Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review chân thật kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel có tốt cho da dầu?

Review chân thật kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel có tốt cho da dầu?

Review mỹ phẩm thuhuyen0941By thuhuyen0941Updated:03/09/20231 phản hồi
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
clinique dramatically different moisturizing gel 2 a40e5cc6
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Nếu bạn cũng sở hữu là da dầu và đang ngắm nghía em kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel này thì cùng mình tìm hiểu chi tiết về sản phẩm xem có xứng đáng để trải nghiệm không nha?

Nội dung chính
  • Bao bì, kết cấu của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel
  • Thành phần của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel
  • Công dụng của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel
  • Cảm nhận kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel có tốt không?
  • Ưu, nhược điểm của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Cách sử dụng kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel
  • Mua kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel ở đâu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần

Bao bì, kết cấu của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel

Kem dưỡng mình mua là loại 125 ml, dung tích khá lớn nhưng sẽ tiết kiệm hơn nhiều khi mà sản phẩm ở phân khúc giá thành cao như Clinique.

Sản phẩm được thiết kế dưới dạng hũ có vòi pump nhấn để lấy phần kem bên trong ra. Mình thích thiết kế kiểu này sẽ giúp giữ vệ sinh cho phần kem dưỡng bên trong rất tốt. Tuy nhiên thì nếu mà khi kem gần hết, phần ống không thể chạm tới mình sẽ phải mở và đổ ra tay có hơi phiền phức.

clinique dramatically different moisturizing gel 5 16cb802b
Phần vòi pump với lỗ nhỏ giúp lấy ra một lượng kem vừa đủ như ý muốn của người dùng. Nguồn: Beaudy.vn

Bao bì kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel được làm bằng thủy tinh, trong suốt và rất dày dặn, tạo cảm giác sang trọng và lịch sự . Nhưng cần phải cẩn thận vì nó khá dễ vỡ nha.

Kem dưỡng có dạng gel, màu vàng, có mùi thơm nhẹ và rất dễ chịu. Mình khá thích hương thơm này nhưng hương không lưu lại lâu và bay nhanh.

clinique dramatically different moisturizing gel 4 2baba99b
Chất gel giúp thấm nhanh trên da và không hề gây ra cảm giác nhờn dính. Nguồn: Beaudy.vn

Thành phần của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel

Bảng thành phần đầy đủ: WATER/AQUA/EAU, DIMETHICONE, ISODODECANE, BUTYLENE GLYCOL, BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE, GLYCERIN, LAMINARIA SACCHARINA EXTRACT, POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT, SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT, CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT, HORDEUM VULGARE (BARLEY) EXTRACT/ EXTRAIT D’ORGE, HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE, CAFFEINE, TREHALOSE, SODIUM HYALURONATE, TOCOPHERYL ACETATE, POLYSILICONE-11, SILICA, PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE, OLETH-10, LACTOBACILLUS FERMENT, LAURETH-23, LAURETH4, AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER, CARBOMER, CAPRYLYL GLYCOL, HEXYLENE GLYCOL, TROMETHAMINE, DISODIUM EDTA, PHENOXYETHANOL, YELLOW 5 (CI 19140), RED 4 (CI 14700), YELLOW 6 (CI 15985)

  • Glycerin, Sodium Hyaluronate, Tocopheryl Acetate hoạt chất thường thấy trong mỹ phẩm giúp cấp ẩm và dưỡng ẩm sâu cho da, ngăn ngừa tình trạng da thiếu ẩm, giảm bong tróc, chống oxy hoá.
  • Lactobacillus Ferment: thu được từ quá trình lên men Lactobacillus, có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn có hại trên da và tạo ra một hệ vi sinh cân bằng khỏe mạnh, chống mụn, chống viêm, giảm mụn sưng đỏ, mụn trứng cá.
  • Laminaria Saccharina Extract (chiết xuất tảo bẹ): chiết xuất thiên nhiên giúp dưỡng ẩm và làm dịu da, bảo vệ da trước các tác nhân gây hại từ bên ngoài môi trường.
  • Polygonum Cuspidatum Root Extract (chiết xuất cây hà thủ ô Nhật Bản): chứa polyphenolic – một loại chất chống oxi hóa mạnh mẽ, ngăn ngừa sự hình thành của các gốc tự do – nguyên nhân hàng đâu gây nên sự lão hóa cho da.
  • Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract (chiết xuất dưa leo): cung cấp các khoáng chất giúp da mềm mại, mịn màng và có khả năng chống oxi hóa cao cho da.
clinique dramatically different moisturizing gel 1 e34b26eb
Bảng thành phần với rất nhiều các chiết xuất tự nhiên và các hoạt chất lành tính với da. Nguồn: Beaudy.vn

Công dụng của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel

  • Cấp ẩm và dưỡng ẩm sâu cho da, ngăn không cho da bị mất nước.
  • Hỗ trợ cho lớp màng bảo vệ da, ngăn các tác động từ môi trường lên da.
  • Giúp làm mềm và đem lại cảm giác mịn màng trên da.
  • Có khả năng chống lão hóa cho da.

Cảm nhận kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel có tốt không?

Mình biết đến Clinique khá lâu và đã có tìm hiểu rất nhiều về hãng. Đây là một trong những hãng mĩ phẩm nhận được nhiều đánh giá tốt trên các nền tảng mua sắm online và mạng xã hội.

Bản thân da mình dầu nhiều và cũng vĩ thế mà gây nên mụn. Mình đã quyết định mua em kem dưỡng này khi mà loại kem dưỡng trước đó khiến da mình đổ dầu nhiều. Mình thực sự muốn kiểm chứng xem tác dụng của sản phẩm đến đâu và liệu các lời review có đúng.

clinique dramatically different moisturizing gel 3 998b758b
Chất gel giúp thấm nhanh trên da và không hề gây ra cảm giác nhờn dính, đây là điều mà người có làn da dầu luôn tìm kiếm bấy lâu. Nguồn: Beaudy.vn

Cảm giác khi thoa kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel lên da là sự mềm, mịn và mát. Kem thấm nhanh sau khoảng 1 phút và để lại cảm giác khô ráo hoàn toàn. Đến sáng hôm sau khi ngủ dậy thì da mình hầu như không đổ dầu, da rất mềm và mịn. Da được cấp ẩm đầy đủ nên trông tràn đầy sức sống dù vẫn còn mụn.

Mình sử dụng kem dưỡng đều đặn hai lần mỗi ngày sáng tối. Da trộm vía bớt đổ dầu hơn và mịn hơn rất nhiều.

Mình nghĩ đây là một loại kem dưỡng mà bạn da dầu nào cũng nên thử. Cảm giác buổi sáng ngủ dậy không còn dầu nhờn trên mặt thật sự tuyệt biết mấy.

Ưu, nhược điểm của kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel

Ưu điểm

  • Kem dưỡng dạng gel và thấm nhanh trên da.
  • Bảng thành phần chứa Glycerin, Sodium Hyaluronic, Lactobacillus Ferment và các chiết xuất từ thiên nhiên giúp cấp ẩm, cấp nước cho da, làm mềm da, bảo vệ da khỏe mạnh và ngừa mụn.
  • Sản phẩm không để lại cảm giác nhờn dính trên da, không làm cho da bị khô rát hay châm chích.
  • Mùi hương nhẹ nhàng, tạo cảm giác thoải mái cho người dùng.
  • Không chứa cồn, paraben hay dầu khoáng

Nhược điểm

  • Hiệu quả chống lão hóa trên da không mấy rõ rệt.
  • Có chứa chất tạo màu có khả năng gây kích ứng ở mức trung bình
  • Có chứa silicone

Cách sử dụng kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel

  • Vệ sinh da mặt sạch sẽ và giữ cho da khô ráo hoàn toàn.
  • Lấy một lượng kem dưỡng vừa đủ ra lòng bàn tay và thoa đều lên da.
  • Massage nhẹ nhàng cho đến khi kem thấm hoàn toàn.
  • Lưu ý: chống nắng đầy đủ cho da và che chắn kỹ lưỡng khi đi ra ngoài.

Mua kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel ở đâu?

Kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel hũ 125ml có giá 1.300.000 VNĐ

  • Đặt mua sản phẩm chính hãng tại Lazada.

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: cấp nước và dưỡng ẩm cho da, làm mềm da.
  • Dung tích: 125 ml
  • Kết cấu: dạng gel
  • Đối tượng/ loại da phù hợp: mọi loại da, đặc biệt da dầu, da hỗn hợp
  • Thương hiệu: Clinique
  • Xuất xứ: Mỹ

Cảm ơn bạn đã đón đọc bài review của mình về sản phẩm kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel. Hy vọng thông qua những chia sẻ này, bạn sẽ có thêm được những kiến thức mới cũng như là biết thêm một sản phẩm chăm sóc cơ thể hiệu quả. Ghé Beaudy.vn nhiều hơn để đọc thêm những bài review bổ ích khác và có cho mình nhiều lựa chọn về các sản phẩm chăm sóc da hơn nữa, bạn nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phầnAmmonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer, BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE, Butylene Glycol, CI 15985, Yellow 5, Caffeine, CAPRYLYL GLYCOL, Carbomer, Cucumis Sativus Cucumber Fruit Extract, Dimethicone, Disodium EDTA, HELIANTHUS ANNUUS SEEDCAKE, HORDEUM VULGARE EXTRACT, Hexylene Glycol, Isododecane, LAMINARIA SACCHARINA EXTRACT, Lactobacillus Ferment, Laureth-23, Laureth-4, OLETH-10, POLYSILICONE-11, PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE, Phenoxyethanol, Polygonum Cuspidatum Root Extract, Red 4, SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT, Silica, Sodium hyaluronate, Trehalose, Tromethamine, Vitamin E Acetate, Water, Glycerin
Công dụngLàm mềm da, Dưỡng da, Dưỡng ẩm, Chống oxy hóa, Giữ ẩm da, Bảo vệ da, Tăng cường tạo bọt
Điểm CIR
  • A – An toàn (18 thành phần);
  • N/A – Not Available (8 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (6 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (19 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (5 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (3 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (2 thành phần);
  • 7 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • 6 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
Tác dụng phụ của thành phầnKích ứng mắt, Kích ứng nhẹ, Kích ứng da, Kích ứng mắt nhẹ
Bài viết chi tiết về các thành phầnGlycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm có chứa thành phần
Ammonium Acryloyldimethyltaurate CopolymerGiữ nếp tóc, Tăng độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Ammonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer hay còn gọi là Vp Copolymer, là một loại bột màu trắng, chảy tự do. Thành phần này giúp tóc giữ nếp bằng cách ức chế khả năng hấp thụ độ ẩm của tóc. Khi khô lại nó sẽ để tạo thành một lớp phủ mỏng trên da, tóc hoặc móng tay. Nó cũng được sử dụng để giữ các thành phần của viên nén hoặc bánh và giúp ngăn chất rắn không hòa tan trong chất lỏng hoặc giúp tăng độ nhớt. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét các nghiên cứu độc tính cấp tính qua đường miệng cho thấy độc tính thấp hoặc không có độc tính. Không có tác dụng nào được báo cáo trong các nghiên cứu mãn tính về đường miệng và đường hô hấp của VP Copolymer. VP Copolymer nhỏ vào mắt ở nồng độ từ 25% đến 50% trong cồn không tạo ra phản ứng kích ứng nghiêm trọng ở nồng độ cao hơn.
Ammonium Acryloyldimethyltaurate VP Copolymer, VP Copolymer
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANELàm mềm da, Giữ ẩm da, Tăng cường tạo bọt, Giảm độ dínhN/A – Not Available3 – Nguy cơ trung bình
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE là một dimethyl silane ethoxylated methyl dietherchứa trung bình 36 mol ethylene oxit. Đây là một loại silicon có thể phân tán trong nước (trái ngược với hầu hết các loại silicon khác thường phân tán trong dầu). Thành phần này làm mềm da, giữ ẩm, giúp giảm độ dính và cũng có một số đặc tính tăng cường tạo bọt. Nó thường được sử dụng trong các công thức nhẹ, đặc biệt là ở dạng nước để mang lại cảm giác mượt mà hơn. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
Butylene GlycolDung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợpA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Butylene glycol hay còn gọi là 1,3-Butanediol, đây là một loại rượu hữu cơ, có kết cấu lỏng và trong suốt, được sử dụng như một loại dung môi, chất điều hòa và có khả năng làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm. Butylene Glycol có thể hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp. Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, thành phần này được đánh giá an toàn khi sử dụng. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng, mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể và không liên quan đến nồng độ Glycol. Butylene Glycol không làm tăng nguy cơ da nhạy cảm với ánh sáng.
Kích ứng mắt1 3 Butanediol
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
  • Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
CI 15985Chất tạo màuN/A – Not Available7 – Nguy cơ cao
Ci 15985 hay Fd&C Yellow No. 6 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ; thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét mức độ an toàn của Yellow 6 và Yellow 6 Lake, xác định rằng các thành phần này có thể được sử dụng một cách an toàn để tạo màu cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm cả các sản phẩm dành cho môi. Những thành phần này không được phép sử dụng trong các sản phẩm dành cho vùng mắt. EWG đánh giá đây là chất có khả năng gây kích ứng ở mức trung bình.
Kích ứng mắtFd C Yellow No 6, Fd C Yellow No 6 Ci 15985, Yellow 6
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review son dưỡng Mediheal Labocare Panteno màu cam – giá bình dân liệu có an toàn và hiệu quả không?
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
Yellow 5Chất tạo màuN/A – Not Available6 – Nguy cơ trung bình
CI 19140 hay còn gọi là Fd&C Yellow 5 hoặc Yellow 5 Lake là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ; được sử dụng để tạo màu cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. FDA đã xem xét sự an toàn của Vàng 5 và xác định rằng nó có thể được sử dụng một cách an toàn để tạo màu cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm các sản phẩm dùng cho môi và trong các sản phẩm dùng cho vùng mắt, khi các thành phần này phù hợp với thông số kỹ thuật của FDA. Trong một số trường hợp, FDA yêu cầu mỗi lô màu được sản xuất để sử dụng trong các sản phẩm được quản lý chỉ có thể được sử dụng nếu nó được cơ quan chứng nhận đáp ứng các thông số kỹ thuật nghiêm ngặt. FDA duy trì một phòng thí nghiệm đặc biệt cho mục đích này và các nhà sản xuất màu phải trả một khoản phí để hỗ trợ hoạt động này. FDA chỉ phê duyệt màu sắc sau khi xem xét toàn diện tất cả dữ liệu an toàn và công bố cơ sở để phê duyệt trong Đăng ký Liên bang. EWG xếp thành phần này vào nhóm có khả năng gây kích ứng ở mức trung bình.
Kích ứng nhẹCI 19140, Fd C Yellow 5
  • Review sữa tắm dưỡng da St.Ives Yến mạch và Bơ – dưỡng da ẩm mịn tức thì
CaffeineChống oxy hóa, Giảm bong tróc, Chất tạo mùi hươngN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Caffeine là hợp chất hữu cơ dị vòng. Thành phần này được biết đến là một hoạt chất phổ biến trong cà phê và các loại trà. Đây là một phân tử nhỏ, ưa nước với khả năng thẩm thấu vào da khá tốt. Khi vào da, nhờ có đặc tính chống oxy hóa tốt, giảm sự hình thành các gốc tự do và có thể hữu ích trong việc ngăn ngừa ung thư da do tia cực tím gây ra. Một nghiên cứu năm 2017 đã so sánh chất lỏng chứa 0,2% caffeine với dung dịch Minoxidil 5% (một hoạt chất được FDA phê chuẩn để điều trị chứng hói đầu) và thấy rằng dung dịch nào có khả năng kích thích mọc tóc. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đã đưa Caffiene vào danh sách các chất được công nhận chung là an toàn (GRAS) như một chất thực phẩm đa năng. Caffiene được coi là GRAS khi được sử dụng trong đồ uống dạng cola.
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
CAPRYLYL GLYCOLChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Glycol với 8 nguyên tử cacbon trong chuỗi carbon. Chất này được dùng chủ yếu trong sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch. Thường được sử dụng kết hợp với chất bảo quản trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Caprylyl Glycol và các hợp chất nhỏ hơn dễ dàng hấp thụ vào da. Các nghiên cứu bổ sung cho thấy rằng các hợp chất này được chuyển hóa ở da trước khi chúng đến hệ tuần hoàn. Các nghiên cứu về liều lặp lại với các hợp chất này không dẫn đến tác dụng phụ hoặc ảnh hưởng đáng kể nào đối với sự sinh sản hoặc phát triển. Các hợp chất này không gây độc gen. Các sản phẩm có chứa thành phần 1,2-glycol không gây kích ứng hoặc mẫn cảm cho da.
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
CarbomerChất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Carbomer là các Polyme được tạo thành từ acrylic acid. Trong mỹ phẩm, Carbomer có vai trò như chất làm đặc giúp cho ổn định nhũ tương (dầu và nước) không bị tách thành các thành phần dầu và lỏng, kiểm soát tính nhất quán và độ kết dính của các thành phần. Các Carbomer khác nhau về trọng lượng và độ nhớt, trên nhãn mỹ phẩm, Carbomer còn được thể hiện ở dạng những con số 910, 934, 940, 941 và 934P tương ứng với trọng lượng phân tử và các thành phần cụ thể của polyme. Carbomer được đánh giá là thành phần an toàn trong mỹ phẩm, polyme này có khả năng gây kích ứng và mẫn cảm da thấp ở nồng độ lên tới 100%, khả năng nhạy cảm với ánh sáng thấp
Kích ứng da
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review chân thật Actidem Derma Extra Gel giảm mụn mờ thâm có tốt như lời đồn?
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
Cucumis Sativus Cucumber Fruit ExtractDưỡng da, Làm mềm daA – An toàn
Cucumis Sativus Cucumber Fruit Extract là chiết xuất quả dưa chuột. Dưa chuột được cho là có nguồn gốc từ Ấn Độ, và bằng chứng chỉ ra rằng nó đã được trồng ở Tây Á trong 3.000 năm. Thành phần này có chức năng như chất dưỡng da — chất làm mềm da. Trong dưa chuột có chứa nhiều loại vitamin trong đó nổi bật là nhóm vitamin B và vitamin C, cùng với đó là nhiều loại khoáng chất, đường, chất xơ. Hội đồng chuyên gia CIR đã công nhận rằng dưa chuột là một loại thực phẩm được tiêu thụ phổ biến. Dựa trên việc sử dụng thực phẩm này, Hội đồng chuyên gia CIR không quan tâm đến khả năng gây độc tính toàn thân của các thành phần chiết xuất từ dưa chuột khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Dữ liệu kích ứng và mẫn cảm da đối với các thành phần có nguồn gốc từ dưa chuột không cho thấy bất kỳ tác dụng nào. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review nước hoa hồng Dr.Morita Natural Luffa Cylindrica Water: dưỡng ẩm cho da mềm mịn ngay từ lần đầu
DimethiconeBảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn daB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Dimethicone hoặc có thể gọi là polymethylsiloxane, đây là một loại silicone. Dimethicone hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất bảo vệ da, chất dưỡng da và chất dưỡng tóc. Nó ngăn ngừa mất nước bằng cách hình thành một rào cản trên da. Giống như hầu hết các vật liệu silicon, dimethicone có tính lỏng độc đáo khiến nó dễ dàng lan rộng và khi thoa lên da, mang lại cho sản phẩm cảm giác mịn màng và mượt mà. Nó cũng có thể giúp làm đầy các đường nhăn/nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại vẻ “đầy đặn” tạm thời. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của dimethicone và phê duyệt việc sử dụng nó như một chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) ở nồng độ từ 1 – 30%. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét một nhóm các dẫn xuất polyme silicon, bao gồm dimethicone, tương tự nhau về cấu trúc, thành phần và cách sử dụng. Hội đồng chuyên gia cho rằng khó có khả năng bất kỳ polyme silicon nào sẽ được hấp thụ đáng kể vào da do trọng lượng phân tử lớn của các polyme này. Các nghiên cứu lâm sàng trong phòng thí nghiệm và trên người cho thấy dimethicone không gây kích ứng da và không gây phản ứng dị ứng trên da (tức là không phải là chất gây mẫn cảm cho da). Nó cũng được báo cáo là gây kích ứng nhẹ đến tối thiểu cho mắt. Trong các nghiên cứu về độc tính sinh sản và phát triển trong phòng thí nghiệm, không có phát hiện bất lợi nào được báo cáo ở phụ nữ mang thai hoặc con cái của họ. Không có bằng chứng khoa học nào chứng minh silicone gây kích ứng da hoặc gây tóc rụng.
Kích ứng mắt nhẹ
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
Disodium EDTAChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA là một loại muối của axit ethylenediamine tetraacetic. Disodium EDTA giúp liên kết với các ion kim loại và làm bất hoạt chúng. Sự liên kết của các ion kim loại giúp ngăn ngừa sự xuống cấp của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó cũng giúp duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương thơm và ngăn ngừa ôi thiu, hiểu đơn giản thì đây là một chất bảo quản. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Disodium EDTA là an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu chỉ ra rằng những thành phần này không phải là chất gây ung thư. Do các thành phần này liên kết với các kim loại cần thiết cho quá trình phân chia tế bào bình thường nên một số nghiên cứu chỉ ra rằng các hợp chất này gây đột biến yếu. EDTA và các thành phần liên quan không được hấp thụ tốt qua da. Do đó, việc da tiếp xúc với EDTA từ việc sử dụng mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có chứa các thành phần này sẽ dẫn đến sự xâm nhập qua da rất ít so với mức gây ra tác dụng phụ trong các nghiên cứu bằng miệng.
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review nước tẩy trang Garnier màu hồng dành cho da nhạy cảm – nhẹ dịu, sạch da
  • Review dưỡng ẩm Hada Labo Advanced Nourish Hyaluronic Acid Lotion cho da dầu (mẫu mới) có thật sự tốt không?
HELIANTHUS ANNUUS SEEDCAKETẩy da chết vật lýN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Helianthus Annuus Seedcake là cặn từ quá trình chiết xuất dầu từ hạt hoa hướng dương, Helianthus annuus. Chi Hướng dương (danh pháp khoa học: Helianthus L.) là một chi chứa khoảng 67 loài và một vài phân loài trong họ Cúc (Asteraceae), tất cả đều có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, với một vài loài (cụ thể là Helianthus annuus (hướng dương) và Helianthus tuberosus (cúc vu)) được gieo trồng tại châu Âu và các khu vực khác của thế giới như là một loại cây nông-công nghiệp và cây cảnh. Trong mxy phần thành phần này có công dụng tẩy da chết vật lý cho da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Helianthus Annuus Sunflower Seedcake
HORDEUM VULGARE EXTRACTLàm mềm daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Hordeum Vulgare Extract là một chiết xuất từ cỏ ngũ cốc của lúa mạch, Hordeum Vulgare. Trong mỹ phẩm có công dụng làm mềm da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. Đại mạch, tên khoa học Hordeum vulgare, là một loài thực vật thân cỏ một năm thuộc họ lúa mạch (barley). Một số loại đại mạch có chất lượng dinh dưỡng cao có thể dùng làm thực phẩm cho người và gia súc hoặc để lên men sản xuất rượu bia được gọi là Malt Barley.
Hordeum Vulgare Barley Extract
Hexylene GlycolDung môi, Chất làm giảm độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hexylene Glycol là một trong những loại cồn béo, là chất lỏng trong suốt, thực tế không màu, được sử dụng làm dung môi và chất làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Năm 2004, Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu mới có sẵn về Hexylene Glycol và tái khẳng định kết luận chất này an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng còn Hexylene Glycol gây kích ứng nặng nhất. Không có phản ứng nào cho thấy da nhạy cảm với các glycol này trong bất kỳ thử nghiệm độ nhạy cảm nào của da và không có gợi ý nào về nhiễm độc ánh sáng hoặc nhạy cảm với ánh sáng.
Kích ứng mắt
  • Review gel rửa mặt và tắm La Roche Posay Effaclar Micro Peeling Purifying – giảm mụn sưng, viêm hiệu quả
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review nước tẩy trang Simple Kind To Skin Micellar Water: làm sạch dịu nhẹ, không cay mắt
  • Review sữa rửa mặt Laroche Posay Effaclar: làm sạch sâu từ bên trong, kiểm soát dầu thừa
  • Review nước tẩy trang L’Oréal Micellar Water 3-in-1 màu xanh nhạt – làm sạch bụi bẩn và lớp make up, dịu nhẹ cho da
  • Review nước tẩy trang Garnier màu hồng dành cho da nhạy cảm – nhẹ dịu, sạch da
IsododecaneDung môiA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Isododecane là một chuỗi hydrocarbon aliphatic phân nhánh với 12 cacbon; được sử dụng như một dung môi. Sự an toàn của C13-14 Isoparaffin, Isododecane và Isohexadecane, cũng như các thành phần Isoparaffin khác đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR). Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học đó và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR cũng đã xem xét thông tin chỉ ra rằng các thành phần Isoparaffin ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không phải là chất gây mẫn cảm và các tác động lên da không tăng lên khi các hợp chất này được thoa lên da và tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
  • Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên
  • Review nước dưỡng tóc tinh dầu bưởi Cocoon phiên bản nâng cấp: giúp làm chắc chân tóc và mọc tóc hiệu quả
LAMINARIA SACCHARINA EXTRACTDưỡng ẩm, Làm dịu da, Bảo vệ da, Chống oxy hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Laminaria Saccharina Extract là một chiết xuất từ thallus của loài tảo Laminaria saccharina. Chiết xuất từ Laminaria Saccharina, một loại tảo nâu. Theo thông tin của nhà sản xuất, thành phần này chứa rất nhiều dưỡng chất tốt cho da: alginate là polysaccharides ưa nước và có thể tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da. Điều này mang đến các đặc tính dưỡng ẩm, bảo vệ da và làm dịu da. Chiết xuất này cũng chứa một loại polysacarit khác gọi là laminarin, có tác dụng giảm lipid có thể hữu ích cho các loại da hỗn hợp, dễ bị mụn trứng cá. Loại hoạt chất chính thứ ba trong Chiết xuất Laminaria Saccharina là các hợp chất phenolic có đặc tính chống oxy hóa và làm dịu. Chúng cũng có thể giữ lại các ion kim loại nặng và bảo vệ làn da nhạy cảm trước không khí ô nhiễm ở đô thị. Báo cáo an toàn của hội đồng chuyên gia CIR vào tháng 9 năm 2019 đã xác định đây là hoạt chất an toàn cho da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Lactobacillus FermentChất bảo quản, Dưỡng da, Ngăn mụn xuất hiện1 – Nguy cơ thấp
Lactobacillus Ferment sản phẩm thu được từ quá trình lên men Lactobacillus. Thành phần này được sử như chất dưỡng da và chất bảo quản lành tính. Đầu tiên, theo bằng sáng chế của Estee Lauder năm 2009, nó là một loại enzyme sửa chữa DNA và nó có thể giúp bảo vệ da chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường. Tác dụng chống mụn cũng được xác nhận bởi nhà sản xuất Hoa Kỳ, Barnet, nói rằng quá trình lên men Lactobacillus rất hữu ích trong việc tiêu diệt vi khuẩn có hại và tạo ra một hệ vi sinh cân bằng khỏe mạnh. So với axit salicylic chống mụn và chống viêm nổi tiếng, probiotic hoạt động nhanh hơn trong việc giảm kích thước và mẩn đỏ của các tổn thương do mụn trứng cá. Theo EWG, thành phần này có mức độ an toàn cao, không gây kích ứng da. Hiện tại vẫn thành phần này vẫn chưa được công nhận là một “chất” cụ thể trong mỹ phẩm.
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
Laureth-23Chất nhũ hóa, Chất hoà tanA – An toàn3 – Nguy cơ trung bình
Laureth-23 là một ether polyethylen glycol của Lauryl Alcohol. Một chất rắn dạng sáp màu trắng giúp nước và dầu trộn đều với nhau (chất nhũ hóa). Nó có nguồn gốc từ rượu lauryl của cồn béo bằng cách ethoxyl hóa nó và do đó làm cho phân tử dễ hòa tan trong nước hơn. Trên thực tế, Laureth-23 chủ yếu hòa tan trong nước hoạt động như một chất hòa tan để hòa tan một lượng nhỏ chất nhờn vào các công thức gốc nước. Đánh giá An toàn CIR: Khi chuẩn bị báo cáo về Laureth-4 và Laureth-23, Hội đồng Chuyên gia CIR cũng đã xem xét dữ liệu thử nghiệm an toàn đối với Laureth có liên quan chặt chẽ và các hợp chất cồn lauryl ethoxyl hóa khác có trong các sản phẩm tiêu dùng, nhưng không có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân . Độc tính phát triển, dữ liệu đa thế hệ và khả năng sinh sản, cũng như dữ liệu về khả năng gây đột biến đều âm tính đối với các hợp chất này. Những dữ liệu này hỗ trợ cho kết luận của Hội đồng chuyên gia CIR rằng Laureth-4 và Laureth-23 an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review dầu gội TRESemmé Salon Detox – tóc chắc khỏe từ sâu bên trong
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
Laureth-4Chất chống tĩnh điện, Chất nhũ hóa, Chất tạo màng, Chất hoạt động bề mặtB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Laureth-4 là một loại polymer tổng hợp bao gồm rượu lauryl và PEG (polyethylene glycol). Do có PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất có khả năng gây độc hại như 1,4-dioxane. Đây là một chất lỏng trong suốt, không màu. Công dụng chính của thành phần này là chống tĩnh điện, nhũ hóa, tạo màng, chất hoạt động bề mặt. Hội đồng Chuyên gia CIR cũng đã xem xét dữ liệu thử nghiệm an toàn đối với Laureth có liên quan chặt chẽ và các hợp chất cồn lauryl ethoxyl hóa khác có trong các sản phẩm tiêu dùng, nhưng không có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân . Một lượng nhỏ 1,4-dioxane, một sản phẩm phụ của quá trình ethoxyl hóa, có thể được tìm thấy trong các thành phần của Laureth. Sự hiện diện tiềm năng của vật liệu này đã được biết rõ và có thể được kiểm soát thông qua các bước thanh lọc để loại bỏ nó khỏi các thành phần trước khi trộn vào các công thức mỹ phẩm. EWG đánh giá đây là một thành phần an toàn nếu được điều chế với công thức an toàn cho người dùng.
  • Review kem trị mụn Acne Medication 5%: giải quyết tình trạng mụn viêm
  • Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
OLETH-10Chất nhũ hóaB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
OLETH-10 là một polyme tổng hợp bao gồm cồn oleyl và PEG (polyethylene glycol). Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất trong quá trình sản xuất như 1,4-dioxane. Đây là thành phần hữu ích giúp nước và dầu trộn đều với nhau (chất nhũ hóa). Chất này có kết cấu dạng lỏng và được khuyên dùng cho các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc và cạo râu. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét nồng độ sử dụng của thành phần Oleth và xác nhận thành phần này là an toàn. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
POLYSILICONE-11Chất tạo màng, Kiểm soát dầu nhờn, Hấp thụ bã nhờnB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
POLYSILICONE-11 là một loại cao su siloxane liên kết ngang được hình thành bởi phản ứng của siloxane kết thúc vinyl và methylhydroxydimethyl siloxane với sự có mặt của cyclomethicone. Một loại chất đàn hồi silicone (chất liệu giống cao su có cả độ nhớt và độ đàn hồi) có chức năng chính là tạo thành một lớp màng đẹp trên da. Hoạt chất này cũng hoạt động như một hệ thống phân phối ổn định các vật liệu, có đặc tính kiểm soát và hấp thụ bã nhờn. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATELàm mềm daB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE là diester của propylene glycol và axit capric. Công dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm là chất làm mềm da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét các nghiên cứu về kích ứng da của Propylene Glycol Dicaprate cho thấy kích ứng ở mức tối thiểu hoặc không gây kích ứng và nghiên cứu về khả năng gây mụn âm tính đối với Propylene Glycol Dicaprate. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
PhenoxyethanolChất bảo quảnA – An toàn4 – Nguy cơ trung bình
Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%)
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
  • Review chân thật Actidem Derma Extra Gel giảm mụn mờ thâm có tốt như lời đồn?
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
Polygonum Cuspidatum Root ExtractN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Polygonum Cuspidatum Root Extract là một chiết xuất từ rễ của Polygonum cuspidatum. Cốt khí củ (danh pháp hai phần: Reynoutria japonica) là loài thảo dược thuộc họ Rau răm (Polygonaceae). Thân cây có thể dài tới 3–4 m trong mỗi mùa, nhưng thông thường ngắn hơn tại những nơi nó mọc hay do bị cắt bỏ. Lá hình ô van rộng bản với phần gốc tù, dài 7–14 cm và rộng 5–12 cm, mép lá nguyên. Hoa nhỏ, màu trắng hay kem, mọc thành chùm thẳng đứng dài 6–15 cm vào cuối mùa hè và đầu mùa thu. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
Red 4Chất tạo màuA – An toàn4 – Nguy cơ trung bình
Red 4 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ; thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Red 4 và Red 4 Lake có thể được sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp với các màu khác để tạo màu cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Red 4 là một sắc tố tổng hợp đôi khi được gọi là màu monoazo. Phụ gia màu được phân loại là màu thẳng, hồ và hỗn hợp. Màu thẳng là phụ gia màu chưa được pha trộn hoặc phản ứng hóa học với bất kỳ chất nào khác. EWG đánh giá thành phần này an toàn, có khả năng gây kích ứng rất thấp nhưng nên hạn chế sử dụng.
FD C Red 4, CI 14700 Red 4, Fd C Red No 4 Ci 14700, CI 14700
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACTDưỡng ẩmN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Saccharomyces/ Lysate Extract là một chiết xuất từ tế bào nấm men của Saccharomyces Cerevisiae. Saccharomyces cerevisiae là một loài nấm men được biết đến nhiều nhất có trong bánh mì nên thường gọi là men bánh mì là một loại vi sinh vật thuộc chi Saccharomyces lớp Ascomycetes ngành nấm. Loài này có thể xem là loài nấm hữu dụng nhất trong đời sống con người từ hàng ngàn năm trước đến nay. Nó được dùng rộng rãi trong quá trình lên men làm bánh mì, rượu, và bia. Công dụng của thành phần này trong mỹ phẩm là dưỡng ẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
SilicaChất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vónA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Silica là một dạng khoáng vật có thể được tìm thấy trong đá sa thạch, đất sét, đá granite. Ngoài ra thành phần này cũng có thể được thành bằng phương pháp sản xuất tổng hợp. Trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân, hoặc mỹ phẩm thì thành phần này có công dụng như một chất hấp thụ hoặc chất làm đặc, ngoài ra cũng có thể kiểm soát độ nhớt, chất chống đông vón. EWG xếp thành phần này vào nhóm chất an toàn, khả năng kích ứng da thuộc nhóm thấp nhất và đây không phải chất có khả năng gây ung thư.
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên
Sodium hyaluronateGiảm bong tróc, Làm mềm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Sodium Hyaluronate là muối natri của axit hyaluronic, một loại polysacarit tự nhiên được tìm thấy trong các mô liên kết như sụn. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn Chăm sóc Người tiêu dùng của PETA có nguồn gốc từ các nguồn động vật. Sodium Hyaluronate thường có dạng bột màu trắng hoặc kem, với tác dụng chính là giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Hyaluronic Acid cũng được sử dụng để làm đặc phần nước (nước) trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Sodium Hyaluronate là an toàn khi làm thành phần mỹ phẩm. Không tìm thấy độc tính gen trong các xét nghiệm đột biến ngược, xét nghiệm vi nhân và xét nghiệm sai lệch nhiễm sắc thể.
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review sữa rửa mặt Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam: làm sạch nhẹ nhàng và bổ sung độ ẩm cho da
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
TrehaloseDưỡng ẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Trehalose là một loại đường có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để dưỡng ẩm cho da nhờ khả năng cấp nước hiệu quả. Hội đồng CIR và EWG đánh giá đây là thành phần an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, không có chứa độc tính và cũng không phải là chất có thể gây ung thư.
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
TromethamineTrung hòa pH, Tăng độ nhớt, Dưỡng ẩmA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Tromethamine là một thành phần trợ giúp giúp thiết trung hòa pH của sản phẩm ở mức phù hợp. Nó có độ pH kiềm và có thể trung hòa các thành phần có tính axit. Chất này có nguồn gốc từ silica (cát là silica). Ngoài ra đây cũng là chất tạo độ trượt cho sản phẩm và là chất dưỡng ẩm. EWG đánh giá thành phần này an toàn cho da, tuy nhiên trong một số trường hợp thì thành phần này vẫn bị hạn chế.
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
Vitamin E AcetateChống oxy hóa, Dưỡng daB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Vitamin E Acetate – Tocopheryl Acetate hay Tocopheryl acetate vitamin E là một hợp chất hóa học bao gồm acetic acid and tocopherol (vitamin E). Tocopherol Acetate, được tạo ra bằng quá trình este hóa Tocopherol với axit axetic, thường là nguồn cung cấp vitamin E trong thực phẩm bổ sung. Thành phần này có chức năng như chất chống oxy hóa và chất dưỡng da. Tocopherol không phải là chất gây kích ứng hoặc nhạy cảm. Các thành viên của Hội đồng chuyên gia CIR quan sát thấy thiếu tác dụng trên da trong thực hành lâm sàng cũng hỗ trợ cho sự an toàn của các thành phần này. Ngoài ra, các nghiên cứu về độc tính sinh sản và khả năng gây ung thư đều âm tính. Hoạt động chống đột biến được quy cho hợp chất này phù hợp với đặc tính chống oxy hóa. Theo EWG, Tocopheryl Acetate có khả năng gây kích ứng da nhẹ trên một số trường hợp đặc biệt.
Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate
  • Review son dưỡng Mediheal Labocare Panteno màu cam – giá bình dân liệu có an toàn và hiệu quả không?
  • Review chân thật muối tắm tẩy da chết body Felina Home Spa tinh chất sữa có tốt không?
  • Review xà phòng cám gạo Thái Lan Jam Rice Milk Soap: tẩy da chết nhẹ, giá thành bình dân
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review kem trị thâm Skarfix-TX Fixderma: giảm thâm mờ nám hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Centaphil Gentle Skin Cleanser dành cho da nhạy cảm
  • Review xịt khoáng Evian làm dịu da, cấp ẩm tức thì
  • Review kem trị mụn Acne-Derm Kwas Azelainowy 20% – làm mờ thâm mụn hiệu quả
  • Review nước tẩy trang Simple Kind To Skin Micellar Water: làm sạch dịu nhẹ, không cay mắt
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
GlycerinDưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tínhA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Glycerin hoặc Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư.
Glycerol, Propantriol
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
88%
88%

Khi mới nhìn vào thì mình không nghĩ sẽ thấm nhanh như vậy, cảm giác kem sẽ khiến da mình bị dính. Nhưng sau khi dùng thì mới thấy mặt rất khô ráo, kem thấm hoàn toàn và da được cấp đủ ẩm.

  • Bao bì, kết cấu
    8.75
  • Thương hiệu
    9
  • Cảm nhận cá nhân
    8.75
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
thuhuyen0941
thuhuyen0941
Tác giả
16/08/2023 11:25

Mình hy vọng các bạn sẽ chia sẻ suy nghĩ của mình về bài viết này ở phần bình luận.

0
0
Trả lời

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn - hinh-nen-heliocare-pigment-solution-fluid-1-7dfa0711.jpg
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
By Kim Trang Le 14/07/2023
Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ - review-mat-na-ngu-laneige-water-sleeping-mask-ex-1-f122e914.jpg
Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
By Loken 08/05/2023
Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige - giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng - sunplay-skin-aqua-tone-up-uv-milk-latte-beige-bia-6aa20a9b.jpg
Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige - giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
By thuylinh2703 03/06/2023
Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) - phục hồi da hư tổn hiệu quả - kem-duong-lam-diu-da-skin1004-madagascar-centella-soothing-cream-5-cf1024ac.jpg
Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) - phục hồi da hư tổn hiệu quả
By thuhuyen0941 13/05/2023
Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không? - review-serum-garnier-vitamin-c-anh-bia-781d5f42.jpg
Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
By phamngocanh 08/09/2023
Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên - review-phan-nuoc-glamrr-q-vegan-super-cover-anh-bia-c60a84ed.jpg
Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên
By phamngocanh 04/06/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous ArticleTOP 11 thành phần tẩy tế bào chết phổ biến trong mỹ phẩm: An toàn, lành tính và hiệu quả cao
Next Article 6 tips giúp nàng chinh phục phong cách Clean Girl Makeup ngay lần thử đầu tiên
thuhuyen0941

    Có thể bạn sẽ thích

    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh Nguyễn12/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanh08/09/2023
    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By Loken04/09/2023
    yoga cho da mat dep 1 93ccc6d5

    Gợi ý 10 bài tập Yoga cho da mặt đẹp, sáng khỏe và chống lão hóa hiệu quả nhất

    Làm đẹp da By Loken03/09/2023
    tay te bao chet cho da dau bia f121b890

    Tầm quan trọng của tẩy tế bào chết cho da đầu và 6 cách làm cực đơn giản tại nhà!

    Chăm sóc tóc By thuylinh270302/09/2023
    kem chong nang cell fusion c toning suncreen bia 9472c1b9
    88

    Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh270331/08/2023
    Tags :1 3 Butanediol Ammonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer Ammonium Acryloyldimethyltaurate VP Copolymer Aqua Aqua Water bảo vệ da BIS PEG 18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE Butylene Glycol Cách sử dụng caffeine cấp ẩm CAPRYLYL GLYCOL Carbomer chất bảo quản chất chống đông vón chất chống tĩnh điện chất điều hòa chất giảm độ nhớt chất hấp thụ chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất làm biến tính chất làm đặc chất làm giảm độ nhớt chất nhũ hóa chất tạo độ nhớt chất tạo màng chất tạo màu chống oxy hóa CI 14700 CI 14700 Red 4 CI 15985 CI 19140 công dụng Cucumis Sativus Cucumber Fruit Extract da dầu dimethicone Disodium EDTA dung môi dưỡng ẩm dưỡng ẩm da dưỡng da dưỡng tóc FD C Red 4 Fd C Red No 4 Ci 14700 Fd C Yellow 5 Fd C Yellow No 6 Fd C Yellow No 6 Ci 15985 giảm bong tróc giữ ẩm da giữ nếp tóc Glycerin glycerol HELIANTHUS ANNUUS SEEDCAKE Hexylene Glycol HORDEUM VULGARE EXTRACT hương liệu tổng hợp Isododecane kem dưỡng kem dưỡng ẩm cho da dầu kem dưỡng Clinique Dramatically kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel kết cấu kích ứng mắt kích ứng mắt nhẹ kích ứng nhẹ kiểm soát độ nhớt Lactobacillus Ferment làm mềm da làm mịn da làm sạch LAMINARIA SACCHARINA EXTRACT Laureth 23 Laureth 4 ngăn mất nước ngăn mụn xuất hiện nhược điểm nước nước cất OLETH 10 ổn định nhũ tương Phenoxyethanol POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT POLYSILICONE 11 Propantriol PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE Red 4 Review kem dưỡng Clinique cho da dầu SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT Silica sodium hyaluronate tăng độ nhớt tạo hương thơm thành phần Thông tin Tocopheryl Acetate Tocopheryl acetate vitamin E trehalose Tromethamine trung hòa pH Vitamin E Acetate VP Copolymer water Yellow 5 yellow 6
    MỚI CẬP NHẬT
    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh NguyễnUpdated:12/09/2023
    tap trang diem anh bia 8f1210af

    3 lưu ý quan trọng cho người mới tập trang điểm – quan trọng hơn cả đồ makeup

    Trang điểm By phamngocanhUpdated:12/09/2023
    xit duong toc double rich balancing water mau hong bia 1051ba61
    83

    Review xịt dưỡng tóc Double Rich Balancing Water (màu hồng) phục hồi tóc khô xơ, hư tổn có tốt không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:11/09/2023
    thuoc nhuom toc co gay ung thu hay khong 7bff5e01

    Thuốc nhuộm tóc liên quan đến ung thư và những thành phần an toàn bạn nên lựa chọn

    Thành phần làm đẹp By dinhthuynganUpdated:11/09/2023
    personal color test online anh bia 702b887a

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanhUpdated:10/09/2023
    BÀI HOT
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    XU HƯỚNG
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    personal color test online anh bia 702b887a

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanh
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    10/08/2023
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    17/08/2023
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    06/02/2023
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    20/08/2023
    Tags
    Aqua Aqua Water BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chất hoà tan chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm dưỡng ẩm da Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm mềm da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ nhược điểm Niacinamide retinol thành phần Thông tin trị mụn tạo hương thơm tẩy tế bào chết vitamin C water ổn định nhũ tương
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz