Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không? bà bầu dùng được không?

Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không? bà bầu dùng được không?

Review mỹ phẩm PayuBy PayuUpdated:31/07/20231 phản hồi
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
review sua duong the nivea extra white 1 3fcd4b63
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Extra White Repair & Protect Body Lotion là dòng sản phẩm sữa dưỡng thể, chống nắng đến từ thương hiệu Nivea. Nổi bật với thành phần chứa gấp 40 lần Vitamin C mang lại hiệu quả dưỡng trắng da hiệu quả. Ngoài ra, sản phẩm còn có độ SPF 30 cùng PA++ hỗ trợ bảo vệ da tối ưu vào ban ngày. Cùng Beaudy.vn review về công dụng cũng như trải nghiệm thực tế sau khi sử dụng sữa dưỡng thể nivea extra white này nhé!

Nội dung chính
  • Thiết kế bao bì, kết cấu của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion
  • Thành phần chính của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion
    • Thành phần sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có an toàn không? Bà bầu dùng được không?
  • Công dụng chính của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion
  • Cảm nhận khi dùng sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không?
  • Ưu điểm, nhược điểm của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Cách sử dụng sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion
  • Sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion mua ở đâu rẻ? giá bao nhiêu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần

Thiết kế bao bì, kết cấu của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion

Dòng sản phẩm dưỡng thể chống nắng ban ngày của Nivea được thiết kế khá đơn giản với dạng nắp. Tuy nhiên, do phần đầu lấy sản phẩm hơi phẳng nên khó lấy vì rất dễ dính và dễ dây ra miệng sản phẩm. Ngoài phần nắp có màu xanh của logo Nivea thì màu chính của sản phẩm là màu trắng ngà, điểm thêm một chút màu cam ở tên sản phẩm trông khá đơn điệu. Mặt sau sản phẩm chứa đầy đủ thông tin về thành phần, công dụng, cách dùng bằng tiếng Việt.

review sua duong the nivea extra white 7 scaled a7b3f2e5

Màu sắc của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion khá đơn điệu với màu cam, trắng làm chủ đạo (Ảnh: Beaudy.vn).Sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có kết cấu dạng lotion, khá mỏng nhẹ. Chất sản phẩm có màu trắng sữa tương tự các dòng dưỡng thể khác trên thị trường. Sản phẩm có mùi thơm ngọt, nịnh mũi nhưng khá nồng và bay hơi lâu trên da. Điều này sẽ gây khó chịu, đặc biệt là những bạn dị ứng mùi hương.

Nhìn chung đây là một sản phẩm dưỡng thể có thiết kế và kết cấu tương đối ổn trong tầm giá. Ngoài điểm hạn chế ở đầu lấy sản phẩm ra thì những tiêu chí khác vẫn ở mức độ khá ổn trong tầm giá.

Thành phần chính của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion

Bảng thành phần chi tiết được in trên bao bì: Aqua, Octocrylene, Sodium Phenylbenzimidazole Sulfonate, C12-15 Alkyl Benzoate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Glycerin, Cyclomethicone, Distarch Phosphate, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Alcohol Denat, Cetyl Alcohol, Ubiquinone, Glycyrrhiza Glabra Root Extract, Sodium Ascorbyl Phosphate, Myrciaria Dubia Fruit Juice, Malpighia Glabra Fruit Juice, Glyceryl Glucoside, Propylene Glycol, Trideceth-9, Sodium Carbomer, Hydroxyethylcellulose, Sodium Polyacrylate, Trisodium EDTA, Citric Acid, Phenoxyethanol, Methylparaben, Ethylparaben, Propylparaben, Benzoic Acid, Parfum.

  • C12-15 Alkyl Benzoate: được biết đến với khả năng kháng khuẩn, hỗ trợ làm đều màu da và dưỡng ẩm hiệu quả.
  • Chiết xuất rễ cam thảo: làm dịu da cháy nắng, hỗ trợ làm sáng và chống oxy hóa cho da.
  • Chiết xuất quả sơ ri, chiết xuất quả camu camu (Myrciaria Dubia Fruit Juice): chứa hàm lượng cao Vitamin C, hỗ trợ quá trình làm trắng da, tăng khả năng chóng oxy hóa,…
  • Glycerin: cấp nước, duy trì độ ẩm cho da.
  • Octocrylene, Avobenzone: hỗ trợ quá trình bảo vệ da khỏi các tác hại của tia UVA, UVB,…ngăn ngừa tối đa tình trạng cháy nắng,…
  • Cyclomethicone: chất làm mềm da
  • Sản phẩm có Alcohol Denat (cồn khô), paraben (chất bảo quản), Fragrance (hương liệu), Cyclomethicone (Silicone)

Thành phần sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có an toàn không? Bà bầu dùng được không?

Sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion ngoài thành phần mang lại khả năng dưỡng ẩm nhẹ nhàng, hỗ trợ quá trình chống oxy hóa cho body thì còn có các thành phần chống nắng bảo vệ da, thích hợp cho việc sử dụng vào ban ngày. Tuy nhiên trong sản phẩm lại có chứa thành phần không phù hợp với phụ nữ mang thai như: parapen (Propylparaben, Methyl parahydroxybenzoate) có khả năng gây rối loạn hệ thống hormone, kích ứng da, Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract có khả năng gây độc và ảnh hưởng đến sinh sản, Cyclomethicone có độc tính cao ảnh hưởng đến môi trường theo đánh giá của tổ chức EWG, và mùi Fragrance cũng khá nồng, dễ kích ứng. Do vậy, các bạn có làn da nhạy cảm hoặc bà bầu nên cân nhắc khi sử dụng sản phẩm này.

review sua duong the nivea extra white 4 scaled d02d2015
Bảng thành phần chi tiết của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion (Ảnh: Beaudy.vn).

Công dụng chính của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion

  • Chỉ số chống nắng SPF30 cùng PA++ giúp bảo vệ làn da tránh khỏi tác động của tia UV.
  • Hỗ trợ nuôi dưỡng và phục hồi các vấn đề của da do ánh nắng và sức nóng mặt trời gây ra.
  • Làm mềm da, cải thiện tình trạng da không đều màu.
  • Giữ da mềm mại và trẻ trung, giúp làn da trở nên sáng mịn rạng rỡ.

Cảm nhận khi dùng sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không?

Sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có thể nói là sản phẩm đầu tiên mà mình chọn khi bắt đầu dưỡng da body. Ngoài những review trên mạng xã hội, giá thành của em nó cũng khiến mình chọn mua từ cái nhìn đầu tiên. Và sau khi dùng gần hết 1 chai, mình có một vài cảm nhận về em nó như sau.

Đầu tiên là về kết cấu, sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion khá giống các sản phẩm dưỡng thể thông thường là dạng lotion màu trắng kem. Với kết cấu này, khả năng thẩm thấu mà sản phẩm mang lại cũng khá ổn. Tuy nhiên, điểm mà mình không thích ở em nó là cảm giác hơi bết và rít trên da sau khi bôi, nhất là khi các bạn bôi lượng lớn trên da. Ngoài ra, mùi hương của em nó tuy thơm nhưng khá là nồng và tỏa hương khá lâu. Điều này sẽ gây khó chịu cho nhiều bạn, đặc biệt là những bạn dị ứng hương liệu.

review sua duong the nivea extra white 3 1 b30541e8
Kết cấu sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion khá lỏng, màu trắng kem (Ảnh: Beaudy.vn).

Bỏ qua những nhược điểm trên thì khả năng dưỡng ẩm của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion khá tốt, sau khi bôi thì da mình mềm và mịn hơn khá nhiều. Mình đã thử bôi em nó và ngồi trong phòng máy lạnh thì khá là ổn, không có hiện tượng khô da và cảm giác bết dính cũng giảm đi nhiều. Về hiệu quả chống nắng thì chỉ ở mức tạm ổn, với chỉ số SPF 30 và PA++ thì thời gian bảo vệ da dưới ánh mặt trời khá nhanh, nên bạn cần bôi nhiều lần nếu hoạt động lâu ngoài trời.

review sua duong the nivea extra white 5 scaled 4b886c7a
Sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion mang lại hiệu quả dưỡng ẩm tốt (Ảnh: Beaudy.vn).

Mình thấy trong sản phẩm có chứa thành phần Camu Camu với hàm lượng Vitamin C cao gấp 40 lần kiwi nhưng khả năng làm sáng da của sản phẩm hầu như không được rõ lắm. Bù lại, em nó giúp ngăn ngừa tình trạng cháy nắng và sạm da khá tốt nên đối với mình, sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion khá ổn trong tầm giá.

review sua duong the nivea extra white 6 scaled 3c16be8a
Phần nắp được thiết kế khá phẳng, khiến việc lấy sản phẩm khó hơn (Ảnh: Beaudy.vn).

Tổng kết: Sản phẩm giúp dưỡng ẩm khá ổn trên da, hỗ trợ tốt quá trình chống oxy hóa và ngăn ngừa sạm da hiệu quả. Cùng với đó là khả năng bảo vệ da nhẹ nhàng trước các tác hại của tia UV. Điểm yếu theo chính chính là finish sau khi bôi để lại màng ẩm để lại trên da gây bết dính, mùi hương khá nồng, chất kem sẽ dây màu ra áo quần, nhất là đồ trắng. Và như mình đã nói trên, bạn nào đang có bầu hoặc da nhạy cảm, dễ kích ứng thì cân nhắc trước khi mua nhé.

Ưu điểm, nhược điểm của sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion

Ưu điểm

  • Kết cấu mỏng nhẹ, dễ tán đều trên da.
  • Hỗ trợ cấp ẩm, nuôi dưỡng da mềm mịn hơn.
  • Tạo màng ẩm trên da, duy trì độ ẩm kể cả trong phòng máy lạnh.
  • Giúp chống oxy hóa, bảo vệ da khỏi tác động của tia UV.
  • Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt với những bạn làm việc văn phòng ngồi điều hòa thường xuyên.

Nhược điểm

  • Tạo lớp màng ẩm gây bết trên da.
  • Gây ố màu áo quần.
  • Mùi hương hơi nồng.
  • Không phù hợp với da nhạy cảm hoặc phụ nữ đang mang thai
  • Có thành phần không thân thiện với môi trường

Cách sử dụng sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion

  1. Đảm bảo da body khô ráo, sạch sẽ trước khi bôi để tăng hiệu quả thẩm thấu sản phẩm.
  2. Lấy một lượng lotion vừa đủ và bôi lên vùng da body.
  3. Kết hợp massage để tăng khả năng thẩm thấu của sản phẩm.

Lưu ý khi sử dụng sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion:

  • Bôi nhiều lần trong ngày để đạt hiệu quả dưỡng ẩm và bảo vệ da cao nhất.
  • Nên sử dụng vào buổi sáng, ưu tiên ngày mát để hạn chế bết dính.
  • Kết hợp sử dụng tẩy tế bào chết body để giúp da trắng sáng nhanh chóng hơn.
  • Kiên trì sử dụng để nhận thấy kết quả cải thiện trên da.

Sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion mua ở đâu rẻ? giá bao nhiêu?

Sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion với giá 99.000 VNĐ/chai 200ml. Bạn có thể mua sản phẩm trong các siêu thị, cửa hàng. Tuy nhiên, mình thường hay săn sales trên các sàn Lazada, Shopee, Watsons để được giá ưu đãi kèm nhiều quà tặng hấp dẫn nhé.

Mua ngay sữa dưỡng thể Nivea đang giảm đến 37% trên Lazada hoặc Shopee

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: Dưỡng ẩm, làm dịu da body, chống nắng,…
  • Dung tích/Trọng lượng: 200ml
  • Kết cấu: Dạng sữa hơi sánh, màu trắng kem.
  • Loại da: Phù hợp với mọi loại da, nhất là các làn da thô ráp, bong tróc,…
  • Thương hiệu: Nivea.
  • Xuất xứ: Thái Lan.

Cảm ơn các bạn vì đã theo dõi bài review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu hơn về sản phẩm. Trên đây là ý kiến của mình về sản phẩm sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion, nếu bạn có trải nghiệm khác mình về sản phẩm, đừng quên để lại ở phần bình luận phía dưới nhé.

Đừng quên theo dõi Beaudy.vn thường xuyên để cập nhật thêm những bài review mỹ phẩm chân thật nhất cùng nhiều xu hướng làm đẹp hot nhất hiện nay bạn nha!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phầnAlcohol Denat, Benzoic Acid, Avobenzone, C12-15 Alkyl Benzoate, Cetyl Alcohol, Distarch Phosphate, Ethylparaben, Glycerol, Glyceryl Glucoside, Glycyrrhiza Glabra Root Extract, Hydroxyethylcellulose, Malpighia Glabra Fruit Juice, Myrciaria Dubia Fruit Juice, Natri Ascorbyl Phosphate, Octocrylene, Fragrance, Phenoxyethanol, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Propylene Glycol, Propylparaben, Sodium Carbomer, Sodium Phenylbenzimidazole Sulfonate, Sodium Polyacrylate, Trideceth-9, Trisodium EDTA, Ubiquinone, Water, Citric acid, Cyclomethicone, Methyl parahydroxybenzoate
Công dụngDưỡng da, Dưỡng ẩm, Chống nắng, Làm mềm da, Chống oxy hóa, Kiểm soát độ nhớt, Kháng khuẩn
Điểm CIR
  • A – An toàn (12 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (8 thành phần);
  • N/A – Not Available (5 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (14 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (4 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (3 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (3 thành phần);
  • 5 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • 8 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • 9 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
  • 10 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
Chống chỉ định của thành phầnDị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phầnKích ứng da, Kích ứng nhẹ, Kích ứng mắt, Dị ứng, Nổi mề đay, Có thể gây rối loạn hệ thống hormone, Có thể kích ứng da

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnChống chỉ địnhTác dụng phụTên gọi khácCác sản phẩm có chứa thành phần
Alcohol DenatDưỡng ẩm, Chất làm sạch4 – Nguy cơ trung bình
Alcohol Denat hay Alcohol hay cồn, từ này dùng để chỉ một nhóm hợp chất hữu cơ trong mỹ phẩm. Cồn sẽ có hai loại, cồn béo có trọng lượng phân tử cao và cồn xấu có trọng lượng phân tử thấp. Một số loại cồn lành tính có tác dụng dưỡng ẩm, chất làm sạch bề mặt da. Đối với cồn khô khả năng gây kích ứng da là rất cao, các loại cồn cần lưu ý là ethanol hoặc ethyl alcohol, denatured alcohol, methanol, isopropyl alcohol, SD alcohol, and benzyl alcohol. Mặc dù cồn có khả năng giúp các hoạt chất như retinol hoặc vitamin C đi sâu vào da, và thúc đẩy tác dụng của hoạt chất nhưng cồn khô có thể khiến da bị tổn thương kéo dài. Những bề mặt da phải tiếp xúc với cồn thường xuyên có thể gây tổn thương nặng, gây lão hóa da. Ngoài ra có các loại cồn béo sẽ thường là nhân tố có lợi cho làn da và không gây kích ứng. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng các dữ liệu có sẵn là không đủ để hỗ trợ tính an toàn của Alcohol Denat….
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
  • Review Effaclar Serum La Roche-Posay – tẩy tế bào chết, ngừa mụn hiệu quả
  • Review dưỡng thể Nivea Intensive Moisture Body Milk – Dưỡng da ẩm mịn suốt 48h
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
Benzoic AcidChất bảo quảnB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Benzoic Acid là một chất tự nhiên và được sản xuất tổng hợp; nó được sử dụng trong thực phẩm và mỹ phẩm như một chất bảo quản. Một chất bảo quản tự nhiên, được Ecocert phê duyệt, được coi là nhẹ nhàng và không gây kích ứng da. Thông thường, công thức được coi là một phần của hỗn hợp chất bảo quản vì chỉ riêng nó là không đủ. Benzyl Alcohol là một loại cồn hữu cơ được tìm thấy trong nhiều loại trái cây và trà. Benzyl Alcohol được phê duyệt là thành phần gây mê trong các sản phẩm thuốc giảm đau tại chỗ, chăm sóc sức khỏe răng miệng và hậu môn trực tràng Không kê đơn (OTC). Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Độ an toàn của Benzyl Alcohol và Benzyl Benzoate đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). Dựa trên những đánh giá này, các Tiêu chuẩn của Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập. Các tiêu chuẩn IFRA hạn chế sử dụng Benzyl Alcohol và Benzyl Benzoate trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm.
Kích ứng nhẹ
  • Review kem trị mụn Acne-Derm Kwas Azelainowy 20% – làm mờ thâm mụn hiệu quả
  • Review sữa tắm Dove Pampering Care (màu nâu): dưỡng ẩm sâu, hương thơm ngọt béo từ vanilla
AvobenzoneChống nắng, Chất bảo quảnN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Avobenzone hay còn gọi là Butyl Methoxydibenzoylmethane, Avobenzone nguyên chất là bột kết tinh màu trắng đến hơi vàng, có mùi. Avobenzone là một dẫn xuất dibenzoylmethane. Avobenzone tồn tại ở trạng thái cơ bản dưới dạng hỗn hợp của dạng enol và keto, ưu tiên dạng chelate enol. Thành phần này có khả năng hấp thụ ánh sáng cực tím trong một loạt các bước sóng và sau đó chuyển đổi nó thành bức xạ hồng ngoại (nhiệt) ít gây hại hơn. Butyl Methoxydibenzoylmethane cũng có thể được sử dụng để bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng do hấp thụ tia UV. Avobenzone đã được cấp bằng sáng chế vào năm 1973 và đã được phê duyệt tại EU vào năm 1978. Nó đã được FDA phê duyệt vào năm 1988. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Butyl Methoxydibenzoylmethane và phê duyệt việc sử dụng nó như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm thuốc chống nắng Không kê đơn (OTC) ở nồng độ lên tới 3%. Bộ Y tế Canada cho phép sử dụng Butyl Methoxy Dibenzoyl Methane trong các sản phẩm chống nắng ở nồng độ từ 5% trở xuống. Thông thường các sản phẩm có chứa Avobenzone sẽ đi kèm nhãn “chống nắng phổ rộng” trên bao bì. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Butyl Methoxydibenzoylmethane
C12-15 Alkyl BenzoateKháng khuẩn, Làm mềm da, Chất điều hòa daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
C12-15 Alkyl Benozate là hỗn hợp các este của axit benzoic bao gồm axit benzoic và rượu có độ dài chuỗi carbon từ 12 đến 15, đây là một chất lỏng trong suốt, có độ nhớt thấp, hòa tan trong dầu. Công dụng chính là kháng khuẩn, làm mềm da, điều hòa da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu an toàn về C12-15 Alkyl Benzoate, C16-17 Alkyl Benzoate, Stearyl Benzoate, Isostearyl Benzoate, Ethylhexyl Benzoate và Octyldodecyl Benzoate cũng như dữ liệu về các thành phần của các thành phần này bao gồm axit benzoic và rượu mạch nhánh. Dựa trên khả năng hòa tan trong nước thấp của chúng, Hội đồng chuyên gia CIR lập luận rằng các thành phần alkyl benzoate chuỗi dài khó có thể được hấp thụ vào hệ tuần hoàn. C12-15 Alkyl Benzoate không gây đột biến. Ở nồng độ được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, C12-15 Alkyl Benzoate và các alkyl benzoate chuỗi dài khác không gây kích ứng mắt hoặc da. Các hợp chất này cũng không phải là chất gây mẫn cảm cho da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
Cetyl AlcoholỔn định nhũ tương, Tăng độ dày, Hỗ trợ tạo bọtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Cetyl Alcohol là chất rắn màu trắng như sáp, đây là một loại cồn béo khá phổ biến trong mỹ phẩm. Cetyl Alcohol và Stearyl Alcohol là hai thành phần chính của Cetearyl Alcohol. Cetyl Alcohol và các loại cồn béo khác giữ cho nhũ tương không bị tách thành các thành phần dầu và chất lỏng. Những thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ dày của sản phẩm lỏng và tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định bọt. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng loại cồn béo này an toàn để sử dụng làm thành phần mỹ phẩm. Dữ liệu về độc tính đối với năm loại rượu aliphatic chuỗi dài có trong báo cáo này (Cetearyl Alcohol, Cetyl Alcohol, Isostearyl Alcohol, Myristyl Alcohol, Behenyl Alcohol) cho thấy không có độc tính đáng kể. Ví dụ, Cetyl Alcohol không gây đột biến. Các công thức có chứa các cồn béo này không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm.
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Distarch PhosphateChất hấp thụ, Chống ăn mònA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Distarch Phosphate là sản phẩm được hình thành do liên kết ngang của tinh bột với natrimetaphotphat. Thành phần này có công dụng là chất hấp thụ, chống ăn mòn. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review dưỡng thể Nivea Intensive Moisture Body Milk – Dưỡng da ẩm mịn suốt 48h
EthylparabenChất bảo quảnB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Ethylparaben thuộc nhóm chất bảo quản paraben được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Đây là một loại paraben rất phổ biến mà hầu hết mọi người đều sợ mà không có lý do khoa học. Đó là một thành phần rẻ tiền, hiệu quả và dung nạp tốt để bảo quản công thức mỹ phẩm không bị lỗi quá sớm. Parabens là thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một nhóm thành phần có nguồn gốc từ axit para-aminobenzoic. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng 20 Ethylparaben an toàn trong mỹ phẩm trong thực tế sử dụng hiện nay và nồng độ được mô tả trong đánh giá an toàn với tổng nồng độ kết hợp của paraben trong bất kỳ công thức đã cho không vượt quá 0,8%. EWG đánh giá đây là một chất có khả liên quan đến kích ứng dị ứng.
Kích ứng da
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
GlycerolDưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tínhA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (công thức hóa học là C3H5(OH)3 hay C3H8O3). Glyxerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin… Nó có một số tính chất của một rượu đa như phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh trong suốt. Đây cũng là phản ứng đặc trưng để nhận biết rượu đa chức có 2 nhóm -OH trở lên gắn liền kề nhau. Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư.Glycerol không độc hại cho con người và được sử dụng rộng rãi trong các loại mỹ phẩm với công dụng kháng khuẩn, làm sạch.
Glyxerol, Glycerin
  • Review chân thật serum Garnier Bright Complete Anti-Acnes Booster Serum 4%: ngăn mụn, kiềm dầu có tốt không?
  • Review kem làm giảm mụn Galderma Differin 0.1% – đặc trị mụn ẩn hiệu quả
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review chân thật mặt nạ đất sét Kiehl’s Rare Earth Deep Pore Cleansing Masque cho da dầu có tốt không?
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
Glyceryl GlucosideDuy trì độ ẩm cho da, Cải thiện chức năng bảo vệ daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Glucoside (2-GG, còn được gọi là Gluco-glycerol) là sự kết hợp tự nhiên của glycerol và glucose. 2-GG đã được chứng minh là có khả năng kích thích sản xuất Aquaporin 3 (AQP3) trong tế bào da người. Aquaporin kiểm soát việc truyền nước vào và ra khỏi các tế bào. Càng có nhiều AQP3, sự phân phối độ ẩm trong càng tốt các lớp sâu hơn của da. Bằng cách kích thích hệ thống nước riêng của da, 2-GG giúp duy trì độ ẩm cho da và cải thiện chức năng bảo vệ da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Gluco Glycerol
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review dưỡng thể Nivea Intensive Moisture Body Milk – Dưỡng da ẩm mịn suốt 48h
Glycyrrhiza Glabra Root ExtractLàm sáng da, Làm dịu da, Chống viêm, Chống oxy hóa, Dưỡng trắng da5 – Nguy cơ trung bình
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract là chiết xuất từ rễ cây cam thảo, là một loại cây họ đậu mọc quanh Biển Địa Trung Hải, Trung Đông, miền trung và miền nam nước Nga. Trong chiết xuất cam thảo có chứa glabridin – có đặc tính làm sáng da. Một nghiên cứu khác thậm chí còn cho rằng cam thảo hiệu quả hơn cả chất làm sáng da tiêu chuẩn vàng hydroquinone. Nói chung, cam thảo được coi là một trong những chất làm sáng da an toàn nhất với ít tác dụng phụ nhất. Glabridin cũng có một số đặc tính làm dịu nhưng glycyrrhizin còn là chất chống oxy hóa và chống viêm. Nó được sử dụng để điều trị một số bệnh ngoài da có liên quan đến chứng viêm bao gồm viêm da dị ứng, bệnh hồng ban hoặc bệnh chàm. Theo EWG thành phần này có khả năng gây độc và gây ảnh hưởng đến sinh sản ở mức trung bình.
Glycyrrhiza Glabra Licorice Root Extract, Glabridin
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da
HydroxyethylcelluloseChất làm dày kết cấu sản phẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hydroxyethylcellulose là một polymer cellulose biến đổi; được sử dụng như một chất làm dày. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn như thành phần mỹ phẩm. Các dẫn xuất cellulose về cơ bản không thay đổi đi qua đường tiêu hóa sau khi uống. Chúng thực tế không độc hại khi dùng bằng đường hít hoặc bằng đường uống, trong màng bụng, dưới da hoặc da. Các nghiên cứu cận mãn tính và mãn tính về răng miệng chỉ ra rằng các dẫn xuất cellulose không độc hại. Các nghiên cứu về kích ứng mắt và da cho thấy rằng các dẫn xuất cellulose gây kích ứng tối thiểu cho mắt và không gây kích ứng hoặc kích ứng nhẹ cho da khi thử nghiệm ở nồng độ lên tới 100%. Không có hoạt động gây đột biến của các thành phần này đã được chứng minh. Các dẫn xuất cellulose ở nồng độ lên tới 100% không gây kích ứng nhẹ, không nhạy cảm và không nhạy cảm với ánh sáng khi được đánh giá trong các nghiên cứu lâm sàng.
Kích ứng mắt
  • Review Paula’s Choice Skin Perfecting 8% AHA Gel Exfoliant: tẩy da chết, dưỡng da mịn màng và đều màu
  • Review sữa dưỡng thể Love Beauty and Planet – Delicious Glow Body Lotion dưỡng ẩm ngọt ngào
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review serum Dear Klairs Freshly Juiced Vitamin C: tinh chất dưỡng sáng da, mờ thâm mụn lành tính cho da nhạy cảm
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt
Malpighia Glabra Fruit JuiceDưỡng daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Malpighia Glabra Fruit Juice là chiết xuất từ quả của Malpighia glabra. Hồng ngọc mai (tên khoa học: Malpighia glabra) là loài cây bụi hay cây thân gỗ nhỏ có quả thuộc họ Sơ ri (Malpighiaceae). Quả màu đỏ tươi, có vị chua chua, chứa rất nhiều vitamin C, hình tròn. Mặc dù quả tương tự như quả anh đào, nhưng loài cây này không có quan hệ họ hàng gì với anh đào (chi Prunus). Công dụng của thành phần này trong mỹ phẩm vẫn chưa được báo cáo nhiều, đa phần chỉ được nhắc đến chung là một chất dưỡng da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Malpighia Glabra West Indian Cherry Fruit Extract
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Myrciaria Dubia Fruit JuiceDưỡng daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Myrciaria Dubia Fruit Extract là chiết xuất từ quả Myrciaria dubia. Myrciaria dubia là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Công dụng của thành phần này trong mỹ phẩm vẫn chưa được báo cáo nhiều, đa phần chỉ được nhắc đến chung là một chất dưỡng da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Natri Ascorbyl PhosphateChống oxy hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Natri Ascorbyl Phosphate hay Sodium Ascorbyl Phosphate là muối của ascorbic acid (hay muối của vitamin C). Các muối của Axit ascoricic, chẳng hạn như Canxi Ascorbat, Magiê Ascorbat, Magiê Ascorbyl Phosphate, Natri Ascorbat và Natri Ascorbyl Phosphate cũng có thể được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong mỹ phẩm đây là một thành phần có khả năng chống oxy hóa. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) bao gồm Axit Ascorbic, Canxi Ascorbate và Natri Ascorbate trong danh sách các chất được coi là Chất bảo quản Thường được Công nhận là An toàn (GRAS). Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét lại dữ liệu khoa học và kết luận rằng Axit ascoricic và muối của nó an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Sodium ascorbyl phosphate
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
  • Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
OctocryleneChống nắng2 – Nguy cơ thấp
Octocrylene là một chất lỏng nhờn trong suốt, không màu. Octocrylene khi thoa lên da sẽ hấp thụ tia UV. Ngoài việc gây cháy nắng, bức xạ tia cực tím là một nguyên nhân quan trọng gây lão hóa da sớm và góp phần vào sự phát triển của khối u ác tính và các dạng ung thư da khác. Octocrylene cũng có thể được sử dụng để bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng do hấp thụ tia UV. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Octocrylene và phê duyệt việc sử dụng nó như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm thuốc chống nắng Không kê đơn (OTC) ở nồng độ lên tới 10%. Bộ Y tế Canada cho phép sử dụng Octocrylene trong các sản phẩm chống nắng với nồng độ tối đa là 12%.
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
FragranceChất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu8 – Nguy cơ cao
Fragrance là các chất tự nhiên hoặc tổng hợp được sử dụng chỉ để tạo mùi cho sản phẩm mỹ phẩm và thường được ghi tên gọi chung là Parfum, Parfume, Fragrance. Mặc dù FDA không yêu cầu ghi nhãn chất gây dị ứng đối với thành phần này, tuy nhiên một số thành phần này có thể có khả năng gây phản ứng dị ứng da hoặc nhạy cảm đối với một số người. (Ngoại trừ 26 chất gây dị ứng hương thơm đã được công nhận thì phải được liệt kê theo tên riêng khi có trong sản phẩm ở nồng độ lớn hơn 0,001% (đối với sản phẩm không rửa trôi), hoặc 0,01% đối với sản phẩm rửa sạch như Rượu benzyl, Cinnamyl Alcohol,..).
Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hươngDị ứngParfum
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review muối sữa spa A Bonne’ – tẩy tế bào chết rẻ nhưng có “võ”
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review tẩy tế bào chết Obagi BHA: da giảm nhờn, tạm biệt mụn ẩn cứng đầu
  • Review tẩy tế bào chết Rosette màu xanh cho da dầu: chất gel mỏng nhẹ tênh cho da
  • Review Fusion Retinol 1.0: serum chống lão hóa rẻ mà chất
PhenoxyethanolChất bảo quảnA – An toàn4 – Nguy cơ trung bình
Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%)
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review thạch bí đao Cocoon winter melon gel cream- kem dưỡng ẩm cho làn da dầu
  • Review Senka White Beauty Serum: tinh chất dưỡng sáng da dịu nhẹ cho người mới bắt đầu
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review chân thật kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel có tốt cho da dầu?
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
Polyglyceryl-3 Methylglucose DistearateChất nhũ hóa, Hình thành nhũ tương1 – Nguy cơ thấp
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất nhũ hóa gốc thực vật giúp phần dầu và nước của công thức trộn đều với nhau. Nó tương thích với một loạt các loại dầu mỹ phẩm và điểm đặc biệt của nó là tạo ra nhũ tương với nhiệt độ siêu cao và độ ổn định đông lạnh (từ -25 °C và +50 °C). EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
Propylene GlycolChất điều hòa daB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Propylene glycol là một loại cồn hữu cơ thường được sử dụng như một tác nhân điều hòa da. Nó có liên quan đến viêm da tiếp xúc kích thích và dị ứng cũng như nổi mề đay ở người; Những tình trạng dị ứng nhạy cảm này có thể được biểu hiện ở nồng độ propylene glycol thấp tới 2%.
Kích ứng da, Nổi mề đay
  • Review gel rửa mặt Mentholatum Botanic Cleanser Daily Moisturizing: làm sạch hiệu quả, tẩy da chết dịu nhẹ
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review kem dưỡng ẩm Avène Cicalfate Repair Cream: phục hồi làn da căng mọng
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
PropylparabenChất bảo quảnB – Nguy cơ trung bình9 – Nguy cơ cao
Propylparaben thuộc nhóm chất bảo quản paraben được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Paraben bắt chước estrogen và có thể đóng vai trò là chất gây rối loạn hệ thống hormone (nội tiết) tiềm tàng. Parabens là thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một nhóm thành phần có nguồn gốc từ axit para-aminobenzoic. Các thành phần thường được sử dụng trong công thức mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bao gồm Methylparaben, Ethylparaben, Propylparaben, Isopropylparaben, Butylparaben và Isobutylparaben. Paraben là chất bảo quản hiệu quả trong nhiều loại công thức. Chúng bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bằng cách ngăn ngừa hoặc làm chậm sự phát triển của nấm men và nấm mốc cũng như một số loại vi khuẩn. Thông thường, các sản phẩm thuốc chống mồ hôi không kê đơn (OTC) không chứa Paraben. Ngược lại, chất khử mùi dưới cánh tay, có công thức khác với chất chống mồ hôi, có thể chứa Paraben. Dữ liệu được Hội đồng chuyên gia CIR xem xét lại bao gồm dữ liệu về độc tính di truyền âm tính, dữ liệu về khả năng gây ung thư âm tính và dữ liệu về độc tính phát triển âm tính. Paraben thực tế không gây kích ứng và không gây mẫn cảm ở những người có làn da bình thường. Hội đồng chuyên gia CIR đã thảo luận về “nghịch lý paraben” trong đó bệnh nhân nhạy cảm với paraben có thể chịu được mỹ phẩm có chứa paraben bôi lên da bình thường, không bị nứt nẻ nhưng không chịu được khi bôi lên da bị chàm hoặc loét. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu mới về tác động nội tiết tiềm ẩn của Paraben và kết luận rằng paraben nhiều nhất là estrogen yếu. Do các tác động nội tiết tiềm ẩn, Hội đồng chuyên gia CIR lo ngại rằng trẻ sơ sinh hoặc người có làn da nhạy cảm có thể là kích ứng. EWG cho rằng nên hạn chế sử dụng thành phần này trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng gây rối loạn hệ thống hormone của nó có thể xuất hiện. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng 20 paraben an toàn trong mỹ phẩm trong thực tế sử dụng hiện nay Và nồng độ được mô tả trong đánh giá an toàn khi tổng nồng độ kết hợp của paraben trong bất kỳ công thức không vượt quá 0,8%
Có thể gây rối loạn hệ thống hormone
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review kem dưỡng da tay Farmstay Collagen – giúp dưỡng ẩm và mềm mịn da tay
Sodium CarbomerỔn định nhũ tương, Chất tạo màng, Tạo gel, Kiểm soát độ nhớtB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Sodium Carbomer là muối natri của carbomer. Một dạng tiền trung hòa của chất làm đặc siêu phổ biến, Carbomer. Điều này có nghĩa là nó tạo thành gel nhớt ngay lập tức khi thêm nước (trong khi Carbomer phải được trung hòa bằng bazơ), nhưng cũng khó phân tán đều trong công thức hơn. Copolyme là polyme được tổng hợp từ hai hay nhiều monome khác nhau. Crosspolyme là copolyme được liên kết ngang (nghĩa là các chuỗi polyme riêng lẻ được kết nối bằng các phân tử cầu nối [tác nhân liên kết ngang]). Hầu hết các copolyme acrylate và crosspolyme được tổng hợp từ các monome bao gồm, một phần, axit acrylic và/hoặc axit metacrylic, một số este của các axit này, cũng như muối của một hoặc cả hai axit này. Chất đồng trùng hợp acrylat và các chất đồng trùng hợp và polyme liên quan được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm. Thành phần này có một số công dụng như sau ổn định nhũ tương, tạo màng, tạo gel, kiểm soát độ nhớt. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng 126 copolyme acrylate an toàn trong mỹ phẩm hiện nay thực hành sử dụng và nồng độ được mô tả trong an toàn đánh giá khi được bào chế là không gây kích ứng. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Sodium Phenylbenzimidazole SulfonateChất hoà tanN/A – Not Available
Sodium Phenylbenzimidazole Sulfonate là dạng muối của thành phần chống nắng hóa học hòa tan trong nước, Ensulizole. Thành phần này được đưa vào các công dụng chống nắng với công dụng trung hòa các axit có trong công thức. Trên thực tế, dạng axit tinh khiết (hay còn gọi là Axit Phenylbenzimidazole Sulfonic) chỉ có thể được đưa vào công thức chống nắng nếu nó được trung hòa với một bazơ (nếu không thì nó không tan trong nước). Hiện nay cả hội đồng chuyên gia CIR và EWG vẫn chưa có đánh giá an toàn về thành phần này.
Sodium PolyacrylateỔn định nhũ tương, Nhũ tương, Làm mềm da, Kiểm soát độ nhớt, Dưỡng daB – Nguy cơ trung bình2 – Nguy cơ thấp
Sodium Polyacrylate là một loại muối natri của axit polyacrylic, là một polyme siêu hấp thụ (phân tử lớn từ các tiểu đơn vị lặp đi lặp lại) có khả năng liên kết nước. Chất này có khả năng hấp thụ khối lượng nước gấp 100 đến 1000 lần khối lượng của nó trong nước. Đối với việc sử dụng nó trong các sản phẩm mỹ phẩm, nó là một chất đa tác dụng tiện dụng giúp làm đặc các công thức gốc nước và cũng có một số đặc tính ổn định nhũ tương và nhũ tương, ngoài ra còn giúp làm mềm, kiểm soát độ nhớt và dưỡng da. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng thành phần này thuộc nhóm 126 copolyme acrylate an toàn trong mỹ phẩm hiện nay thực hành sử dụng và nồng độ được mô tả trong an toàn đánh giá khi được bào chế là không gây kích ứng. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
Trideceth-9Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặtB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Trideceth-9 là một ether polyethylen glycol của Tridecyl Alcohol có công dụng nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt. Các thành phần Trideceth (Trideceth-2, Trideceth-3, Trideceth-4, Trideceth-5, Trideceth-6, Trideceth-7, Trideceth-8, Trideceth-9, Trideceth-10, Trideceth-11, Trideceth-12, Trideceth- 15, Trideceth-18, Trideceth-20, Trideceth-21, Trideceth-50) là các ete polyetylen glycol của rượu tridecyl. Số trong tên cho biết số đơn vị trung bình của etilen oxit trong phân tử. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) cho phép sử dụng các thành phần Trideceth (rượu tridecyl polyoxyethylated) làm phụ gia thực phẩm gián tiếp. Chúng có thể được sử dụng làm chất khử bọt trong giấy và bìa, cũng như trong lớp phủ giấy và bìa được sử dụng để đóng gói thực phẩm. Dựa trên các cấu trúc tương tự, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng các hợp chất alkyl PEG ether, bao gồm các thành phần Trideceth có thể được xem xét cùng nhau. Các nghiên cứu về độc tính đối với sự phát triển và sinh sản cũng như dữ liệu về khả năng gây đột biến đều cho kết quả âm tính đối với các hợp chất này. Những hợp chất này có thể gây kích ứng da. Do đó, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng các thành phần Trideceth, cũng như các thành phần alkyl PEG ether khác an toàn vì được sử dụng khi được pha chế để không gây kích ứng.
Có thể kích ứng da
  • Review sữa tắm dưỡng ẩm sáng da Hazeline yến mạch dâu tằm -làm sạch da, dưỡng ẩm tốt
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Trisodium EDTAChất chelatingA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Trisodium EDTA là một thành phần trợ giúp phổ biến hoạt động như một tác nhân tạo chelat. Nó giúp các sản phẩm luôn đẹp và ổn định trong thời gian dài hơn bằng cách trung hòa các ion kim loại trong công thức (thường từ nước xâm nhập vào đó) mà nếu không sẽ gây ra một số thay đổi không mấy tốt đẹp. EDTA (axit ethylenediaminetetraacetic) là một tác nhân tạo phức, được sử dụng để cô lập và giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại có thể có trong sản phẩm. EDTA, còn được gọi là axit edetic, và muối của nó được phát triển để chống lại tác động của nước cứng và các ion kim loại nặng trong sản xuất hàng dệt may. Đánh giá an toàn của CIR: EDTA và các thành phần liên quan ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Các nghiên cứu chỉ ra rằng những thành phần này không phải là chất gây ung thư. Do các thành phần này liên kết với các kim loại cần thiết cho quá trình phân chia tế bào bình thường nên một số nghiên cứu chỉ ra rằng các hợp chất này gây đột biến yếu. Một số nghiên cứu cho thấy tác động sinh sản và phát triển sau khi tiếp xúc qua đường miệng với liều lượng lớn chất thải sắt kim loại, có thể là tác động của việc liên kết các kim loại cần thiết cho quá trình sinh sản và phát triển bình thường. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
UbiquinoneNgăn ngừa nếp nhăn, Chống lão hóa, Giảm nếp nhănA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Ubiquinone hay còn gọi là Coenzyme Q10, là một hoạt chất được nhiều người biết đến nhờ vào việc xuất hiện trong các sản phẩm của Nivea. Đây là một chất chống oxy hóa được tìm thấy tự nhiên trong các tế bào của con người, nơi nó đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất năng lượng. Trên thực tế, nó rất quan trọng đối với việc sản xuất năng lượng nên nếu dùng dưới dạng bổ sung qua đường uống, nó có tác dụng giống như caffein và nếu dùng vào ban đêm, bạn có thể sẽ ngủ không ngon giấc (vì vậy bạn nên dùng vào buổi sáng). Bổ sung Q10 không phải là một ý tưởng tồi: nó không chỉ cung cấp cho bạn năng lượng mà nghiên cứu còn chỉ ra rằng Q10 uống làm tăng mức Q10 của da (tất nhiên, nó giảm theo tuổi tác giống như hầu hết mọi thứ tốt cho da) và có thể giúp giảm nếp nhăn. Nếu bạn không bổ sung, các nguồn thực phẩm bao gồm cá, rau bina và các loại hạt. Đối với chăm sóc da, Q10 có dạng bột màu vàng, hòa tan trong dầu, được chứng minh là hấp thụ vào lớp trên của da và hoạt động ở đó như một chất chống oxy hóa tuyệt vời. Nó không chỉ có tác dụng ngăn ngừa mà còn có thể làm giảm độ sâu của các nếp nhăn, mặc dù 0,3% Q10 được sử dụng trong nghiên cứu được coi là rất cao (các sản phẩm chứa nhiều như vậy sẽ có màu rất vàng!). Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Coenzym Q10
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review sữa tắm dưỡng ẩm sáng da Hazeline yến mạch dâu tằm -làm sạch da, dưỡng ẩm tốt
  • Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
  • Review nước dưỡng tóc tinh dầu bưởi Cocoon phiên bản nâng cấp: giúp làm chắc chân tóc và mọc tóc hiệu quả
  • Review chân thật mặt nạ bí đao Cocoon có phải siêu phẩm dành cho da dầu?
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
Citric acidTẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pHA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
citric acid là một axit yếu được tìm thấy rộng rãi trong cả thực vật và động vật. Nó là một thành phần tự nhiên phổ biến trong trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như nước chanh, chứa khoảng 5-8% citric acid. Việc sử dụng chủ yếu citric acid là hương liệu tự nhiên và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là nước giải khát. Các sản phẩm có chứa citric acid và một số muối và este của nó có thể được điều chế an toàn để sử dụng cụ thể cho da em bé hoặc sử dụng gần vùng mắt hoặc màng nhầy. Citric acid cũng là một trong nhóm các thành phần được gọi là axit alpha hydroxy (AHA) được sử dụng làm thành phần tẩy da chết hóa học. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bằng cách chelate (tạo phức) kim loại. Axit xitric và muối của nó cũng được thêm vào mỹ phẩm để giúp điều chỉnh cân bằng axit/bazơ. Độ an toàn của axit xitric, muối và este của nó đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) vào năm 2014. CIR đã xem xét các tài liệu và dữ liệu khoa học chỉ ra rằng ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, citric acid cũng như muối và este của nó không phải là chất gây kích ứng mắt, cũng như không gây kích ứng da hoặc phản ứng dị ứng da. Do đó, CIR kết luận rằng dữ liệu khoa học hiện có cho thấy citric acid, muối và este của nó an toàn. Hội đồng chuyên gia CIR đã lưu ý rằng mặc dù axit citric có thể được coi là axit alpha-hydroxy, nhưng nó cũng là axit beta-hydroxy. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng mối lo ngại về độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời tăng lên do sử dụng các sản phẩm có chứa axit alpha-hydroxy không liên quan đến các sản phẩm có chứa citric acid cũng như muối và este của nó do sự khác biệt về cấu trúc hóa học.
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review sữa tắm dưỡng da St.Ives Yến mạch và Bơ – dưỡng da ẩm mịn tức thì
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review sữa rửa mặt Chasin’ Rabbits Mindful Bubble Cleanse: làm sạch da dịu nhẹ cùng bảng thành phần siêu lành tính
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White – làm sạch dịu nhẹ và mát da
CyclomethiconeDưỡng da, Dưỡng tóc, Chất làm mềmA – An toàn10 – Nguy cơ cao
Cyclomethicone là một hợp chất tuần hoàn dựa trên silicon; có thể liên quan đến độc tính môi trường. Cyclomethicone là một thuật ngữ chung mô tả cả nguyên liệu riêng lẻ và/hoặc hỗn hợp các vật liệu siloxan tuần hoàn có nhiều công dụng và được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm tiêu dùng. Những vật liệu này có nguồn gốc từ các nguyên tố tự nhiên silicon và oxy. D5 và D6 là các cyclomethicon chủ yếu được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân do đặc tính dưỡng da và tóc tuyệt vời của chúng. Cyclomethicone D4 hiếm khi được sử dụng như một thành phần mỹ phẩm. D4 cũng có thể có mặt ở mức dư lượng rất thấp (thường <0,1%) trong D5 và D6, vì nó được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu trong quá trình sản xuất các cyclomethicon đó. Trong quá trình sản xuất này, hầu như tất cả vật liệu được tiêu thụ, chỉ để lại một lượng nhỏ D4. Cyclomethicone không phải là một loại silicone, mà là toàn bộ hỗn hợp của chúng: đó là hỗn hợp của các phân tử silicone có cấu trúc tuần hoàn có chiều dài chuỗi cụ thể (4 đến 7). Xem xét tất cả các dữ liệu bổ sung, Hội đồng chuyên gia một lần nữa kết luận rằng các thành phần cyclomethicone này an toàn theo các phương pháp sử dụng hiện tại. Ủy ban Khoa học về An toàn Người tiêu dùng (SCCS) của EU đã xem xét tính an toàn của D4 và D5 vào năm 2010 và kết luận rằng cyclomethicones (D4 và D5) không gây rủi ro cho sức khỏe con người khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Tuy nhiên, SCCS cũng lưu ý rằng D4 đã được phân loại ở châu Âu là chất độc đối với sinh sản. Đây là lý do mà các nhà sản xuất mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân giám sát chặt chẽ và kiểm soát mức dư lượng D4 trong các cyclomethicon khác được sử dụng trong các sản phẩm của họ (tức là D5 và D6). EWG xếp thành phần này vào nhóm chất hạn chế sử dụng vì độc tính của chúng đối với môi trường.
Liên quan đến độc tính môi trường
  • Review kem làm giảm mụn Galderma Differin 0.1% – đặc trị mụn ẩn hiệu quả
  • Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
Methyl parahydroxybenzoateB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
methyl parahydroxybenzoate hay còn gọi là methylparaben, là một hóa chất được sử dụng làm chất bảo quản và chất chống nấm trong nhiều sản phẩm tiêu dùng. Đây là một thành phần rẻ tiền, hiệu quả và dung nạp tốt để đảm bảo công thức mỹ phẩm không bị lỗi quá sớm. EWG đánh giá thành phần này có khả năng gây kích ứng da ở mức trung bình. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng 20 paraben trong đó có methyl parahydroxybenzoate là an toàn trong mỹ phẩm trong thực tế sử dụng hiện nay và nồng độ trong bất kỳ công thức đã cho không vượt quá 0,8%. Methylparaben là một dạng paraben, Parabens là thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một nhóm thành phần có nguồn gốc từ axit para-aminobenzoic. Chúng bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bằng cách ngăn ngừa hoặc làm chậm sự phát triển của nấm men và nấm mốc cũng như một số loại vi khuẩn. Paraben được sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản. Chúng là este của axit para-aminobenzoic và một loại rượu như metanol, etanol, propanol, isopropanol, butanol hoặc isobutanol. Este có thể bị thủy phân thành rượu và axit ở độ pH cực cao và ở nhiệt độ cao. Thông thường, các sản phẩm thuốc chống mồ hôi không kê đơn (OTC) không chứa Paraben. Ngược lại, chất khử mùi dưới cánh tay, có công thức khác với chất chống mồ hôi, có thể chứa Paraben. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) bao gồm Methylparaben trong danh sách các chất được coi là Chất thường được Công nhận là An toàn (GRAS) dưới dạng chất thực phẩm trực tiếp. Dữ liệu được Hội đồng chuyên gia CIR xem xét lại bao gồm dữ liệu về độc tính di truyền âm tính, dữ liệu về khả năng gây ung thư âm tính và dữ liệu về độc tính phát triển âm tính. Paraben thực tế không gây kích ứng và không gây mẫn cảm ở những người có làn da bình thường. Hội đồng chuyên gia CIR đã thảo luận về “nghịch lý paraben” trong đó bệnh nhân nhạy cảm với paraben có thể chịu được mỹ phẩm có chứa paraben bôi lên da bình thường, không bị nứt nẻ nhưng không chịu được khi bôi lên da bị chàm hoặc loét. EWG nhận định thành phần này tương đối an toàn, có khả năng kích ứng hoặc gây độc ở mức trung bình, cũng có khuyến cáo cho rằng mẹ bầu không nên sử dụng sản phẩm có chứa paraben, đặc biệt là các sản phẩm phẩm bôi thoa bám trên da lâu.
Kích ứng daMethylparaben
  • Review kem làm giảm mụn Galderma Differin 0.1% – đặc trị mụn ẩn hiệu quả
  • Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White – làm sạch dịu nhẹ và mát da
  • Review kem dưỡng da tay Farmstay Collagen – giúp dưỡng ẩm và mềm mịn da tay
  • Review Hada Labo Advanced Nourish Hyaluron Lotion (màu xanh lá): dưỡng ẩm, làm dịu dành cho da dầu
83%
83%

Đối với mình thì sản phẩm giúp dưỡng ẩm khá ổn trên da, hỗ trợ tốt quá trình chống oxy hóa và ngăn ngừa sạm da hiệu quả. Duy có nhược điểm là màng ẩm để lại trên da gây bết dính, mùi hương hơi nồng và đặc biệt sẽ dây màu ra áo quần, nhất là đồ trắng.

  • Thiết kế, bao bì
    8
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    8
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Payu
Payu
Tác giả
22/07/2023 22:40

Mình rất cần sự đóng góp của các bạn để bài viết được hoàn thiện hơn, hãy để lại bình luận để mình có thể cải thiện bài viết hơn nhé.

0
0
Trả lời

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng - sua-duong-the-nevia-extra-white-night-nourish-9f6e8366.jpg
Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
By huynhngan 22/04/2023
Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt - kem-duong-toc-bc-bonacure-601215f7.jpg
Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt
By huynhngan 19/04/2023
Review Serum Some By Mi Retinol - 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ - ket-cau-cua-retinol-some-by-mi-4bd8a849.jpg
Review Serum Some By Mi Retinol - 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
By beaudy.vn 01/06/2023
Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One - trẻ hoá làn da - kem-chong-lao-hoa-olay-total-effects-7-in-one-0f5b4433.jpg
Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One - trẻ hoá làn da
By huynhngan 04/07/2023
Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White - làm sạch dịu nhẹ và mát da - nuoc-tay-trang-senka-all-clear-water-white-5-fa7d25b7.jpg
Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White - làm sạch dịu nhẹ và mát da
By thuhuyen0941 03/06/2023
Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày - review-tinh-chat-tu-sinh-whoo-bichup-self-generating-anti-aging-essence-afd8a67f.jpg
Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
By thuminh 04/06/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous ArticleDiện nail xinh cùng Blinks đu idols – gợi ý 50+ mẫu nail đi concert BlackPink cho nàng
Next Article Đẹp tự nhiên với 10 cách sử dụng dầu dừa: khám phá nguồn cung cấp độ ẩm và làm sáng da
Payu

    Xin chào

    Có thể bạn sẽ thích

    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By Loken04/09/2023
    yoga cho da mat dep 1 93ccc6d5

    Gợi ý 10 bài tập Yoga cho da mặt đẹp, sáng khỏe và chống lão hóa hiệu quả nhất

    Làm đẹp da By Loken03/09/2023
    tay te bao chet cho da dau bia f121b890

    Tầm quan trọng của tẩy tế bào chết cho da đầu và 6 cách làm cực đơn giản tại nhà!

    Chăm sóc tóc By thuylinh270302/09/2023
    kem chong nang cell fusion c toning suncreen bia 9472c1b9
    88

    Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh270331/08/2023
    mu noi 8 6277e5cf

    Mũ nồi là gì? Chất liệu, cấu trúc và cách thiết kế của mũ nồi

    Thời trang By Loken30/08/2023
    mu baker boy 10 14787ea7

    Mũ Baker Boy là gì? 7 loại mũ Baker Boy trendy và thịnh hành nhất năm 2023

    Thời trang By Loken30/08/2023
    Tags :Alcohol Denat an toàn Aqua Aqua Water Avobenzone Bảng thành phần bảo vệ da Benzoic Acid Butyl Methoxydibenzoylmethane C12 15 Alkyl Benzoate Cách sử dụng Cảm nhận khi dùng camu camu cân bằng pH Cetyl Alcohol chất bảo quản chất chelating chất điều hòa da chất giảm độ nhớt chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất làm biến tính chất làm dày kết cấu sản phẩm chất làm mềm chất làm sạch chất nhũ hóa chất tạo màng chất tạo mùi Chiết xuất quả sơ ri chiết xuất rễ cam thảo chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa chống viêm citric acid có thể gây rối loạn hệ thống hormone có thể kích ứng da Coenzym Q10 công dụng công dụng chính cyclomethicone dị ứng Distarch Phosphate dung môi dưỡng ẩm dưỡng ẩm da dưỡng da Dưỡng thể dưỡng tóc dưỡng trắng da Ethylparaben fragrance giảm nếp nhăn giữ ẩm da glabridin Glycerin glycerol Glyceryl Glucoside Glycyrrhiza Glabra Licorice Root Extract Glycyrrhiza Glabra Root Extract glyxerol hình thành nhũ tương hỗ trợ tạo bọt hương liệu Hydroxyethylcellulose kết cấu kháng khuẩn kích ứng da kích ứng mắt kích ứng nhẹ kiểm soát độ nhớt làm dịu da làm mềm da làm sạch làm sáng da liên quan đến độc tính môi trường Malpighia Glabra Fruit Juice methyl parahydroxybenzoate Methylparaben Myrciaria Dubia Fruit Juice Natri Ascorbyl Phosphate ngăn ngừa nếp nhăn nhạy cảm với mùi hương nhũ hóa nhũ tương nhược điểm Nivea Extra White Nivea Extra White Repair Protect Body Lotion nổi mề đay nước nước cất octocrylene ổn định nhũ tương PA Parfum Phenoxyethanol Polyglyceryl 3 Methylglucose Distearate propylene glycol Propylparaben review sodium ascorbyl phosphate Sodium Carbomer Sodium Phenylbenzimidazole Sulfonate Sodium Polyacrylate SPF30 Sữa dưỡng thể sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair Protect Body Lotion tăng độ dày tạo gel tạo hương thơm tẩy da chết hóa học thành phần Thành phần chính Thiết kế Thiết kế bao bì Thông tin Trideceth 9 Trisodium EDTA Ubiquinone water
    MỚI CẬP NHẬT
    cach buoc toc sang chanh 8 1 eed1c78b

    7 cách buộc tóc sang chảnh mà nàng phải thử ngay

    Tóc nữ đẹp By Phượng CaoUpdated:07/09/2023
    personal color test online anh bia a151e6de

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanhUpdated:06/09/2023
    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By LokenUpdated:04/09/2023
    thuoc nhuom toc co gay ung thu hay khong 4e6e00d8

    Thuốc nhuộm tóc liên quan đến ung thư và những thành phần an toàn bạn nên lựa chọn

    Thành phần làm đẹp By dinhthuynganUpdated:03/09/2023
    dear klairs supple preparation facial toner bia 37893b65
    88

    Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:03/09/2023
    BÀI HOT
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

    101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

    Nail đẹp By phamngocanh
    XU HƯỚNG
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    10/08/2023
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    06/02/2023
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    17/08/2023
    nail chan 2023 anh bia 3d0df7dc

    101 mẫu nail chân đẹp nhất mà nàng không nên bỏ lỡ trong năm 2023

    17/12/2022
    Tags
    AHA Aqua Water BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chất hoà tan chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm dưỡng ẩm da Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm mềm da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ nguyên nhân nhược điểm Niacinamide retinol thành phần Thông tin trị mụn tạo hương thơm tẩy tế bào chết vitamin C water ổn định nhũ tương
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz