Ellips Vitamin Hair Mask with Pro – Keratin Complex là một thương hiệu chăm sóc tóc với những sản phẩm về mặt nạ tóc rất nổi tiếng có nguồn gốc từ Indonesia. Các loại mặt nạ cho tóc (hair mask) nhà Ellips rất đa dạng và một trong những sản phẩm dường như được nhiều chị em quan tâm nhất đó chính là loại có thể giúp cho mái tóc suôn mượt và bóng khỏe hơn – Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky. Mình đã có trải nghiệm 1 tháng sử dụng sản phẩm này và mình xin gửi đến các bạn những đánh giá của mình về em hair mask này nhé.
- Bao bì, thiết kế và kết cấu của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Thành phần chính của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Công dụng của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Cảm nhận Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky sử dụng có tốt không?
- Ưu điểm và nhược điểm của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Hướng dẫn cách sử dụng Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
- Thông tin sản phẩm
- Bảng phân tích dựa trên các thành phần
- Bảng chi tiết các thành phần
- Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng
Bao bì, thiết kế và kết cấu của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
Bao bì:
Về phần bao bì của sản phẩm, các loại hair mask nhà Ellips đều được sản xuất dưới dạng gói (sachet) với trọng lượng là 18g nên chúng sẽ khá nhỏ gọn. Đối với Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky thì sẽ có bao bì gồm hai màu vàng và đen, trên thân bao bi có in dòng chữ Smooth & Silky tức là loại hair mask này hướng đến những loại tóc cần cải thiện sự mềm mượt và óng ả. Thiết kế của sản phẩm là dạng gói và khá nhỏ gọn nên thích hợp cho cô nàng nào đi du lịch mà thích mang theo bên mình.

Kết cấu và mùi hương:
Kết cấu của sản phẩm là dạng đặc có màu trắng đục, mùi hương của sản phẩm khá ngọt ngào và dễ chịu. Bên cạnh đó thì độ lưu hương của em này cũng khá ấn tượng, có thể kéo dài hơn 1 ngày nếu không tiếp xúc quá nhiều với khói bụi hoặc hoạt động ngoài trời nhiều.

Thành phần chính của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Hydrolyzed Vegetable Protein: đây là một loại protein thực vật tự nhiên có chức năng giúp mái tóc chắc khỏe, tăng độ đàn hồi và bồng bềnh cho sợi tóc.
- Soybean (Glycine Soja) Oil: được biết đến với tên gọi thân quen là dầu đậu nành, chúng giàu chất chống oxy hoá và axit béo nên có khả năng giúp cho mái tóc duy trì được độ ẩm và giúp tóc bóng khỏe hơn.
- Aloe Barbadensis Leaf Extract (chiết xuất lô hội): có chức năng giúp mang lại độ ẩm hiệu quả chó mái tóc, giúp giảm khô xơ và phục hồi mái tóc hư tổn.
- Có chứa hương liệu (Fragrance), cồn (Benzyl Alcohol ), chất bảo quản Cetrimonium Chloride, và Lactic Acid (tẩy tế bào chết) có thể gây kích ứng. Có chứa Retinyl Palmitate (retinoid)
Bảng thành phần đầy đủ của sản phẩm:
Aqua, Ceteraryl Alcohol, Dimethicone, Cetyl Esters, Steartrimonium Chloride, Potato Starch Modified, Amodimethicone, Fragrance, Dimethiconol, Phenoxyethanol, Benzyl Alcohol, Isopropyl Alcohol, Sodium Benzoate, Hydrolyzed Vegetable Protein, Lactic Acid, Cyclotetrasiloxane, Trideceth-12, Soybean (Glycine Soja) Oil, Panthenol, Cetrimonium Chloride, Tocopheryl Acetate, Cyclopentasiloxane, Dimethyl Palmitamine, Aloe Barbadensis Leaf Extract, Retinyl Palmitate, Ascorbyl Palmitate.

Công dụng của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Giúp tóc mềm mượt và óng ả
- Phục hồi mái tóc đang khô xơ và thiếu sức sống
- Giúp mái tóc lưu hương với hương thơm ngọt ngào, cuốn hút
Cảm nhận Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky sử dụng có tốt không?
Mình là một người rất thích tìm kiếm những sản phẩm kem ủ tóc và trải nghiệm rất nhiều những sản phẩm ủ tóc, bởi vì mình biết rằng để mái tóc tránh được tình trạng khô xơ, thiếu sức sống và trở nên suôn mượt, óng ả hơn thì cần phải có những sản phẩm như kem ủ tóc được “added” vào “haircare routine” của mình, vì vậy mà mình đã bắt đầu tìm kiếm và trải nghiệm sản phẩm Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky trong vòng 1 tháng.
Khi nhìn vào tên sản phẩm được in trên bao bì, mình nhìn cụm từ “Smooth & Silky” thì mình cũng khá mong đợi vào những gì em này mang lại, liệu tóc mình có được óng á và mềm mượt như những gì hãng đã in trên bao bì sản phẩm hay không?. Mình thường sẽ sử dụng kem ủ vào những ngày mình có nhiều thời gian một chút và sẽ dùng sau khi đã gội sạch tóc. Lưu ý là khi dùng kem ủ hay bất kỳ loại dầu xả nào thì các bạn chỉ nên thao từ thân xuống ngọn tóc chứ không được thoa lên chân tóc (trừ các sản phẩm có ghi trên bao bì và có hướng dẫn thoa được lên chân tóc hoặc da đầu).
Kết quả sau một tháng sử dụng của mình thì trộm vía tóc mình có độ bóng nhất định, khoảng thời gian mình dùng em này thì mình cũng không sử dụng serum tóc hay bất kỳ loại dầu xả nào hết, mình chỉ dùng kem ủ 3 lần/ tuần và duy trì nó trong vòng 1 tháng. Tóc mình mượt và bóng hơn, phần ngọn tóc cũng khá là khỏe, không bị khô hay bị xơ. Vì vậy mình đánh giá cao khả năng làm mượt và bóng tóc của sản phẩm.

Tuy nhiên điều mình không thích nhất là thiết kế của sản phẩm Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky, theo những gì mình tìm kiếm thì các loại hair mask nhà Ellips chỉ có dạng gói (sachet) và mỗi gói chỉ có 18g, vì tóc của mình không quá dày cũng không dài nên mỗi lần sử dụng chỉ cần dùng một gói là được, nhưng với những bạn tóc dài và dày thì cần phải sử dụng 2-3 gói mới đủ. Điều này khá bất tiện đối với những ai tóc nhiều và cần sử dụng lượng sản phẩm nhiều hơn.
Dù vậy nhưng em nó có một điểm cộng có thể “kéo” mình lại đó chính là mùi hương ngọt ngào và cực kỳ dễ chịu, hương thơm bám trên tóc mình cũng khá lâu, mình để ý thì có thể kéo dài đến hơn 1 ngày. Mình thích những sản phẩm làm tóc mình thơm nên điều này giúp mình có “thiện cảm” hơn với sản phẩm. Bên cạnh đó thì với giá thành là khoảng từ 10.000VND đến 15.000VND cho 1 gói 18g thì mình thấy cũng hợp lý, khá phù hợp cho những bạn nào muốn trải nghiệm nhiều mùi hoặc nhiều loại khác nhau của nhà Ellips.
Ưu điểm và nhược điểm của Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
Ưu điểm
- Giá thành rẻ.
- Khả năng cấp ấm cho mái tóc tương đối ổn.
- Mùi hương ngọt ngào, dễ chịu.
Nhược điểm
- Mỗi gói 18g chỉ sủ dụng được một lần, nếu tóc dày thì cần phải dùng 2-3 gói.
- Sản phẩm có chứa cồn và hương liệu, chất bảo quản nên có thể gây kích ứng da đầu.
- Có chứa Retinyl Palmitate (Vitamin A hay retinoid), đối với bà bầu càng không để kem ủ dính vào chân tóc và da đầu sẽ thẩm thấu Vitamin A vào trong cơ thể, sử dụng nhiều lần có thể dẫn đến hiện tượng thừa vitamin A với thai nhi.
- Dễ mua nhầm hàng giả.
Hướng dẫn cách sử dụng Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky
- Gội sạch tóc cùng với dầu gội
- Thấm khô phần thân và đuôi tóc
- Thoa một lượng kem ủ vừa đủ lên thân và ngọn tóc
- Giữ trong vòng 7-9 phút
- Xả lại tóc với nước lạnh
- Nên sử dụng 3-4 lần/ tuần.
Lưu ý:
- Không thoa kem ủ lên chân tóc và da đầu để tránh tình trạng bít tắc lỗ chân lông hoặc kích ứng
Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
Bạn có thể đặt mua Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky với giá 15.000VND/ gói 18g.
- Đặt mua Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky tại Shopee.
- Đặt mua Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky tại Lazada.
Thông tin sản phẩm
- Công dụng: chăm sóc tóc khô xơ và thiếu độ bóng
- Dung tích/ Trọng lượng: 18g
- Kết cấu: Dạng đặc
- Loại tóc: khô xơ, thiếu độ bóng
- Thương hiệu: Ellips
- Xuất xứ: Indonesia
Những cô nàng thích sử dụng kem ủ tóc có thể tham khảo qua bài viết của mình trước khi chọn mua em Kem ủ tóc Ellips Vitamin Hair Mask Smooth & Silky này nhé, hy vọng với trải nghiệm trong vòng 1 tháng của mình sẽ giúp các nàng hiểu rõ hơn về công dụng và lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Hãy đón chờ những bài review chất lượng khác tại Beaudy.vn nhé!
Bảng phân tích dựa trên các thành phần
Bảng chi tiết các thành phần
Thành phần | Công dụng | Điểm CIR | Điểm EWG | Mô tả thành phần | NÊN kết hợp với các thành phần | KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Tên gọi khác | Bài viết chi tiết về thành phần | Các sản phẩm nên sử dụng kết hợp | Các sản phẩm có chứa thành phần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aloe Vera | Dưỡng ẩm, Làm mềm da, Chống viêm | B – Nguy cơ trung bình | 3 – Nguy cơ trung bình | Aloe Vera (Aloe Barbadensis Leaf Extract) là chiết xuất từ lá cây lô hội ( một số nơi gọi là nha đam), là tên gọi các loài cây mọng nước thuộc chi Lô hội, Chất nhựa trong suốt trong lá nha đam còn được gọi là “lô hội”. Chất nhựa của nha đam khi cô đặc lại sẽ có màu đen (còn gọi là Aloès, Phân tích thành phần nhựa lấy từ lá nha đam, các nhà nghiên cứu tìm thấy các chất sau: amino acid (gồm tối thiểu 23 loại), vitamin (B1, B2, B5, B6, B12, axít folic, C, A, E), khoáng tố vi lượng (Na, K, Ca, P, Cu, Fe, Zn, Mg, Mn). Nó thường là chiết xuất hydroglycolic có đặc tính giữ ẩm, làm mềm và chống viêm tương tự như trái cây. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng thành phần này an toàn như một thành phần mỹ phẩm trong thực hành sử dụng và nồng độ như được mô tả trong đánh giá an toàn này, nếu mức độ antraquinone trong các thành phần không vượt quá 50 ppm. EWG đưa ra một vài những lo lắng liên quan đến khả năng gây ung thư của chất này hoặc thành phần có thể chứa thuốc trừ sâu nếu được trồng trong điều kiện dùng nhiều thuốc hóa học. | Aloe Barbadensis Leaf Extract, Chiết xuất lô hội | |||||||
Amodimethicone | Chất tạo màng, Chống tĩnh điện, Điều hòa tóc | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Amodimethicone là một polymer dựa trên silicone, đây là một phân tử silicon loại dimethicone đã được sửa đổi cũng chứa các nhóm amino. Có các nhóm amin có nghĩa là Amodimethicone cũng có Nitơ trong phân tử thích mang điện tích dương. Các phân tử tích điện dương (hoặc bậc bốn) rất quan trọng đối với da và tóc vì chúng là những bề mặt tích điện âm và là chất tạo màng tuyệt vời. Chất này hoạt động trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với công dụng chống tĩnh điện, điều hòa tóc. So với dimethicone thông thường thì Amodimethicone được EWG đánh giá là an toàn hơn đối với da và sức khỏe người dùng. Hội đồng chuyên gia về an toàn thành phần mỹ phẩm CIR kết luận rằng 30 dimethicone, methicon và polyme thay thế methicone an toàn trong mỹ phẩm. |
| |||||||
Ascorbyl Palmitate | Chất chống oxy hóa | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Ascorbyl Palmitate là một hợp chất bao gồm Axit ascoricic (Vitamin C) và axit palmitic – một axit béo tự nhiên, có chức năng như chất chống oxy hóa. Ascorbyl Palmitate thu được từ dầu mỡ động vật và thực vật, có hoạt tính vitamin C xấp xỉ bằng hoạt tính của Axit Ascorbic (dạng L). Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng chất chống oxy hóa, đặc biệt là chất có nguồn gốc từ vitamin C, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với tần suất ngày càng tăng. Hội đồng chuyên gia CIR đã thừa nhận những tác dụng có lợi tiềm ẩn của các chất chống oxy hóa này nhưng tập trung nhiều hơn vào việc đánh giá mức độ an toàn. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng các dạng ester của các thành phần này, bao gồm Ascorbyl Palmitate và Ascorbyl Stearate dễ dàng thâm nhập vào da và được sử dụng ở nồng độ thấp hơn trong các công thức còn lại. Dữ liệu về độc tính hiện có đã chứng minh tính an toàn của Ascorbyl Palmitate và các thành phần liên quan được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | Niacinamide | AHA BHA, Retinol |
|
| ||||
Benzyl Alcohol | Chất bảo quản, Dung môi, Kiểm soát độ nhớt | A – An toàn | 6 – Nguy cơ trung bình | Benzyl Alcohol là một loại cồn hữu cơ được tìm thấy trong nhiều loại trái cây và trà. Benzyl Alcohol có nhóm hydroxyl (-OH), trong khi hợp chất liên quan, Axit Benzoic có nhóm carboxyl (-COOH). Bất kể nguồn gốc là gì, với một lượng nhỏ (tối đa 1%) nó là một chất bảo quản tốt và nhẹ nhàng. Phải được kết hợp với một số chất bảo quản tốt khác, như kali sorbat để đủ phổ rộng. Ngoài ra đây cũng là dung môi, kiểm soát độ nhớt. Benzyl Alcohol được phê duyệt là thành phần gây mê trong các sản phẩm thuốc giảm đau tại chỗ, chăm sóc sức khỏe răng miệng và hậu môn trực tràng Không kê đơn (OTC). Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với nồng độ nhất định. Các tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Benzyl Alcohol và Benzyl Benzoate trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng không thấy tác dụng phụ nào của Benzyl Alcohol trong các nghiên cứu tiếp xúc mãn tính qua đường miệng, các nghiên cứu về khả năng gây ung thư là âm tính. Benzyl Alcohol không phải là chất gây nhạy cảm ở mức 10%. EWG cho rằng đây là chất có khả năng kích ứng thuộc nhóm cao và nên hạn chế sử dụng. | Kích ứng da |
| ||||||
Ceteraryl Alcohol | ||||||||||||
Cetrimonium Chloride | Chất bảo quản, Hình thành nhũ tương | B – Nguy cơ trung bình | 7 – Nguy cơ cao | Cetrimonium Chloride là một hợp chất amoni bậc bốn được sử dụng làm chất bảo quản. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa và giúp phân phối hoặc đình chỉ chất rắn không hòa tan trong chất lỏng. Ngoài ra, Cetrimonium Bromide có khả năng phá vỡ màng bề mặt của vi sinh vật và đã được sử dụng trong thuốc sát trùng. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng cả thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa và an toàn khi sử dụng ở nồng độ lên tới 0,25% trong các sản phẩm có lưu lại trên da. Thử nghiệm miếng dán tiếp xúc lặp đi lặp lại với nồng độ lên tới 0,25% Cetrimonium Chloride không tạo ra phản ứng mẫn cảm, mặc dù kích ứng đã được quan sát thấy trong quá trình kích ứng. Trong Quy định về Mỹ phẩm của Liên minh Châu Âu thành phần này có thể được sử dụng làm chất bảo quản ở nồng độ tối đa là 0,1%. Theo EWG thì đây là thành phần thuộc nhóm chất kích ứng cao và thuộc nhóm chất bị hạn chế sử dụng ở mức cao. | ||||||||
Cetyl Esters | ||||||||||||
Cyclopentasiloxane | Dưỡng da, Dưỡng tóc | A – An toàn | 3 – Nguy cơ trung bình | Cyclopentasiloxane là một thuật ngữ chung mô tả một cá thể và/hoặc hỗn hợp các vật liệu siloxan tuần hoàn có nhiều công dụng và được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm tiêu dùng. Những vật liệu này có nguồn gốc từ các nguyên tố tự nhiên silicon và oxy. Hiểu đơn giản thì đây là một dạng silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc. Sự an toàn của cyclomethicones (bao gồm cả D5) đã được Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) xem xét nhiều lần. Vào năm 2009, Hội đồng đã mở lại báo cáo về cyclomethicon để xem xét dữ liệu mới và bao gồm các hợp chất có độ dài chuỗi riêng lẻ, hiện được xác định là các thành phần mỹ phẩm riêng biệt, bao gồm cyclopentasiloxane (D5). Xem xét tất cả các dữ liệu bổ sung, Hội đồng một lần nữa kết luận rằng D5 và các thành phần cyclomethicone khác được xem xét (hỗn hợp cyclomethicone và D4-D7) là an toàn theo các phương pháp sử dụng hiện tại. Chính phủ Canada đã kết luận rằng siloxane D5 không gây hại cho sức khỏe con người hoặc môi trường. |
| |||||||
Cyclotetrasiloxane | ||||||||||||
Dimethicone | Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da | B – Nguy cơ trung bình | 4 – Nguy cơ trung bình | Dimethicone hoặc có thể gọi là polymethylsiloxane, đây là một loại silicone. Dimethicone hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất bảo vệ da, chất dưỡng da và chất dưỡng tóc. Nó ngăn ngừa mất nước bằng cách hình thành một rào cản trên da. Giống như hầu hết các vật liệu silicon, dimethicone có tính lỏng độc đáo khiến nó dễ dàng lan rộng và khi thoa lên da, mang lại cho sản phẩm cảm giác mịn màng và mượt mà. Nó cũng có thể giúp làm đầy các đường nhăn/nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại vẻ “đầy đặn” tạm thời. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của dimethicone và phê duyệt việc sử dụng nó như một chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) ở nồng độ từ 1 – 30%. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét một nhóm các dẫn xuất polyme silicon, bao gồm dimethicone, tương tự nhau về cấu trúc, thành phần và cách sử dụng. Hội đồng chuyên gia cho rằng khó có khả năng bất kỳ polyme silicon nào sẽ được hấp thụ đáng kể vào da do trọng lượng phân tử lớn của các polyme này. Các nghiên cứu lâm sàng trong phòng thí nghiệm và trên người cho thấy dimethicone không gây kích ứng da và không gây phản ứng dị ứng trên da (tức là không phải là chất gây mẫn cảm cho da). Nó cũng được báo cáo là gây kích ứng nhẹ đến tối thiểu cho mắt. Trong các nghiên cứu về độc tính sinh sản và phát triển trong phòng thí nghiệm, không có phát hiện bất lợi nào được báo cáo ở phụ nữ mang thai hoặc con cái của họ. Không có bằng chứng khoa học nào chứng minh silicone gây kích ứng da hoặc gây tóc rụng. | Kích ứng mắt nhẹ |
| ||||||
Dimethiconol | Chống tạo bọt, Làm mềm da, Giữ ẩm da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Dimethiconol là một oại silicone dày, có trọng lượng phân tử cao thường được pha loãng trong một chất lỏng silicone khác nhẹ hơn (như dimethicone hoặc cyclopentasiloxane). Hỗn hợp silicone chứa dimethiconol để lại một lớp màng mượt mà, không nhờn dính trên da. Công dụng chính của thành phần này là chống tạo bọt, làm mềm, giữ ẩm. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. |
| |||||||
Dimethyl Palmitamine | ||||||||||||
Parfum | Nước hoa, Chất tạo mùi, Tạo hương thơm | 8 – Nguy cơ cao | Parfum là các chất tự nhiên hoặc tổng hợp được sử dụng chỉ để tạo mùi cho sản phẩm mỹ phẩm và thường được ghi tên gọi chung là Parfum, Parfume, Fragrance. Mặc dù FDA không yêu cầu ghi nhãn chất gây dị ứng đối với thành phần Parfum, tuy nhiên một số thành phần này có thể có khả năng gây phản ứng dị ứng da hoặc nhạy cảm đối với một số người. (Ngoại trừ 26 chất gây dị ứng hương thơm đã được công nhận thì phải được liệt kê theo tên riêng khi có trong sản phẩm ở nồng độ lớn hơn 0,001% (đối với sản phẩm không rửa trôi), hoặc 0,01% đối với sản phẩm rửa sạch như Rượu benzyl, Cinnamyl Alcohol,..). | Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương | Dị ứng, Nhạy cảm | Fragrance, Perfume |
| |||||
Hydrolyzed Vegetable Protein | ||||||||||||
Isopropyl Alcohol | Dung môi, Chống tạo bọt, Chất làm se da, Chất làm giảm độ nhớt | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Isopropyl Alcohol là một dung môi. Isopropyl Alcohol, còn được gọi là isopropanol hoặc 2-propanol, thường được gọi là cồn tẩy rửa. Isopropyl Alcohol có mùi giống như etanol, dễ bay hơi và tạo ra hiệu ứng làm mát khi bay hơi. Trong các sản phẩm được thiết kế cho người tiêu dùng, Isopropyl Alcohol có chức năng như một chất chống tạo bọt, chất làm se da, dung môi và chất làm giảm độ nhớt. Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) của Hoa Kỳ đã xem xét các tài liệu khoa học hiện có về Isopropyl Alcohol trong quá trình đánh giá mức độ an toàn của metyl axetat (một chất chuyển hóa của metyl axetat) và kết luận rằng chất này an toàn trong các điều kiện sử dụng hiện tại trong các sản phẩm mỹ phẩm . Isopropyl Alcohol có thể được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được bán trên thị trường Châu Âu theo các quy định chung của Quy định về Mỹ phẩm của Liên minh Châu Âu. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||||||
Lactic Acid | Tẩy tế bào chết, Cấp ẩm, Làm mềm da, Cân bằng pH, Dưỡng ẩm, Da săn chắc | B – Nguy cơ trung bình | 4 – Nguy cơ trung bình | Lactic Acid là axit hữu cơ thuộc họ AHA (Alpha Hydroxy Acid). Bên cạnh các loại axit trong nhóm AHA như: Axit glycolic, axit malic, axit citric, axit tartaric, Acid Hydroxycaproic, Acid Hydroxy Caprylic… thì Lactic Acid cũng khá phổ biến và thường có nguồn gốc từ sữa. Trong mỹ phẩm, Lactic Acid thường có trong công thức của kem dưỡng ẩm, sản phẩm làm sạch, đồ trang điểm, dầu gội đầu, thuốc nhuộm tóc với vai trò như chất đệm, chất tẩy tế bào chết, điều chỉnh độ pH, cấp ẩm, dưỡng ẩm, làm mềm da, làm da săn chắc. FDA xem Lactic Acid là an toàn trong thực phẩm phụ gia trực tiếp. CIR đánh giá Lactic Acid an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm cá nhân ở nồng độ 10% trở xuống, ở công thức cuối cùng pH từ 3,5 trở lên, khi được pha chế để tránh tăng độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời hoặc khi hướng dẫn sử dụng bao gồm việc sử dụng hàng ngày chống nắng. Đới với các sản phẩm thẩm mỹ viện ở nồng độ từ 30% trở xuống, ở công thức cuối cùng có độ pH từ 3,0 trở lên, trong các sản phẩm được thiết kế để sử dụng trong thời gian ngắn, không liên tục, sau đó rửa sạch da và sử dụng kem chống nắng hàng ngày. | Nhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng da, Kích ứng mắt | Glycolic Acid Copolymer |
| |||||
Vitamin B5 | Chất bôi trơn, Cho da mềm mịn, Phục hồi tóc, Giữ ẩm da, Làm dịu da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Panthenol là tên gọi khác của vitamin B5. Panthenol hay D-Pantothenyl Alcohol, D-Panthenol, Pantothenic Acid (vitamin B5) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Panthenol và Pantothenic Acid cũng tăng cường độ bóng và cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư tổn do vật lý hoặc do xử lý hóa chất. Axit pantothenic được tìm thấy trong tất cả các tế bào và mô sống và rất cần thiết cho quá trình trao đổi chất và sản xuất hormone bình thường. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có thể tìm thấy hai dạng Panthenol: D-Panthenol có dạng dầu nhớt và DL-Panthenol có dạng bột kết tinh màu trắng kem. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Panthenol và Axit Pantothenic an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét các nghiên cứu phát hiện ra rằng các sản phẩm có chứa Panthenol không gây kích ứng hoặc mẫn cảm đáng kể cho da. Chất này cũng không được coi là chất kích thích quang hoặc chất nhạy quang. Dữ liệu về tính gây đột biến và khả năng gây ung thư không có sẵn để đánh giá độ an toàn của Panthenol và Axit Pantothenic. | Panthenol, Pantothenic Acid, D Pantothenyl Alcohol, D panthenol, DL Panthenol |
| ||||||
Phenoxyethanol | Chất bảo quản | A – An toàn | 4 – Nguy cơ trung bình | Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%) |
| |||||||
Potato Starch Modified | ||||||||||||
Retinyl Palmitate | Chống lão hóa | A – An toàn | 9 – Nguy cơ cao | Retinyl Palmitate là một dạng este của vitamin A (retinol + axit palmitic) thuộc “họ retinoid”. Retinyl palmitate là một thành phần bao gồm axit palmitic và retinol (Vitamin A). Dữ liệu từ một nghiên cứu của FDA chỉ ra rằng retinyl palmitate, khi thoa lên da dưới ánh sáng mặt trời, có thể đẩy nhanh quá trình phát triển các khối u và tổn thương da. FDA, các cơ quan y tế của Na Uy và Đức đã đưa ra quan ngại rằng việc thoa kem vitamin A lên da hàng ngày có thể góp phần làm tăng lượng vitamin A quá mức đối với phụ nữ mang thai và các nhóm dân số khác. Tiến sĩ Leslie Baumann đã viết một bài đánh giá và tóm tắt nghiên cứu hiện có về retinyl palmitate. Có vẻ như có một nghiên cứu cho thấy RP có khả năng bảo vệ khỏi tia UVB nhưng cũng có một nghiên cứu cho thấy RP gây tổn thương DNA và gây độc tế bào khi kết hợp với UVA. EWG xếp đây là nhóm chất bị hạn chế sử dụng vì gây tổn thương DNA và gây độc tế bào khi kết hợp với UVA. | Gây tổn thương DNA, Gây độc tế bào |
| ||||||
Sodium Benzoate | Chất bảo quản | A – An toàn | 3 – Nguy cơ trung bình | Sodium Benzoate là một chất bảo quản thường được sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm, đây là một loại cồn hữu cơ được tìm thấy trong nhiều loại trái cây và trà. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng việc tiếp xúc với chất này qua đường hô hấp không gây ra tác dụng phụ. Mặc dù, các thử nghiệm về độc tính gen đối với các thành phần này hầu hết đều cho kết quả âm tính, nhưng cũng có một số thử nghiệm cho kết quả dương tính. Tuy nhiên, các nghiên cứu về khả năng gây ung thư là âm tính. EWG đánh giá chất này có thể bị hạn chế sử dụng trong một số trường hợp nhất định. Sodium Benzoate được phép sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với nồng độ tối đa (được biểu thị bằng axit) là 2,5% trong các sản phẩm rửa sạch (trừ sản phẩm chăm sóc răng miệng), 1,7% trong chăm sóc răng miệng. |
| |||||||
Soybean Oil | ||||||||||||
Steartrimonium Chloride | ||||||||||||
Trideceth-12 | Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Trideceth-12 là ete polyetylen glycol của của cồn béo được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt, nhũ hóa. Các thành phần Trideceth (Trideceth-2, Trideceth-3, Trideceth-4, Trideceth-5, Trideceth-6, Trideceth-7, Trideceth-8, Trideceth-9, Trideceth-10, Trideceth-11, Trideceth-12, Trideceth- 15, Trideceth-18, Trideceth-20, Trideceth-21, Trideceth-50) là các ete polyetylen glycol của rượu tridecyl. Số trong tên cho biết số đơn vị trung bình của etilen oxit trong phân tử. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) cho phép sử dụng các thành phần Trideceth (rượu tridecyl polyoxyethylated) làm phụ gia thực phẩm gián tiếp. Chúng có thể được sử dụng làm chất khử bọt trong giấy và bìa, cũng như trong lớp phủ giấy và bìa được sử dụng để đóng gói thực phẩm. Dựa trên các cấu trúc tương tự, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng các hợp chất alkyl PEG ether, bao gồm các thành phần Trideceth có thể được xem xét cùng nhau. Các nghiên cứu về độc tính đối với sự phát triển và sinh sản cũng như dữ liệu về khả năng gây đột biến đều cho kết quả âm tính đối với các hợp chất này. Những hợp chất này có thể gây kích ứng da. Do đó, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng các thành phần Trideceth, cũng như các thành phần alkyl PEG ether khác an toàn vì được sử dụng khi được pha chế để không gây kích ứng. | Có thể kích ứng da | |||||||
Vitamin E Acetate | Chống oxy hóa, Dưỡng da | B – Nguy cơ trung bình | 3 – Nguy cơ trung bình | Vitamin E Acetate – Tocopheryl Acetate hay Tocopheryl acetate vitamin E là một hợp chất hóa học bao gồm acetic acid and tocopherol (vitamin E). Tocopherol Acetate, được tạo ra bằng quá trình este hóa Tocopherol với axit axetic, thường là nguồn cung cấp vitamin E trong thực phẩm bổ sung. Thành phần này có chức năng như chất chống oxy hóa và chất dưỡng da. Tocopherol không phải là chất gây kích ứng hoặc nhạy cảm. Các thành viên của Hội đồng chuyên gia CIR quan sát thấy thiếu tác dụng trên da trong thực hành lâm sàng cũng hỗ trợ cho sự an toàn của các thành phần này. Ngoài ra, các nghiên cứu về độc tính sinh sản và khả năng gây ung thư đều âm tính. Hoạt động chống đột biến được quy cho hợp chất này phù hợp với đặc tính chống oxy hóa. Theo EWG, Tocopheryl Acetate có khả năng gây kích ứng da nhẹ trên một số trường hợp đặc biệt. | Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate |
| ||||||
Water | Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch | A – An toàn | EWG VERIFIED – An toàn | Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716. | Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước |
|
Trong một tháng mình sử dụng sản phẩm thì mình rất thích mùi hương cũng như đánh giá cao khả năng giúp tóc bóng mượt của sản phẩm. Tuy nhiên mình lại không thích thiết kế theo gói thế này nên có lẽ mình cũng sẽ không mua lại sản phẩm hoặc nếu hãng có dạng hũ to thì mình sẽ quay lại dùng.
- Bao bì, thiết kế7.5
- Thương hiệu8.5
- Trải nghiệm và công dụng8.5
Tớ muốn nghe từ các bạn về bài viết này để cải thiện hơn, các bạn có thể cho tớ biết ý kiến được không?