Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần làm đẹp
    • Tra cứu & phân tích thành phần mỹ phẩm
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần làm đẹp
    • Tra cứu & phân tích thành phần mỹ phẩm
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ

Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ

Review mỹ phẩm beaudy.vnBy beaudy.vnUpdated:13/03/2023164 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
ket cau cua retinol some by mi 4bd8a849
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Some By Mi là thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc đến từ xứ sở kim chi, từng làm mưa làm gió ở thị trường mỹ phẩm Việt Nam. Chắc hẳn các tín đồ làm đẹp đã đâu đó từng nghe qua Toner tẩy tế bào chết AHA – BHA – PHA, mặt nạ đất sét Super Matcha… đình đám của Some By Mi một thời. Một dấu mốc quan trọng đã được thiết lập vào năm 2023, khi hãng quyết định tái định vị nhãn hàng. Some By Mi đã có một bước tiến đột phá khi cho ra đời sản phẩm đặc trị đầu tiên của hãng – bảo bối cho làn da “không tuổi” – tinh chất Some By Mi Retinol Intense Reactivating Serum. Liệu màn comeback lần này của Some by mi có được như kỳ vọng. Hãy cùng Beaudy.vn tìm hiểu nhé.

Nội dung chính
  • Bao bì và kết cấu của tinh chất retinol Some By Mi
  • Thành phần của serum Retinol Some By Mi
  • Công dụng chính của serum Retinol Some By Mi
  • Trải nghiệm cá nhân serum Retinol Some By Mi có tốt không?
  • Ưu và nhược điểm của serum Retinol Some By Mi
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Hướng dẫn cách sử dụng serum Retinol Some by mi
  • Tinh chất Some By Mi Retinol Intense Reactivating Serum mua ở đâu? Có giá bao nhiêu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần
  • Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Bao bì và kết cấu của tinh chất retinol Some By Mi

Điều mình ngạc nhiên khi lần đầu nhìn thấy em nó chính là thiết kế bắt mắt và chất liệu thủy tinh siêu chắc tay. Sản phẩm với tone màu tím trầm chủ đạo mang lại sự sang trọng và quý phái. Các thông tin cơ bản đều được thể hiện rõ ràng trên thân chai tên bộ ba phức hợp hoạt chất đặc trị cùng nồng độ cụ thể để người dùng dễ dàng nhận biết.

review retinol some by mi 16bd89db
Thiết kế bao bì của tinh chất retinol Some By Mi. Nguồn: Beaudy.vn

Kết cấu của serum trắng ngà, sánh nhẹ như sữa chua. Khi thoa lên da thẩm thấu khá nhanh, để lại một lớp finish ẩm mịn không hề bết dính khó chịu. Serum không chứa cồn, hương liệu nằm ở cuối bảng thành nên team da nhạy cảm không cần quá lo lắng đâu nhé.

Thành phần của serum Retinol Some By Mi

Không chỉ dừng lại ở Retinol, Retinal, bộ công thức còn chứa một hoạt chất vàng “nổi đình đám” trên thị trường làm đẹp dạo gần đây. Được mệnh danh là Retinol thực vật, Bakuchiol, hoạt chất này có khả năng tăng sinh tế bào hiệu quả nhưng giảm thiểu đáng kể tình trạng kích ứng mẩn đỏ da thường gặp.

Phức hợp bộ ba hoạt chất vàng trong làng skincare (Retinol, Retinal, Bakuchiol) còn được ứng dụng công nghệ bọc Elastic Liposome. Đây là công nghệ màng bọc tế bào khá tân tiến hiện nay giúp dược chất thấm sâu hơn, giải phóng an toàn dưới da… hỗ trợ tối ưu quá trình giúp da trẻ hóa, căng bóng bề mặt hiệu quả.

  • Retinol 0,1%: thúc đẩy quá trình sản sinh collagen, tái sinh tế bào, đồng thời hỗ trợ kháng khuẩn và cải thiện tình trạng mụn trên da.
  • Retinal 1 ppm : thúc đẩy sự thay đổi tế bào da, cải thiện tông màu da, giúp thông thoáng lỗ chân lông. Từ đó, làm đầy lớp hạ bì để làm chậm quá trình hình thành nếp nhăn. Retinal mang lại hiệu quả nhanh hơn retinol tuy nhiên giảm thiểu khả năng kích ứng hơn retinol.
  • Bakuchiol 5.000 ppm: Có các công dụng tương đương retinol như thúc đẩy tái tạo tế bào mới, tăng cường sản sinh collagen, trẻ hóa làn da nhưng ít gây ra tác dụng phụ, có thể dùng được cho da lão hóa nhạy cảm.

Những dược chất hoạt động mạnh sẽ được làm dịu với vô số thành phần làm dịu, phục hồi da hiệu quả:

  • Chiết xuất cam thảo: làm sáng làn da xỉn màu, làm dịu làn da bị kích ứng
  • Collagen gốc thực vật: tăng độ đàn hồi cho da
  • Chiết xuất quả sung: giúp da mềm mịn, chống lão hóa
  • Vitamin B5: dưỡng ẩm, hồi phục và củng cố hàng rào bảo vệ da
  • Ceramide: giữ độ ẩm, củng cố hàng rào bảo vệ da
  • Chiết xuất hoa cúc: kháng viêm, tăng cường miễn dịch cho da
  • TrueCica (độc quyền): làm dịu da bị kích ứng với chiết xuất rau má, tràm trà, và ngải cứu
bang thanh phan retinol some by mi 1 0d49c105
Thành phần của serum Retinol Some By Mi. Nguồn: Beaudy.vn

Bảng thành phần đầy đủ: Water, Cyclohexasiloxane, Dicaprylyl Carbonate, Glycerin, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Panthenol, Tocopheryl Acetate, Piper Methysticum Leaf/​Root/​Stem Extract, Centella Asiatica Extract, Panax Ginseng Berry Extract, Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract, Ficus Carica (Fig) Fruit Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract, Artemisia Capillaris Extract, Eclipta Prostrata Extract, Melia Azadirachta Leaf Extract, Elaeis Guineensis (Palm) Oil, Hydrogenated Lecithin, Glyceryl Stearate, Bakuchiol, Palmitic Acid, Sodium Polyacrylate, Stearic Acid, Xanthan Gum, Retinol (0.1 %), Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Butylene Glycol, Dipotassium Glycyrrhizate, Adenosine, Tromethamine, Polyquaternium-51, Beta-Glucan, Cetyl Alcohol, BHT, Collagen, Myristic Acid, BHA, Leuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate, Tocopherol, Bifida Ferment Lysate, Ceramide NP, Saccharomyces Ferment, Retinal, Asiaticoside, Glyceryl Polymethacrylate, Madecassoside, Propylene Glycol, Polyglyceryl-10 Oleate, Glycolipids, Glycine Soja (Soybean) Peptide, Resveratrol, Sucrose Distearate, Asiatic Acid, Madecassic Acid, Palmitoyl Tripeptide-1, Moringa Oleifera Seed Oil, PEG-100 Stearate, Polysorbate 20, Fragrance, Ethylhexylglycerin

Công dụng chính của serum Retinol Some By Mi

  • Cải thiện da trước những dấu hiệu lão hóa (lỗ chân lông, nếp nhăn, da không đều màu…)
  • Cải thiện da căng bóng rõ rệt
  • Hỗ trợ dưỡng sáng
  • Chống oxy hóa

Trải nghiệm cá nhân serum Retinol Some By Mi có tốt không?

Điểm đầu tiên mình thích nhất chính là chất serum lỏng nhẹ, dễ dàng apply mà không lo bí bách khó chịu. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các loại cream retinol, nhưng với serum retinol thì mình nghĩ đây là một dạng kết cấu khá lạ. Do đó, sản phẩm này có ưu điểm thẩm thấu rất nhanh, finish hoàn toàn thoải mái cho mọi loại da. Bạn có thể layer thêm kem dưỡng liền ngay sau đó.

ket cau cua retinol some by mi 4bd8a849
Kết cấu của Serum Some By Mi Retinol. Nguồn: Beaudy.vn

Vì chứa phức hợp 2 dẫn xuất của Vitamin A ( Retinol, Retinal) và Bakuchiol ở nồng độ thấp, sản phẩm này phù hợp với hội nhập môn treatment như mình. Da sau khi sử dụng không hề xuất hiện tình trạng bong tróc, mẩn đỏ kích ứng. Tuy nhiên, hãng khuyến khích nên dùng thêm kem dưỡng phục hồi sau bước serum để da được cấp ẩm đầy đủ sau sử dụng sản phẩm này.

Mình sở hữu một làn da hỗn hợp, hay tiết dầu vùng chữ T nhưng hai bên má lại khá khô ráp và khá sần. Sau 2 tuần sử dụng sản phẩm cùng BHA cách ngày, da mình căng bóng và mịn màng hơn hẳn. Tuy nhiên, vì sử dụng sản phẩm trong thời gian khá ngắn cộng thêm phần rãnh cười của mình cũng khá sâu nên chưa thấy có sự thay đổi rõ rệt lắm. Mình sẽ dùng thêm và cập nhật các bạn sau nha.

Ưu và nhược điểm của serum Retinol Some By Mi

Ưu điểm

  • Giá thành rẻ hơn so với các loại sản phẩm retinol đặc trị trên thị trường
  • Kết cấu lỏng nhẹ, thẩm thấu tốt trên da, không gây bết dính hay khó chịu.
  • Khả năng cải thiện làn da tốt, giúp làm mờ nếp nhăn li ti, vết chân chim nhỏ
  • Cấp ẩm, làm dịu hiệu quả
  • Có clinical test trên tình nguyện viên nên yên tâm sử dụng

Nhược điểm

  • Vì sản phẩm có 2 dẫn xuất Vitamin A (Retinol, Retinal), nên sản phẩm này không dành cho phụ nữ mang thai
  • Có chứa hương liệu nằm ở cuối bảng thành phần, nên team da quá nhạy cảm cần lưu ý nha

Hướng dẫn cách sử dụng serum Retinol Some by mi

Trước khi apply serum, mình thường cấp ẩm cho da bằng 1 lớp toner. Sau đó, thoa một lượng serum vừa đủ khoảng 3 giọt cho toàn mặt, vỗ nhẹ để thẩm thấu vào da. Cuối cùng là khóa ẩm một lớp kem dưỡng phục hồi chứa B5, peptide hoặc chiết xuất từ rau má để cấp ẩm và phục hồi da.

Tinh chất Some By Mi Retinol Intense Reactivating Serum mua ở đâu? Có giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua sản phẩm ở trên nền tảng Tiktokshop và Lazada chính hãng của Some by mi

Đặt mua sản phẩm trên Lazada tại đây

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: cải thiện các dấu hiệu lão hóa da, hỗ trợ dưỡng da căng bóng
  • Dung tích/ Trọng lượng: 30 ml
  • Kết cấu: tinh chất
  • Loại da: mọi loại da
  • Thương hiệu: Some by mi
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần1 2-Hexanediol, Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Adenosine, Artemisia Capillaris Extract, Asiatic Acid, Asiaticoside, BHT, Bakuchiol, Beta-Glucan, Bifida Ferment Lysate, Butylene Glycol, Centella Asiatica Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Ceramide NP, Cetyl Alcohol, Collagen, Cyclohexasiloxane, Dicaprylyl Carbonate, Dipotassium Glycyrrhizate, Eclipta Prostrata Extract, Elaeis Guineensis Oil, Ethylhexylglycerin, Ficus Carica Fruit Extract, Glycerin, Glyceryl Polymethacrylate, Glyceryl Stearate, Glycine Soja Peptide, Glycolipids, Glycyrrhiza Glabra Root Extract, Hydrogenated Lecithin, Hydrogenated Poly, Leuconostoc Root Ferment Filtrate, Madecassic Acid, Madecassoside, Melaleuca Alternifolia Leaf Extract, Melia Azadirachta Leaf Extract, Methylpropanediol, Moringa Oleifera Seed Oil, Myristic Acid, Niacinamide, PEG-100 Stearate, Palmitic Acid, Palmitoyl Tripeptide-1, Panax Ginseng Berry Extract, Fragrance, Piper Methysticum Leaf Extract, Polyglyceryl-10 Oleate, Polyquaternium-51, Polysorbate 20, Propylene Glycol, Resveratrol, Retinal, Retinol, Saccharomyces Ferment, BHA, Sodium Polyacrylate, Stearic Acid, Sucrose Distearate, Tocopherol, Tocopheryl Acetate, Tromethamine, Panthenol, Water, Xanthan Gum
Công dụngDưỡng da, Chống oxy hóa, Làm dịu da, Giữ ẩm da, Chống lão hóa, Kháng khuẩn, Dưỡng ẩm, Làm sạch, Làm mềm da
Điểm CIR
  • A – An toàn (36 thành phần);
  • N/A – Not Available (8 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (6 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (47 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (5 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (4 thành phần);
  • 5 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • 8 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • 6 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • 9 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
NÊN kết hợp với các thành phầnVitamin C, BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Niacinamide, Azelaic Acid, AHA
Chống chỉ định của thành phầnDị ứng, Nhạy cảm với mùi hương, Phụ nữ mang thai và cho con bú, Trẻ em
Tác dụng phụ của thành phầnKích ứng mắt, Kích ứng da nhẹ, Kích ứng, Kích ứng da, Nổi mề đay, Khô da, Mẩn đỏ
Bài viết chi tiết về các thành phần
  • Cách dùng Bakuchiol và Retinol: chống lão hóa và ngừa mụn hiệu quả
  • Cách dùng Bakuchiol và Retinal: ngăn ngừa lão hóa, cải thiện da mụn
  • Bakuchiol là gì? Công dụng, cách dùng và những lưu ý về Bakuchiol trong làm đẹp
  • Cách dùng Bakuchiol và BHA đúng cách: ngăn ngừa mụn, tái tạo làn da khỏe mạnh
  • Cách dùng Bakuchiol và Niacinamide: giảm kích ứng, hỗ trợ trị mụn và chống lão hóa
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất
  • Ceramides là gì? Lợi ích của ceramides đối với quy trình chăm sóc da
  • Tại sao bạn cần Ceramides bảo vệ hàng rào bảo vệ da của mình?
  • Niacinamide là gì? Công dụng, cách dùng Niacinamide trong làm đẹp da
  • Retinal là gì? Cách dùng Retinal hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Cách dùng Retinal và AHA đúng cách: dưỡng da sáng mịn, đẩy lùi dấu hiệu lão hóa
  • Cách dùng Retinal và BHA đúng cách: da sạch mụn, căng bóng, cải thiện lỗ chân lông
  • Cách dùng Retinal và Niacinamide: kiềm dầu, ngừa mụn và thu nhỏ lỗ chân lông
  • Cách dùng Retinal và Peptide đúng cách: nhân đôi hiệu quả chống lão hóa và phục hồi
  • Cách dùng Retinal và Vitamin C đúng cách: dưỡng da sáng khỏe, chống lão hóa tuyệt vời
  • Cách dùng Retinal và Hyaluronic Acid: trị mụn, dưỡng ẩm và chống lão hóa cho da
  • Tác dụng retinol là gì? Hướng dẫn cách dùng retinol đúng cách cho từng vấn đề da
  • Kết hợp Retinol và B5: combo hoàn hảo giúp chống lão hóa, dưỡng ẩm và phục hồi cho da
  • Cách dùng Retinol và Azelaic Acid hiệu quả: trị mụn, dưỡng sáng và đều màu da
  • Cách chọn nồng độ Retinol phù hợp cho từng vấn đề da
  • Cách kết hợp Retinol và HA: bộ đôi ngăn ngừa lão hóa, làm dịu da
  • Cách kết hợp Retinol và Vitamin C: dưỡng da trắng khỏe, chống lão hóa và mờ thâm mụn
  • Cách dùng Retinol và Ceramide đúng cách: dưỡng da căng bóng, phục hồi “cấp tốc”
  • Cách kết hợp Niacinamide và Retinol đúng cách: trị mụn, căng bóng da hiệu quả
  • Cách dùng Tranexamic Acid và Retinol cùng các thành phần làm đẹp da đúng cách
  • Cách dùng AHA và Retinol đúng cách giúp da sáng khỏe mịn màng
  • 8 tác dụng phụ của Retinol và cách khắc phục từng vấn đề hiệu quả nhất
  • Cách kết hợp Retinol và Peptide: chống lão hóa và giảm nếp nhăn cho da
  • Retinol không nên kết hợp với thành phần nào trong dưỡng da?
  • Hướng dẫn cách dùng Retinol cho người mới bắt đầu
  • 11 lưu ý khi dùng Retinol để có làn da khỏe đẹp, không kích ứng
  • BHA có tác dụng gì? Hướng dẫn cách dùng BHA đúng cách cho người mới bắt đầu
  • Cách dùng BHA và Niacinamide: dưỡng sáng da, ngừa mụn và se khít lỗ chân lông
  • Cách dùng BHA và vitamin C đúng cách: dưỡng da trắng sáng và bật tone nhanh chóng
  • Cách dùng BHA nồng độ cao đúng cách giúp khắc phục mọi vấn đề da
  • Hướng dẫn cách dùng BHA trị mụn ẩn và những lưu ý khi dùng BHA
  • Cách dùng BHA và B5 khoa học giúp giải quyết nổi lo kích ứng da
  • AHA và BHA là gì? Cách sử dụng AHA và BHA làm đẹp da tốt nhất hiện nay
  • BHA trị mụn ẩn có thực sự hiệu quả như bạn nghĩ?
  • Hướng dẫn cách kết hợp BHA và HA (Hyaluronic Acid) trong dưỡng da
  • Những tác dụng phụ khi dùng BHA và cách khắc phục từng vấn đề
  • Cách kết hợp BHA và AHA trong dưỡng da và những điều cần lưu ý
  • Cách dùng Ceramide và BHA đúng cách: tẩy da chết hiệu quả không lo kích ứng
  • Panthenol là gì? Lợi ích và cách kết hợp Panthenol với hoạt chất dưỡng da đúng cách

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnNÊN kết hợp với các thành phầnChống chỉ địnhTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm nên sử dụng kết hợpCác sản phẩm có chứa thành phần
1 2-HexanediolDung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tócA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Pentylene Glycol, 1,2-Hexanediol and Caprylyl Glycol là các chất có khả năng hoà tan trong nước, thường được sử dụng trong mỹ phẩm với vai trò như dung môi, chất làm mềm, chất dưỡng da. CIR đánh giá đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm mà không gây ra tác dụng phụ, không ảnh hưởng đến gen và không kích ứng hay dị ứng.
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate CrosspolymerChất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tócA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Thành phần này là một polyme của axit acrylic và các hóa chất liên quan. Có công dụng là chất làm tăng độ nhớt, chất hấp thụ, chất kết dính hoặc được dùng để làm móng nhân tạo, chất ổn định nhũ tương và chất cố định tóc. EWG đánh giá rằng khả năng gây ung thư, gây kích ứng da, phơi nhiễm hoặc gây độc cho cơ thể đều ở mức nguy cơ thấp và không có hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
AdenosineChống lão hóa, Làm mềm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng, chất này được sử dụng như một thành phần có khả năng chống lõa hóa, cải thiện độ mềm mượt trên da. Adenosine xuất hiện nhiều trong serum hoặc các loại kem dưỡng chống lão hóa. Chất này có độ lành tính cao, có thể dùng có mọi loại da và đã được thể hiện trong báo cáo an toàn của CIR vào tháng 9/2020.
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
Artemisia Capillaris ExtractGiải nhiệt, Trị viêm gan, Giảm viêm daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Artemisia Capillaris Extract là một chiết xuất thực vật có nguồn gốc từ cây Artemisia capillaris, tên thông thường nhân trần hao, thanh cao chỉ, hoặc nhân trần Trung Quốc, là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Thành phần hóa học của cây này bao gồm: Tinh dầu, coumarin (scoparon, scopoletin, isoscopoletin, capillaricin), flavonoid (quercatin), các acid phenol (chlorogenic, isochlorogenic, artepillin C), lignan, các hợp chất chromon, phenylalkyn (capillin). HIện nay chất này được biết đến với công dụng chính là giải nhiệt, lợi mật, trị viêm gan vàng da, mụn nhọt, viêm da. Đối với tác động trên da thì vẫn chưa có nhiều nghiên cứu và đánh giá chính thức. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Asiatic AcidTổng hợp collagen1 – Nguy cơ thấp
Asiatic Acid là một amino acid, đây cũng là một thành phần hoạt tính của cây Gotu Kola, các nghiên cứu trong ống nghiệm (được thực hiện trong phòng thí nghiệm) cho thấy Axit Asiatic cũng kích thích sản xuất GAG (glycosaminoglycan – polysacarit là một phần của chất lỏng giữa các tế bào da của chúng ta) cũng như tổng hợp collagen I. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
AsiaticosideChữa lành vết thương, Chống oxy hóa, Tổng hợp collagenN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Asiaticoside là một trong những thành phần hoạt tính sinh học chính của cây thuốc nổi tiếng, Centella Asiatica, hay còn gọi là Gotu Kola. Chất này tốt cho các hoạt động chữa lành vết thương và chống oxy hóa. Các nghiên cứu trong ống nghiệm (được thực hiện trong phòng thí nghiệm) cũng cho thấy rằng Asiaticoside kích thích sản xuất GAG (glycosaminoglycans – polysacarit là một phần của chất lỏng giữa các tế bào da của chúng ta) cũng như quá trình tổng hợp collagen I. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
BHTChống oxy hóa, Chất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
BHT (Butylated Hydroxtoluene) là chất rắn kết tinh màu trắng đến trắng vàng. BHT hoạt động như một chất chống oxy hóa bằng cách ngăn ngừa hoặc làm chậm quá trình hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân do phản ứng hóa học với oxy. Do đặc tính chống oxy hóa, BHT được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, cũng như trong thực phẩm chứa chất béo. Hội đồng chuyên gia CIR công nhận rằng có nhiều tài liệu kiểm tra sự an toàn của chất chống oxy hóa, bao gồm cả BHT. Mặc dù việc bôi BHT qua da dẫn đến một số sự hấp thụ qua da, nhưng BHT dường như vẫn chủ yếu ở trong da hoặc chỉ đi qua da một cách chậm chạp và việc bôi ngoài da không tạo ra sự tiếp xúc toàn thân. Những nghiên cứu này đã chứng minh rõ ràng rằng không có hiệu ứng nhạy cảm với ánh sáng và không có phản ứng mẫn cảm hoặc kích ứng đáng kể nào được báo cáo. Tiếp xúc qua đường miệng với liều lượng BHT tương đối lớn đã dẫn đến ảnh hưởng đến gan và thận. BHT không phải là chất độc sinh sản hoặc phát triển. Nó không phải là genotoxic, cũng không phải là chất gây ung thư. Hội đồng chuyên gia CIR không quan tâm đến các ảnh hưởng đến gan và thận được báo cáo sau khi tiếp xúc qua đường miệng vì khả năng thâm nhập qua da của BHT là hạn chế và nồng độ sử dụng thấp (0,01 đến 0,1%) của hợp chất này trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon Cà Phê Đak Lak: da mềm mại, rạng rỡ tức thì
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review nước tẩy trang L’Oréal Micellar Water 3-in-1 màu xanh nhạt – làm sạch bụi bẩn và lớp make up, dịu nhẹ cho da
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
BakuchiolĐiều trị mụn, Kháng viêm, Chống lão hóa da1 – Nguy cơ thấp
Bakuchiol là một phenol meroterpene có nhiều trong hạt và lá của cây babchi (Phá cố chỉ) thường mọc ở Ấn Độ. Bakuchiol là một thành phần có tiềm năng lớn trong mỹ phẩm với khả năng điều trị mụn, cải thiện các dấu hiệu lão hóa tương tự như retinoids cũng như tăng sắc tố da mà lại ít kích ứng hơn và có một số mặt trội hơn retinoids (ví dụ như các tổn thương mụn viêm), tuy vậy cũng có thể có một số điểm chưa bằng retinoids mà chúng ta chưa biết được do chưa đủ thông tin. EWG đánh giá thành phần này thuộc nhóm hoạt chất an toàn và không bị hạn chế sử dụng. Trong y học Trung Quốc thường dùng trong việc giải quyết các vấn đề da như bạch biến, chàm.
Kích ứng da nhẹ
  • Bakuchiol là gì? Công dụng, cách dùng và những lưu ý về Bakuchiol trong làm đẹp
  • Cách dùng Bakuchiol và BHA đúng cách: ngăn ngừa mụn, tái tạo làn da khỏe mạnh
  • Cách dùng Bakuchiol và Retinol: chống lão hóa và ngừa mụn hiệu quả
  • Cách dùng Bakuchiol và Niacinamide: giảm kích ứng, hỗ trợ trị mụn và chống lão hóa
  • Cách dùng Bakuchiol và Retinal: ngăn ngừa lão hóa, cải thiện da mụn
Beta-GlucanLàm dịu da, Chống oxy hóa, Cấp nước cho daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Beta glucan là polysaccharide – một chuỗi các phân tử glucose được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm như yến mạch, lúa mạch, nấm, và men. Tác dụng chính của chất này là làm dịu, chống oxy hóa và củng cố lượng nước trong da. Tổ chức EWG và hội đồng CIR đều đánh giá thành phần này an toàn với da và khả năng kích ứng da là rất thấp.
  • Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
Bifida Ferment LysateBảo vệ da khỏi tia cực tím, Sửa chữa DNAN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Bifida Ferment Lysate là dịch ly giải của sản phẩm thu được từ quá trình lên men bifida. Đây là một thành phần lợi khuẩn được sử dụng trong một trong những loại huyết thanh mang tính biểu tượng nhất trên thế giới, Estee Lauder Advanced Night Repair. Dựa trên thông tin của nhà sản xuất, nó có khả năng bảo vệ và chống lại tổn thương do tia cực tím gây ra trên da và giúp sửa chữa DNA. Một bằng sáng chế của Estee Lauder từ năm 2009 cũng nói về hoạt động sửa chữa DNA. Trong một nghiên cứu, 10% chiết xuất vi khuẩn cho làn da nhạy cảm đã giúp chức năng rào cản tốt hơn và giảm độ nhạy cảm của da. Mặc dù chưa có nhiều nghiên cứu chuyên sâu nhưng đây vẫn là một thành phần đầy hứa hẹn. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Butylene GlycolDung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợpA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Butylene glycol hay còn gọi là 1,3-Butanediol, đây là một loại rượu hữu cơ, có kết cấu lỏng và trong suốt, được sử dụng như một loại dung môi, chất điều hòa và có khả năng làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm. Butylene Glycol có thể hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp. Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, thành phần này được đánh giá an toàn khi sử dụng. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng, mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể và không liên quan đến nồng độ Glycol. Butylene Glycol không làm tăng nguy cơ da nhạy cảm với ánh sáng.
Kích ứng mắt1 3 Butanediol
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review gel rửa mặt Mentholatum Botanic Cleanser Daily Moisturizing: làm sạch hiệu quả, tẩy da chết dịu nhẹ
  • Review Senka White Beauty Serum: tinh chất dưỡng sáng da dịu nhẹ cho người mới bắt đầu
  • Review tẩy tế bào chết hóa học Eveline 5% Glycolic Acid Toner: dưỡng da mịn màng, giảm dầu thừa, ngừa mụn
  • Review Paula’s Choice Skin Perfecting 8% AHA Gel Exfoliant: tẩy da chết, dưỡng da mịn màng và đều màu
Centella Asiatica ExtractLàm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm daB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Centella Asiatica Extract là thành phần chiết xuất từ rau má (có thể chiết xuất từ thân, lá và rễ). Trong mỹ phẩm, thành phần này thường có trong công thức sản phẩm dưỡng da với công dụng chính là chữa lành tổn thương trên da (bệnh loét, viêm da), trị bỏng, trị sẹo, dưỡng da, chống oxy hoá. Hội đồng CIR đánh giá thành phần này an toàn trong mỹ phẩm với nồng độ hiện tại (nồng độ 0.5% theo báo cáo). Cơ quan Dược phẩm Châu Âu báo cáo rằng thuốc mỡ có chứa chiết xuất Centella asiatica (TECA) 1% đã được phép sử dụng ngoài da trong điều trị loét ở chân, vết thương và vết bỏng, v.v.. Bột bôi ngoài da chứa 2% TECA được phép sử dụng trong điều trị sẹo, sẹo lồi và bỏng.
Centella Asiatica, Chiết xuất rau má
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
Centella Asiatica Leaf ExtractDưỡng da, Chống oxy hóa, Làm dịu da, Kháng khuẩn, Trị vẩy nếnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Centella Asiatica Leaf Extract là chiết xuất từ lá của cây rau má hay tích tuyết thảo hoặc lôi công thảo (danh pháp hai phần: Centella asiatica) là một loài cây một năm thân thảo trong phân họ Mackinlayoideae của họ Hoa tán. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các thành phần chiết xuất từ Centella asiatica có chức năng chủ yếu là chất dưỡng da và chất chống oxy hóa. Loại thảo mộc này cũng đã được sử dụng trong y học cổ truyền châu Á để điều trị nhiều tình trạng da. Nó được cho là có thể chữa lành vết thương, cải thiện tinh thần minh mẫn và điều trị các bệnh về da như bệnh phong và bệnh vẩy nến. Ngoài ra rau má cũng thường xuất hiện trong các sản phẩm trị mụn với khả năng làm dịu da và kháng khuẩn. Theo Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ, mặc dù Centella asiatica được một số loại thuốc truyền thống quảng bá vì lợi ích sức khỏe của nó, “…bằng chứng khoa học hiện có không ủng hộ tuyên bố về hiệu quả của nó trong điều trị ung thư hoặc bất kỳ bệnh nào khác ở người.” Do nồng độ sử dụng tối đa được báo cáo thấp là 0,5% trong các sản phẩm mỹ phẩm đối với các thành phần có nguồn gốc từ Centella asiatica, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng có rất ít lo ngại về khả năng gây mẫn cảm ở người. Hội đồng chuyên gia CIR không lo ngại về khả năng gây ung thư của các thành phần có nguồn gốc từ Centella asiatica. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Chiết xuất rau má
Centella Asiatica Root ExtractDưỡng daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Centella Asiatica Root Extract là chiết xuất từ rễ của cây rau má, hay tích tuyết thảo hoặc lôi công thảo (danh pháp hai phần: Centella asiatica) là một loài cây một năm thân thảo trong phân họ Mackinlayoideae của họ Hoa tán. Hiện nay phần lá của cây rau má thường được sử dụng nhiều hơn và cũng có nhiều công dụng được chứng minh hơn, còn đối với phần rễ của rau má thì vẫn chưa có nhiều thông tin về công dụng. Theo Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ, mặc dù Centella asiatica được một số loại thuốc truyền thống quảng bá vì lợi ích sức khỏe của nó, “…bằng chứng khoa học hiện có không ủng hộ tuyên bố về hiệu quả của nó trong điều trị ung thư hoặc bất kỳ bệnh nào khác ở người.” Do nồng độ sử dụng tối đa được báo cáo thấp là 0,5% trong các sản phẩm mỹ phẩm đối với các thành phần có nguồn gốc từ Centella asiatica, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng có rất ít lo ngại về khả năng gây mẫn cảm ở người. Hội đồng chuyên gia CIR không lo ngại về khả năng gây ung thư của các thành phần có nguồn gốc từ Centella asiatica. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Ceramide NPBảo vệ da, Giữ ẩm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Ceramide NP là một trong nhiều loại ceramide có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp trên của da. Ceramides chiếm khoảng 50% chất nhờn nằm giữa các tế bào da của chúng ta và đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc tạo ra hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ cho da ngậm nước. Nó thậm chí còn hoạt động tốt hơn khi kết hợp với Ceramide 1. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
Cetyl AlcoholỔn định nhũ tương, Tăng độ dày, Hỗ trợ tạo bọtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Cetyl Alcohol là chất rắn màu trắng như sáp, đây là một loại cồn béo khá phổ biến trong mỹ phẩm. Cetyl Alcohol và Stearyl Alcohol là hai thành phần chính của Cetearyl Alcohol. Cetyl Alcohol và các loại cồn béo khác giữ cho nhũ tương không bị tách thành các thành phần dầu và chất lỏng. Những thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ dày của sản phẩm lỏng và tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định bọt. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng loại cồn béo này an toàn để sử dụng làm thành phần mỹ phẩm. Dữ liệu về độc tính đối với năm loại rượu aliphatic chuỗi dài có trong báo cáo này (Cetearyl Alcohol, Cetyl Alcohol, Isostearyl Alcohol, Myristyl Alcohol, Behenyl Alcohol) cho thấy không có độc tính đáng kể. Ví dụ, Cetyl Alcohol không gây đột biến. Các công thức có chứa các cồn béo này không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm.
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
CollagenChống lão hóa, Căng bóng da1 – Nguy cơ thấp
Collagen chứa khoảng 1⁄3 lượng protein, thường được tìm thấy trong sụn và các mô liên kết, trong cơ thể thì đây cũng là hợp chất chứa nhiều protein nhất. Các bộ khác như mạch máu, giác mạc và răng cũng có collagen. Collagen thường được ví như một loại keo giúp liên kết các mô tế bào lại với nhau. Trong cơ thể thành phần này được chức năng xây dựng các khối cơ quan xương, cơ, gân, da, dây chằng. Còn trong mỹ phẩm các thành phần có chứa collagen hoặc collagen thủy phân thường có chức năng chống lão hóa da, giúp da căng bóng tươi trẻ hơn. EWG đánh giá đây là một thành phần an toàn cho da, khả năng kích ứng da hoặc gây ung thư da gần như không có.
  • Review xà phòng cám gạo Thái Lan Jam Rice Milk Soap: tẩy da chết nhẹ, giá thành bình dân
CyclohexasiloxaneChất làm mềm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Dung môiN/A – Not Available2 – Nguy cơ thấp
Cyclohexasiloxane là một loại silicon nhẹ, dễ bay hơi (có nghĩa là nó không hấp thụ vào da mà bay hơi khỏi da) mang lại cho làn da cảm giác mềm mượt và không nhờn. Nó có đặc tính lan rộng và trượt trên da nhanh và không để lại cặn dầu hoặc tích tụ. Công dụng chính của thành phần này là chất làm mềm, dưỡng tóc, dưỡng da, dung môi. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Dicaprylyl CarbonateChất làm mềm da, Dưỡng ẩm da, Chất bôi trơnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Dicaprylyl Carbonate là một diester của axit carbonic và rượu caprylyl, chất này có tên gọi khác là Cetiol. Dicaprylyl Carbonate là chất dưỡng da và chất dưỡng ẩm, chúng sẽ tạo một lớp màng để bảo vệ cũng như củng cố cho lớp lipid của da. Có khả năng giữ ẩm tốt, khô nhanh làm cho da mềm mại và không bị nhờn rít. Chất này hoạt động tương tự như các loại silicone. Dicaprylyl Carbonate ở nồng độ sử dụng tối đa lên tới 34,5% trong mỹ phẩm vùng mắt, còn trong các sản phẩm vệ sinh cá nhân khác nồng độ sử dụng tối đa lên tới 2,7%. Theo EWG khả năng gây dị ứng, khả năng gây ung thư, hoặc có độc tính đối với cơ thể là rất thấp, gần như không có.
Cetiol
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
Dipotassium GlycyrrhizateGiảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại, Tạo hương vịA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Dipotassium Glycyrrhizate là một loại muối Dipoti của axit glycyrrhizic. Glycyrrhetinic Acid là một hợp chất hữu cơ có nguồn gốc từ rễ cam thảo thái nhỏ và Glycyrrhizic Acid là một nguyên liệu tự nhiên được phân lập từ cây cam thảo, Glycyrrhiza glabra. Thành phần này có công dụng giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Chúng cũng được sử dụng để tạo hương vị cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Glycyrrhetinic Acid không gây kích ứng da khi cạo, nhưng được coi là hơi kích ứng trong một thử nghiệm trong ống nghiệm. Axit Glycyrrhetinic ức chế hoạt động gây đột biến của benzo[a]pyrene và ức chế sự hình thành và thúc đẩy khối u bởi các tác nhân khác. Glycyrrhizic Acid ức chế sự hình thành khối u bởi một tác nhân khác, nhưng không ngăn chặn sự phát triển của khối u. Disodium Glycyrrhizate không gây ung thư trong một nghiên cứu về nước uống ở mức phơi nhiễm lên tới 12,2 mg/kg/ngày trong 96 tuần. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review nước hoa hồng Dr.Morita Natural Luffa Cylindrica Water: dưỡng ẩm cho da mềm mịn ngay từ lần đầu
Eclipta Prostrata ExtractDưỡng daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Eclipta Prostrata Extract là một chiết xuất của loại thảo mộc – Cỏ mực, cỏ nhọ nồi hay hàn liên thảo (danh pháp khoa học: Eclipta prostrata) là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae). Trong mỹ phẩm thành phần này là một loại dưỡng chất cho da tuy nhiên chưa có nhiều nghiên cứu cụ thể. Theo y học cổ truyền, cỏ mực có vị ngọt, chua, vào 2 kinh Can và Thận; có tác dụng bổ thận âm, lương huyết (mát huyết), chỉ huyết (cầm máu), thanh can nhiệt, làm đen râu tóc,…Trong dân gian thường dùng cỏ mực giã vắt lấy nước để uống cầm máu trong rong kinh, trĩ ra máu, chảy máu cam… EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Elaeis Guineensis OilDưỡng ẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Elaeis Guineensis Oil là chiết xuất dầu thực vật từ cây cọ dầu, Dầu có nguồn gốc từ rau ăn được, trái cây, hạt, cây và quả hạch đã được tiêu thụ an toàn và bôi lên da của con người trong hàng ngàn năm. Dầu cọ thô là một trong những nguồn beta carotene tự nhiên phong phú nhất, giúp dầu thô có màu đỏ đậm. Trong quá trình tinh chế, beta carotenes được loại bỏ hoàn toàn khỏi dầu cọ. Dầu cọ được sử dụng chủ yếu để sản xuất chất béo nấu ăn và bơ thực vật. Dầu Elaeis guineensis (cọ), hoặc dầu cọ hydro hóa chủ yếu được sử dụng làm chất dưỡng ẩm cho da. Sự an toàn của dầu cọ và dầu axit béo có nguồn gốc từ cọ đã được Hội đồng chuyên gia về An toàn Thành phần Mỹ phẩm (trước đây là Hội đồng Chuyên gia Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm) đánh giá nhiều lần. Tất cả các thành phần dầu cọ được Hội đồng chuyên gia xem xét đều được bán trên thị trường Châu Âu theo các quy định chung của Quy định về Mỹ phẩm của Liên minh Châu Âu và được sử dụng làm chất dưỡng ẩm da trong mỹ phẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
  • Review xà phòng cám gạo Thái Lan Jam Rice Milk Soap: tẩy da chết nhẹ, giá thành bình dân
EthylhexylglycerinChất khử mùi, Dưỡng ẩmA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin là nhóm ethylhexyl được liên kết với glycerin ở một đầu bằng liên kết ether. Ethylhexylglycerin được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất khử mùi, chất dưỡng ẩm cũng như tăng cường chức năng của chất bảo quản bằng cách thúc đẩy sự tiêu diệt vi khuẩn bằng chất bảo quản. Thành phần này đã được CIR đánh giá sử dụng an toàn trong mỹ phẩm, không gây độc cho gen, ở dạng Ethylhexylglycerin không pha loãng là chất gây kích ứng mắt, trong khi nồng độ 5% chỉ gây kích ứng mắt nhẹ
Kích ứng mắt
  • Review kem trị thâm Skarfix-TX Fixderma: giảm thâm mờ nám hiệu quả
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review toner hoa cúc Chamomilla Flower: cân bằng độ ẩm cho da
  • Review tẩy tế bào chết hóa học Eveline 5% Glycolic Acid Toner: dưỡng da mịn màng, giảm dầu thừa, ngừa mụn
  • Review Tẩy da chết hoá học BHA Dermarium Tricky Duet – trợ thủ đắc lực cho làn da dầu mụn
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
Ficus Carica Fruit ExtractGiữ ẩm da1 – Nguy cơ thấp
Ficus Carica Fruit Extract là chiết xuất từ quả vả tây, hay còn gọi là sung ngọt, sung trái, sung mỹ (danh pháp khoa hoc: Ficus carica). Thành phần dinh dưỡng 100 gram cung cấp 229 calories, quả khô có nhiều chất xơ và khoáng chất cần thiết, mangan, trong khi vitamin K và các khoáng chất khác thì có hàm lượng trung bình. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thì đây là một thành phần giữ ẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
GlycerinDưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tínhA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Glycerin hoặc Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư.
Glycerol, Propantriol
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review toner dưỡng da Laco: da căng bóng, ẩm mịn
  • Review kem dưỡng ẩm Avène Cicalfate Repair Cream: phục hồi làn da căng mọng
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review nước tẩy trang Simple Kind To Skin Micellar Water: làm sạch dịu nhẹ, không cay mắt
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
Glyceryl PolymethacrylateChất tạo màng, Chất tạo độ nhớt, Tăng độ săn chắc, Chống lão hóa sớmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Polymethacrylate là một ester của glycerin và axit polymethacrylic thường được sử dụng trong gel vì có khả năng ngậm nước mạnh & hấp thụ nước rất cao. Thành phần này hay được sử dụng như một chất tạo màng, chất tạo độ nhớt hoặc tăng độ săn chắc cho da, ngoài ra một số nghiên cứu chỉ ra chất này giúp chống lão hóa sớm. Hội đồng CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
Glyceryl StearateChất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tươngA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Stearate là sản phẩm este hóa của glycerin và axit stearic, có dạng chất rắn giống như sáp màu trắng hoặc màu kem. Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được tìm thấy trong kem dưỡng da, sản phẩm trang điểm, các sản phẩm chống nắng. Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng làm chậm quá trình mất nước của da bằng cách hình thành một hàng rào trên bề mặt da. Ngoài ra Glyceryl Stearate cũng được CIR đánh giá là không có tác dụng phụ đối với sinh sản và không có tác dụng gây ung thư.
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon Cà Phê Đak Lak: da mềm mại, rạng rỡ tức thì
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
Glycine Soja PeptideChất tạo màng, Dưỡng tóc, Dưỡng daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Glycine Soja Peptide là một dạng peptide thu được từ đầu nành bằng phương pháp lọc siêu màng, peptide là chuỗi axit amin, là khối xây dựng của protein. Thành phần này đóng vai trò tạo màng, dưỡng tóc, dưỡng da. Hội đồng CIR không lo ngại rằng thành phần này gây kích ứng da bởi vì những thành phần này hòa tan trong nước, sẽ không thấm qua da và có trọng lượng phân tử thấp hơn nhiều so với trọng lượng phân tử có thể gây ra những phản ứng như vậy. Ủy ban chọn lọc của FDA về các chất GRAS (SCOGS) đã kết luận rằng không có bằng chứng nào trong thông tin có sẵn về peptide đậu nành cô lập chứng minh hoặc gợi ý cơ sở hợp lý để nghi ngờ, một mối nguy hiểm cho công chúng khi nó được sử dụng ở mức độ hiện tại hoặc mức độ hợp lý. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
GlycolipidsGiảm mất nước, Cấp ẩm, Hỗ trợ chống lão hóa1 – Nguy cơ thấp
Glycolipids là các chất hỗn hợp có chứa carbohydrate được gắn cộng hóa trị vào lipid. Chất này thường được biết đến nhiều với tên gọi Ceramide. Khi xuất hiện trong mỹ phẩm thành phần này có công dụng giảm mất nước qua da và tăng độ ẩm của da đối với làn da bị kích ứng. Trong một số sản phẩm thì Ceramide còn được sử dụng như một chất hỗ trợ quá trình chống lão hóa. EWG đánh giá thành phần này thuộc nhóm hoạt chất an toàn, ít gây kích ứng da, bên cạnh đó không có khả năng gây ung thư hay gây hại quá trình sinh sản.
Ceramide
  • Ceramides là gì? Lợi ích của ceramides đối với quy trình chăm sóc da
  • Tại sao bạn cần Ceramides bảo vệ hàng rào bảo vệ da của mình?
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
Glycyrrhiza Glabra Root ExtractLàm sáng da, Làm dịu da, Chống viêm, Chống oxy hóa5 – Nguy cơ trung bình
Glycyrrhiza Glabra Root Extract là chiết xuất từ rễ cây cam thảo, là một loại cây họ đậu mọc quanh Biển Địa Trung Hải, Trung Đông, miền trung và miền nam nước Nga. Trong chiết xuất cam thảo có chứa glabridin – có đặc tính làm sáng da. Một nghiên cứu khác thậm chí còn cho rằng cam thảo hiệu quả hơn cả chất làm sáng da tiêu chuẩn vàng hydroquinone. Nói chung, cam thảo được coi là một trong những chất làm sáng da an toàn nhất với ít tác dụng phụ nhất. Glabridin cũng có một số đặc tính làm dịu nhưng glycyrrhizin còn là chất chống oxy hóa và chống viêm. Nó được sử dụng để điều trị một số bệnh ngoài da có liên quan đến chứng viêm bao gồm viêm da dị ứng, bệnh hồng ban hoặc bệnh chàm. Theo EWG thành phần này có khả năng gây độc và gây ảnh hưởng đến sinh sản ở mức trung bình.
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
Hydrogenated LecithinGiảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tươngA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa có kiểm soát của Lecithin. Lecithin là một hỗn hợp tự nhiên gồm các diglyceride của axit stearic, palmitic và oleic, được liên kết với este choline của axit photphoric có dạng thay đổi từ khối sáp sang chất lỏng đặc, dễ rót. Lecithin có thể được tìm thấy trong tất cả các sinh vật sống và là thành phần chủ yếu của mô thần kinh. Nó có thể được lấy từ đậu tương, ngô và lòng đỏ trứng. Hydrogenated Lecithin giúp cải thiện da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Những thành phần này cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Lecithin và Lecithin hydro hóa an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa. Hội đồng chuyên gia CIR đã giới hạn việc sử dụng Lecithin và Lecithin hydro hóa trong các sản phẩm thoa và giữ lại trên da ở nồng độ bằng hoặc thấp hơn 15%. Hội đồng chuyên gia CIR nhận thấy rằng Lecithin và Lecithin hydro hóa an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Hydrogenated PolyChất mài mòn, Kiểm soát độ nhớtA – An toàn
Hydrogenated Poly là một polyme thường có hai dạng chính là C6-20 Olefin và C6-14 Olefin, chứa từ 6 đến 14 hoặc 20 nguyên tử cacbon trong cấu trúc của nó với hàng loạt các polyme trọng lượng phân tử thấp, đặc biệt là các monome olefin. Hai dạng này đều có công dụng chính là chất mài mòn và chất kiểm soát độ nhớt. Theo giữ liệu vào năm 2020 thì hội đồng CIR đánh giá chất này an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm ở hầu hết các cấu trúc.
Leuconostoc Root Ferment FiltrateChất bảo quản, Kháng khuẩnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Leuconostoc Root Ferment Filtrate là một loại dung dịch thu được từ quá trình lên men rễ raphanus sativus bởi vi sinh vật, leuconostoc. Leuconostoc là một chi vi khuẩn gram dương, được đặt trong họ Lactobacillaceae. Chúng thường là cầu khuẩn hình trứng thường tạo thành chuỗi. Đây là một chất bảo quản tự nhiên, thay thế đến từ củ cải lên men với Leuconostoc, một loại vi khuẩn axit lactic đã được sử dụng để làm món ăn truyền thống của Hàn Quốc, kim chi. Trong quá trình lên men, một loại peptide được tiết ra từ vi khuẩn có đặc tính kháng khuẩn đáng kể. Nó là một trong những chất bảo quản tự nhiên hứa hẹn hơn có thể được sử dụng riêng lẻ (khuyến nghị ở mức 2-4%), nhưng nó không hiệu quả bằng các chất thay thế phổ biến hơn, như paraben hoặc phenoxyethanol. Hội đồng chuyên gia về an toàn thành phần mỹ phẩm kết luận rằng thành phần này thuộc nhóm 7 thành phần có nguồn gốc từ củ cải sau là an toàn trong mỹ phẩm trong thực tiễn sử dụng và nồng độ hiện nay được mô tả trong đánh giá. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Madecassic AcidTái tạo da, Chữa lành vết thương, Giữ ẩm da1 – Nguy cơ thấp
Madecassic Acid là một trong những thành phần hoạt tính sinh học của Gotu Kola (chiết xuất rau má) được cho là góp phần vào các đặc tính tái tạo da, chữa lành vết thương và giữ ẩm của chiết xuất thực vật. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
MadecassosideChữa lành vết thương, Chống oxy hóa, Giảm mẩn đỏ da, Giảm bong trócN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Madecassoside là một trong những thành phần hoạt tính sinh học chính của cây thuốc nổi tiếng, Centella Asiatica, hay còn gọi là Gotu Kola. Nó đã thiết lập tốt các hoạt động chữa lành vết thương, làm dịu da và chống oxy hóa. Một đặc tính hứa hẹn khác của Madecassoside là nó dường như ức chế quá trình tổng hợp melanin do tia cực tím (công thức thử nghiệm với 0,05% MA, được sử dụng hai lần một ngày trên 23 tình nguyện viên trong 8 tuần), phù hợp cho làn da dễ bị tăng sắc tố. Ở mức 0,2%, Madecassoside làm giảm mẩn đỏ và bong tróc ở da bị viêm da dị ứng nhẹ cũng như ngứa ở da dễ bị bệnh vẩy nến. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Melaleuca Alternifolia Leaf ExtractLàm dịu da, Kháng khuẩn, Khử trùngB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Melaleuca Alternifolia Leaf Extract là một chiết xuất của loại thảo mộc hay chiết xuất tràm trà, là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Khi nói đến Tea Tree, tinh dầu tràm trà là thứ nổi bật với tác dụng kháng khuẩn và trị mụn đã được chứng minh rõ ràng. Phần chiết xuất tràm trà không được xác định rõ ràng và nó có thể chứa các thành phần hoạt tính của dầu trầm trà ở nồng độ thấp hơn nhiều. Các nhà sản xuất vẫn đề cập đến các đặc tính làm dịu, kháng khuẩn, thanh lọc và khử trùng của chiết xuất cây trà. Hội đồng chuyên gia về an toàn thành phần mỹ phẩm kết luận rằng 8 thành phần có nguồn gốc từ tràm trà bao gồm chiết xuất tràm trà là thành phần an toàn trong mỹ phẩm trong thực tiễn hiện tại sử dụng. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Melia Azadirachta Leaf ExtractTrị vẩy nến, Trị mụn trứng cá, Giảm viêm, Kháng khuẩnN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Melia Azadirachta Leaf Extract là chiết xuất từ lá của cây neem, loài này còn một số tên gọi khác như cây xoan hay xoan ta, xoan nhà, xoan trắng, sầu đông, thầu đâu. Lá xoan được sử dụng như là một loại thuốc trừ sâu tự nhiên để bảo quản một số loại lương thực. Vì có độc tính, lá xoan, trái xoan đều không thể ăn được. Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy, dịch chiết từ lá Sầu Đâu có hiệu quả điều trị các bệnh ngoài da như vảy nến, chàm & đặc biệt là mụn trứng cá. Sở dĩ, có thể làm được điều đó là do trong lá Sầu Đâu có một chất tương tự như Aspirin giúp giảm viêm, kháng khuẩn mạnh mẽ. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
MethylpropanediolDung môi, Kháng khuẩn, Chất bảo quản, Dưỡng ẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Đây là một loại glycol thường thay thế cực kỳ tốt cho các loại glycol khác như propylene hay butylene glycol. Công việc chính của nó là dung môi, nhưng nó cũng có đặc tính kháng khuẩn rất tốt và hoạt động như một chất tăng cường bảo quản sản phẩm. Ngoài ra chất này cũng giúp dưỡng ẩm cho da mà không gây cảm giác bết dính hay khó chịu.
Moringa Oleifera Seed OilGiữ ẩm da, Ổn định mùi hươngA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Moringa Oleifera Seed Oil là một loại dầu đến từ hạt của cây Moringa (cây chùm ngây), một loại cây lớn có hoa màu trắng có nguồn gốc từ Ấn Độ. Đó là một loại dầu màu vàng tương tự như dầu ô liu. Nó rất giàu axit béo nuôi dưỡng và giữ ẩm, oleic (75%) và cũng chứa axit behenic (lên đến 8%) làm cho chùm ngây rất ổn định và giúp dầu có thời hạn sử dụng lâu dài. Nó dễ dàng pha trộn với các loại tinh dầu và cũng có thể giúp ổn định mùi hương nên nó là một loại dầu phổ biến trong ngành công nghiệp nước hoa. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Myristic AcidLàm sạch, Chất tạo bọtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Myristic Acid là một axit béo có tự nhiên trong một số loại thực phẩm. Axit Myristic tinh khiết xuất hiện dưới dạng chất rắn kết tinh bóng, trắng hoặc hơi vàng, cứng, hoặc dưới dạng bột màu trắng hoặc trắng vàng. Đây là một axit béo có chiều dài 14 carbon có thể được tìm thấy tự nhiên trong hạt nhục đậu khấu, dầu hạt cọ, dầu dừa và chất béo bơ. Nó được sử dụng như một chất làm sạch, chất tạo bọt. Hội đồng chuyên gia CIR công nhận rằng muối của Axit Myristic phân tách để tạo thành Axit Myristic và este của Axit Myristic bị thủy phân thành rượu tương ứng và Axit Myristic sau đó được chuyển hóa tiếp. Myristic Acid là thành phần dễ tiêu hóa của hầu hết các chất béo thực vật và động vật và không độc hại khi ăn vào. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review toner dưỡng da Laco: da căng bóng, ẩm mịn
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
NiacinamideChống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Niacinamide là một loại Vitamin nhóm B hay còn gọi là Vitamin B3 chứa nhiều trong các sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm tắm, dầu gội đầu, thuốc bổ tóc, dưỡng ẩm da. Niacinamide thường được dùng trong các trường hợp da có vấn đề về mụn, lỗ chân lông, da không đều màu,… Bên cạnh đó, Niacinamide cũng có khả năng tăng sinh collagen hiệu quả, duy trì và bảo vệ hàng rào bảo vệ da, tăng cường độ đàn hồi của da, vô cùng lành tính, an toàn cho mọi làn da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét Niacinamide và Niacin đủ giống nhau để kết hợp các dữ liệu có sẵn và đưa ra kết luận về độ an toàn của cả hai thành phần mỹ phẩm. Nhìn chung, thông tin hiện có cho thấy Niacinamide và Niacin đều không độc hại. Những thành phần này không phải là chất gây kích ứng da đáng kể và không phải là chất gây mẫn cảm cho da hoặc chất nhạy cảm với ánh sáng. Những thành phần này cũng không liên quan đến sự phát triển của lỗ chân lông bị tắc. Hội đồng chuyên gia CIR đã công nhận rằng một số công thức nhất định có thể gây kích ứng mắt nhẹ và khuyến nghị rằng ngành công nghiệp nên biết về điều này và xây dựng các sản phẩm để ngăn ngừa kích ứng mắt. Niacinamide không phải là độc tố sinh sản hoặc phát triển, và đã được chứng minh là làm giảm độc tính của một số độc tố sinh sản hoặc phát triển đã biết. Niacinamide và niacin không gây đột biến. Một nghiên cứu về Niacinamide một mình chỉ ra rằng nó không gây ung thư. Dựa trên dữ liệu có sẵn, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng Niacinamide và Niacin an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân theo các thông lệ sử dụng và nồng độ được báo cáo.
BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin CKích ứng mắtVitamin B3, Nicotinamide, Niacin
  • Niacinamide là gì? Công dụng, cách dùng Niacinamide trong làm đẹp da
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
  • Review kem trị thâm Skarfix-TX Fixderma: giảm thâm mờ nám hiệu quả
  • TOP 10 sản phẩm chứa BHA tốt nhất: hỗ trợ trị mụn, kiềm dầu và se khít lỗ chân lông
  • Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • TOP 10 sản phẩm chứa vitamin C tốt nhất: dưỡng da trắng sáng và xóa mờ thâm nám
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Centaphil Gentle Skin Cleanser dành cho da nhạy cảm
PEG-100 StearateChất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóaA – An toàn3 – Nguy cơ trung bình
PEG-100 Stearate là một este polyetylen glycol của axit stearic, đây chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa ưa nước rất phổ biến giúp giữ cho nước và dầu trộn lẫn với nhau. Nó thường được kết hợp với glyceryl stearate – cả hai cùng nhau tạo thành một bộ đôi chất nhũ hóa siêu hiệu quả có khả năng chịu muối và axit và hoạt động trong phạm vi pH rộng. Đánh giá An toàn CIR: PEG Stearate, có số lượng monome ethylene oxide trung bình nằm trong khoảng từ 2 đến 150, không gây chết người ở mức lên tới 10 g/kg. Họ đã đưa ra bằng chứng về việc chỉ gây kích ứng da tối thiểu và kích ứng mắt tối thiểu khi thử nghiệm ở mức 100%. PEG -100 Stearate không tạo ra thay đổi đáng kể nào về tốc độ tăng trưởng, quan sát mô bệnh học hoặc giá trị huyết học trong các nghiên cứu cho ăn dài hạn. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp.
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
Palmitic AcidLàm mềm da, Làm sạchA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Palmitic Acid là một acid hữu cơ có thể được tìm thấy tự nhiên trong da, trên thực tế, nó là axit béo bão hòa phổ biến nhất được tìm thấy trong động vật và thực vật. Đối với chăm sóc da, nó có thể làm cho da dễ chịu và mịn màng (chất làm mềm) hoặc nó có thể hoạt động như một chất làm sạch tạo bọt trong sữa rửa mặt. Nó cũng là một thành phần rất phổ biến trong bọt cạo râu. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Trong các nghiên cứu lâm sàng về kích ứng ban đầu và tích lũy, Axit Oleic, Myristic và Stearic ở nồng độ cao không gây kích ứng. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Các công thức sản phẩm mỹ phẩm có chứa Axit Palmitic ở nồng độ lên đến 13% không phải là chất gây kích ứng chính hoặc tích lũy, cũng không phải chất gây mẫn cảm.
  • Review toner dưỡng da Laco: da căng bóng, ẩm mịn
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
Palmitoyl Tripeptide-1Kích thích sản xuất collagenN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Palmitoyl Tripeptide-1 là một sản phẩm phản ứng của axit palmitic và tripeptide-1. Đây là một peptit gồm ba axit amin nhỏ (chúng là khối xây dựng của tất cả các protein) với trình tự amin của glycine-histidine-lysine, hoặc GHK. GHK được gắn với axit palmitic (một loại axit béo) để tăng khả năng hòa tan trong dầu và thẩm thấu qua da. Palmitoyl Tripeptide-1 được cho là có khả năng kích thích sản xuất collagen trong da, và nhiều collagen hơn đồng nghĩa với việc ít nếp nhăn hơn và làn da trông trẻ trung hơn. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Panax Ginseng Berry ExtractDưỡng da, Bảo vệ da
Panax Ginseng Berry Extract là chiết xuất thực phần có nguồn gốc từ quả của cây nhân sâm. Nhân sâm hay đôi khi gọi tắt đơn giản là sâm (Danh pháp khoa học: Panax ginseng) là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Dù nhân sâm đã được sử dụng trong Đông y trong nhiều thế kỷ với tính cách là một vị thuốc quý có ít bằng chứng từ nghiên cứu lâm sàng về tác dụng của nhân sâm đối với sức khỏe. Một số nghiên cứu cho rằng chiết xuất rễ nhân sâm thường giúp chống lão hóa, còn đối với quả nhân sâm sẽ có công dụng dưỡng da và bảo vệ da. Hiện nay hội đồng CIR và EWG chưa có đánh giá chính thức về thành phần này.
FragranceChất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu8 – Nguy cơ cao
Fragrance là các chất tự nhiên hoặc tổng hợp được sử dụng chỉ để tạo mùi cho sản phẩm mỹ phẩm và thường được ghi tên gọi chung là Parfum, Parfume, Fragrance. Mặc dù FDA không yêu cầu ghi nhãn chất gây dị ứng đối với thành phần này, tuy nhiên một số thành phần này có thể có khả năng gây phản ứng dị ứng da hoặc nhạy cảm đối với một số người. (Ngoại trừ 26 chất gây dị ứng hương thơm đã được công nhận thì phải được liệt kê theo tên riêng khi có trong sản phẩm ở nồng độ lớn hơn 0,001% (đối với sản phẩm không rửa trôi), hoặc 0,01% đối với sản phẩm rửa sạch như Rượu benzyl, Cinnamyl Alcohol,..).
Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hươngParfum
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
  • Review nước tẩy trang La Roche-Posay cho da nhạy cảm – nhẹ dịu, sạch sâu
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
  • Review sữa tắm dưỡng ẩm sáng da Hazeline yến mạch dâu tằm -làm sạch da, dưỡng ẩm tốt
  • Review toner dưỡng da Laco: da căng bóng, ẩm mịn
Piper Methysticum Leaf ExtractDưỡng da
Piper Methysticum Leaf Extract là một loại chiết xuất thực vật của cây Piper Methysticum (tên khác là Kava) – là một loại cây trồng của Quần đảo Thái Bình Dương, là một thành viên của họ hạt tiêu. Kava được tiêu thụ vì tác dụng an thần của nó trên khắp các nền văn hóa Polynesia ở Thái Bình Dương. Hiện tại thành phần này được biết đến với công dụng chủ yếu như một loại trà giúp thư giãn cơ thể, còn trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân chất này được xem là một chất dưỡng da, tuy nhiên cả EWG và hội đồng CIR đều chưa có đánh giá cụ thể về chiết xuất thực vật này.
Polyglyceryl-10 OleateDưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa1 – Nguy cơ thấp
Polyglyceryl-10 Oleate là một este của axit oleic và polyglycerin-10, thường có nguồn gốc từ dầu Olive hoặc dầu hạt Cải. Theo EWG, Polyglyceryl 10 Oleate đóng vai trò như một chất dưỡng da, chất hoạt động bề mặt & chất nhũ hóa trong mỹ phẩm. Tuy nhiên, hiện có rất ít báo cáo về cơ chế hoạt động chính xác của nó trong công thức. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Polyquaternium-51Dưỡng ẩm, Làm mịn da, Giảm kích ứngA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Polyquaternium-51 là một muối amoni bậc bốn cao phân tử. Một chất đồng trùng hợp tương thích sinh học (một phân tử lớn bao gồm nhiều loại khối xây dựng) có cấu trúc giống như thành phần quan trọng của màng tế bào, phospholipid. Thành phần này dưỡng ẩm da tốt, mang lại cảm giác mượt mà, mịn màng trên da và có thể giúp giảm kích ứng do một số thành phần không tốt (như chất hoạt động bề mặt) gây ra. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Polysorbate 20Chất ổn định, Nhũ hóaB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Polysorbate là những ester của sorbitan polyoxyethylenated – chất hoạt động trên bề mặt không chứa ion và ưa nước. Trong mỹ phẩm Polysorbate có vai trò như chất nhũ hoá và ổn định, giúp phân tán dầu trong nước, nhờ đó các thành phần khác hoà tan trong dung môi, hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. CIR đã đánh giá Polysorbate 20, 21, 40, 60, 61, 65, 80, 81 và 85 là thành phần mỹ phẩm an toàn, không gây đột biến hoặc chất gây ung thư. Ủy ban FAO/WHO đã thiết lập lượng hấp thụ hàng ngày có thể chấp nhận được là 0-25 mg/kg trọng lượng cơ thể đối với tổng số ester của sorbitan Polyoxyetylen (20)
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
  • Review tẩy tế bào chết hóa học Eveline 5% Glycolic Acid Toner: dưỡng da mịn màng, giảm dầu thừa, ngừa mụn
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review sữa tắm Zakka Naturals Good Biotics Scented Body Wash: lợi khuẩn bảo vệ làn da, chăm da mềm mịn
  • Review Tẩy da chết hoá học BHA Dermarium Tricky Duet – trợ thủ đắc lực cho làn da dầu mụn
Propylene GlycolChất điều hòa daB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Propylene glycol là một loại cồn hữu cơ thường được sử dụng như một tác nhân điều hòa da. Nó có liên quan đến viêm da tiếp xúc kích thích và dị ứng cũng như nổi mề đay ở người; Những tình trạng dị ứng nhạy cảm này có thể được biểu hiện ở nồng độ propylene glycol thấp tới 2%.
Kích ứng da, Nổi mề đay
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review tinh chất Fermented Sea Kelp Moisturizing Essence Zakka Naturals: dưỡng ẩm và làm dịu làn da
  • Review Tẩy da chết hoá học BHA Dermarium Tricky Duet – trợ thủ đắc lực cho làn da dầu mụn
  • Review sữa tắm Zakka Naturals Good Biotics Scented Body Wash: lợi khuẩn bảo vệ làn da, chăm da mềm mịn
  • Review Paula’s Choice Skin Perfecting 8% AHA Gel Exfoliant: tẩy da chết, dưỡng da mịn màng và đều màu
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
ResveratrolChống oxy hóa, Chống viêm, Chống ung thư1 – Nguy cơ thấp
Resveratrol ay còn gọi là “chất chống oxy hóa nho đỏ” là thứ được cho là giúp người Pháp không mắc bệnh tim mạch vành mặc dù họ có thói quen ăn uống không lành mạnh. Resveratrol, được tìm thấy trong hạt và vỏ của nho đỏ (và quả mọng), là một phân tử khá nổi tiếng và đã được nghiên cứu kỹ lưỡng, có khả năng chống oxy hóa, chống viêm và chống ung thư mạnh. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
RetinalTăng tốc độ sừng hóa, Sản sinh collagen, Ngăn ngừa lão hóa, Chống lão hóa da6 – Nguy cơ trung bình
Retinal là một dạng dẫn xuất của vitamin A, được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da với công dụng chính là tăng tốc độ sừng hóa. Cùng lúc đó, chúng cũng thúc đẩy quá trình sản sinh collagen giúp da săn chắc, đều màu, ngăn ngừa lão hóa. So với retinol thì retinal có tác động mạnh hơn, và chỉ sử dụng 0.05% hay 0.1%. Theo EWG thì thành phần này có khả năng gây ung thư ở mức trung bình, và cũng có khả năng ảnh hưởng đến sinh sản hoặc thay đổi cấp độ sinh hóa. Hiện nay CIR chưa có đánh giá cụ thể về thành phần này. Tuy nhiên mức độ kích ứng của thành phần này còn phụ thuộc vào sản phẩm và các hoạt chất đi cùng.
  • Retinal là gì? Cách dùng Retinal hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Cách dùng Bakuchiol và Retinal: ngăn ngừa lão hóa, cải thiện da mụn
  • Cách dùng Retinal và AHA đúng cách: dưỡng da sáng mịn, đẩy lùi dấu hiệu lão hóa
  • Cách dùng Retinal và BHA đúng cách: da sạch mụn, căng bóng, cải thiện lỗ chân lông
  • Cách dùng Retinal và Niacinamide: kiềm dầu, ngừa mụn và thu nhỏ lỗ chân lông
  • Cách dùng Retinal và Peptide đúng cách: nhân đôi hiệu quả chống lão hóa và phục hồi
  • Cách dùng Retinal và Vitamin C đúng cách: dưỡng da sáng khỏe, chống lão hóa tuyệt vời
  • Cách dùng Retinal và Hyaluronic Acid: trị mụn, dưỡng ẩm và chống lão hóa cho da
RetinolChống lão hóa, Điều trị mụnA – An toàn9 – Nguy cơ cao
Retinol là một dẫn xuất hay phái sinh của vitamin A (tan trong dầu) thuộc họ Retinoids nói chung. Retinol thẩm thấu sâu vào lớp da bên dưới, tăng sinh collagen hiệu quả, giúp chống lão hóa và hỗ trợ điều trị mụn. Retinol sẽ có 2 dạng chủ yếu nhất đó chính là: Pure Retinol – (retinol tinh khiết) và Blend Retinol (retinol hỗn hợp) Theo EWG, dữ liệu từ một nghiên cứu của FDA chỉ ra rằng các thành phần retinoid có thể đẩy nhanh quá trình phát triển các khối u da và tổn thương trên da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Việc thoa kem vitamin A lên da hàng ngày có thể góp phần làm tăng lượng vitamin A quá mức đối với phụ nữ mang thai.
Niacinamide, Azelaic Acid, AHA, BHA, Vitamin B5, Hyaluronic Acid, Vitamin C, Tranexamic Acid, BakuchiolPhụ nữ mang thai và cho con búKhô da, Kích ứng, Mẩn đỏ, Đẩy mụn, Dễ bắt nắngRetinoids
  • Tác dụng retinol là gì? Hướng dẫn cách dùng retinol đúng cách cho từng vấn đề da
  • Kết hợp Retinol và B5: combo hoàn hảo giúp chống lão hóa, dưỡng ẩm và phục hồi cho da
  • Cách dùng Retinol và Azelaic Acid hiệu quả: trị mụn, dưỡng sáng và đều màu da
  • Cách chọn nồng độ Retinol phù hợp cho từng vấn đề da
  • Cách dùng Bakuchiol và Retinol: chống lão hóa và ngừa mụn hiệu quả
  • Cách kết hợp Retinol và HA: bộ đôi ngăn ngừa lão hóa, làm dịu da
  • Cách kết hợp Retinol và Vitamin C: dưỡng da trắng khỏe, chống lão hóa và mờ thâm mụn
  • Cách dùng Retinol và Ceramide đúng cách: dưỡng da căng bóng, phục hồi “cấp tốc”
  • Cách kết hợp Niacinamide và Retinol đúng cách: trị mụn, căng bóng da hiệu quả
  • Cách dùng Tranexamic Acid và Retinol cùng các thành phần làm đẹp da đúng cách
  • Cách dùng AHA và Retinol đúng cách giúp da sáng khỏe mịn màng
  • 8 tác dụng phụ của Retinol và cách khắc phục từng vấn đề hiệu quả nhất
  • Cách kết hợp Retinol và Peptide: chống lão hóa và giảm nếp nhăn cho da
  • Retinol không nên kết hợp với thành phần nào trong dưỡng da?
  • Hướng dẫn cách dùng Retinol cho người mới bắt đầu
  • 11 lưu ý khi dùng Retinol để có làn da khỏe đẹp, không kích ứng
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
  • Review Serum Zakka Anti Blemish Niacinamide B3- sáng da và mờ thâm, ngăn ngừa mụn tái phát
  • Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
  • Review kem trị thâm Skarfix-TX Fixderma: giảm thâm mờ nám hiệu quả
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • TOP 10 sản phẩm chứa retinol tốt nhất: dưỡng da sáng khỏe, chống lão hóa và hỗ trợ trị mụn
Saccharomyces FermentChất điều hòa da, Giữ ẩm da1 – Nguy cơ thấp
Saccharomyces Ferment có tên gọi khác là Rice Ferment Filtrate, là dịch lọc của sản phẩm thu được từ quá trình lên men oryza sativa bởi vi sinh vật, saccharomyces. Saccharomyces là một chi nấm men được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm như làm bánh mì, sản xuất cồn. Công dụng chính là điều hòa da và giữ ẩm.
Rice Ferment Filtrate
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
BHATẩy tế bào chết, Chống lão hóa, Trị mụn, Kháng viêm4 – Nguy cơ trung bình
BHA là viết tắt của Beta Hydroxy Acid, là sự kết hợp giữa nhóm chức axit cacboxylic và nhóm chức hydroxy. BHA là một axit gốc dầu, nên hoạt động theo cơ chế thẩm thấu sâu vào bên trong lỗ chân lông, làm cho lớp sừng, tế bào chết, sợi bã nhờn bong ra một cách nhẹ nhàng. Trong mỹ phẩm, BHA được biết đến với các công dụng như chất chống oxy hoá, ngăn ngừa lão hóa, tẩy tế bào chết, trị mụn và thường được gắn dưới tên gọi phổ biến là Salicylic Acid. Hội đồng CIR đánh giá BHA là thành phần an toàn trong mỹ phẩm, không gây kích ứng mắt, da hay mẫn cảm, và có thể ức chế hoạt động gây đột biến và gây ung thư của một số hợp chất.
Retinol, Azelaic Acid, Niacinamide, Benzoyl Peroxide, AHA, Pha, Vitamin CTrẻ emNhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng, Châm chíchBeta Hydroxy Acids, Salicylic acid, Beta Hydroxy Acid
  • BHA có tác dụng gì? Hướng dẫn cách dùng BHA đúng cách cho người mới bắt đầu
  • Cách dùng BHA và Niacinamide: dưỡng sáng da, ngừa mụn và se khít lỗ chân lông
  • Cách dùng BHA và vitamin C đúng cách: dưỡng da trắng sáng và bật tone nhanh chóng
  • Cách dùng BHA nồng độ cao đúng cách giúp khắc phục mọi vấn đề da
  • Hướng dẫn cách dùng BHA trị mụn ẩn và những lưu ý khi dùng BHA
  • Cách dùng BHA và B5 khoa học giúp giải quyết nổi lo kích ứng da
  • AHA và BHA là gì? Cách sử dụng AHA và BHA làm đẹp da tốt nhất hiện nay
  • BHA trị mụn ẩn có thực sự hiệu quả như bạn nghĩ?
  • Hướng dẫn cách kết hợp BHA và HA (Hyaluronic Acid) trong dưỡng da
  • Những tác dụng phụ khi dùng BHA và cách khắc phục từng vấn đề
  • Cách kết hợp BHA và AHA trong dưỡng da và những điều cần lưu ý
  • Cách dùng Ceramide và BHA đúng cách: tẩy da chết hiệu quả không lo kích ứng
  • Review Serum Zakka Anti Blemish Niacinamide B3- sáng da và mờ thâm, ngăn ngừa mụn tái phát
  • Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
  • TOP 10 sản phẩm chứa BHA tốt nhất: hỗ trợ trị mụn, kiềm dầu và se khít lỗ chân lông
Sodium PolyacrylateỔn định nhũ tương, Nhũ tương, Làm mềm da, Kiểm soát độ nhớt, Dưỡng daB – Nguy cơ trung bình2 – Nguy cơ thấp
Sodium Polyacrylate là một loại muối natri của axit polyacrylic, là một polyme siêu hấp thụ (phân tử lớn từ các tiểu đơn vị lặp đi lặp lại) có khả năng liên kết nước. Chất này có khả năng hấp thụ khối lượng nước gấp 100 đến 1000 lần khối lượng của nó trong nước. Đối với việc sử dụng nó trong các sản phẩm mỹ phẩm, nó là một chất đa tác dụng tiện dụng giúp làm đặc các công thức gốc nước và cũng có một số đặc tính ổn định nhũ tương và nhũ tương, ngoài ra còn giúp làm mềm, kiểm soát độ nhớt và dưỡng da. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng thành phần này thuộc nhóm 126 copolyme acrylate an toàn trong mỹ phẩm hiện nay thực hành sử dụng và nồng độ được mô tả trong an toàn đánh giá khi được bào chế là không gây kích ứng. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
Stearic AcidLàm sạch, Nhũ hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid là axit béo có tự nhiên trong một số loại thực phẩm. Thành phần này đóng vai trò là chất làm sạch bề mặt, chất nhũ hóa bề mặt. Các axit béo này không gây kích ứng mắt, ở nồng độ lên đến 13% không phải là chất gây kích ứng chính hoặc tích lũy, cũng không phải chất gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review sữa tắm Love Beauty And Planet Tea Tree Oil & Vetiver: hương thơm thanh mát, không làm khô da
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
Sucrose DistearateChất làm mềm, Nhũ hóa, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Sucrose Distearate là một hỗn hợp của các este sucrose của axit stearic bao gồm chủ yếu là thediester. Công dụng chính của thành phần này là chất làm mềm, nhũ hóa, dưỡng da, chất hoạt động bề mặt. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã phê duyệt việc sử dụng Sucrose Fatty Acid Esters làm phụ gia thực phẩm trực tiếp. Sự an toàn của nhiều axit béo, bao gồm Axit Stearic, Axit Lauric Axit Myristic và Axit dừa, đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR). Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng các axit béo an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
TocopherolChất dưỡng da, Chống oxy hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Tocopherol, hay vitamin E, một loại vitamin tan trong chất béo là một chất chống oxy hóa tự nhiên có thể được phân lập từ dầu thực vật. Khi cô lập Tocopherol, là một loại dầu nhớt có màu thay đổi từ vàng sang đỏ nâu. Thay vì bản thân Tocopherol, các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chức năng chính của thành phần này là chất dưỡng da và chống oxy hóa. Tocopherol được đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Tocopherol và các thành phần liên quan là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tocopherol không phải là chất gây kích ứng hoặc nhạy cảm. Ngoài ra, các nghiên cứu về độc tính sinh sản và khả năng gây ung thư đều âm tính. Hoạt động chống đột biến được quy cho các hợp chất này phù hợp với đặc tính chống oxy hóa của chúng.
Vitamin E
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon đường thốt nốt An Giang: dưỡng da mềm mại, hương thơm thư giãn
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
Tocopheryl AcetateChống oxy hóa, Dưỡng daB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Tocopheryl Acetate hay Tocopheryl acetate vitamin E là một hợp chất hóa học bao gồm acetic acid and tocopherol (vitamin E). Tocopherol Acetate, được tạo ra bằng quá trình este hóa Tocopherol với axit axetic, thường là nguồn cung cấp vitamin E trong thực phẩm bổ sung. Thành phần này có chức năng như chất chống oxy hóa và chất dưỡng da. Tocopherol không phải là chất gây kích ứng hoặc nhạy cảm. Các thành viên của Hội đồng chuyên gia CIR quan sát thấy thiếu tác dụng trên da trong thực hành lâm sàng cũng hỗ trợ cho sự an toàn của các thành phần này. Ngoài ra, các nghiên cứu về độc tính sinh sản và khả năng gây ung thư đều âm tính. Hoạt động chống đột biến được quy cho hợp chất này phù hợp với đặc tính chống oxy hóa. Theo EWG, Tocopheryl Acetate có khả năng gây kích ứng da nhẹ trên một số trường hợp đặc biệt.
Kích ứng da nhẹTocopheryl acetate vitamin E
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review kem trị thâm Skarfix-TX Fixderma: giảm thâm mờ nám hiệu quả
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Simple Refreshing Facial Wash: làm sạch dịu nhẹ, da khô thoáng mịn màng
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon Cà Phê Đak Lak: da mềm mại, rạng rỡ tức thì
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
TromethamineTrung hòa pH, Tăng độ nhớt, Dưỡng ẩmA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Tromethamine là một thành phần trợ giúp giúp thiết trung hòa pH của sản phẩm ở mức phù hợp. Nó có độ pH kiềm và có thể trung hòa các thành phần có tính axit. Chất này có nguồn gốc từ silica (cát là silica). Ngoài ra đây cũng là chất tạo độ trượt cho sản phẩm và là chất dưỡng ẩm. EWG đánh giá thành phần này an toàn cho da, tuy nhiên trong một số trường hợp thì thành phần này vẫn bị hạn chế.
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
PanthenolChất bôi trơn, Chất làm mềm da, Phục hồi tóc hư tổn, Chất giữ ẩm, Làm dịu da, Trẻ hóa daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Panthenol hay D-Pantothenyl Alcohol, D-Panthenol, Pantothenic Acid (vitamin B5) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Panthenol và Pantothenic Acid cũng tăng cường độ bóng và cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư tổn do vật lý hoặc do xử lý hóa chất. Axit pantothenic được tìm thấy trong tất cả các tế bào và mô sống và rất cần thiết cho quá trình trao đổi chất và sản xuất hormone bình thường. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có thể tìm thấy hai dạng Panthenol: D-Panthenol có dạng dầu nhớt và DL-Panthenol có dạng bột kết tinh màu trắng kem. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Panthenol và Axit Pantothenic an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét các nghiên cứu phát hiện ra rằng các sản phẩm có chứa Panthenol không gây kích ứng hoặc mẫn cảm đáng kể cho da. Chất này cũng không được coi là chất kích thích quang hoặc chất nhạy quang. Dữ liệu về tính gây đột biến và khả năng gây ung thư không có sẵn để đánh giá độ an toàn của Panthenol và Axit Pantothenic.
Axit Pantothenic, D Pantothenyl Alcohol, Vitamin B5, D panthenol
  • Panthenol là gì? Lợi ích và cách kết hợp Panthenol với hoạt chất dưỡng da đúng cách
  • Review Serum Zakka Anti Blemish Niacinamide B3- sáng da và mờ thâm, ngăn ngừa mụn tái phát
  • Review sữa rửa mặt Centaphil Gentle Skin Cleanser dành cho da nhạy cảm
  • Review toner hoa cúc Chamomilla Flower: cân bằng độ ẩm cho da
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review xà phòng cám gạo Thái Lan Jam Rice Milk Soap: tẩy da chết nhẹ, giá thành bình dân
Xanthan GumChất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Xanthan Gum là một polysacarit, một loại polymer có nguồn gốc từ quá trình lên men carbohydrate, Xanthan Gum có nguồn gốc từ glucose hoặc xi-rô ngô. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Xanthan Gum có thể hoạt động như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất dưỡng da, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt. Dựa trên trọng lượng phân tử lớn, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng Xanthan Gum sẽ không được hấp thụ qua da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Xanthan Gum không phải là chất độc sinh sản hoặc ảnh hưởng đến sự phát triển. Các nghiên cứu về các loại gôm polysacarit khác không cho thấy tác dụng gây độc gen. Xanthan Gum không được coi là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Xanthan Gum được xác định trong 21 CFR 172.695 là một chất phụ gia thực phẩm có thể được sử dụng một cách an toàn theo các điều kiện quy định.
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon Cà Phê Đak Lak: da mềm mại, rạng rỡ tức thì
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review sữa tắm dưỡng ẩm sáng da Hazeline yến mạch dâu tằm -làm sạch da, dưỡng ẩm tốt

Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn - gel-tri-mun-giam-tham-actidem-derma-c4f99e10.jpg
Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
By huynhngan 03/02/2023

Review Serum Zakka Anti Blemish Niacinamide B3- sáng da và mờ thâm, ngăn ngừa mụn tái phát - hinh-nen-cua-serum-zakka-anti-blemish-niacinamide-10-590b2a10.jpg
Review Serum Zakka Anti Blemish Niacinamide B3- sáng da và mờ thâm, ngăn ngừa mụn tái phát
By Kim Trang Le 04/03/2023

Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience - vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp - kem-duong-da-tay-olay-anh-bia-524d8bb6.jpg
Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
By phamngocanh 16/02/2023

Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng - review-serum-balance-niacinamide-528c836a.jpg
Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
By Loken 01/02/2023

Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da - kem-chong-nang-banobagi-milk-thistle-repair-sunscreen-9-c84c5e5e.jpg
Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
By Loken 25/03/2023

Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng - review-duong-the-vaseline-instant-radiance-anh-bia-1-c910b261.jpg
Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
By phamngocanh 15/02/2023

88%
88%

Retinol ở dạng serum nên có kết cấu lỏng nhẹ, thấm nhanh, nhờ vậy mà mình dễ dàng cho bước dưỡng da sau đó. Về hiệu quả thì mình đánh giá 8.5/10 về khả năng cải thiện làn da căng bóng, mịn màng hơn

  • Thiết kế, bao bì
    9
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    8.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày - review-tinh-chat-tu-sinh-whoo-bichup-self-generating-anti-aging-essence-afd8a67f.jpg
Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
By thuminh 25/03/2023
Review kem dưỡng Chasin' Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh - review-kem-duong-chasin-rabbits-green-golden-ruler-22bb6ef6.jpg
Review kem dưỡng Chasin' Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
By thuminh 04/02/2023
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn - review-kem-chong-nang-bi-dao-cocoon-winter-melon-sunscreen-8-1-a627f785.jpg
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
By Loken 22/03/2023
Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ - review-mat-na-ngu-laneige-water-sleeping-mask-ex-1-f122e914.jpg
Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
By Loken 06/02/2023
Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn - review-tay-te-bao-chet-hoa-hoc-emmie-by-happy-skin-all-target-skin-resurfacing-solution-08861692.jpg
Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
By Loken 20/03/2023
Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da - review-gel-bi-dao-rua-mat-cocoon-winter-melon-cleanser-7-9d4a4fc4.jpg
Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
By Loken 01/02/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous Article23+ kiểu tóc đẹp cho học sinh nữ cấp 3 mà các cô nàng không nên bỏ lỡ
Next Article 15+ màu tóc nam đẹp không cần tẩy mà các chàng nên thử
beaudy.vn
  • Website

Có thể bạn sẽ thích

bo skincare cho da dau 1 931bdfc8

TOP 6 bộ skincare cho da dầu: Giải quyết tình trạng lên mụn và cải thiện lỗ chân lông trên da

Top mỹ phẩm By Huỳnh Tiên25/03/2023
review tinh chat tu sinh whoo bichup self generating anti aging essence afd8a67f
95

Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày

Review mỹ phẩm By thuminh25/03/2023
toner duong da laco 3 32c24318
82

Review toner dưỡng da Laco: da căng bóng, ẩm mịn

Review mỹ phẩm By huynhngan25/03/2023
dau goi duoc lieu nguyen xuan 95cb929b
87

Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong

Review mỹ phẩm By huynhngan24/03/2023
nuoc tay trang la roche posay cho da nhay cam 2 1 a008f7f6
88

Review nước tẩy trang La Roche-Posay cho da nhạy cảm – nhẹ dịu, sạch sâu

Review mỹ phẩm By thuhuyen094123/03/2023
cach cham soc da kho b16e5a38

Hướng dẫn 4 cách chăm sóc da khô: dưỡng ẩm sâu, giảm tình trạng bong tróc, lỗ chân lông to và mụn

Làm đẹp da By dinhthuyngan23/03/2023
Tags :1 2 Hexanediol 1 3 Butanediol Acrylates C10 30 Alkyl Acrylate Crosspolymer adenosine AHA Aqua Aqua Water Artemisia Capillaris Extract Asiatic Acid Asiaticoside Axit Pantothenic azelaic acid bakuchiol benzoyl peroxide beta glucan Beta Hydroxy Acid Beta Hydroxy Acids BHA BHT Bifida Ferment Lysate Butylene Glycol cách sử dụng serum căng bóng da cấp ẩm cấp nước cho da Centella Asiatica Centella Asiatica Extract Centella Asiatica Leaf Extract Centella Asiatica Root Extract ceramide Ceramide NP Cetiol Cetyl Alcohol châm chích chất bảo quản chất bôi trơn chất dưỡng da chất điều hòa chất điều hòa da chất giảm độ nhớt chất giữ ẩm chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất kết dính chất khử mùi chất làm biến tính chất làm giảm độ nhớt chất làm mềm chất làm mềm da chất nhũ hóa chất ổn định chất tạo bọt chất tạo độ nhớt chất tạo mùi chiết xuất rau má chống lão hóa chống lão hóa da chống oxy hóa chống viêm Collagen công dụng Cyclohexasiloxane D panthenol D Pantothenyl Alcohol dễ bắt nắng dị ứng Dicaprylyl Carbonate Dipotassium Glycyrrhizate dung môi dưỡng ẩm dưỡng ẩm da dưỡng da dưỡng tóc đẩy mụn điều trị mụn điều trị sẹo lồi điều trị viêm da Eclipta Prostrata Extract Elaeis Guineensis Oil Ethylhexylglycerin Ficus Carica Fruit Extract fragrance giảm mất nước giữ ẩm da giữ nếp tóc Glycerin glycerol Glyceryl Polymethacrylate Glyceryl Stearate Glycine Soja Peptide Glycolipids Glycyrrhiza Glabra Root Extract hỗ trợ chống lão hóa hỗ trợ tạo bọt hương liệu hương liệu tổng hợp Hydrogenated Lecithin Hydrogenated Poly kháng khuẩn kháng viêm khô da kích ứng kích ứng da kích ứng da nhẹ kích ứng mắt kiềm dầu làm dịu da làm mềm da làm sạch làm sáng da Leuconostoc Root Ferment Filtrate Madecassic Acid Madecassoside mẩn đỏ Melaleuca Alternifolia Leaf Extract Melia Azadirachta Leaf Extract Methylpropanediol Moringa Oleifera Seed Oil Myristic Acid ngăn ngừa lão hóa nhạy cảm với ánh sáng nhạy cảm với mùi hương nhũ hóa nhược điểm niacin Niacinamide Nicotinamide nổi mề đay nước nước cất ổn định nhũ tương Palmitic Acid Palmitoyl Tripeptide 1 Panax Ginseng Berry Extract panthenol Parfum PEG 100 Stearate PHA phụ nữ mang thai và cho con bú phục hồi da phục hồi tóc hư tổn Piper Methysticum Leaf Extract Polyglyceryl 10 Oleate Polyquaternium 51 Polysorbate 20 Propantriol propylene glycol resveratrol retinal Retinoids retinol Rice Ferment Filtrate Saccharomyces Ferment salicylic acid sản sinh collagen se khít lỗ chân lông Sodium Polyacrylate Stearic Acid Sucrose Distearate tăng độ dày tăng độ nhớt tăng tốc độ sừng hóa tạo hương thơm tẩy tế bào chết thành phần Thông tin tinh chất Tocopherol Tocopheryl Acetate Tocopheryl acetate vitamin E trẻ em trẻ hóa da trị mụn trị sẹo bỏng Tromethamine trung hòa pH vitamin B3 vitamin B5 vitamin C vitamin E water Xanthan Gum
MỚI CẬP NHẬT
cach cham soc da kho b16e5a38

Hướng dẫn 4 cách chăm sóc da khô: dưỡng ẩm sâu, giảm tình trạng bong tróc, lỗ chân lông to và mụn

Làm đẹp da By dinhthuynganUpdated:25/03/2023
bo skincare cho da dau 1 931bdfc8

TOP 6 bộ skincare cho da dầu: Giải quyết tình trạng lên mụn và cải thiện lỗ chân lông trên da

Top mỹ phẩm By Huỳnh TiênUpdated:25/03/2023
nuoc duong toc tinh dau buoi cocoon 5 1 ac635a4c
87

Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả

Review mỹ phẩm By thuhuyen0941Updated:25/03/2023
serum dear klairs freshly juiced vitamin c 9 69d0d261
83

Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm

Review mỹ phẩm By LokenUpdated:25/03/2023
muoi sua spa a bonne 1 1 621de735
85

Review muối sữa spa A Bonne’ – tẩy tế bào chết rẻ nhưng có “võ”

Review mỹ phẩm By thuhuyen0941Updated:25/03/2023
BÀI HOT
gel tri mun giam tham actidem derma c4f99e10
87

Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn

Review mỹ phẩm By huynhngan
20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

Tóc đẹp By phamngocanh
nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

Nail đẹp By phamngocanh
anh bia 87229b89

3 cách dùng vitamin C nồng độ cao đúng cách: dưỡng da trắng sáng an toàn và nhanh chóng

Thành phần làm đẹp By Cinis
20 mau nail hong dep nhat ngay ma khong lo bi sen anh bia c2c450bf

30+ mẫu nail hồng đẹp ngất ngây mà không lo bị sến

Nail đẹp By phamngocanh
XU HƯỚNG
gel tri mun giam tham actidem derma c4f99e10
87

Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn

Review mỹ phẩm By huynhngan
20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

Tóc đẹp By phamngocanh
nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

Nail đẹp By phamngocanh
anh bia 87229b89

3 cách dùng vitamin C nồng độ cao đúng cách: dưỡng da trắng sáng an toàn và nhanh chóng

Thành phần làm đẹp By Cinis
20 mau nail hong dep nhat ngay ma khong lo bi sen anh bia c2c450bf

30+ mẫu nail hồng đẹp ngất ngây mà không lo bị sến

Nail đẹp By phamngocanh
Theo dõi Beaudy
  • YouTube
  • Facebook
  • Pinterest
  • Twitter
  • LinkedIn
  • Instagram

Tweets by Beaudy.vn

Pinterest

Facebook Fanpage

Về Beaudy.vn
Về Beaudy.vn

Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
Bài hot
gel tri mun giam tham actidem derma c4f99e10
8.7

Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn

06/12/2022
20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

26/09/2022
nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

17/12/2022
anh bia 87229b89

3 cách dùng vitamin C nồng độ cao đúng cách: dưỡng da trắng sáng an toàn và nhanh chóng

06/01/2023
20 mau nail hong dep nhat ngay ma khong lo bi sen anh bia c2c450bf

30+ mẫu nail hồng đẹp ngất ngây mà không lo bị sến

01/10/2022
Tags
AHA BHA bảo vệ da chăm sóc da chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ mụn mụn trứng cá mỹ phẩm nguyên nhân nhược điểm Niacinamide retinol rửa mặt sữa rửa mặt thành phần Thông tin trị mụn tẩy da chết tẩy tế bào chết vitamin C điều trị mụn
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
  • Beaudy
  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • Liên hệ
© 2023 Beaudy.vn.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

wpDiscuz