không phải là genotoxic, cũng không phải là chất gây ung thư. Hội đồng chuyên gia CIR không quan tâm đến các ảnh hưởng đến gan và thận được báo cáo sau khi tiếp xúc qua đường miệng vì khả năng thâm nhập qua da của BHT là hạn chế và nồng độ sử dụng thấp (0,01 đến 0,1%) của hợp chất này trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Butylated Hydroxtoluene
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon đường thốt nốt An Giang: dưỡng da mềm mại, hương thơm thư giãn
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
Beta-CaroteneChất tạo màu, Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại2 – Nguy cơ thấp
Beta-Carotene là tiền chất của vitamin A. Nó là sắc tố tạo nên màu cam của cà rốt và nó được tìm thấy trong nhiều loại trái cây và rau quả khác. Beta-Carotene được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được điều chế bằng phương pháp tổng hợp hoặc thu được từ các nguồn tự nhiên. Beta-Carotene tạo ra màu cam cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó cũng cải thiện sự xuất hiện của da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) liệt kê Beta-Carotene là một chất phụ gia tạo màu được miễn chứng nhận và nó có thể được sử dụng một cách an toàn để tạo màu cho thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm, bao gồm cả những chất dùng cho vùng mắt. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
Beta-Sitosterol
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl TriazineChống nắng, Kem chống nắng hóa học1 – Nguy cơ thấp
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine là một hợp chất hữu cơ hấp thụ tia cực tím (UV). Đây là một bộ lọc tia cực tím đã được phê duyệt, có nghĩa là thành phần này có thể được thêm vào các sản phẩm kem chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine là một hóa chất hòa tan trong dầu. Ủy ban Khoa học về Sản phẩm Mỹ phẩm và Sản phẩm Phi Thực phẩm dành cho Người tiêu dùng (SCCNFP) của Ủy ban Châu Âu đã kết luận rằng việc sử dụng thành phần này trong các sản phẩm mỹ phẩm làm chất hấp thụ tia UV ở nồng độ tối đa 10% sẽ không gây nguy hiểm cho sức khỏe, không gây kích ứng và không gây mẫn cảm, không gây độc gen và không gây ảnh hưởng đến sinh sản. Sự hấp thụ qua da của thành phần này rất thấp.
Tinosorb S
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
Butylene GlycolDung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợpA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Butylene glycol hay còn gọi là 1,3-Butanediol, đây là một loại rượu hữu cơ, có kết cấu lỏng và trong suốt, được sử dụng như một loại dung môi, chất điều hòa và có khả năng làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm. Butylene Glycol có thể hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp. Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, thành phần này được đánh giá an toàn khi sử dụng. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng, mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể và không liên quan đến nồng độ Glycol. Butylene Glycol không làm tăng nguy cơ da nhạy cảm với ánh sáng.
Kích ứng mắt1 3 Butanediol
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
  • Review xịt dưỡng tóc Double Rich Balancing Water (màu hồng) phục hồi tóc khô xơ, hư tổn có tốt không?
  • Review sữa rửa mặt Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam: làm sạch nhẹ nhàng và bổ sung độ ẩm cho da
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
Caprylyl MethiconeChất giữ ẩm, Làm mềm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Methicone là chất lỏng silicon trong suốt, không màu, độ nhớt thấp, dễ bay hơi (không hấp thụ vào da mà bốc hơi khỏi da) có khả năng lan tỏa tuyệt vời và để lại cảm giác nhẹ, mượt và mịn màng trên da. Ưu điểm lớn của nó là nó tương thích với cả các loại silicon khác và với các loại dầu thực vật tự nhiên, vì vậy đây là một thành phần tuyệt vời để tạo ra các sản phẩm có dầu thực vật tốt mà không làm nhờn rít da. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm chất an toàn với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
  • Review nước dưỡng tóc tinh dầu bưởi Cocoon phiên bản nâng cấp: giúp làm chắc chân tóc và mọc tóc hiệu quả
CarbomerChất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Carbomer là các Polyme được tạo thành từ acrylic acid. Trong mỹ phẩm, Carbomer có vai trò như chất làm đặc giúp cho ổn định nhũ tương (dầu và nước) không bị tách thành các thành phần dầu và lỏng, kiểm soát tính nhất quán và độ kết dính của các thành phần. Các Carbomer khác nhau về trọng lượng và độ nhớt, trên nhãn mỹ phẩm, Carbomer còn được thể hiện ở dạng những con số 910, 934, 940, 941 và 934P tương ứng với trọng lượng phân tử và các thành phần cụ thể của polyme. Carbomer được đánh giá là thành phần an toàn trong mỹ phẩm, polyme này có khả năng gây kích ứng và mẫn cảm da thấp ở nồng độ lên tới 100%, khả năng nhạy cảm với ánh sáng thấp
Kích ứng da
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review chân thật Actidem Derma Extra Gel giảm mụn mờ thâm có tốt như lời đồn?
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review chân thật kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel có tốt cho da dầu?
Titanium DioxideChống nắng, Chất tạo màu, Thành phần chống nắng vật lý2 – Nguy cơ thấp
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên được khai thác từ trái đất, sau đó được xử lý và tinh chế thêm để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc titania, nó là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả bức xạ tia cực tím từ mặt trời), có thể làm cho sản phẩm bị hư hỏng. Titanium dioxide là một hoạt chất quan trọng được sử dụng trong một số sản phẩm kem chống nắng. Kem chống nắng được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) quy định là thuốc không kê đơn (OTC). Do đó, chúng phải được chứng minh là an toàn và hiệu quả, đồng thời phải tuân thủ tất cả các yêu cầu khác được liệt kê trong chuyên khảo về kem chống nắng OTC của FDA. Titanium dioxide nói chung là một loại bột trắng làm cho sản phẩm có màu trắng. Tuy nhiên, khi nó được làm thành bột rất mịn, nó không làm cho sản phẩm có màu trắng. Chính vật liệu mịn này, đôi khi được gọi là titan dioxit microfine hoặc kích thước nano, được sử dụng trong nhiều sản phẩm kem chống nắng OTC. Việc sử dụng vật liệu siêu mịn này cho phép bôi kem chống nắng dưới dạng một lớp màng trong suốt mà người tiêu dùng ưa chuộng hơn so với các loại kem dưỡng da màu trắng đục cổ điển. Titanium Dioxide được sử dụng làm chất tạo màu. Theo quan điểm đó, SCCS thừa nhận rằng các hạt titanium dioxide có kích thước nano không xâm nhập vào da và kết luận rằng việc sử dụng chúng ở nồng độ lên tới 25% làm bộ lọc tia cực tím trong kem chống nắng không gây ra bất kỳ nguy cơ tác dụng phụ nào ở người sau khi sử dụng trên cơ thể khỏe mạnh, nguyên vẹn. hoặc da bị cháy nắng. Vào tháng 2 năm 2006, một nhóm làm việc của Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế (IARC) đã báo cáo về việc đánh giá titan dioxide. Nhóm làm việc tuyên bố rằng không có đủ bằng chứng ở người về khả năng gây ung thư.
Oxit titan, Titania, Ci 77891
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
Cl 77891Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quảnN/A – Not Available3 – Nguy cơ trung bình
Cl 77891 hay Titanium Dioxide (TiO2) là một hợp chất khoáng tự nhiên được khai thác từ trái đất và được xử lý và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc titania, nó bao gồm titan kim loại và oxy. TiO2 được sử dụng trong nhiều sản phẩm tiêu dùng, từ sơn và thực phẩm đến dược phẩm và mỹ phẩm. Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong các sản phẩm kem chống nắng để bảo vệ da khỏi bức xạ tia cực tím (UV) có hại của mặt trời. TiO2 là một loại bột màu trắng, được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt là chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho da, móng tay và môi. Nó giúp tăng độ đục và giảm độ trong của công thức sản phẩm. TiO2 cũng được phê duyệt là thành phần chống nắng tích cực ở Canada, Úc, Liên minh Châu Âu và Nhật Bản. Vì TiO2 có nguồn gốc từ các khoáng chất được khai thác từ trái đất nên nó có thể chứa một lượng nhỏ kim loại nặng như chì hoặc cadmium. Mức độ kim loại nặng trong TiO2 được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được FDA quản lý chặt chẽ. EWG đánh giá thành phần này có khả năng xâm nhập qua da thấp nhưng việc hít phải là một vấn đề đáng lo ngại, tác nhân dẫn đến ung thư ở mức trung bình, do vậy thường Các sản phẩm được chứng nhận EWG không được chứa thành phần này nếu không được chứng minh đầy đủ.
Liên quan đến ung thưTitanium dioxide
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review son dưỡng môi Vaseline Lip Therapy Rosy hộp thiếc màu hồng: cải thiện một bờ môi hồng hào, căng mọng
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review chân thật mặt nạ đất sét Kiehl’s Rare Earth Deep Pore Cleansing Masque cho da dầu có tốt không?
Daucus Carota Sativa Root ExtractChống oxy hóa, Tái tạo da, Sửa chữa hàng rào bảo vệ daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Daucus Carota Sativa Root Extract là chiết xuất từ rễ cà rốt, thành phần này được tạo ra bằng cách ngâm củ cà rốt trong một loại dầu vận chuyển như dầu hướng dương hoặc dầu ô liu, và kết quả thu được (dầu gốc + chiết xuất từ ​​rễ cà rốt) thường được gọi là dầu cà rốt hoặc dầu củ cà rốt. (Đừng nhầm lẫn với dầu hạt cà rốt và có nguồn gốc từ hạt.) Chiết xuất từ rễ được biết đến là có chứa sắc tố màu cam beta-carotene, hay còn gọi là tiền vitamin A. Đây là một phân tử nổi tiếng vì là chất chống oxy hóa mạnh, chất kích thích bắt nắng và có khả năng tái tạo da. Dầu cà rốt cũng chứa vitamin E và một số axit béo giúp dầu có thêm đặc tính chống oxy hóa và sửa chữa hàng rào bảo vệ da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
DimethiconeBảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn daB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Dimethicone hoặc có thể gọi là polymethylsiloxane, đây là một loại silicone. Dimethicone hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất bảo vệ da, chất dưỡng da và chất dưỡng tóc. Nó ngăn ngừa mất nước bằng cách hình thành một rào cản trên da. Giống như hầu hết các vật liệu silicon, dimethicone có tính lỏng độc đáo khiến nó dễ dàng lan rộng và khi thoa lên da, mang lại cho sản phẩm cảm giác mịn màng và mượt mà. Nó cũng có thể giúp làm đầy các đường nhăn/nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại vẻ “đầy đặn” tạm thời. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của dimethicone và phê duyệt việc sử dụng nó như một chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) ở nồng độ từ 1 – 30%. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét một nhóm các dẫn xuất polyme silicon, bao gồm dimethicone, tương tự nhau về cấu trúc, thành phần và cách sử dụng. Hội đồng chuyên gia cho rằng khó có khả năng bất kỳ polyme silicon nào sẽ được hấp thụ đáng kể vào da do trọng lượng phân tử lớn của các polyme này. Các nghiên cứu lâm sàng trong phòng thí nghiệm và trên người cho thấy dimethicone không gây kích ứng da và không gây phản ứng dị ứng trên da (tức là không phải là chất gây mẫn cảm cho da). Nó cũng được báo cáo là gây kích ứng nhẹ đến tối thiểu cho mắt. Trong các nghiên cứu về độc tính sinh sản và phát triển trong phòng thí nghiệm, không có phát hiện bất lợi nào được báo cáo ở phụ nữ mang thai hoặc con cái của họ. Không có bằng chứng khoa học nào chứng minh silicone gây kích ứng da hoặc gây tóc rụng.
Kích ứng mắt nhẹ
  • Review dầu dưỡng tóc RAIP R3 Argan Hair Oil: giúp giảm khô xơ và làm mềm mượt tóc
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
Disodium EDTAChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA là một loại muối của axit ethylenediamine tetraacetic. Disodium EDTA giúp liên kết với các ion kim loại và làm bất hoạt chúng. Sự liên kết của các ion kim loại giúp ngăn ngừa sự xuống cấp của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó cũng giúp duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương thơm và ngăn ngừa ôi thiu, hiểu đơn giản thì đây là một chất bảo quản. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Disodium EDTA là an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu chỉ ra rằng những thành phần này không phải là chất gây ung thư. Do các thành phần này liên kết với các kim loại cần thiết cho quá trình phân chia tế bào bình thường nên một số nghiên cứu chỉ ra rằng các hợp chất này gây đột biến yếu. EDTA và các thành phần liên quan không được hấp thụ tốt qua da. Do đó, việc da tiếp xúc với EDTA từ việc sử dụng mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có chứa các thành phần này sẽ dẫn đến sự xâm nhập qua da rất ít so với mức gây ra tác dụng phụ trong các nghiên cứu bằng miệng.
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review dưỡng ẩm Hada Labo Advanced Nourish Hyaluronic Acid Lotion cho da dầu (mẫu mới) có thật sự tốt không?
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
Ethylhexyl SalicylateChống nắng, Bảo vệ da khỏi UVB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Ethylhexyl Salicylate có tên khác là Octisalate, là một chất lỏng nhờn không màu đến hơi vàng nhạt hoạt động như một bộ lọc chống nắng UVB (280-320nm) với độ hấp thụ cực đại ở 306 nm. Bản thân nó không phải là một bộ lọc mạnh, nó luôn được sử dụng kết hợp với các chất chống nắng khác để tăng cường hơn nữa SPF và để hòa tan các bộ lọc UV rắn khác. Nó có hồ sơ an toàn tốt và được phép sử dụng với nồng độ tối đa là 5% ở cả Hoa Kỳ và Châu Âu (10% được phép sử dụng ở Nhật Bản).
Octisalate
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
Ethylhexyl TriazoneChống nắng1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Triazone là một hợp chất hữu cơ hấp thụ tia cực tím (UV). Ở Châu Âu, Ethylhexyl Triazone là một bộ lọc tia cực tím đã được phê duyệt, có nghĩa là thành phần này có thể được thêm vào các sản phẩm chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. Tại Hoa Kỳ, các sản phẩm kem chống nắng là thuốc không kê đơn (OTC) và chỉ một số thành phần nhất định đã được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) phê duyệt để sử dụng trong các sản phẩm này. Tính an toàn và hiệu quả của Ethylhexyl Triazone vẫn chưa được FDA xem xét cho việc sử dụng kem chống nắng và nó không thể được sử dụng trong các sản phẩm thuốc chống nắng.Ủy ban Khoa học về Thẩm mỹ của Ủy ban Châu Âu đã đánh giá mức độ an toàn của Ethylhexyl Triazone. Dựa trên đánh giá của họ, họ kết luận rằng việc sử dụng thành phần này trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất hấp thụ tia UV ở nồng độ tối đa 5% sẽ không gây nguy hiểm cho sức khỏe. Ủy ban Khoa học về Thẩm mỹ (SCC) của Ủy ban Châu Âu đã kết luận rằng không có bằng chứng nào cho thấy Ethylhexyl Triazone là chất độc phát triển hoặc chất độc gen. Ethylhexyl Triazone đã được thử nghiệm âm tính với khả năng gây dị ứng và khả năng thẩm thấu qua da rất thấp. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
EthylhexylglycerinChất khử mùi, Dưỡng ẩmA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin là nhóm ethylhexyl được liên kết với glycerin ở một đầu bằng liên kết ether. Ethylhexylglycerin được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất khử mùi, chất dưỡng ẩm cũng như tăng cường chức năng của chất bảo quản bằng cách thúc đẩy sự tiêu diệt vi khuẩn bằng chất bảo quản. Thành phần này đã được CIR đánh giá sử dụng an toàn trong mỹ phẩm, không gây độc cho gen, ở dạng Ethylhexylglycerin không pha loãng là chất gây kích ứng mắt, trong khi nồng độ 5% chỉ gây kích ứng mắt nhẹ
Kích ứng mắt
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon Cà Phê Đak Lak: da mềm mại, rạng rỡ tức thì
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
ParfumNước hoa, Chất tạo mùi, Tạo hương thơm8 – Nguy cơ cao
Parfum là các chất tự nhiên hoặc tổng hợp được sử dụng chỉ để tạo mùi cho sản phẩm mỹ phẩm và thường được ghi tên gọi chung là Parfum, Parfume, Fragrance. Mặc dù FDA không yêu cầu ghi nhãn chất gây dị ứng đối với thành phần Parfum, tuy nhiên một số thành phần này có thể có khả năng gây phản ứng dị ứng da hoặc nhạy cảm đối với một số người. (Ngoại trừ 26 chất gây dị ứng hương thơm đã được công nhận thì phải được liệt kê theo tên riêng khi có trong sản phẩm ở nồng độ lớn hơn 0,001% (đối với sản phẩm không rửa trôi), hoặc 0,01% đối với sản phẩm rửa sạch như Rượu benzyl, Cinnamyl Alcohol,..).
Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hươngDị ứng, Nhạy cảmFragrance, Perfume
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review chân thật muối tắm tẩy da chết body Felina Home Spa tinh chất sữa có tốt không?
  • Review tẩy tế bào chết hóa học Eveline 5% Glycolic Acid Toner: dưỡng da mịn màng, giảm dầu thừa, ngừa mụn
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
  • Review chân thật sữa rửa mặt Oriss có thực sự tốt cho da mụn không?
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
Glycine Soja OilGiữ ẩm da, Nuôi dưỡng da, Chống viêmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Glycine Soja Oil là dầu thu được từ đậu tương, glycine soja, leguminosae, bằng cách chiết xuất hoặc ép, thành phần này chủ yếu bao gồm các chất béo trung tính của axit oleic, linoleic, linolenic và bão hòa. Nó được coi là một loại dầu tốt, tiết kiệm chi phí với đặc tính giữ ẩm. Đối với thành phần axit béo của nó, nó chứa 48-59% axit linoleic sửa chữa hàng rào, 17-30% axit oleic nuôi dưỡng và cũng có một số (4,5-11%) axit linolenic có khả năng chống viêm. Dầu Glycine Soja (Đậu tương), Dầu đậu nành hydro hóa và Axit đậu nành được đưa vào đánh giá của Hội đồng chuyên gia CIR về dầu axit béo có nguồn gốc thực vật. Dựa trên lịch sử sử dụng an toàn trong thực phẩm, thành phần của dầu và dữ liệu cho thấy các thành phần này không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng dầu axit béo có nguồn gốc thực vật bao gồm Dầu Glycine Soja (Đậu nành), Đậu nành hydro hóa Dầu và Axit đậu nành an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
  • Review son dưỡng môi Gấc Milaganics – giúp môi mềm mịn hiệu quả
HOMOSALATEChống nắngN/A – Not Available4 – Nguy cơ trung bình
Homosalate là một thành phần chống nắng phổ biến. Nghiên cứu chỉ ra rằng hoạt chất này làm suy giảm nội tiết tố. Homosalate khi thoa lên da sẽ hấp thụ tia UV. Bản thân Homosalate không phải là một bộ lọc tia cực tím mạnh (chỉ cung cấp khả năng bảo vệ SPF 4,3 ở nồng độ tối đa cho phép 10%) và nó không ổn định với ánh sáng (mất 10% khả năng bảo vệ SPF trong 45 phút) vì vậy nó luôn phải được kết hợp với kem chống nắng khác để bảo vệ thích hợp. Tuy nhiên, ưu điểm lớn của nó là nó ở dạng lỏng và rất tuyệt vời để hòa tan các chất chống nắng dạng bột khó hòa tan khác, như Avobenzone. Tính đến năm 2020, Homosalate được phép sử dụng tối đa 10% ở EU và 15% ở Mỹ, nhưng EU hiện đang xem xét hạn chế chỉ còn 1,4% (có thể có hiệu lực từ năm 2022). Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Homosalate và phê duyệt việc sử dụng nó như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm thuốc chống nắng Không kê đơn (OTC) ở nồng độ lên tới 15%.
AvobenzoneSuy giảm nội tiết
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không? bà bầu dùng được không?
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
Hyaluronic AcidDưỡng ẩm cho da, Làm mềm da, Chất tạo độ nhớt, Phục hồi daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hyaluronic Acid hay còn gọi là HA. Cấu tạo của HA có cấu trúc hóa học giống như một phân tử đường Polysaccharide, nhưng nặng hơn và có khối lượng từ 600.000 đến 1.000.000 đơn vị Dalton. Nhờ thế HA có khả năng giữ nước vượt trội hơn so với các hoạt chất khác. Trong mỹ phẩm, Hyaluronic Acid thường có trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, son môi, trang điểm mắt và mặt với vai trò dưỡng ẩm, giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da, làm phẳng nếp nhăn tạm thời bằng đường tiêm. Hyaluronic Acid còn giúp tăng độ nhớt của nước trong sản phẩm mỹ phẩm. Hội đồng CIR đánh giá HA là thành phần mỹ phẩm bôi ngoài da an toàn, không gây độc tính sinh sản, không ảnh hưởng nhiễm sắc thể.
Panthenol, Retinol, NiacinamideHút ẩm ngược, Bít tắc lỗ chân lôngHA
  • Hyaluronic Acid (HA) là gì? Cách dùng Hyaluronic Acid đúng cách, hiệu quả
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review toner hoa cúc Chamomilla Flower: cân bằng độ ẩm cho da
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
  • Review chân thật Actidem Derma Extra Gel giảm mụn mờ thâm có tốt như lời đồn?
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
Hydrogenated Phosphatidylcholine
Lysolecithin
Natri hydroxitĐiều chỉnh độ pHB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Natri hydroxit hay Sodium Hydroxide là dung dịch kiềm. Đó là một chất rắn màu trắng có tính kiềm rất cao và được sử dụng với một lượng nhỏ để điều chỉnh độ pH của sản phẩm. Ví dụ, trong trường hợp tẩy tế bào chết AHA hoặc BHA, độ pH phù hợp là cực kỳ quan trọng và cần có chất điều chỉnh độ pH như natri hydroxit. Bản thân natri hydroxit là một chất gây kích ứng da mạnh, nhưng một khi nó phản ứng (như nó thường có trong các sản phẩm chăm sóc da, như tẩy da chết) thì nó hoàn toàn vô hại. Natri Hydroxide đậm đặc, những chất gây kích ứng mạnh và ăn mòn da, mắt, đường hô hấp và hệ tiêu hóa nếu nuốt phải. EWG đánh giá thành phần này khi sử dụng trong mỹ phẩm đã được điều chế thì khả năng gây kích ứng thấp, tuy nhiên nên hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm.
Kích ứng da khi ở trạng thái nguyên chấtSodium Hydroxide
  • Review chân thật Actidem Derma Extra Gel giảm mụn mờ thâm có tốt như lời đồn?
  • Review kem trị mụn Acne Medication 5%: giải quyết tình trạng mụn viêm
  • Review chân thật serum Garnier Bright Complete Anti-Acnes Booster Serum 4%: ngăn mụn, kiềm dầu có tốt không?
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
Ethylhexyl MethoxycinnamateChống nắng, Chất bảo quảnN/A – Not Available5 – Nguy cơ trung bình
Ethylhexyl Methoxycinnamate hay còn có tên là Octinoxate, là một chất lỏng trong suốt không hòa tan trong nước. Tại Hoa Kỳ, các sản phẩm này được quy định là thuốc bán tự do (OTC). Ethylhexyl Methoxycinnamate được sử dụng trong các sản phẩm bôi lên da để hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV. Ethylhexyl Methoxycinnamate (Octinoxate) có thể giúp bảo vệ chống cháy nắng và các tổn thương da khác do tia UV gây ra bằng cách hấp thụ bức xạ UV. Ethylhexyl Methoxycinnamate cũng bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi sự hư hỏng do tia UV gây ra. Khi được sử dụng như một thành phần hoạt chất trong sản phẩm kem chống nắng OTC, thành phần này sẽ được liệt kê trên nhãn là Octinoxate. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã tiến hành đánh giá thuốc OTC đối với Ethylhexyl Methoxycinnamate (còn được gọi là Octyl Methoxycinnamate) và phê duyệt việc sử dụng thành phần này làm thành phần hoạt chất trong các sản phẩm chống nắng với nồng độ lên tới 7,5%. Tại Canada, Ethylhexyl Methoxycinnamate được phép sử dụng trong các sản phẩm chống nắng với nồng độ lên tới 8,5%.
Octinoxate
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review sữa tắm On The Body natural Blueberry & Raspberry – hương thơm nhẹ nhàng, tinh tế
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
PEG-8Chất hoà tan, Kiểm soát độ nhớtB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
PEG-8 là một phân tử polymer nhỏ (được tạo ra từ các đơn vị Polyethylene glycol lặp đi lặp lại, hay còn gọi là PEG) được sử dụng làm chất hòa tan và chất kiểm soát độ nhớt. Số trong tên đại diện cho số lượng trung bình của các đơn vị ethylene glycol. Nó là một chất lỏng trong suốt, không màu, hòa tan trong nước và liên kết với nước (còn gọi là chất giữ ẩm) và có thể giúp hòa tan những thứ ít tan trong nước (ví dụ: vani, nước hoa) thành các công thức gốc nước. Nhờ khả năng liên kết với nước, nó cũng ngăn không cho sữa công thức bị khô, đặc biệt là khi kết hợp với chất hút ẩm, sorbitol. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng nhìn chung, các thành phần polyetylen glycol (PEG) có mức độ độc tính qua đường miệng và da thấp. PEG gây kích ứng tối thiểu cho da người và không gây mẫn cảm. Dữ liệu hiện có chỉ ra rằng PEG không gây đột biến hoặc gây ung thư.
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa rửa mặt Laroche Posay Effaclar: làm sạch sâu từ bên trong, kiểm soát dầu thừa
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review miếng dán trắng răng Crest Whitestrips Supreme: Giữ răng trắng sáng rạng ngời
  • Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Fresh Anti Shine – “nhỏ mà có võ”
  • Review sữa tắm On The Body natural Blueberry & Raspberry – hương thơm nhẹ nhàng, tinh tế
PhenoxyethanolChất bảo quảnA – An toàn4 – Nguy cơ trung bình
Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%)
  • Review toner hoa cúc Kiehl’s Calendula Herbal Extract Toner: kiềm dầu hiệu quả, da thoáng mịn cả ngày
  • Review Fusion Retinol 1.0: serum chống lão hóa rẻ mà chất
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
  • Review serum DrCeutics Dexpanthenol 10% + Centella Extract + HA: Dưỡng ẩm, phục hồi và làm dịu da hiệu quả
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
Phytic AcidChống oxy hóa, Chất chelatingA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Phytic Acid là một este axit hexaphosphoric của Inositol. Mặc dù tên của nó có vẻ liên quan đến axit, nhưng đây thực sự không phải là một chất tẩy tế bào chết. Đó là một chiết xuất thực vật với một số đặc tính chống oxy hóa. Công dụng chính của nó trong các sản phẩm mỹ phẩm là trung hòa các ion kim loại trong công thức (thường xâm nhập vào đó từ nước), nếu không sẽ gây ra một số thay đổi không mấy tốt đẹp. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review chân thật serum Garnier Bright Complete Anti-Acnes Booster Serum 4%: ngăn mụn, kiềm dầu có tốt không?
Polymethyl Methacrylate
Potassium SorbateChất bảo quảnA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Potassium Sorbate là một loại muối của Sorbic Acid, xuất hiện dưới dạng bột tinh thể màu trắng, hạt trắng hoặc viên. Thành phần này đóng vai trò tiêu diệt vi sinh vật, ngăn chặn hoặc làm chậm sự phát triển và sinh sản của chúng, do đó bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng. Sorbic Acid and Potassium Sorbate có phổ hoạt tính diệt nấm rộng nhưng ít có tác dụng đối với vi khuẩn. Hoạt động kháng khuẩn tối ưu đạt được ở các giá trị pH lên tới 6,5. Hội đồng CIR đánh giá Potassium Sorbate thực tế không độc hại trong các nghiên cứu về độc tính cấp tính qua đường miệng, ở nồng độ lên đến 10%, thực tế không gây kích ứng mắt, nồng độ tối đa 10% chỉ gây kích ứng nhẹ cho da. Trong các nghiên cứu mãn tính khác, không có tác dụng gây ung thư nào được chứng minh bởi Axit Sorbic trong chế độ ăn có chứa tới 10% Axit Sorbic. Các công thức có chứa tới 0,5%Potassium Sorbate không phải là chất gây kích ứng sơ cấp hoặc tích lũy đáng kể và không phải là chất gây mẫn cảm.
Kích ứng da nhẹ
  • Review nước tẩy trang Bio Essence: không chứa cồn, dịu nhẹ và làm sạch sâu cho da
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Fresh Anti Shine – “nhỏ mà có võ”
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
Propylene GlycolChất điều hòa daB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Propylene glycol là một loại cồn hữu cơ thường được sử dụng như một tác nhân điều hòa da. Nó có liên quan đến viêm da tiếp xúc kích thích và dị ứng cũng như nổi mề đay ở người; Những tình trạng dị ứng nhạy cảm này có thể được biểu hiện ở nồng độ propylene glycol thấp tới 2%.
Kích ứng da, Nổi mề đay
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
  • Review gel rửa mặt Mentholatum Botanic Cleanser Daily Moisturizing: làm sạch hiệu quả, tẩy da chết dịu nhẹ
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review kem dưỡng ẩm Avène Cicalfate Repair Cream: phục hồi làn da căng mọng
Silanetriol
SilicaChất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vónA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Silica là một dạng khoáng vật có thể được tìm thấy trong đá sa thạch, đất sét, đá granite. Ngoài ra thành phần này cũng có thể được thành bằng phương pháp sản xuất tổng hợp. Trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân, hoặc mỹ phẩm thì thành phần này có công dụng như một chất hấp thụ hoặc chất làm đặc, ngoài ra cũng có thể kiểm soát độ nhớt, chất chống đông vón. EWG xếp thành phần này vào nhóm chất an toàn, khả năng kích ứng da thuộc nhóm thấp nhất và đây không phải chất có khả năng gây ung thư.
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên
Sodium BenzoateChất bảo quảnA – An toàn3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Benzoate là một chất bảo quản thường được sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm, đây là một loại cồn hữu cơ được tìm thấy trong nhiều loại trái cây và trà. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng việc tiếp xúc với chất này qua đường hô hấp không gây ra tác dụng phụ. Mặc dù, các thử nghiệm về độc tính gen đối với các thành phần này hầu hết đều cho kết quả âm tính, nhưng cũng có một số thử nghiệm cho kết quả dương tính. Tuy nhiên, các nghiên cứu về khả năng gây ung thư là âm tính. EWG đánh giá chất này có thể bị hạn chế sử dụng trong một số trường hợp nhất định. Sodium Benzoate được phép sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với nồng độ tối đa (được biểu thị bằng axit) là 2,5% trong các sản phẩm rửa sạch (trừ sản phẩm chăm sóc răng miệng), 1,7% trong chăm sóc răng miệng.
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review sữa tắm Love Beauty And Planet Tea Tree Oil & Vetiver: hương thơm thanh mát, không làm khô da
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review sữa tắm dưỡng da St.Ives Yến mạch và Bơ – dưỡng da ẩm mịn tức thì
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
Sodium LactateCấp nước, Cân bằng pHB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Lactate là muối của lactic acid (lactic acid là axit hữu cơ tự nhiên và thường được gọi là AHA). Thành phần này xuất hiện trong khá nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc da, tóc hoặc trang điểm với công dụng là cấp nước cho làn da và cân bằng độ pH cho sản phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng đây là hoạt chất an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân ở nồng độ 10% trở xuống, ở công thức cuối cùng pH từ 3,5 trở lên hoặc khi được điều chế để tránh tăng độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời hoặc khi sản phẩm có hướng dẫn sử dụng bao gồm việc sử dụng hàng ngày chống nắng. Thành phần này được chứng minh là an toàn khi sử dụng trong các sản phẩm tại thẩm mỹ viện ở nồng độ từ 30% trở xuống, ở công thức cuối cùng có độ pH từ 3,0 trở lên, trong các sản phẩm sử dụng trong thời gian ngắn, không liên tục, sau đó rửa sạch da, khi được các chuyên gia được đào tạo áp dụng, và khi ứng dụng đi kèm với hướng dẫn sử dụng kem chống nắng hàng ngày.
  • Review Tẩy da chết hoá học BHA Dermarium Tricky Duet – trợ thủ đắc lực cho làn da dầu mụn
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
Sodium Potassium Aluminum Silicate
Sorbic AcidChất bảo quảnA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Sorbic Acid là một chất bảo quản nhẹ, tự nhiên thường có trong công thức cùng với các chất bảo quản nhẹ khác, chẳng hạn như Axit Benzoic và/hoặc Axit Dehydroacetic, nó cũng được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Axit sorbic là một loại bột kết tinh màu trắng, chảy tự do. Axit sorbic xuất hiện tự nhiên dưới dạng axit para-sorbic trong quả mọng của cây tần bì núi, Sorbus aucuparia, họ hoa hồng. Nó cũng có thể được tổng hợp bởi các quá trình khác nhau. Hoạt động kháng khuẩn tối ưu đạt được ở các giá trị pH lên tới 6,5. Đánh giá An toàn CIR: Axit Sorbic thực tế không độc hại trong các nghiên cứu về độc tính cấp tính qua đường miệng. Trong các nghiên cứu cận mãn tính, không có tác dụng phụ đáng kể nào được quan sát thấy khi 10% Axit Sorbic được đưa vào chế độ ăn kiêng. Axit Sorbic ở nồng độ lên đến 10%, thực tế không gây kích ứng mắt. Thành phần này ở nồng độ tối đa 10% chỉ gây kích ứng nhẹ cho da. Trong các nghiên cứu mãn tính khác, không có tác dụng gây ung thư nào được chứng minh bởi Axit Sorbic trong chế độ ăn có chứa tới 10% Axit Sorbic. Các công thức có chứa tới 0,5% Axit Sorbic không phải là chất gây kích ứng sơ cấp hoặc tích lũy đáng kể và không phải là chất gây mẫn cảm.
Kích ứng nhẹ
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
Squalene
Theobroma Cacao ExtractDưỡng daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Theobroma Cacao Extract hay Theobroma Cacao (Cacao) Extract là chiết xuất từ cây ca cao, Theobroma cacao. Cacao (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cacao /kakao/) (danh pháp hai phần: Theobroma cacao), theo truyền thống được phân loại thuộc họ Trôm (Sterculiaceae), Hạt cacao sử dụng làm nguyên liệu chế biến ra các sản phẩm cao cấp như sô cô la. Cacao còn là đồ uống thông dụng vì có chất kích thích nhưng lượng caffein thấp hơn cà phê rất nhiều. Trong mỹ phẩm thành phần này có công dụng dưỡng da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Theobroma Cacao Cocoa Extract, Theobroma Cacao Seed Extract
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam: làm sạch nhẹ nhàng và bổ sung độ ẩm cho da
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
Ascorbic AcidChống oxy hóa, Sản xuất collagen, Kháng khuẩn, Dưỡng trắng daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Ascorbic Acid hay còn gọi là Vitamin C, Axit ascoricic là một chất dinh dưỡng thiết yếu cần thiết cho quá trình sản xuất collagen, sửa chữa mô và tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh. Nó cũng hoạt động như một chất chống oxy hóa, dưỡng trắng da, có vai trò chống nhiễm trùng và được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa bệnh còi. Mức cho phép hàng ngày được đề xuất của Hoa Kỳ (RDA) đối với Axit ascoricic là 75 mg/kg/ngày đối với phụ nữ và 90 mg/kg/ngày đối với nam giới. Trái cây họ cam quýt (cam, chanh, bưởi, chanh), cà chua và khoai tây là nguồn thực phẩm giàu axit ascorbic. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng Axit ascoricic không gây độc gen trong hầu hết các hệ thống xét nghiệm, khi hoạt động như một chất chống oxy hóa, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng Axit ascoricic không gây độc cho gen. Axit ascorbic không phải là chất gây ung thư trong các nghiên cứu do Chương trình Chất độc Quốc gia tiến hành.
Niacinamide, ArbutinAHA BHA, Retinol, Benzoyl Peroxide, TretinoinVitamin C
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon Cà Phê Đak Lak: da mềm mại, rạng rỡ tức thì
  • Review nước tẩy trang Bio Essence: không chứa cồn, dịu nhẹ và làm sạch sâu cho da
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review sữa tắm Dove Pampering Care (màu nâu): dưỡng ẩm sâu, hương thơm ngọt béo từ vanilla
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
Xanthan GumChất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Xanthan Gum là một polysacarit, một loại polymer có nguồn gốc từ quá trình lên men carbohydrate, Xanthan Gum có nguồn gốc từ glucose hoặc xi-rô ngô. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Xanthan Gum có thể hoạt động như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất dưỡng da, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt. Dựa trên trọng lượng phân tử lớn, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng Xanthan Gum sẽ không được hấp thụ qua da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Xanthan Gum không phải là chất độc sinh sản hoặc ảnh hưởng đến sự phát triển. Các nghiên cứu về các loại gôm polysacarit khác không cho thấy tác dụng gây độc gen. Xanthan Gum không được coi là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Xanthan Gum được xác định trong 21 CFR 172.695 là một chất phụ gia thực phẩm có thể được sử dụng một cách an toàn theo các điều kiện quy định.
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review kem đánh răng Crest 3D White Brilliance sau 06 tháng sử dụng
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
Citric acidTẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pHA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
citric acid là một axit yếu được tìm thấy rộng rãi trong cả thực vật và động vật. Nó là một thành phần tự nhiên phổ biến trong trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như nước chanh, chứa khoảng 5-8% citric acid. Việc sử dụng chủ yếu citric acid là hương liệu tự nhiên và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là nước giải khát. Các sản phẩm có chứa citric acid và một số muối và este của nó có thể được điều chế an toàn để sử dụng cụ thể cho da em bé hoặc sử dụng gần vùng mắt hoặc màng nhầy. Citric acid cũng là một trong nhóm các thành phần được gọi là axit alpha hydroxy (AHA) được sử dụng làm thành phần tẩy da chết hóa học. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bằng cách chelate (tạo phức) kim loại. Axit xitric và muối của nó cũng được thêm vào mỹ phẩm để giúp điều chỉnh cân bằng axit/bazơ. Độ an toàn của axit xitric, muối và este của nó đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) vào năm 2014. CIR đã xem xét các tài liệu và dữ liệu khoa học chỉ ra rằng ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, citric acid cũng như muối và este của nó không phải là chất gây kích ứng mắt, cũng như không gây kích ứng da hoặc phản ứng dị ứng da. Do đó, CIR kết luận rằng dữ liệu khoa học hiện có cho thấy citric acid, muối và este của nó an toàn. Hội đồng chuyên gia CIR đã lưu ý rằng mặc dù axit citric có thể được coi là axit alpha-hydroxy, nhưng nó cũng là axit beta-hydroxy. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng mối lo ngại về độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời tăng lên do sử dụng các sản phẩm có chứa axit alpha-hydroxy không liên quan đến các sản phẩm có chứa citric acid cũng như muối và este của nó do sự khác biệt về cấu trúc hóa học.
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review sữa rửa mặt Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam: làm sạch nhẹ nhàng và bổ sung độ ẩm cho da
  • Review sữa tắm Love Beauty And Planet Tea Tree Oil & Vetiver: hương thơm thanh mát, không làm khô da
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện

Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Review Serum Some By Mi Retinol - 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ - ket-cau-cua-retinol-some-by-mi-4bd8a849.jpg
Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
By beaudy.vn 01/06/2023

Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày - review-tinh-chat-tu-sinh-whoo-bichup-self-generating-anti-aging-essence-afd8a67f.jpg
Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
By thuminh 04/06/2023

Review toner hoa cúc Chamomilla Flower: cân bằng độ ẩm cho da - toner-hoa-cuc-chamomilla-flower-efdc9ef3.jpg
Review toner hoa cúc Chamomilla Flower: cân bằng độ ẩm cho da
By huynhngan 06/05/2023

Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 - dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời - review-kem-duong-medipeel-glutathione-600-anh-bia-b3750f33.jpg
Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
By phamngocanh 09/06/2023

Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da - review-gel-bi-dao-rua-mat-cocoon-winter-melon-cleanser-7-9d4a4fc4.jpg
Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
By Loken 07/04/2023

Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng - review-serum-balance-niacinamide-528c836a.jpg
Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
By Loken 01/02/2023

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Loken
Loken
Tác giả
08/07/2023 08:36

Nhớ để lại bình luận giúp mình về bài viết này nha!

0
0
Trả lời

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn - hinh-nen-heliocare-pigment-solution-fluid-1-7dfa0711.jpg
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
By Kim Trang Le 14/07/2023
Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine - màng lọc chống nắng đỉnh cao - kem-chong-nang-laroche-posay-anthelios-anti-shine-4-1-e1772f73.jpg
Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine - màng lọc chống nắng đỉnh cao
By thuhuyen0941 20/07/2023
Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige - giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng - sunplay-skin-aqua-tone-up-uv-milk-latte-beige-bia-6aa20a9b.jpg
Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige - giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
By thuylinh2703 03/06/2023
Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc - giảm ngay nỗi lo rụng tóc - dau-goi-dove-ngan-gay-rung-toc-5-1-63f1f567.jpg
Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc - giảm ngay nỗi lo rụng tóc
By thuhuyen0941 19/04/2023
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn - review-kem-chong-nang-bi-dao-cocoon-winter-melon-sunscreen-8-1-b388cf42.jpg
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
By Loken 02/06/2023
Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân - sua-rua-mat-senka-perfect-whip-9e7d5819.jpg
Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
By huynhngan 09/05/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous ArticleReview kem chống nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry-Touch SPF70 có tốt không? Có gây ung thư không?
Next Article Review sữa tắm Dove Pampering Care (màu nâu): dưỡng ẩm sâu, hương thơm ngọt béo từ vanilla
Loken

    Có thể bạn sẽ thích

    dia chi test personal color tai viet nam anh biag 7e5089fe

    Điểm danh 2 địa chỉ test personal color tại Việt Nam chuẩn xịn

    Thời trang By phamngocanh13/09/2023
    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh Nguyễn12/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanh08/09/2023
    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By Loken04/09/2023
    kieu toc cho nam gioi co khuon mat tron 14 b36b3142

    TOP 10 kiểu tóc đẹp cho nam giới có khuôn mặt tròn: thay đổi diện mạo đầy tự tin và lịch lãm

    Tóc nam đẹp By Loken03/09/2023
    yoga cho da mat dep 1 93ccc6d5

    Gợi ý 10 bài tập Yoga cho da mặt đẹp, sáng khỏe và chống lão hóa hiệu quả nhất

    Làm đẹp da By Loken03/09/2023
    Tags :1 3 Butanediol Acrylates C10 30 Alkyl Acrylate Crosspolymer AHA BHA Aqua Aqua Water arbutin ascorbic acid Ascorbyl palmitate Avobenzone bảo vệ da bảo vệ da khỏi UV Beaudy Beaudy vn benzoyl peroxide Beta Carotene Beta Sitosterol BHT Bis Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine bít tắc lỗ chân lông Butyl Methoxydibenzoylmethane Butylated Hydroxtoluene Butylene Glycol cà rốt Cách sử dụng cách sử dụng kem chống nắng cân bằng pH cấp nước Caprylyl Methicone Carbomer chất bảo quản chất chống đông vón chất chống oxy hóa chất điều hòa chất điều hòa da chất giữ ẩm chất hấp thụ chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất kết dính chất khử mùi chất làm đặc chất làm giảm độ nhớt chất tạo độ nhớt chất tạo màu chất tạo mùi chống nắng chống oxy hóa chống viêm Ci 77891 citric acid Cl 77891 cocoa công dụng Daucus Carota Sativa Root Extract dị ứng dimethicone Disodium EDTA dùng kem chống nắng dung môi dưỡng ẩm dưỡng ẩm cho da dưỡng da dưỡng tóc dưỡng trắng da điều chỉnh độ pH Ethylhexyl Methoxycinnamate Ethylhexyl Salicylate Ethylhexyl Triazone Ethylhexylglycerin fragrance giảm bong tróc giữ ẩm da giữ nếp tóc Glycine Soja Oil HA Homosalate hương liệu tổng hợp hút ẩm ngược hyaluronic acid Hydrogenated Phosphatidylcholine kem chống nắng kem chống nắng hóa học kem chống nắng martiderm kháng khuẩn kích ứng da kích ứng da khi ở trạng thái nguyên chất kích ứng da nhẹ kích ứng mắt kích ứng mắt nhẹ kích ứng nhẹ kiềm dầu kiểm soát độ nhớt làm mềm da làm mịn da làm sạch liên quan đến ung thư Lysolecithin MartiDerm Natri hydroxit ngăn mất nước ngăn ngừa lão hóa nhạy cảm nhạy cảm với mùi hương nhũ hóa nhược điểm Niacinamide nổi mề đay nước nước cất nước hoa nuôi dưỡng da octinoxate octisalate ổn định nhũ tương oxit titan panthenol Parfum PEG 8 perfume Phenoxyethanol phục hồi da phục hồi sự mềm mại Phytic Acid Polymethyl Methacrylate Potassium Sorbate propylene glycol Proteoglycans retinol Review kem chống nắng MartiDerm sản xuất collagen Silanetriol Silica Silicon Complex Sodium Benzoate Sodium Hydroxide Sodium Lactate Sodium Potassium Aluminum Silicate Sorbic Acid squalene sử dụng kem chống nắng sửa chữa hàng rào bảo vệ da suy giảm nội tiết tái tạo da tăng độ nhớt tạo hương thơm tẩy da chết hóa học thành phần Thành phần chính Thành phần chống nắng vật lý Theobroma Cacao Cocoa Extract Theobroma Cacao Extract Theobroma Cacao Seed Extract Thiết kế Thông tin tiền vitamin A Tinosorb S titania titanium dioxide tretinoin Uvinul T150 vitamin C water Xanthan Gum
    MỚI CẬP NHẬT
    kem chong nang cell fusion c toning suncreen bia 9472c1b9
    88

    Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:15/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanhUpdated:15/09/2023
    xit duong toc double rich balancing water mau hong bia 475473b2
    83

    Review xịt dưỡng tóc Double Rich Balancing Water (màu hồng) phục hồi tóc khô xơ, hư tổn có tốt không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:15/09/2023
    kem u toc double rich mau hong bia b07ebd5c
    85

    Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:15/09/2023
    toc ivy league 9 91968333

    Điểm qua 7 kiểu tóc Ivy League hot nhất 2023

    Tóc nam đẹp By Phượng CaoUpdated:15/09/2023
    BÀI HOT
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    XU HƯỚNG
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    personal color test online anh bia 702b887a

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    10/08/2023
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    20/08/2023
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    17/08/2023
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    06/02/2023
    Tags
    Aqua Aqua Water BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chất hoà tan chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm dưỡng ẩm da Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm mềm da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ nhược điểm Niacinamide retinol thành phần Thông tin trị mụn tạo hương thơm tẩy tế bào chết vitamin C water ổn định nhũ tương
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz