Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao

Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao

Review mỹ phẩm thuhuyen0941By thuhuyen0941Updated:20/07/2023198 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
kem chong nang laroche posay anthelios anti shine 4 1 e1772f73
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Một trong những loại kem chống nắng cho da dầu và có màng lọc chống nắng siêu đỉnh mà bạn không nên bỏ lỡ chính là kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine. Và nếu như bạn còn thắc mắc và chưa hiểu rõ về sản phẩm này thì bài viết dưới đây chính là dành cho bạn. Mình tin chắc rằng sau khi đọc xong bài review này, bạn sẽ không ngần ngại mà đặt mua ngay kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine.

Bao bì, kết cấu của kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine

Nói về Laroche Posay thì đây quả thực là một trong những hãng dược mỹ phẩm nổi tiếng của Pháp được rất nhiều người tin dùng trong đó có bản thân mình. Không chỉ vì độ dịu nhẹ, an toàn của các sản phẩm mà hơn hết là hiệu quả trên da đã được kiểm chứng bởi rất nhiều làn da với các cấp độ mụn khác nhau. Và mình cũng nghĩ là cho dù bạn có phải là một tín đồ skincare hay không thì đã có ít nhất một lần bạn nghe qua tên hay các sản phẩm của hãng.

Ngay khi nhận được gói hàng trên tay, mình khá là thích thú. Bộ sản phẩm mình mua là bộ kit nên kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine chỉ có 15ml. Bao bì làm bằng nhựa dẻo nhưng cầm rất chắc chắn. Em kem chống nắng này có dạng tuýp với phần đầu được thiết kế vừa vặn để người dùng có thể dễ dàng lấy ra một lượng kem chống nắng vừa phải.

Bao phủ trên tuýp kem là một sắc trắng tinh khôi điểm xuyết sắc cam và xanh. Tất cả tạo nên một tổng thể hài hòa, vừa vặn với người sử dụng. Không quá cầu kì, kiểu cách nhưng em kem chống nắng này đem lại cho mình một cảm giác gì đó rất sang trọng mà lại rất thơ, rất Pháp.

Kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine ở dạng kem nhưng không quá đặc. Mùi hương của em này thì rất nhẹ nhàng, không hắc và không khiến cho mình cảm thấy khó chịu.

kem chong nang laroche posay anthelios anti shine 3 1 49ace789
Bao bì thiết kế khá bắt mắt và nhỏ gọn, tiện lợi cho người sử dụng mua dùng thử để test xem da có hợp không. Nguồn: Beaudy.vn

Thành phần của kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine

  • Màng lọc chống nắng tối ưu XL-PROTECT với 6 màng lọc tất cả (Ethylhexyl Salicylate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Ethylhexyl Triazone, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Drometrizole Trisiloxane, Aluminum Starch Octenylsuccinate): màng lọc độc quyền của riêng nhà Laroche Posay với khả năng bảo vệ da hiệu quả trước tác động của tia UVA và UVB phổ rộng, tia hồng ngoại hay bụi bẩn, các tác động từ bên ngoài môi trường, giúp da làm chậm quá trình lão hóa và quá trình hình thành sắc tố melanine.
  • Glycerin: hoạt chất vàng trong làng dưỡng ẩm, một thành phần hóa học có khả năng cấp ẩm và dưỡng ẩm đỉnh cao mà bất kì loại chất nào cũng khó có thể vượt qua.

Thành phần đầy đủ: Aqua / Water, Homosalate, Silica, Octocrylene, Ethylhexyl Salicylate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Ethylhexyl Triazone, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Drometrizole Trisiloxane, Aluminum Starch Octenylsuccinate, Glycerin, Pentylene Glycol, Styrene/Acrylates Copolymer, Potassium Cetyl Phosphate, Dimethicone, Perlite, Propylene Glycol, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Aluminum Hydroxide, P-Anisic Acid, Caprylyl Glycol, Disodium Edta, Inulin Lauryl Carbamate, Isopropyl Lauroyl Sarcosinate, Peg-8 Laurate, Phenoxyethanol, Scutellaria Baicalensis Extract / Scutellaria Baicalensis Root Extract, Silica Silylate, Stearic Acid, Stearyl Alcohol, Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid, Titanium Dioxide, Tocopherol, Triethanolamine, Xanthan Gum, Zinc Gluconate.

kem chong nang laroche posay anthelios anti shine 1 1 de33f6a0
Bảng thành phần được in đầy đủ và rõ ràng trên vỏ hộp để khách hàng có thể dễ dàng tra cứu và tìm hiểu. Nguồn: Beaudy.vn

Công dụng của kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine

  • Bảo vệ da dưới tác động của ánh nắng mặt trời.
  • Kiềm dầu cho da.
  • Giữ cho da ở độ ẩm nhất định.

Cảm nhận cá nhân: kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine có tốt không?

Da mình vốn là da dầu nhạy cảm vì đã từng sử dụng qua rượu thuốc. Tuy da đã phục hồi đáng kể nhưng trước khi lựa chọn bất kì loại mỹ phẩm nào, mình đều cân nhắc và tìm hiểu rất kỹ rồi mới mua.

Mình biết đến nhà Laroche Posay từ lâu và có từng dùng qua nước tẩy trang cũng như là sữa rửa mặt của hãng. Phải nói là cực kì, cực kì hợp và yêu thích. Còn với kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine thì mình chưa có thử dù đã nghe qua rất nhiều về khả năng chống nắng đỉnh cao của em này, đặc biệt là có thể dùng cho da đang treatment.

Đúng đợt mình dùng BHA để trị mụn ẩn thì mình đã quyết định mua để dùng và thực tế không làm mình thất vọng.

Cảm nhận đầu tiên sau khi thoa kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine lên da mặt là em này rất dễ tán và thấm nhanh vào da, không để lại trên da cảm giác nặng mặt hay khó chịu. Đặc biệt là sau khi bôi xong da rất ráo, mềm và mịn. Nhưng kem chống nắng này không nâng tông. Sau khoảng 4 tiếng thì mình sẽ bôi lại em này một lần và thường thì mình sẽ lau qua mặt với toner rồi đợi mặt khô ráo thì sẽ apply kem chống nắng này lên.

Mình sử dụng em này khi da mình đang dùng BHA Obagi. Vì da khi đó rất nhạy cảm với ánh nắng mặt trời, đặc biệt là nếu không được chống nắng tốt thì những công sức mình bỏ ra dùng BHA sẽ trở nên vô ích. Vậy nên mình đã quyết định mua loại kem chống nắng quốc dân với rất nhiều lời khen từ các beauty blogger trong và ngoài nước dù giá thành có vẻ cao hơn so với các loại kem chống nắng khác. Sau khoảng 1 tháng sử dụng thì cá nhân mình thấy da của mình trộm vía đỡ thâm hơn, mụn ít hơn và da cũng ít đổ dầu vào ban ngày hơn. Chính vì vậy mà mình vẫn luôn tin tưởng vào sản phẩm chống nắng này nói riêng cũng như là các sản phẩm khác của nhà Laroche Posay nói chung.

kem chong nang laroche posay anthelios anti shine 2 1 efdbec3d
Loại kem chống nắng với màng lọc đỉnh cao mà mình nghĩ bất kì ai cũng nên thử qua để thấy em này tuyệt vời và hiệu quả như thế nào. Nguồn: Beaudy.vn

Có thể nói là so với các loại kem chống nắng khác thì kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine có màng lọc chống nắng thuộc top đầu, ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của tia UVA và UVB. Mặc dù có kem chống nắng nhưng bản thân mình vẫn luôn cố gắng che chắn tốt nhất có thể khi đi ra ngoài vào mùa hè để có thể bảo vệ làn da của mình hơn nữa.

Ưu, nhược điểm của kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine

Ưu điểm

  • Màng lọc chống nắng thế hệ mới giúp bảo vệ da tối ưu trước tia UVA và UVB.
  • Không để lại cảm giác nhờn dính trên da.
  • Không khiến cho da bị châm chích.
  • Chất kem thấm nhanh vào da.
  • Không gây cay mắt khi bôi.
  • Dùng được cho da đang treatment.

Nhược điểm

  • Hơi khó tán trên da. Nên vỗ vỗ trên da thay vì thoa kem.
  • Với da khô có thể gây khô da.
  • Cần test thử trước một vùng da để xem xem da có dị ứng không.
  • Có thể gây châm chích, nóng bừng trên da mặt khi mới bôi kem chống nắng.
kem chong nang laroche posay anthelios anti shine 1 2d096c1f
Bất kì loại kem chống nắng nào cũng sẽ có những ưu nhược điểm nhất định nhưng không thửu thì sao biết bản thân có hợp hay không. Nguồn: Beaudy.vn

Cách sử dụng kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine

  • Giữ cho da mặt khô ráo trước khi sử dụng kem chống nắng.
  • Lấy một lượng kem chống nắng vừa đủ ra tay và thoa đều lên mặt.
  • Tán và vỗ nhẹ kem chống nắng để kem thấm đều.
  • Nên bôi lại sau mỗi 3 – 4 tiếng để đạt được hiệu quả chống nắng cao nhất.

Mua kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine ở đâu?

  • Đặt mua sản phẩm tại đây

Cảm ơn bạn đã dành thời gian để đọc hết bài review của mình về sản phẩm kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine. Hy vọng thông qua những chia sẻ trong bài viết này, bạn sẽ biết thêm được những kiển thức bổ ích về cách chống nắng hiệu quả cho da cũng như là một loại kem chống nắng mạnh . Ghé Beaudy.vn để đón đọc nhiều bài viết thú vị hơn nữa và có cho mình những sản phẩm chăm sóc da tốt và phù hợp nhất.

Thông tin chung về sản phẩm

  • Công dụng: chống nắng
  • Kết cấu: Dạng kem lỏng
  • Loại da: mọi loại da
  • Thương hiệu: Laroche Posay
  • Xuất xứ: Pháp

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phầnAcrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Aluminum Hydroxide, Aluminum Starch Octenylsuccinate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, C12-22 Alkyl Acrylate Copolymer, CAPRYLYL GLYCOL, Cl 77891, Dimethicone, Disodium EDTA, Drometrizole Trisiloxane, Ethylhexyl Salicylate, Ethylhexyl Triazone, Glycerin, HOMOSALATE, Inulin Lauryl Carbamate, Isopropyl Lauroyl Sarcosinate, Octocrylene, P-Anisic Acid, Peg-8 Laurate, Pentylene Glycol, Perlite, Phenoxyethanol, Potassium Cetyl Phosphate, Propylene Glycol, Scutellaria Baicalensis Root Extract, Silica, Silica Silylate, Stearic Acid, Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid, Tocopherol, Triethanolamine, Water, Xanthan Gum, Zinc Gluconate, Stearyl alcohol
Công dụngChống nắng, Làm sạch, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Kem chống nắng hóa học, Bảo vệ da, Làm mịn da
Điểm CIR
  • A – An toàn (12 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (9 thành phần);
  • N/A – Not Available (7 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (21 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (5 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (3 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (3 thành phần);
  • 6 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
  • 5 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
NÊN kết hợp với các thành phầnAvobenzone
Tác dụng phụ của thành phầnLiên quan đến ung thư, Kích ứng mắt nhẹ, Suy giảm nội tiết, Kích ứng da, Nổi mề đay
Bài viết chi tiết về các thành phần
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất
  • Zinc là gì? Tất tần tật về lợi ích, công dụng và lưu ý khi dùng Zinc

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnNÊN kết hợp với các thành phầnTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm nên sử dụng kết hợpCác sản phẩm có chứa thành phần
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate CrosspolymerChất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tócA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Thành phần này là một polyme của axit acrylic và các hóa chất liên quan. Có công dụng là chất làm tăng độ nhớt, chất hấp thụ, chất kết dính hoặc được dùng để làm móng nhân tạo, chất ổn định nhũ tương và chất cố định tóc. EWG đánh giá rằng khả năng gây ung thư, gây kích ứng da, phơi nhiễm hoặc gây độc cho cơ thể đều ở mức nguy cơ thấp và không có hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
Aluminum HydroxideChất bảo vệ da1 – Nguy cơ thấp
Aluminum Hydroxide hay còn gọi là Nhôm Hydroxide, là một dạng nhôm ổn định. Nó được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng gibbsite khoáng sản. Khi được sử dụng làm thuốc kháng axit, ion hydroxit trong Nhôm Hydroxide phản ứng với lượng axit dư thừa trong dạ dày, làm giảm độ axit. Trong mỹ phẩm, Nhôm Hydroxide có chức năng như một chất làm mờ và chất bảo vệ da. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn và hiệu quả của Nhôm Hydroxide để sử dụng trong các sản phẩm thuốc Không kê đơn (OTC). Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) đã hoãn đánh giá thành phần này vì tính an toàn đã được FDA đánh giá.
Nhôm Hydroxide
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Butyl MethoxydibenzoylmethaneChống nắng, Chất bảo quản1 – Nguy cơ thấp
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ ánh sáng cực tím trong một loạt các bước sóng và sau đó chuyển đổi nó thành bức xạ hồng ngoại (nhiệt) ít gây hại hơn, hiểu đơn giản đây là một chất chống nắng hóa học. Tại Hoa Kỳ, khi thành phần này được sử dụng trong các sản phẩm chống nắng, nó sẽ được liệt kê trên nhãn là Avobenzone. Ngoài việc gây cháy nắng, bức xạ tia cực tím là một nguyên nhân quan trọng gây lão hóa da sớm và góp phần vào sự phát triển của khối u ác tính và các dạng ung thư da khác. Butyl Methoxydibenzoylmethane cũng có thể được sử dụng để bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng do hấp thụ tia UV. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Butyl Methoxydibenzoylmethane và phê duyệt việc sử dụng nó như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm thuốc chống nắng Không kê đơn (OTC) ở nồng độ lên tới 3%. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Avobenzone
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl TriazineChống nắng, Kem chống nắng hóa học1 – Nguy cơ thấp
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine là một hợp chất hữu cơ hấp thụ tia cực tím (UV). Đây là một bộ lọc tia cực tím đã được phê duyệt, có nghĩa là thành phần này có thể được thêm vào các sản phẩm kem chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine là một hóa chất hòa tan trong dầu. Ủy ban Khoa học về Sản phẩm Mỹ phẩm và Sản phẩm Phi Thực phẩm dành cho Người tiêu dùng (SCCNFP) của Ủy ban Châu Âu đã kết luận rằng việc sử dụng thành phần này trong các sản phẩm mỹ phẩm làm chất hấp thụ tia UV ở nồng độ tối đa 10% sẽ không gây nguy hiểm cho sức khỏe, không gây kích ứng và không gây mẫn cảm, không gây độc gen và không gây ảnh hưởng đến sinh sản. Sự hấp thụ qua da của thành phần này rất thấp.
Tinosorb S
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review Fusion Retinol 1.0: serum chống lão hóa rẻ mà chất
C12-22 Alkyl Acrylate CopolymerChất tạo màng, Tăng độ nhớt, Chất hấp thụ, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Chất cố định tócB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
C12-22 Alkyl Acrylate Copolymer hay Acrylates là một chất đồng trùng hợp của C12-22 alkyl metacrylate và một hoặc nhiều monome của axit acrylic, axit metacrylic hoặc một trong các este đơn giản của chúng. Copolyme là polyme được tổng hợp từ hai hay nhiều monome khác nhau. Crosspolyme là copolyme được liên kết ngang (nghĩa là các chuỗi polyme riêng lẻ được kết nối bằng các phân tử cầu nối [tác nhân liên kết ngang]). Theo Sổ tay và Từ điển Thành phần Mỹ phẩm Quốc tế dựa trên web (wINCI) hức năng phổ biến nhất là tạo màng. Các công dụng khác được báo cáo bao gồm chất làm tăng độ nhớt, chất hấp thụ, chất kết dính, chất làm móng nhân tạo, chất ổn định nhũ tương và chất cố định tóc. Hội đồng chuyên gia về an toàn thành phần mỹ phẩm (CIR) đã xem xét dữ liệu khoa học có sẵn hỗ trợ tính an toàn của 126 copolyme acrylate bao gồm chất này và kết luận rằng chúng an toàn trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân trong thực tiễn sử dụng hiện tại và nồng độ khi pha chế không gây kích ứng cho da.
Acrylates Copolymer
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
  • Review chân thật sữa rửa mặt Oriss có thực sự tốt cho da mụn không?
CAPRYLYL GLYCOLChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Glycol với 8 nguyên tử cacbon trong chuỗi carbon. Chất này được dùng chủ yếu trong sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch. Thường được sử dụng kết hợp với chất bảo quản trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Caprylyl Glycol và các hợp chất nhỏ hơn dễ dàng hấp thụ vào da. Các nghiên cứu bổ sung cho thấy rằng các hợp chất này được chuyển hóa ở da trước khi chúng đến hệ tuần hoàn. Các nghiên cứu về liều lặp lại với các hợp chất này không dẫn đến tác dụng phụ hoặc ảnh hưởng đáng kể nào đối với sự sinh sản hoặc phát triển. Các hợp chất này không gây độc gen. Các sản phẩm có chứa thành phần 1,2-glycol không gây kích ứng hoặc mẫn cảm cho da.
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
Cl 77891Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quảnN/A – Not Available3 – Nguy cơ trung bình
Cl 77891 hay Titanium Dioxide (TiO2) là một hợp chất khoáng tự nhiên được khai thác từ trái đất và được xử lý và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc titania, nó bao gồm titan kim loại và oxy. TiO2 được sử dụng trong nhiều sản phẩm tiêu dùng, từ sơn và thực phẩm đến dược phẩm và mỹ phẩm. Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong các sản phẩm kem chống nắng để bảo vệ da khỏi bức xạ tia cực tím (UV) có hại của mặt trời. TiO2 là một loại bột màu trắng, được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt là chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho da, móng tay và môi. Nó giúp tăng độ đục và giảm độ trong của công thức sản phẩm. TiO2 cũng được phê duyệt là thành phần chống nắng tích cực ở Canada, Úc, Liên minh Châu Âu và Nhật Bản. Vì TiO2 có nguồn gốc từ các khoáng chất được khai thác từ trái đất nên nó có thể chứa một lượng nhỏ kim loại nặng như chì hoặc cadmium. Mức độ kim loại nặng trong TiO2 được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được FDA quản lý chặt chẽ. EWG đánh giá thành phần này có khả năng xâm nhập qua da thấp nhưng việc hít phải là một vấn đề đáng lo ngại, tác nhân dẫn đến ung thư ở mức trung bình, do vậy thường Các sản phẩm được chứng nhận EWG không được chứa thành phần này nếu không được chứng minh đầy đủ.
Liên quan đến ung thưTitanium dioxide
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review son dưỡng môi Vaseline Lip Therapy Rosy hộp thiếc màu hồng: cải thiện một bờ môi hồng hào, căng mọng
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review chân thật mặt nạ đất sét Kiehl’s Rare Earth Deep Pore Cleansing Masque cho da dầu có tốt không?
DimethiconeBảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn daB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Dimethicone hoặc có thể gọi là polymethylsiloxane, đây là một loại silicone. Dimethicone hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất bảo vệ da, chất dưỡng da và chất dưỡng tóc. Nó ngăn ngừa mất nước bằng cách hình thành một rào cản trên da. Giống như hầu hết các vật liệu silicon, dimethicone có tính lỏng độc đáo khiến nó dễ dàng lan rộng và khi thoa lên da, mang lại cho sản phẩm cảm giác mịn màng và mượt mà. Nó cũng có thể giúp làm đầy các đường nhăn/nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại vẻ “đầy đặn” tạm thời. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của dimethicone và phê duyệt việc sử dụng nó như một chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) ở nồng độ từ 1 – 30%. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét một nhóm các dẫn xuất polyme silicon, bao gồm dimethicone, tương tự nhau về cấu trúc, thành phần và cách sử dụng. Hội đồng chuyên gia cho rằng khó có khả năng bất kỳ polyme silicon nào sẽ được hấp thụ đáng kể vào da do trọng lượng phân tử lớn của các polyme này. Các nghiên cứu lâm sàng trong phòng thí nghiệm và trên người cho thấy dimethicone không gây kích ứng da và không gây phản ứng dị ứng trên da (tức là không phải là chất gây mẫn cảm cho da). Nó cũng được báo cáo là gây kích ứng nhẹ đến tối thiểu cho mắt. Trong các nghiên cứu về độc tính sinh sản và phát triển trong phòng thí nghiệm, không có phát hiện bất lợi nào được báo cáo ở phụ nữ mang thai hoặc con cái của họ. Không có bằng chứng khoa học nào chứng minh silicone gây kích ứng da hoặc gây tóc rụng.
Kích ứng mắt nhẹ
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
Disodium EDTAChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA là một loại muối của axit ethylenediamine tetraacetic. Disodium EDTA giúp liên kết với các ion kim loại và làm bất hoạt chúng. Sự liên kết của các ion kim loại giúp ngăn ngừa sự xuống cấp của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó cũng giúp duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương thơm và ngăn ngừa ôi thiu, hiểu đơn giản thì đây là một chất bảo quản. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Disodium EDTA là an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu chỉ ra rằng những thành phần này không phải là chất gây ung thư. Do các thành phần này liên kết với các kim loại cần thiết cho quá trình phân chia tế bào bình thường nên một số nghiên cứu chỉ ra rằng các hợp chất này gây đột biến yếu. EDTA và các thành phần liên quan không được hấp thụ tốt qua da. Do đó, việc da tiếp xúc với EDTA từ việc sử dụng mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có chứa các thành phần này sẽ dẫn đến sự xâm nhập qua da rất ít so với mức gây ra tác dụng phụ trong các nghiên cứu bằng miệng.
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review dưỡng ẩm Hada Labo Advanced Nourish Hyaluronic Acid Lotion cho da dầu (mẫu mới) có thật sự tốt không?
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review sữa rửa mặt Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam: làm sạch nhẹ nhàng và bổ sung độ ẩm cho da
Drometrizole TrisiloxaneChống nắng, Chất bảo quảnN/A – Not Available4 – Nguy cơ trung bình
Drometrizole Trisiloxane là một hợp chất hữu cơ hấp thụ tia cực tím (UV). Ở Châu Âu, Drometrizole Trisiloxane là một chất lọc tia cực tím đã được phê duyệt, có nghĩa là thành phần này có thể được thêm vào các sản phẩm chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. Ở Châu Âu, sản phẩm kem chống nắng được coi là mỹ phẩm. Tại Hoa Kỳ, các sản phẩm kem chống nắng là thuốc không kê đơn (OTC) và chỉ một số thành phần nhất định đã được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) phê duyệt để sử dụng trong các sản phẩm này. Khi đánh giá các hoạt chất chống nắng, FDA xem xét cả tính an toàn và hiệu quả. Tính an toàn và hiệu quả của Drometrizole Trisiloxane vẫn chưa được FDA xem xét cho việc sử dụng kem chống nắng và nó không thể được sử dụng trong các sản phẩm thuốc chống nắng. Đối với mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân ở Hoa Kỳ, Drometrizole Trisiloxane có thể được sử dụng làm chất hấp thụ tia cực tím. Trong trường hợp này, thành phần này có tác dụng bảo vệ sản phẩm khỏi bị hư hỏng do hấp thụ tia UV. Ủy ban Khoa học về Thẩm mỹ (SCC) của Ủy ban Châu Âu đã tiến hành đánh giá độ an toàn của Drometrizole Trisiloxane. Dựa trên đánh giá của họ, họ kết luận rằng việc sử dụng thành phần này trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất hấp thụ tia UV ở nồng độ tối đa 15% sẽ không gây nguy hiểm cho sức khỏe.
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
Ethylhexyl SalicylateChống nắng, Bảo vệ da khỏi UVB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Ethylhexyl Salicylate có tên khác là Octisalate, là một chất lỏng nhờn không màu đến hơi vàng nhạt hoạt động như một bộ lọc chống nắng UVB (280-320nm) với độ hấp thụ cực đại ở 306 nm. Bản thân nó không phải là một bộ lọc mạnh, nó luôn được sử dụng kết hợp với các chất chống nắng khác để tăng cường hơn nữa SPF và để hòa tan các bộ lọc UV rắn khác. Nó có hồ sơ an toàn tốt và được phép sử dụng với nồng độ tối đa là 5% ở cả Hoa Kỳ và Châu Âu (10% được phép sử dụng ở Nhật Bản).
Octisalate
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
Ethylhexyl TriazoneChống nắng1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Triazone là một hợp chất hữu cơ hấp thụ tia cực tím (UV). Ở Châu Âu, Ethylhexyl Triazone là một bộ lọc tia cực tím đã được phê duyệt, có nghĩa là thành phần này có thể được thêm vào các sản phẩm chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. Tại Hoa Kỳ, các sản phẩm kem chống nắng là thuốc không kê đơn (OTC) và chỉ một số thành phần nhất định đã được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) phê duyệt để sử dụng trong các sản phẩm này. Tính an toàn và hiệu quả của Ethylhexyl Triazone vẫn chưa được FDA xem xét cho việc sử dụng kem chống nắng và nó không thể được sử dụng trong các sản phẩm thuốc chống nắng.Ủy ban Khoa học về Thẩm mỹ của Ủy ban Châu Âu đã đánh giá mức độ an toàn của Ethylhexyl Triazone. Dựa trên đánh giá của họ, họ kết luận rằng việc sử dụng thành phần này trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất hấp thụ tia UV ở nồng độ tối đa 5% sẽ không gây nguy hiểm cho sức khỏe. Ủy ban Khoa học về Thẩm mỹ (SCC) của Ủy ban Châu Âu đã kết luận rằng không có bằng chứng nào cho thấy Ethylhexyl Triazone là chất độc phát triển hoặc chất độc gen. Ethylhexyl Triazone đã được thử nghiệm âm tính với khả năng gây dị ứng và khả năng thẩm thấu qua da rất thấp. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
GlycerinDưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tínhA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Glycerin hoặc Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư.
Glycerol, Propantriol
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất
  • Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
HOMOSALATEChống nắngN/A – Not Available4 – Nguy cơ trung bình
Homosalate là một thành phần chống nắng phổ biến. Nghiên cứu chỉ ra rằng hoạt chất này làm suy giảm nội tiết tố. Homosalate khi thoa lên da sẽ hấp thụ tia UV. Bản thân Homosalate không phải là một bộ lọc tia cực tím mạnh (chỉ cung cấp khả năng bảo vệ SPF 4,3 ở nồng độ tối đa cho phép 10%) và nó không ổn định với ánh sáng (mất 10% khả năng bảo vệ SPF trong 45 phút) vì vậy nó luôn phải được kết hợp với kem chống nắng khác để bảo vệ thích hợp. Tuy nhiên, ưu điểm lớn của nó là nó ở dạng lỏng và rất tuyệt vời để hòa tan các chất chống nắng dạng bột khó hòa tan khác, như Avobenzone. Tính đến năm 2020, Homosalate được phép sử dụng tối đa 10% ở EU và 15% ở Mỹ, nhưng EU hiện đang xem xét hạn chế chỉ còn 1,4% (có thể có hiệu lực từ năm 2022). Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Homosalate và phê duyệt việc sử dụng nó như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm thuốc chống nắng Không kê đơn (OTC) ở nồng độ lên tới 15%.
AvobenzoneSuy giảm nội tiết
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không? bà bầu dùng được không?
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
Inulin Lauryl CarbamateChất nhũ hóa, Ổn định kết cấu1 – Nguy cơ thấp
Inulin Lauryl Carbamate là một chất nhũ hóa polyme (phân tử lớn từ các tiểu đơn vị lặp đi lặp lại) đến từ Inulin, một loại polysacarit tự nhiên được tìm thấy trong rễ và thân rễ của một số loại cây. Chất nhũ hóa thu được bằng cách thêm các chuỗi ưa dầu vào inulin. Chất đồng trùng hợp thu được có thể nhũ hóa một lượng lớn dầu và có thể ổn định các giọt dầu hoặc các hạt không tan trong nước để chúng không kết tụ lại với nhau trong công thức. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
Isopropyl Lauroyl SarcosinateChất làm mềm da, Dung môiN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Isopropyl Lauroyl Sarcosinate là một chất lỏng nhờn không màu đến vàng nhạt, hoạt động như một chất làm mềm (làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng) và một dung môi cho các vật liệu hòa tan kém, chẳng hạn như chất chống nắng. Nó cũng có cảm giác chạm nhẹ, ít mùi và khả năng lan tỏa tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin sarcosine và có khả năng phân hủy sinh học. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
OctocryleneChống nắng2 – Nguy cơ thấp
Octocrylene là một chất lỏng nhờn trong suốt, không màu. Octocrylene khi thoa lên da sẽ hấp thụ tia UV. Ngoài việc gây cháy nắng, bức xạ tia cực tím là một nguyên nhân quan trọng gây lão hóa da sớm và góp phần vào sự phát triển của khối u ác tính và các dạng ung thư da khác. Octocrylene cũng có thể được sử dụng để bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng do hấp thụ tia UV. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Octocrylene và phê duyệt việc sử dụng nó như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm thuốc chống nắng Không kê đơn (OTC) ở nồng độ lên tới 10%. Bộ Y tế Canada cho phép sử dụng Octocrylene trong các sản phẩm chống nắng với nồng độ tối đa là 12%.
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không? bà bầu dùng được không?
P-Anisic AcidChống nấm, Ngăn mùi, Chất bảo quảnN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
P-Anisic Acid còn được gọi là axit 4-methoxybenzoic hoặc axit draconic, là một trong những đồng phân của axit anisic. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng không hòa tan trong nước, hòa tan cao trong rượu và hòa tan trong ether và etyl axetat. Đây là một axit hữu cơ thân thiện với da có tác dụng chống nấm. Mặc dù chức năng chính thức của P-Anisic Acid là ngăn mùi (có nghĩa là nó giúp che đi những mùi không mấy dễ chịu trong sản phẩm), theo thông tin của nhà sản xuất, nó được sử dụng như một chất bảo quản.
Peg-8 LaurateHình thành nhũ tương, Làm sạchB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Peg-8 Laurate là một este polyetylen glycol của axit lauric. Thành phần Polyethylene Glycol (PEG) Dilaurate và PEG Laurate được sản xuất từ axit lauric, một loại axit béo tự nhiên có trong dầu dừa. Các thành phần PEG Dilaurate và PEG Laurate được sản xuất bằng cách cho axit lauric phản ứng với một số đơn vị ethylene oxide cụ thể. Số đơn vị trung bình của ethylene oxide được biểu thị bằng số trong tên thành phần. Các thành phần PEG Dilaurate và PEG Laurate giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Chúng cũng làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Trên cơ sở dữ liệu có sẵn, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng … PEG‐8 Laurate an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm tại nồng độ lên đến 25%.
Pentylene GlycolChất điều hòa da, Chất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Pentylene Glycol là một dung môi tổng hợp, có trọng lượng phân tử thấp và là tác nhân điều hòa da. Hợp chất này có một nhóm hydroxyl (-OH) trên nguyên tử cacbon thứ nhất và thứ hai. Pentylene Glycol có 5 nguyên tử cacbon. Ngoài ra thành phần này cũng đóng vai trò như một chất bảo quản trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu bổ sung cho thấy rằng hợp chất này được chuyển hóa ở da trước khi chúng đến hệ tuần hoàn. Các nghiên cứu về liều lặp lại với hợp chất này không dẫn đến tác dụng phụ hoặc ảnh hưởng đáng kể nào đối với sự sinh sản hoặc phát triển. Hợp chất này không gây độc gen.
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên
  • Review serum The Ordinary Niacinamide 10% + Zinc 1%: cải thiện hiệu quả mụn và thâm
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
PerliteChất hấp thụN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Perlite là một khoáng chất silic trơ về mặt hóa học bao gồm chủ yếu là các oxit silic, nhôm, natri và kali. Công dụng chính của thành phần này là hấp thụ. Perlite là một loại thủy tinh núi lửa vô định hình có hàm lượng nước tương đối cao, thường được hình thành do quá trình hydrat hóa của obsidian. Nó xảy ra một cách tự nhiên và có đặc tính khác thường là nở ra rất nhiều khi được làm nóng đủ mức. Nó là một khoáng chất công nghiệp, thích hợp “làm chất trợ dung gốm để giảm nhiệt độ thiêu kết” và là một sản phẩm thương mại hữu ích vì mật độ thấp sau khi chế biến.
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
PhenoxyethanolChất bảo quảnA – An toàn4 – Nguy cơ trung bình
Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%)
  • Review toner hoa cúc Kiehl’s Calendula Herbal Extract Toner: kiềm dầu hiệu quả, da thoáng mịn cả ngày
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
  • Review thạch bí đao Cocoon winter melon gel cream- kem dưỡng ẩm cho làn da dầu
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
Potassium Cetyl PhosphateNhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Làm sạch, Chống thấm nướcB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Potassium Cetyl Phosphate là muối kali của hỗn hợp phức tạp gồm este của axit photphoric và cetyl alcohol. Bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) khó ổn định. Nó đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức. Alkyl photphat là các este hữu cơ của axit ortho-photphoric. Các thành phần này là hỗn hợp của este và muối, trong đó một photphat có thể có một đến ba chuỗi alkyl và một đến hai ion dương của kali hoặc natri kèm theo. Chúng khác nhau tùy theo đặc điểm nhận dạng của chuỗi alkyl đính kèm, có chiều dài từ 8 đến 22 cacbon. Các alkyl photphat có thể là chất lỏng hoặc chất rắn và có khả năng hòa tan trong nhiều loại dung môi. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận 28 alkyl bao gồm Potassium Cetyl Phosphate là an toàn trong thực tế sử dụng hiện tại và nồng độ trong mỹ phẩm khi có công thức điều chế lành tính cho da.
Propylene GlycolChất điều hòa daB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Propylene glycol là một loại cồn hữu cơ thường được sử dụng như một tác nhân điều hòa da. Nó có liên quan đến viêm da tiếp xúc kích thích và dị ứng cũng như nổi mề đay ở người; Những tình trạng dị ứng nhạy cảm này có thể được biểu hiện ở nồng độ propylene glycol thấp tới 2%.
Kích ứng da, Nổi mề đay
  • Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review gel rửa mặt Mentholatum Botanic Cleanser Daily Moisturizing: làm sạch hiệu quả, tẩy da chết dịu nhẹ
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review kem dưỡng ẩm Avène Cicalfate Repair Cream: phục hồi làn da căng mọng
Scutellaria Baicalensis Root ExtractChống oxy hóa, Chống viêm, Làm sáng da1 – Nguy cơ thấp
Scutellaria Baicalensis Root Extract là chiết xuất rễ cây Hoàng Cầm. Một loại thuốc thảo dược truyền thống của Trung Quốc chứa hàm lượng cao flavonoid giúp chống oxy hóa và một số chất chống viêm mạnh như baicalin, baicalein và wogonin. Skullcap Root cũng được cho là có đặc tính kháng khuẩn và kháng nấm (cũng chống lại P.acnes và Malassezia furfur) cũng như một số hoạt động làm sáng da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Scutellaria Baicalensis Extract
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review tinh chất Fermented Sea Kelp Moisturizing Essence Zakka Naturals: dưỡng ẩm và làm dịu làn da
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review nước dưỡng tóc tinh dầu bưởi Cocoon phiên bản nâng cấp: giúp làm chắc chân tóc và mọc tóc hiệu quả
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
SilicaChất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vónA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Silica là một dạng khoáng vật có thể được tìm thấy trong đá sa thạch, đất sét, đá granite. Ngoài ra thành phần này cũng có thể được thành bằng phương pháp sản xuất tổng hợp. Trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân, hoặc mỹ phẩm thì thành phần này có công dụng như một chất hấp thụ hoặc chất làm đặc, ngoài ra cũng có thể kiểm soát độ nhớt, chất chống đông vón. EWG xếp thành phần này vào nhóm chất an toàn, khả năng kích ứng da thuộc nhóm thấp nhất và đây không phải chất có khả năng gây ung thư.
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
Silica SilylateHấp thụ dầu và bã nhờn, Chất làm đặcB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Silica Silylate là một dẫn xuất silica kỵ nước trong đó một số nhóm hydroxyl trên bề mặt của silica bốc khói đã được thay thế bằng các nhóm trimethylsiloxyl. Silica Silylate, Silica Dimethyl Silylate, Trimethylsiloxysilicate và Trifluoropropyldimethyl/Trimethylsiloxysilicate là các polyme siloxan. Polyme siloxane là các polyme trong đó cấu trúc xương sống bao gồm các nguyên tử silic và oxy xen kẽ. Nó là một loại bột trắng tiện dụng thích hấp thụ những thứ nhờn. Nó có khả năng hấp thụ dầu và bã nhờn tuyệt vời (hay còn gọi là làm mờ) và cũng có thể hoạt động như một chất làm đặc trong pha dầu của công thức. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét tính an toàn của Silica Silylate, Silica Dimethyl Silylate, Trimethylsiloxysilicate và Trifluoropropyldimethyl/Trimethylsiloxysilicate cùng nhau vì những polyme lớn này có cấu trúc tương tự nhau và được sử dụng trong mỹ phẩm theo những cách tương tự. Những thành phần này là chất rắn ổn định không hòa tan trong nước và do đó không có khả năng xâm nhập vào da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét thông tin cho thấy các hợp chất này không gây ra tác dụng phụ. Chúng không gây độc gen hoặc gây ung thư. Ứng dụng ngoài da của các hợp chất này không gây kích ứng đáng kể và các hợp chất này không phải là chất gây mẫn cảm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
Stearic AcidLàm sạch, Nhũ hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid là axit béo có tự nhiên trong một số loại thực phẩm. Thành phần này đóng vai trò là chất làm sạch bề mặt, chất nhũ hóa bề mặt. Các axit béo này không gây kích ứng mắt, ở nồng độ lên đến 13% không phải là chất gây kích ứng chính hoặc tích lũy, cũng không phải chất gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic AcidChất hấp thụ tia cực tím, Chất bảo quảnN/A – Not Available2 – Nguy cơ thấp
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid, còn được gọi là Ecamsule, là một hợp chất hữu cơ hấp thụ tia cực tím (UV). Một chất chống nắng độc quyền của tập đoàn L’Oréal thường được gọi là Mexoryl SX. Trái ngược với hầu hết các chất chống nắng, nó hòa tan trong nước và bảo vệ trong phạm vi tia UVA với độ hấp thụ cực đại ở 345 nm. Ở Châu Âu, Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid là một bộ lọc tia cực tím đã được phê duyệt, có nghĩa là thành phần này có thể được thêm vào các sản phẩm kem chống nắng được thiết kế để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời. Đối với mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân ở Hoa Kỳ, Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid có thể được sử dụng làm chất hấp thụ tia cực tím. Trong trường hợp này, thành phần bảo vệ sản phẩm khỏi hư hỏng bằng cách hấp thụ tia UV. Khi được sử dụng để bảo vệ sản phẩm, thành phần này được gọi là Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid. Khi thoa lên da, các thành phần chống nắng sẽ hấp thụ, làm chệch hướng hoặc tán xạ các tia UV. FDA chỉ phê duyệt việc sử dụng thành phần chống nắng này trong một số ít sản phẩm. Nó là một bộ lọc tia UVA tốt với ít lo ngại về kích ứng. Ủy ban Châu Âu đã đánh giá mức độ an toàn của Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid. Dựa trên đánh giá của họ, họ kết luận rằng việc sử dụng thành phần này trong các sản phẩm mỹ phẩm như một chất hấp thụ tia UV ở nồng độ tối đa 10% sẽ không gây nguy hiểm cho sức khỏe.
Ecamsule, Mexoryl SX
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
TocopherolChất dưỡng da, Chống oxy hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Tocopherol, hay vitamin E, một loại vitamin tan trong chất béo là một chất chống oxy hóa tự nhiên có thể được phân lập từ dầu thực vật. Khi cô lập Tocopherol, là một loại dầu nhớt có màu thay đổi từ vàng sang đỏ nâu. Thay vì bản thân Tocopherol, các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chức năng chính của thành phần này là chất dưỡng da và chống oxy hóa. Tocopherol được đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Tocopherol và các thành phần liên quan là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tocopherol không phải là chất gây kích ứng hoặc nhạy cảm. Ngoài ra, các nghiên cứu về độc tính sinh sản và khả năng gây ung thư đều âm tính. Hoạt động chống đột biến được quy cho các hợp chất này phù hợp với đặc tính chống oxy hóa của chúng.
Vitamin E
  • Review dầu tẩy trang Senka All Clear Oil: làm sạch sâu, dưỡng ẩm cho da tối ưu
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
  • Review nước tẩy trang Bio Essence: không chứa cồn, dịu nhẹ và làm sạch sâu cho da
  • Review thạch bí đao Cocoon winter melon gel cream- kem dưỡng ẩm cho làn da dầu
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
TriethanolamineHình thành nhũ tương, Chất hoạt động bề mặt, Điều chỉnh độ pHB – Nguy cơ trung bình6 – Nguy cơ trung bình
Triethanolamine (viết tắt là TEA) là chất lỏng đặc, trong, không màu, có mùi giống như amoniac. Chất này giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất cần nhũ hóa để các thành phần tan trong nước và tan trong dầu có thể hòa trộn với nhau. Chúng cũng được sử dụng như chất hoạt động bề mặt hoặc chất điều chỉnh độ pH trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Triethanolamine có thể được sử dụng trong mỹ phẩm không tẩy rửa và các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác với nồng độ tối đa là 2,5%.
  • Review kem dưỡng da tay Farmstay Collagen – giúp dưỡng ẩm và mềm mịn da tay
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review Tẩy da chết hoá học BHA Dermarium Tricky Duet – trợ thủ đắc lực cho làn da dầu mụn
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon Cà Phê Đak Lak: da mềm mại, rạng rỡ tức thì
  • Review nước tẩy trang Bio Essence: không chứa cồn, dịu nhẹ và làm sạch sâu cho da
  • Review sữa rửa mặt Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam: làm sạch nhẹ nhàng và bổ sung độ ẩm cho da
  • Review sữa tắm Dove Pampering Care (màu nâu): dưỡng ẩm sâu, hương thơm ngọt béo từ vanilla
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
Xanthan GumChất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Xanthan Gum là một polysacarit, một loại polymer có nguồn gốc từ quá trình lên men carbohydrate, Xanthan Gum có nguồn gốc từ glucose hoặc xi-rô ngô. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Xanthan Gum có thể hoạt động như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất dưỡng da, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt. Dựa trên trọng lượng phân tử lớn, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng Xanthan Gum sẽ không được hấp thụ qua da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Xanthan Gum không phải là chất độc sinh sản hoặc ảnh hưởng đến sự phát triển. Các nghiên cứu về các loại gôm polysacarit khác không cho thấy tác dụng gây độc gen. Xanthan Gum không được coi là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Xanthan Gum được xác định trong 21 CFR 172.695 là một chất phụ gia thực phẩm có thể được sử dụng một cách an toàn theo các điều kiện quy định.
  • Review kem đánh răng Crest 3D White Brilliance sau 06 tháng sử dụng
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
Zinc GluconateChất khử mùi, Trị mụn, Chất diệt khuẩn mỹ phẩmB – Nguy cơ trung bình5 – Nguy cơ trung bình
Zinc Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Đó là một loại muối kẽm đã được nghiên cứu chứng minh là có hiệu quả chống lại mụn viêm, mặc dù không hiệu quả bằng thuốc kháng sinh minocycline (tỷ lệ thành công 31,2% so với 63,4%). Kẽm có nhiều khả năng kỳ diệu: kháng khuẩn (kể cả vi khuẩn P. acnes gây mụn) và điều tiết bã nhờn (ức chế 5α-reductase), rất tốt cho các loại da dễ bị mụn trứng cá. Nó cũng kích thích các hệ thống enzyme chống oxy hóa (chủ yếu là superoxide dismutase) và có khả năng chữa lành vết thương tốt hoạt động chủ yếu trong giai đoạn tăng sinh đầu tiên. Vì vậy, tuyệt vời cho các loại da cần được chữa lành và làm dịu. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng Zinc Gluconate là một trong 27 muối kẽm an toàn trong mỹ phẩm trong thực tế sử dụng hiện nay và nồng độ được mô tả trong đánh giá an toàn này khi công thức không gây kích ứng.. EWG đánh giá thành phần này thuộc nhóm hạn chế sử dụng.
  • Zinc là gì? Tất tần tật về lợi ích, công dụng và lưu ý khi dùng Zinc
  • Review gel rửa mặt và tắm La Roche Posay Effaclar Micro Peeling Purifying – giảm mụn sưng, viêm hiệu quả
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
Stearyl alcoholỔn định nhũ tương, Ổn định kết cấu, Chất bôi trơn, Dưỡng ẩm và làm mềm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Stearyl alcohol là một hợp chất được sản xuất từ ​​axit stearic, một axit béo xuất hiện tự nhiên. Stearyl Alcohol là chất rắn màu trắng như sáp có mùi nhẹ, thành phần này giúp hình thành nhũ tương và ngăn không cho nhũ tương tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của nó. Những thành phần này cũng làm giảm xu hướng thành phẩm tạo bọt khi lắc. Khi được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, Stearyl Alcohol hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại, mịn màng. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng do bản chất hóa học và hoạt tính sinh học lành tính của hợp chất này, và cũng không có khả năng gây ung thư, ảnh hưởng đến sinh sản hoặc phát triển. Hơn nữa, các thử nghiệm ở người đối với các sản phẩm có chứa các thành phần này cho thấy khả năng gây kích ứng hoặc mẫn cảm da thấp.
  • Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng
  • Review Senka White Beauty Serum: tinh chất dưỡng sáng da dịu nhẹ cho người mới bắt đầu
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review Dầu xả Pantene 3 phút diệu kỳ Biotin – giúp tóc mềm mượt và suôn mượt
89%
89%

Mình rất recommend cho mọi người kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine này, đặc biệt là những ai có làn da dầu. Tin mình đi, chỉ cần dùng một lần thôi bạn sẽ thấy ngay được hiệu quả tuyệt vời của nó.

  • Bao bì, kết cấu
    8.75
  • Thương hiệu
    9
  • Cảm nhận cá nhân
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review kem chống nắng L'Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, "trùm cuối" cho da treatment - review-kem-chong-nang-loreal-uv-defender-serum-invisible-fluid-a89f656d.jpg
Review kem chống nắng L'Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, "trùm cuối" cho da treatment
By Loken 17/07/2023
Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới - la-roche-posay-anthelios-uvmune-400-fluide-invisible-fluid-spf50-85461385.jpg
Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
By thuminh 19/04/2023
Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện - review-kem-chong-nang-martiderm-the-originals-proteos-screen-56e75f72.jpg
Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
By Loken 17/07/2023
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn - hinh-nen-heliocare-pigment-solution-fluid-1-7dfa0711.jpg
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
By Kim Trang Le 14/07/2023
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn - review-kem-chong-nang-bi-dao-cocoon-winter-melon-sunscreen-8-1-b388cf42.jpg
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
By Loken 02/06/2023
Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên - review-phan-nuoc-glamrr-q-vegan-super-cover-anh-bia-c60a84ed.jpg
Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên
By phamngocanh 04/06/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous Article21+ mẫu váy công sở xòe liền thân giúp nàng xinh đẹp hơn khi đi làm
Next Article Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
thuhuyen0941

    Có thể bạn sẽ thích

    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh Nguyễn12/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanh08/09/2023
    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By Loken04/09/2023
    yoga cho da mat dep 1 93ccc6d5

    Gợi ý 10 bài tập Yoga cho da mặt đẹp, sáng khỏe và chống lão hóa hiệu quả nhất

    Làm đẹp da By Loken03/09/2023
    tay te bao chet cho da dau bia f121b890

    Tầm quan trọng của tẩy tế bào chết cho da đầu và 6 cách làm cực đơn giản tại nhà!

    Chăm sóc tóc By thuylinh270302/09/2023
    kem chong nang cell fusion c toning suncreen bia 9472c1b9
    88

    Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh270331/08/2023
    Tags :Acrylates C10 30 Alkyl Acrylate Crosspolymer Acrylates Copolymer Aluminum Hydroxide Aluminum Starch Octenylsuccinate Aqua Aqua Water Avobenzone bảo vệ da bảo vệ da khỏi UV Bis Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine Butyl Methoxydibenzoylmethane C12 22 Alkyl Acrylate Copolymer cách sử dụng kem chống nắng CAPRYLYL GLYCOL chất bảo quản chất bôi trơn chất chống đông vón chất cố định tóc chất dưỡng da chất điều hòa da chất giảm độ nhớt chất hấp thụ chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất kết dính chất làm biến tính chất làm đặc chất nhũ hóa chất tạo độ nhớt chất tạo màng chất tạo màu chống nắng chống oxy hóa chống viêm Cl 77891 công dụng dimethicone Disodium EDTA Drometrizole Trisiloxane dung môi dưỡng ẩm da Dưỡng ẩm và làm mềm da dưỡng da dưỡng tóc điều chỉnh độ pH Ethylhexyl Salicylate Ethylhexyl Triazone giữ ẩm da giữ nếp tóc Glycerin glycerol hình thành nhũ tương Homosalate Inulin Lauryl Carbamate Isopropyl Lauroyl Sarcosinate kem chống nắng kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti Shine kích ứng da
    MỚI CẬP NHẬT
    kem chong nang cell fusion c toning suncreen bia 9472c1b9
    88

    Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:16/09/2023
    dear klairs supple preparation facial toner bia ccd71a90
    88

    Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:16/09/2023
    mau nail chan dep anh bia a3b45b70

    Tổng hợp 70+ mẫu nail chân đẹp nhất năm vừa thanh lịch tinh tế lại chẳng bao giờ lỗi mốt

    Nail đẹp By phamngocanhUpdated:16/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanhUpdated:15/09/2023
    xit duong toc double rich balancing water mau hong bia 475473b2
    83

    Review xịt dưỡng tóc Double Rich Balancing Water (màu hồng) phục hồi tóc khô xơ, hư tổn có tốt không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:15/09/2023
    BÀI HOT
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    XU HƯỚNG
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    personal color test online anh bia 702b887a

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanh
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    10/08/2023
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    20/08/2023
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    17/08/2023
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    06/02/2023
    Tags
    Aqua Aqua Water BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chất hoà tan chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm dưỡng ẩm da Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm mềm da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ nhược điểm Niacinamide retinol thành phần Thông tin trị mụn tạo hương thơm tẩy tế bào chết vitamin C water ổn định nhũ tương
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz