Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt

Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt

Review mỹ phẩm huynhnganBy huynhnganUpdated:18/04/2023
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
kem duong toc bc bonacure 601215f7
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Dưỡng tóc luôn là một vấn đề rất khó khăn đối với giới làm đẹp, dạo gần đây kem dưỡng tóc BC Bonacure cũng bắt đầu có tiếng tăm trên thị trường với công dụng dưỡng tóc chắc khoẻ mềm mượt nhờ những thành phần dưỡng tóc từ sâu bên trong. Vậy liệu có đáng sử dụng thử sản phẩm này hay không? Hãy cùng Beaudy.vn review trải nghiệm sau khi sử dụng kem dưỡng tóc BC Bonacure bạn nhé!

Nội dung chính
  • Bao bì, kết cấu của kem dưỡng tóc BC Bonacure
  • Thành phần chính của kem dưỡng tóc BC Bonacure
  • Công dụng của kem dưỡng tóc BC Bonacure
  • Cảm nhận sau khi sử dụng kem dưỡng tóc BC Bonacure có tốt không?
  • Ưu nhược điểm của kem dưỡng tóc BC Bonacure
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Cách sử dụng kem dưỡng tóc BC Bonacure
  • Mua kem dưỡng tóc BC Bonacure ở đâu? Giá bao nhiêu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần

Bao bì, kết cấu của kem dưỡng tóc BC Bonacure

Kem dưỡng tóc BC Bonacure không có bao bì chuyên dụng, không được đóng gói trong hộp vì thế nên khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến sản phẩm là rất cao. Tuy nhiên thì khi mình đặt mua trên các sàn thương mại điện tử thì được gói trong một miếng xốp chống sốc nên chất lượng sản phẩm bên trong không bị ảnh hưởng gì hết. Kem dưỡng tóc BC Bonacure có dạng tuýp nhựa lớn và kích cỡ to bằng lòng bàn tay nên dung tích bên trong cũng tương đối nhiều. Bên ngoài sản phẩm là màu hồng nhạt rất đặc trưng.

Thiết kế của kem dưỡng tóc BC Bonacure có phần nắp bật rất lớn bằng nhựa cứng và được phủ bằng màu đỏ, việc đóng mở cũng rất dễ dàng và cũng không kém phần chắc chắn đâu nhé! Về phần lỗ tiết kem thì mình thấy nó không quá to, mình sử dụng và thấy lượng kem tiết ra vừa phải và đủ dùng.

kem duong toc bc bonacure 1 614d0bc7
Thiết kế nắp bật của kem dưỡng tóc BC Bonacure (Nguồn: Beaudy.vn)

Kết cấu của kem dưỡng tóc BC Bonacure có màu trắng đục, chất kem khá đặc, khi ngửi sẽ có mùi thơm cực kỳ dễ chịu.

Thành phần chính của kem dưỡng tóc BC Bonacure

  • Panthenol: đây là một thành phần nổi bật trong nhiều loại mỹ phẩm, có khả năng làm mềm mượt tóc, hạn chế khô xơ
  • Keratin: một thành phần rất nổi tiếng trong tất cả các loại dưỡng tóc giúp bảo vệ tóc khỏi hư tổn, phục hồi tóc khoẻ đẹp

Ngoài ra trong kem dưỡng tóc BC Bonacure còn có rất nhiều thành phần hữu ích khác giúp tóc được bảo vệ từ sau bên trong mọi người có thể tham khảo: Water, Cyclomethicone,Dimethiconol,Behenoyl PG-Trimonium Chloride, Laureth-4, Hydroxyethylcellulose, Amodimethicone, Morpholinomethyl Silsesquioxane Copolymer, Steardimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed Keratin, Hydrolyzed Keratin, Hexylene Glycol, Phenoxyethanol, Fragrance, Panthenol, Methylparaben, Linalool, Citric Acid, Limonene, Butylphenyl Methylpropional, Benzyl Salicylate, Trideceth-5, Geraniol,Benzyl Alcohol, Coumarin, Citronellol

Công dụng của kem dưỡng tóc BC Bonacure

  • Dưỡng tóc mềm mượt
  • Bảo vệ tóc khỏi hư tổn
  • Phục hồi tóc khỏi như tổn
  • Tăng độ óng ả cho mái tóc

Cảm nhận sau khi sử dụng kem dưỡng tóc BC Bonacure có tốt không?

Nói về việc dưỡng tóc thì mình nghĩ không chỉ riêng mình mà còn có rất nhiều bạn vẫn chưa để tâm đến việc này. Tóc là một bộ phận rất quan trọng để tổng hoà con người trở nên đẹp hơn, giống như câu “cái răng cái tóc là gốc con người” vậy đó. Một mái tóc bồng bềnh không khô xơ sẽ giúp gương mặt bạn trở nên thanh thoát hơn rất nhiều. Tuy nhiên quá trình dưỡng tóc thất sự rất khó khăn và đòi hỏi sự kiên nhẫn nên nhiều người đã sớm bỏ cuộc trong đó có mình. Về lâu dài mình nhận thức được điều này khi tóc mình trong giai đoạn “tàn tạ” nhất. Mình bắt đầu tìm hiểu về những sản phẩm dưỡng tóc có trên thị trường và đã lựa chọn kem dưỡng tóc BC Bonacure.

kem duong toc bc bonacure 3 1b8d58a7
Kết cấu của kem dưỡng tóc BC Bonacure (Nguồn: Beaudy.vn)

Tính đến nay mình đã sử dụng đến 5 tuýp kem dưỡng tóc BC Bonacure và cũng mua cho mẹ mình dùng thử. Điều đầu tiên và quan trọng nhất mình thích ở em này đó là tạo độ mềm mượt cho tóc cực kỳ tốt, sau khi thoa lên tóc mình cảm thấy tóc mình có độ óng ả nhất định, tuy nhiên không giống như tóc bị đổ dầu đâu nha. Điều thứ hai đó là em này có khả năng giữ nếp tóc rất hiệu quả, tóc mình là tóc uốn, thường thì khi uốn tóc sẽ không giữ được nếp như ban đầu sau khoảng 3-4 tháng, nhưng mình không thể tin là suốt quá trình sử dụng kem dưỡng tóc BC Bonacure tóc mình sau 6 tháng vẫn giữ được nếp tóc gần như giống mới khi uốn (đương nhiên là có kết hợp các kỹ năng dưỡng tóc khác nữa nhé) Điều thứ ba là mình rất thích mùi hương lưu trên tóc của em này, mình cảm thấy tự tin về tóc của mình luôn ý.

Tổng kết: Đối với mình kem dưỡng tóc BC Bonacure là một sản phẩm rất đáng dùng luôn. Mình đánh giá hiệu quả của em này là 9/10 nha vì phải nói là nó hỗ trợ tóc mình trở nên chắc khoẻ rất nhiều lần. Mọi người nên mua dùng thử để trải nghiệm nha

Ưu nhược điểm của kem dưỡng tóc BC Bonacure

Ưu điểm

  • Khả năng dưỡng ẩm cho tóc cao
  • Giúp tóc giữ nếp lâu hơn
  • Bảo vệ tóc và phục hồi hư tổn từ sâu bên trong
kem duong toc bc bonacure 2 26ed7117
Khả năng thấm nhanh của kem dưỡng tóc BC Bonacure (Nguồn: Beaudy.vn)
  • Tạo độ bồng bềnh cho mái tóc
  • Lưu giữ mùi hương trên tóc lâu
  • Giá thành hợp lý

Nhược điểm

  • Sản phẩm không có bao bì chuyên dụng
  • Hạn chế tiếp xúc với mắt vì dễ kích ứng mắt
  • Có chứa nhiều hương liệu và chất tạo mùi hương thơm dễ gây kích ứng

Cách sử dụng kem dưỡng tóc BC Bonacure

  • Mọi người có thể sử dụng kem dưỡng tóc BC Bonacure lúc tóc đang khô hay ẩm tuỳ thích.
  • Cho một lượng kem vừa đủ vào lòng bàn tay và trực tiếp xoa đều lên phần ngọn và thân tóc.
  • Sau đó xoa đều tóc để dưỡng chất thấm sâu vào bên trong
  • Không cần rửa lại với nước
  • Mọi người có thể sử dụng 2 lần/ ngày để tăng hiệu quả của sản phẩm nhé

Mua kem dưỡng tóc BC Bonacure ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua kem dưỡng tóc BC Bonacure với giá khoảng 200.000VNĐ/ tuýp 75ml.

  • Đặt mua sản phẩm tại Shopee
  • Đặt mua sản phẩm tại Lazada

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: chăm sóc tóc
  • Dung tích/Trọng lượng: 75ml
  • Kết cấu: dạng cream
  • Đối tượng phù hợp: mọi loại tóc
  • Thương hiệu: Schwarzkopf BC Bonacure
  • Xuất xứ: Đức

Xem thêm bài viết Review trải nghiệm sản phẩm của Beaudy.vn:

  • Review kem dưỡng ẩm Avène Cicalfate Repair Cream: phục hồi làn da căng mọng
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt

Cảm ơn mọi người đã lắng nghe chia sẻ của mình về kem dưỡng tóc BC Bonacure . Hi vọng mọi người sẽ có thêm nhiều thông tin bổ ích, hãy đến với Beaudy.vn để được khám phá thêm nhiều trải nghiệm sản phẩm tốt nhất cùng xu hướng làm đẹp mới nhất nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phầnBehenoyl PG-Trimonium Chloride, Benzyl Alcohol, Benzyl Salicylate, Butylphenyl Methylpropional, Citronellol, Coumarin, Dimethiconol, Parfum, Geraniol, Hexylene Glycol, Hydrolyzed Keratin, Hydroxyethylcellulose, Laureth-4, Limonene, Linalool, Methyl parahydroxybenzoate, Morpholinomethyl Silsesquioxane Copolymer, Vitamin B5, Phenoxyethanol, Steardimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed Keratin, Trideceth-5, Water, Citric acid, Cyclomethicone, Amodimethicone
Công dụngDưỡng tóc, Phục hồi tóc, Làm sạch, Điều hòa tóc
Điểm CIR
  • A – An toàn (10 thành phần);
  • N/A – Not Available (4 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (3 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (8 thành phần);
  • 6 – Nguy cơ trung bình (2 thành phần);
  • 5 – Nguy cơ trung bình (2 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (2 thành phần);
  • 8 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (1 thành phần);
  • 10 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
Chống chỉ định của thành phầnDị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phầnKích ứng da, Kích ứng mắt, Dị ứng, Nhạy cảm, Kích ứng, Có thể kích ứng da, Liên quan đến độc tính môi trường
Bài viết chi tiết về các thành phầnVitamin B5 có tác dụng gì? Công dụng và cách dùng vitamin B5 đạt hiệu quả nhất

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnChống chỉ địnhTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm có chứa thành phần
Behenoyl PG-Trimonium Chloride
Benzyl AlcoholChất bảo quản, Dung môi, Kiểm soát độ nhớtA – An toàn6 – Nguy cơ trung bình
Benzyl Alcohol là một loại cồn hữu cơ được tìm thấy trong nhiều loại trái cây và trà. Benzyl Alcohol có nhóm hydroxyl (-OH), trong khi hợp chất liên quan, Axit Benzoic có nhóm carboxyl (-COOH). Bất kể nguồn gốc là gì, với một lượng nhỏ (tối đa 1%) nó là một chất bảo quản tốt và nhẹ nhàng. Phải được kết hợp với một số chất bảo quản tốt khác, như kali sorbat để đủ phổ rộng. Ngoài ra đây cũng là dung môi, kiểm soát độ nhớt. Benzyl Alcohol được phê duyệt là thành phần gây mê trong các sản phẩm thuốc giảm đau tại chỗ, chăm sóc sức khỏe răng miệng và hậu môn trực tràng Không kê đơn (OTC). Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với nồng độ nhất định. Các tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Benzyl Alcohol và Benzyl Benzoate trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng không thấy tác dụng phụ nào của Benzyl Alcohol trong các nghiên cứu tiếp xúc mãn tính qua đường miệng, các nghiên cứu về khả năng gây ung thư là âm tính. Benzyl Alcohol không phải là chất gây nhạy cảm ở mức 10%. EWG cho rằng đây là chất có khả năng kích ứng thuộc nhóm cao và nên hạn chế sử dụng.
Kích ứng da
  • Review tẩy tế bào chết Obagi BHA: da giảm nhờn, tạm biệt mụn ẩn cứng đầu
  • Review sữa tắm nước hoa Tesori D’Oriente Dragon Flower hương Thanh Long: mùi hương ngọt ngào, đầy bí ẩn
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
Benzyl Salicylate
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
Butylphenyl MethylpropionalHương liệu tổng hợpN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Butylphenyl methylpropional – còn được gọi là p-tert-butyl-alpha-methylhydrocinnamic aldehyde (tên thành phần hương thơm phổ biến: lilial) – là một hợp chất hương thơm tổng hợp dạng lỏng không màu đến vàng nhạt. Mặc dù nhiều thành phần hương thơm được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm giặt và tẩy rửa có chứa lilial như một thành phần, nhưng việc sử dụng nó trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bị hạn chế. Butylphenyl methylpropional có chức năng như một thành phần hương thơm với mùi hương hoa tươi mát mạnh mẽ. Nó là một chất gây dị ứng có mùi thơm đã biết và kể từ ngày 1 tháng 3 năm 2022, nó đã bị cấm ở EU do các nghiên cứu trên động vật cho thấy có thể có mối liên hệ với vô sinh (ở chuột – vì vậy không cần phải hoảng sợ ngay cả khi bạn đã sử dụng sản phẩm trước đó với Butylphenyl Methylpropional ). Sự an toàn của butylphenyl methylpropional đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). Dựa trên đánh giá này, Tiêu chuẩn của Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập vào năm 2020 (Bản sửa đổi 49), cấm sử dụng butylphenyl methylpropional trong ứng dụng thành phẩm có tiếp xúc với miệng và môi, đồng thời hạn chế sử dụng chất này trong các sản phẩm mỹ phẩm khác. Butylphenyl methylpropional (lilial) được phân loại là chất độc sinh sản theo Quy định của EU về phân loại, ghi nhãn và đóng gói các chất và hỗn hợp (CLP).
Lilial
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
Citronellol
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
CoumarinTạo mùi hươngN/A – Not Available5 – Nguy cơ trung bình
Coumarin là chất rắn kết tinh màu trắng có mùi thơm ngọt ngào, vani, hạt dẻ. Khi được pha loãng nhiều, mùi hương gợi nhớ đến cỏ khô mới cắt. Coumarin xuất hiện tự nhiên trong nhiều loại thực vật bao gồm đậu tonka, hoa oải hương, tình yêu, cỏ ba lá ngọt màu vàng và cây gỗ. Các nghiên cứu cho thấy chất này liên quan đến kích ứng và được khuyến cáo hạn chế sử dụng, đặc biệt đối với da nhạy cảm. Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) không cho phép bổ sung trực tiếp Coumarin vào thực phẩm. Sự an toàn của Coumarin đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). Dựa trên đánh giá này, Tiêu chuẩn Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập. Tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Coumarin trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Ở châu Âu, Coumarin được đưa vào danh sách các chất “gây dị ứng”. Sự hiện diện của Coumarin phải được chỉ định trong danh sách các thành phần khi nồng độ của nó vượt quá: 0,001% trong các sản phẩm có lưu lại trên da và 0,01% trong các sản phẩm được rửa sạch khỏi da.
Kích ứng da
  • Review sữa tắm dưỡng da St.Ives Yến mạch và Bơ – dưỡng da ẩm mịn tức thì
DimethiconolChống tạo bọt, Làm mềm da, Giữ ẩm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Dimethiconol là một oại silicone dày, có trọng lượng phân tử cao thường được pha loãng trong một chất lỏng silicone khác nhẹ hơn (như dimethicone hoặc cyclopentasiloxane). Hỗn hợp silicone chứa dimethiconol để lại một lớp màng mượt mà, không nhờn dính trên da. Công dụng chính của thành phần này là chống tạo bọt, làm mềm, giữ ẩm. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review serum Sachi Cocoon phục hồi tóc, dưỡng tóc chắc khỏe, bóng mượt
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
ParfumNước hoa, Chất tạo mùi, Tạo hương thơm8 – Nguy cơ cao
Parfum là các chất tự nhiên hoặc tổng hợp được sử dụng chỉ để tạo mùi cho sản phẩm mỹ phẩm và thường được ghi tên gọi chung là Parfum, Parfume, Fragrance. Mặc dù FDA không yêu cầu ghi nhãn chất gây dị ứng đối với thành phần Parfum, tuy nhiên một số thành phần này có thể có khả năng gây phản ứng dị ứng da hoặc nhạy cảm đối với một số người. (Ngoại trừ 26 chất gây dị ứng hương thơm đã được công nhận thì phải được liệt kê theo tên riêng khi có trong sản phẩm ở nồng độ lớn hơn 0,001% (đối với sản phẩm không rửa trôi), hoặc 0,01% đối với sản phẩm rửa sạch như Rượu benzyl, Cinnamyl Alcohol,..).
Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hươngDị ứng, Nhạy cảmFragrance, Perfume
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
  • Review dầu gội TRESemmé Salon Detox – tóc chắc khỏe từ sâu bên trong
  • Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review Fougera Vitamin A + vitamin D Ointment: dưỡng môi, dưỡng mày không màu sau phun xăm
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
GeraniolTạo mùi hươngN/A – Not Available5 – Nguy cơ trung bình
Geraniol là một hợp chất thơm tự nhiên được tìm thấy trong dầu hoa hồng, dầu sả và trong tinh dầu phong lữ và chanh. Geraniol là một loại dầu trong suốt đến màu vàng nhạt có mùi giống như hoa hồng. Ngoài việc được sử dụng như một thành phần hương thơm, Geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và việt quất. Cũng giống như các thành phần hương thơm tương tự khác (như linalool và limonene), geraniol cũng bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí và trở nên gây dị ứng. Tốt nhất nên tránh nếu bạn có làn da nhạy cảm .Sự an toàn của Geraniol đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). Tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Geraniol trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Sự hiện diện của Geranoil phải được chỉ định trong danh sách các thành phần khi nồng độ của nó vượt quá: 0,001% trong các sản phẩm để lại trên da và 0,01% trong các sản phẩm được rửa sạch khỏi da.
Kích ứng da
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
  • Review Fusion Retinol 1.0: serum chống lão hóa rẻ mà chất
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
Hexylene GlycolDung môi, Chất làm giảm độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hexylene Glycol là một trong những loại cồn béo, là chất lỏng trong suốt, thực tế không màu, được sử dụng làm dung môi và chất làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Năm 2004, Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu mới có sẵn về Hexylene Glycol và tái khẳng định kết luận chất này an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng còn Hexylene Glycol gây kích ứng nặng nhất. Không có phản ứng nào cho thấy da nhạy cảm với các glycol này trong bất kỳ thử nghiệm độ nhạy cảm nào của da và không có gợi ý nào về nhiễm độc ánh sáng hoặc nhạy cảm với ánh sáng.
Kích ứng mắt
  • Review nước tẩy trang Simple Kind To Skin Micellar Water: làm sạch dịu nhẹ, không cay mắt
  • Review sữa rửa mặt Laroche Posay Effaclar: làm sạch sâu từ bên trong, kiểm soát dầu thừa
  • Review nước tẩy trang L’Oréal Micellar Water 3-in-1 màu xanh nhạt – làm sạch bụi bẩn và lớp make up, dịu nhẹ cho da
  • Review nước tẩy trang Garnier màu hồng dành cho da nhạy cảm – nhẹ dịu, sạch da
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
Hydrolyzed Keratin
HydroxyethylcelluloseChất làm dày kết cấu sản phẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hydroxyethylcellulose là một polymer cellulose biến đổi; được sử dụng như một chất làm dày. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn như thành phần mỹ phẩm. Các dẫn xuất cellulose về cơ bản không thay đổi đi qua đường tiêu hóa sau khi uống. Chúng thực tế không độc hại khi dùng bằng đường hít hoặc bằng đường uống, trong màng bụng, dưới da hoặc da. Các nghiên cứu cận mãn tính và mãn tính về răng miệng chỉ ra rằng các dẫn xuất cellulose không độc hại. Các nghiên cứu về kích ứng mắt và da cho thấy rằng các dẫn xuất cellulose gây kích ứng tối thiểu cho mắt và không gây kích ứng hoặc kích ứng nhẹ cho da khi thử nghiệm ở nồng độ lên tới 100%. Không có hoạt động gây đột biến của các thành phần này đã được chứng minh. Các dẫn xuất cellulose ở nồng độ lên tới 100% không gây kích ứng nhẹ, không nhạy cảm và không nhạy cảm với ánh sáng khi được đánh giá trong các nghiên cứu lâm sàng.
Kích ứng mắt
  • Review Paula’s Choice Skin Perfecting 8% AHA Gel Exfoliant: tẩy da chết, dưỡng da mịn màng và đều màu
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da
Laureth-4Chất chống tĩnh điện, Chất nhũ hóa, Chất tạo màng, Chất hoạt động bề mặtB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Laureth-4 là một loại polymer tổng hợp bao gồm rượu lauryl và PEG (polyethylene glycol). Do có PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất có khả năng gây độc hại như 1,4-dioxane. Đây là một chất lỏng trong suốt, không màu. Công dụng chính của thành phần này là chống tĩnh điện, nhũ hóa, tạo màng, chất hoạt động bề mặt. Hội đồng Chuyên gia CIR cũng đã xem xét dữ liệu thử nghiệm an toàn đối với Laureth có liên quan chặt chẽ và các hợp chất cồn lauryl ethoxyl hóa khác có trong các sản phẩm tiêu dùng, nhưng không có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân . Một lượng nhỏ 1,4-dioxane, một sản phẩm phụ của quá trình ethoxyl hóa, có thể được tìm thấy trong các thành phần của Laureth. Sự hiện diện tiềm năng của vật liệu này đã được biết rõ và có thể được kiểm soát thông qua các bước thanh lọc để loại bỏ nó khỏi các thành phần trước khi trộn vào các công thức mỹ phẩm. EWG đánh giá đây là một thành phần an toàn nếu được điều chế với công thức an toàn cho người dùng.
  • Review kem trị mụn Acne Medication 5%: giải quyết tình trạng mụn viêm
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
LimoneneHương liệu, Dung môi6 – Nguy cơ trung bình
Limonene là một chất lỏng không màu có mùi cam quýt nhẹ, tươi và ngọt được sử dụng để tạo ra nước hoa và hương vị. Nó là chất tự nhiên được tìm thấy trong nhiều loại trái cây họ cam quýt. Limonene là một hợp chất thơm tự nhiên được tìm thấy trong vỏ trái cây họ cam quýt. Nó cũng có thể được sản xuất tổng hợp. Limonene có chức năng như một thành phần hương thơm và như một dung môi. Tiêu chuẩn của Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập. Tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Limonene trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Ở Châu Âu, Limonene được đưa vào danh sách các chất “gây dị ứng”. Sự hiện diện của Limonene phải được chỉ định trong danh sách các thành phần khi nồng độ của nó vượt quá: 0,001% trong các sản phẩm để lại trên da 0,01% trong các sản phẩm được rửa sạch khỏi da. Quá trình Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) trì hoãn việc xem xét các thành phần hương thơm riêng lẻ cho chương trình IFRA trừ khi thành phần đó có những công dụng quan trọng khác ngoài công dụng tạo hương thơm.
Kích ứng
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
  • Review Fusion Retinol 1.0: serum chống lão hóa rẻ mà chất
LinaloolHương liệu, Tạo hương vị3 – Nguy cơ trung bình
Linalool là chất lỏng không màu đến vàng rất nhạt, có mùi hoa tương tự như mùi của dầu cam bergamot và hoa oải hương Pháp. Nó là một chất tự nhiên được sử dụng để tạo ra nước hoa và hương vị. Linalool có chức năng như một thành phần hương thơm. Linalool là một chất tạo mùi thơm tự nhiên được sản xuất bởi nhiều loại thực vật như bạc hà, quế, trái cây họ cam quýt và cây bạch dương. Sự an toàn của Linalool đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). Dựa trên đánh giá này, Tiêu chuẩn Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập. Tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Linalool trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia của Hiệp hội các nhà sản xuất hương liệu và chiết xuất đã xem xét mức độ an toàn của linalool và xác định rằng nó được công nhận chung là an toàn (GRAS) để sử dụng làm chất tạo hương vị. Quá trình Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) trì hoãn việc xem xét các thành phần hương thơm riêng lẻ cho chương trình IFRA trừ khi thành phần đó có những công dụng quan trọng khác ngoài công dụng tạo hương thơm.
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
  • Review son dưỡng môi Vaseline Lip Therapy Rosy hộp thiếc màu hồng: cải thiện một bờ môi hồng hào, căng mọng
  • Review sữa tắm nước hoa Tesori D’Oriente Dragon Flower hương Thanh Long: mùi hương ngọt ngào, đầy bí ẩn
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
Methyl parahydroxybenzoateB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
methyl parahydroxybenzoate hay còn gọi là methylparaben, là một hóa chất được sử dụng làm chất bảo quản và chất chống nấm trong nhiều sản phẩm tiêu dùng. Đây là một thành phần rẻ tiền, hiệu quả và dung nạp tốt để đảm bảo công thức mỹ phẩm không bị lỗi quá sớm. EWG đánh giá thành phần này có khả năng gây kích ứng da ở mức trung bình. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng 20 paraben trong đó có methyl parahydroxybenzoate là an toàn trong mỹ phẩm trong thực tế sử dụng hiện nay và nồng độ trong bất kỳ công thức đã cho không vượt quá 0,8%. Methylparaben là một dạng paraben, Parabens là thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một nhóm thành phần có nguồn gốc từ axit para-aminobenzoic. Chúng bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bằng cách ngăn ngừa hoặc làm chậm sự phát triển của nấm men và nấm mốc cũng như một số loại vi khuẩn. Paraben được sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản. Chúng là este của axit para-aminobenzoic và một loại rượu như metanol, etanol, propanol, isopropanol, butanol hoặc isobutanol. Este có thể bị thủy phân thành rượu và axit ở độ pH cực cao và ở nhiệt độ cao. Thông thường, các sản phẩm thuốc chống mồ hôi không kê đơn (OTC) không chứa Paraben. Ngược lại, chất khử mùi dưới cánh tay, có công thức khác với chất chống mồ hôi, có thể chứa Paraben. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) bao gồm Methylparaben trong danh sách các chất được coi là Chất thường được Công nhận là An toàn (GRAS) dưới dạng chất thực phẩm trực tiếp. Dữ liệu được Hội đồng chuyên gia CIR xem xét lại bao gồm dữ liệu về độc tính di truyền âm tính, dữ liệu về khả năng gây ung thư âm tính và dữ liệu về độc tính phát triển âm tính. Paraben thực tế không gây kích ứng và không gây mẫn cảm ở những người có làn da bình thường. Hội đồng chuyên gia CIR đã thảo luận về “nghịch lý paraben” trong đó bệnh nhân nhạy cảm với paraben có thể chịu được mỹ phẩm có chứa paraben bôi lên da bình thường, không bị nứt nẻ nhưng không chịu được khi bôi lên da bị chàm hoặc loét. EWG nhận định thành phần này tương đối an toàn, có khả năng kích ứng hoặc gây độc ở mức trung bình, cũng có khuyến cáo cho rằng mẹ bầu không nên sử dụng sản phẩm có chứa paraben, đặc biệt là các sản phẩm phẩm bôi thoa bám trên da lâu.
Kích ứng daMethylparaben
  • Review kem làm giảm mụn Galderma Differin 0.1% – đặc trị mụn ẩn hiệu quả
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Morpholinomethyl Silsesquioxane Copolymer
Vitamin B5Chất bôi trơn, Cho da mềm mịn, Phục hồi tóc, Giữ ẩm da, Làm dịu daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Panthenol là tên gọi khác của vitamin B5. Panthenol hay D-Pantothenyl Alcohol, D-Panthenol, Pantothenic Acid (vitamin B5) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Panthenol và Pantothenic Acid cũng tăng cường độ bóng và cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư tổn do vật lý hoặc do xử lý hóa chất. Axit pantothenic được tìm thấy trong tất cả các tế bào và mô sống và rất cần thiết cho quá trình trao đổi chất và sản xuất hormone bình thường. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có thể tìm thấy hai dạng Panthenol: D-Panthenol có dạng dầu nhớt và DL-Panthenol có dạng bột kết tinh màu trắng kem. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Panthenol và Axit Pantothenic an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét các nghiên cứu phát hiện ra rằng các sản phẩm có chứa Panthenol không gây kích ứng hoặc mẫn cảm đáng kể cho da. Chất này cũng không được coi là chất kích thích quang hoặc chất nhạy quang. Dữ liệu về tính gây đột biến và khả năng gây ung thư không có sẵn để đánh giá độ an toàn của Panthenol và Axit Pantothenic.
Panthenol, Pantothenic Acid, D Pantothenyl Alcohol, D panthenol, DL Panthenol
  • Vitamin B5 có tác dụng gì? Công dụng và cách dùng vitamin B5 đạt hiệu quả nhất
  • Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
PhenoxyethanolChất bảo quảnA – An toàn
Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%)
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review Senka White Beauty Serum: tinh chất dưỡng sáng da dịu nhẹ cho người mới bắt đầu
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon đường thốt nốt An Giang: dưỡng da mềm mại, hương thơm thư giãn
Steardimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed KeratinChống tĩnh điện, Dưỡng tóc, Dưỡng daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Steardimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed Keratin là một amoni clorua bậc bốn có công dụng chống tĩnh điện, dưỡng tóc, dưỡng da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Trideceth-5Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặtB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Trideceth-5 là một ether polyethylen glycol của Tridecyl Alcohol có công dụng nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt. Các thành phần Trideceth (Trideceth-2, Trideceth-3, Trideceth-4, Trideceth-5, Trideceth-6, Trideceth-7, Trideceth-8, Trideceth-9, Trideceth-10, Trideceth-11, Trideceth-12, Trideceth- 15, Trideceth-18, Trideceth-20, Trideceth-21, Trideceth-50) là các ete polyetylen glycol của rượu tridecyl. Số trong tên cho biết số đơn vị trung bình của etilen oxit trong phân tử. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) cho phép sử dụng các thành phần Trideceth (rượu tridecyl polyoxyethylated) làm phụ gia thực phẩm gián tiếp. Chúng có thể được sử dụng làm chất khử bọt trong giấy và bìa, cũng như trong lớp phủ giấy và bìa được sử dụng để đóng gói thực phẩm. Dựa trên các cấu trúc tương tự, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng các hợp chất alkyl PEG ether, bao gồm các thành phần Trideceth có thể được xem xét cùng nhau. Các nghiên cứu về độc tính đối với sự phát triển và sinh sản cũng như dữ liệu về khả năng gây đột biến đều cho kết quả âm tính đối với các hợp chất này. Những hợp chất này có thể gây kích ứng da. Do đó, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng các thành phần Trideceth, cũng như các thành phần alkyl PEG ether khác an toàn vì được sử dụng khi được pha chế để không gây kích ứng.
Có thể kích ứng da
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review sữa tắm dưỡng ẩm sáng da Hazeline yến mạch dâu tằm -làm sạch da, dưỡng ẩm tốt
  • Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
  • Review serum DrCeutics Basic Niacinamide 8%: cải thiện lỗ chân lông to, kiểm soát nhờn và làm sáng da
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
Citric acidTẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pHA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
citric acid là một axit yếu được tìm thấy rộng rãi trong cả thực vật và động vật. Nó là một thành phần tự nhiên phổ biến trong trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như nước chanh, chứa khoảng 5-8% citric acid. Việc sử dụng chủ yếu citric acid là hương liệu tự nhiên và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là nước giải khát. Các sản phẩm có chứa citric acid và một số muối và este của nó có thể được điều chế an toàn để sử dụng cụ thể cho da em bé hoặc sử dụng gần vùng mắt hoặc màng nhầy. Citric acid cũng là một trong nhóm các thành phần được gọi là axit alpha hydroxy (AHA) được sử dụng làm thành phần tẩy da chết hóa học. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bằng cách chelate (tạo phức) kim loại. Axit xitric và muối của nó cũng được thêm vào mỹ phẩm để giúp điều chỉnh cân bằng axit/bazơ. Độ an toàn của axit xitric, muối và este của nó đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) vào năm 2014. CIR đã xem xét các tài liệu và dữ liệu khoa học chỉ ra rằng ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, citric acid cũng như muối và este của nó không phải là chất gây kích ứng mắt, cũng như không gây kích ứng da hoặc phản ứng dị ứng da. Do đó, CIR kết luận rằng dữ liệu khoa học hiện có cho thấy citric acid, muối và este của nó an toàn. Hội đồng chuyên gia CIR đã lưu ý rằng mặc dù axit citric có thể được coi là axit alpha-hydroxy, nhưng nó cũng là axit beta-hydroxy. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng mối lo ngại về độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời tăng lên do sử dụng các sản phẩm có chứa axit alpha-hydroxy không liên quan đến các sản phẩm có chứa citric acid cũng như muối và este của nó do sự khác biệt về cấu trúc hóa học.
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review sữa tắm dưỡng da St.Ives Yến mạch và Bơ – dưỡng da ẩm mịn tức thì
  • Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
CyclomethiconeDưỡng da, Dưỡng tóc, Chất làm mềmA – An toàn10 – Nguy cơ cao
Cyclomethicone là một hợp chất tuần hoàn dựa trên silicon; có thể liên quan đến độc tính môi trường. Cyclomethicone là một thuật ngữ chung mô tả cả nguyên liệu riêng lẻ và/hoặc hỗn hợp các vật liệu siloxan tuần hoàn có nhiều công dụng và được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm tiêu dùng. Những vật liệu này có nguồn gốc từ các nguyên tố tự nhiên silicon và oxy. D5 và D6 là các cyclomethicon chủ yếu được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân do đặc tính dưỡng da và tóc tuyệt vời của chúng. Cyclomethicone D4 hiếm khi được sử dụng như một thành phần mỹ phẩm. D4 cũng có thể có mặt ở mức dư lượng rất thấp (thường <0,1%) trong D5 và D6, vì nó được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu trong quá trình sản xuất các cyclomethicon đó. Trong quá trình sản xuất này, hầu như tất cả vật liệu được tiêu thụ, chỉ để lại một lượng nhỏ D4. Cyclomethicone không phải là một loại silicone, mà là toàn bộ hỗn hợp của chúng: đó là hỗn hợp của các phân tử silicone có cấu trúc tuần hoàn có chiều dài chuỗi cụ thể (4 đến 7). Xem xét tất cả các dữ liệu bổ sung, Hội đồng chuyên gia một lần nữa kết luận rằng các thành phần cyclomethicone này an toàn theo các phương pháp sử dụng hiện tại. Ủy ban Khoa học về An toàn Người tiêu dùng (SCCS) của EU đã xem xét tính an toàn của D4 và D5 vào năm 2010 và kết luận rằng cyclomethicones (D4 và D5) không gây rủi ro cho sức khỏe con người khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Tuy nhiên, SCCS cũng lưu ý rằng D4 đã được phân loại ở châu Âu là chất độc đối với sinh sản. Đây là lý do mà các nhà sản xuất mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân giám sát chặt chẽ và kiểm soát mức dư lượng D4 trong các cyclomethicon khác được sử dụng trong các sản phẩm của họ (tức là D5 và D6). EWG xếp thành phần này vào nhóm chất hạn chế sử dụng vì độc tính của chúng đối với môi trường.
Liên quan đến độc tính môi trường
  • Review kem làm giảm mụn Galderma Differin 0.1% – đặc trị mụn ẩn hiệu quả
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
AmodimethiconeChất tạo màng, Chống tĩnh điện, Điều hòa tócA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Amodimethicone là một polymer dựa trên silicone, đây là một phân tử silicon loại dimethicone đã được sửa đổi cũng chứa các nhóm amino. Có các nhóm amin có nghĩa là Amodimethicone cũng có Nitơ trong phân tử thích mang điện tích dương. Các phân tử tích điện dương (hoặc bậc bốn) rất quan trọng đối với da và tóc vì chúng là những bề mặt tích điện âm và là chất tạo màng tuyệt vời. Chất này hoạt động trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với công dụng chống tĩnh điện, điều hòa tóc. So với dimethicone thông thường thì Amodimethicone được EWG đánh giá là an toàn hơn đối với da và sức khỏe người dùng. Hội đồng chuyên gia về an toàn thành phần mỹ phẩm CIR kết luận rằng 30 dimethicone, methicon và polyme thay thế methicone an toàn trong mỹ phẩm.
  • Review serum Sachi Cocoon phục hồi tóc, dưỡng tóc chắc khỏe, bóng mượt
  • Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
83%
83%

Đối với mình kem dưỡng tóc BC Bonacure là một sản phẩm rất đáng dùng luôn. Mình đánh giá hiệu quả của em này là 9/10 nha vì phải nói là nó hỗ trợ tóc mình trở nên chắc khoẻ rất nhiều lần. Mọi người nên mua dùng thử để trải nghiệm nha

  • Trải nghiệm
    9
  • Thương hiệu
    8
  • Bao bì
    8
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da - tay-trang-eveline-gold-lift-expert-fe926b27.jpg
Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
By huynhngan 22/04/2023
Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO - làm sạch sâu và thải độc cho da - review-sua-rua-mat-te-bao-goc-ovaco-anh-bia-1-c31b874f.jpg
Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO - làm sạch sâu và thải độc cho da
By phamngocanh 21/04/2023
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn - hinh-nen-heliocare-pigment-solution-fluid-1-5c92da93.jpg
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
By Kim Trang Le 06/05/2023
Review sữa rửa mặt Laroche Posay Effaclar: làm sạch sâu từ bên trong, kiểm soát dầu thừa - sua-rua-mat-laroche-posay-effaclar-5d59af64.jpg
Review sữa rửa mặt Laroche Posay Effaclar: làm sạch sâu từ bên trong, kiểm soát dầu thừa
By huynhngan 06/02/2023
Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc - dau-xa-purite-serum-thien-nhien-4-1-2248b4d3.jpg
Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
By thuhuyen0941 19/04/2023
Review Fusion Retinol 1.0: serum chống lão hóa rẻ mà chất - review-fusion-retinol-1-8d49cafc.jpg
Review Fusion Retinol 1.0: serum chống lão hóa rẻ mà chất
By thuminh 17/05/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous ArticleChân váy trắng mặc với áo gì đẹp? Gợi ý 25+ cách phối đồ cùng chân váy trắng giúp nàng thăng hạng nhan sắc
Next Article Mách nàng 22+ cách phối đồ với chân váy ngắn xếp ly cực xinh cho nàng
huynhngan

    Có thể bạn sẽ thích

    review phan nuoc glamrr q vegan super cover anh bia c60a84ed
    87

    Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên

    Review mỹ phẩm By phamngocanh02/06/2023
    top nuoc hoa hong cho da hon hop thien kho 8a17ffe0

    TOP 10 nước hoa hồng cho da hỗn hợp thiên khô: lấy lại sự cân bằng, nuôi dưỡng làn da mềm mại và chắc khỏe

    Top mỹ phẩm By quyhvy02/06/2023
    kem chong nang carenel no sebum perfect uv sheield b2c75d5b
    85

    Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da

    Review mỹ phẩm By thuhuyen094102/06/2023
    review kem danh rang crest 3d white brilliance b1a124bb
    85

    Review kem đánh răng Crest 3D White Brilliance sau 06 tháng sử dụng

    Review mỹ phẩm By thuminh01/06/2023
    mat na cho da hon hop thien dau e0abaeed

    TOP 10 mặt nạ cho da hỗn hợp thiên dầu được yêu thích nhất: Kiềm dầu, se khít lỗ chân lông và trị mụn

    Top mỹ phẩm By dinhthuyngan01/06/2023
    nuoc tay trang senka all clear water white 5 fa7d25b7
    86

    Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White – làm sạch dịu nhẹ và mát da

    Review mỹ phẩm By thuhuyen094101/06/2023
    Tags :Amodimethicone Amodimethiconel Aqua Aqua Water BC Bonacure Behenoyl PG Trimonium Chloride Benzyl Alcohol Benzyl Salicylate Butylphenyl Methylpropional cân bằng pH chăm sóc tóc chất bảo quản chất bôi trơn chất chống tĩnh điện chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất làm dày kết cấu sản phẩm chất làm giảm độ nhớt chất nhũ hóa chất tạo màng chất tạo mùi cho da mềm mịn chống tạo bọt chống tĩnh điện citric acid Citronellol công dụng Coumarin cyclomethicone D panthenol D Pantothenyl Alcohol dị ứng Dimethiconol DL Panthenol dung môi dưỡng tóc điều hòa tóc fragrance Geraniol giữ ẩm da Hexylene Glycol hương liệu hương liệu tổng hợp Hydrolyzed Keratin Hydroxyethylcellulose kem dưỡng Kem dưỡng tóc kích ứng kích ứng da kích ứng mắt kiểm soát độ nhớt làm dịu da làm mềm da làm sạch Laureth 4 Lilial Limonene Linalool methyl parahydroxybenzoate Methylparaben Morpholinomethyl Silsesquioxane Copolymer nhạy cảm nhạy cảm với mùi hương nhược điểm nước nước cất nước hoa ổn định nhũ tương panthenol Pantothenic Acid Parfum perfume Phenoxyethanol phục hồi tóc Review kem dưỡng tóc BC Bonacure Steardimonium Hydroxypropyl Hydrolyzed Keratin tạo hương thơm tạo hương vị tạo mùi hương tẩy da chết hóa học thành phần Thông tin Trideceth 5 vitamin B5 water
    MỚI CẬP NHẬT
    dear klairs midnight blue calming cream 5 c149a05b
    88

    Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn

    Review mỹ phẩm By thuhuyen0941Updated:02/06/2023
    nuoc hoa hong dr morita natural luffa cylindrica water 7 71ff44f7
    87

    Review nước hoa hồng Dr.Morita Natural Luffa Cylindrica Water: dưỡng ẩm cho da mềm mịn ngay từ lần đầu

    Review mỹ phẩm By LokenUpdated:02/06/2023
    nuoc hoa hong klairs supple preparation unscented toner f05e9990
    88

    Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da

    Review mỹ phẩm By thuhuyen0941Updated:02/06/2023
    kem lam giam mun galderma differin 0 1 3 2 62072ab5
    85

    Review kem làm giảm mụn Galderma Differin 0.1% – đặc trị mụn ẩn hiệu quả

    Review mỹ phẩm By thuhuyen0941Updated:02/06/2023
    son flower knows anh bia 1e8d0dea

    Cập nhật bảng màu son Flower Knows mới nhất, đầy đủ nhất 2023

    Son môi By phamngocanhUpdated:02/06/2023
    BÀI HOT
    gel tri mun giam tham actidem derma c4f99e10
    87

    Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn

    Review mỹ phẩm By huynhngan
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

    101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

    Nail đẹp By phamngocanh
    kieu toc nam dep 2023 anh bia 1 ae4abeab

    Điểm danh 10 kiểu tóc nam đẹp 2023 mà chàng nên thử

    Tóc nam đẹp By phamngocanh
    20 mau nail hong dep nhat ngay ma khong lo bi sen anh bia c2c450bf

    30+ mẫu nail hồng đẹp ngất ngây mà không lo bị sến

    Nail đẹp By phamngocanh
    XU HƯỚNG
    gel tri mun giam tham actidem derma c4f99e10
    87

    Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn

    Review mỹ phẩm By huynhngan
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    review may triet long halio ipl anh bia b4fa7595

    Review máy triệt lông Halio IPL – không gây đau rát, mua 1 lần xài cả đời

    Review mỹ phẩm By phamngocanh
    may triet long lanh halio ipl bia scaled bb8b54aa

    Bật mí 5 lý do vì sao gọi máy triệt lông lạnh Halio IPL Cooling là sự cứu cánh mùa hè của các cô nàng hiện đại

    Làm đẹp da By thuylinh2703
    nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

    101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

    Nail đẹp By phamngocanh
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    gel tri mun giam tham actidem derma c4f99e10
    8.7

    Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn

    06/12/2022
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

    101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

    17/12/2022
    kieu toc nam dep 2023 anh bia 1 ae4abeab

    Điểm danh 10 kiểu tóc nam đẹp 2023 mà chàng nên thử

    08/01/2023
    20 mau nail hong dep nhat ngay ma khong lo bi sen anh bia c2c450bf

    30+ mẫu nail hồng đẹp ngất ngây mà không lo bị sến

    01/10/2022
    Tags
    AHA BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ mụn trứng cá mỹ phẩm nguyên nhân nhược điểm Niacinamide retinol sữa rửa mặt thành phần Thông tin trị mụn tẩy da chết tẩy tế bào chết vitamin C water điều trị mụn
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz