Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm Việt đang rất nổi tiếng trong thời gian gần đây. Toner Cocoon Winter Melon là sản phẩm đã nhận lại rất nhiều những đánh giá tích cực của khách hàng, đặc biệt là những ai có da dầu. Hãy cùng Beaudy.vn tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này trong bài viết ngay sau đây.
- Bao bì, kết cấu của toner Cocoon Winter Melon
- Thành phần của toner Cocoon Winter Melon
- Công dụng của toner Cocoon Winter Melon
- Cảm nhận toner Cocoon Winter Melon có tốt không?
- Ưu, nhược điểm của toner Cocoon Winter Melon
- Cách sử dụng toner Cocoon Winter Melon
- Mua toner Cocoon Winter Melon ở đâu? Giá bao nhiêu?
- Thông tin sản phẩm
- Bảng phân tích dựa trên các thành phần
- Bảng chi tiết các thành phần
- Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng
Bao bì, kết cấu của toner Cocoon Winter Melon
Phải rất lâu rồi một thương hiệu mỹ phẩm Việt như Cocoon mới có thể tạo được tiếng vang lớn như hiện tại. Kim chỉ nam của hãng là sản phẩm tự nhiên, thuần chay và không chứa hóa chất gây hại cho da.
Toner Cocoon Winter Melon được thiết kế ở dạng chai với hai dung tích 140ml và 500ml. Với những ai mới sử dụng thì loại 140ml chính là sản phẩm phù hợp để thử.
Phần miệng có kích thước phù hợp để người dùng có thể lấy được một lượng vừa đủ.
Chai toner có thiết kế đơn giản với sắc nâu bao phủ toàn bộ thân chai. Nó gợi cho người dùng cảm giác nhẹ nhàng, mộc mạc nhưng cũng rất tinh tế và gần gũi. Bao bì bằng nhựa nhưng sờ vào rất chắc chắn.

Toner Cocoon Winter Melon ở dạng nước và không màu. Khi cho sản phẩm ra bông tẩy trang bạn sẽ cảm nhận rõ mùi của bí đao tự nhiên – mùi đặc trưng vô cùng. Mùi hương nhẹ nhàng và khiến người dùng rất thoải mái, như được thư giãn.
Thành phần của toner Cocoon Winter Melon
- Chiết xuất nước bí đao: chứa các vitamin B2, B3 và các dưỡng chất giúp kiềm dầu trên da, làm sạch sâu từ trong lỗ chân lông và làm dịu da.
- Niacinamide: hoạt chất trị mụn, làm đều màu da và thu nhỏ lỗ chân lông.
- Tinh dầu tràm trà: giúp kháng khuẩn, kháng viêm cho da và hỗ trợ điều trị mụn với mụn sưng, viêm.
- Chiết xuất rau má: giúp làm lành vết thương, mờ thâm, mờ nám và ngăn ngừa da lão hóa.
- Glycerin: chất cấp ẩm và dưỡng ẩm sâu cho da, ngăn ngừa tình trạng da mất nước.
Thành phần đầy đủ: Water, Niacinamide, Benincasa Cerifera Fruit Extract, Propanediol, Glycerin, Betaine, Glycereth-26, Centella Asiatica Extract, Allantoin, Dipotassium Glycyrrhizate, Butylene Glycol, Pentylene Glycol, Sodium Hyaluronate, Zinc Pca, Melaleuca Alternifolia Leaf Oil, Rosmarinus Officinalis Leaf Oil (Hương thảo), Lavandula Angustifolia Flower Oil (Oải hương), Sodium Lactate, Sodium Gluconate, PEG-40 Hydrogenated Castor Oil, Menthyl Lactate, Xanthan gum, Phenoxyethanol, Ethylhexylglycerin.

Công dụng của toner Cocoon Winter Melon
- Làm sạch da từ sâu bên trong.
- Kiềm dầu và kháng khuẩn, kháng viêm cho da.
- Làm khô cồi mụn với mụn sưng và mụn viêm.
- Cấp ẩm và cân bằng độ ẩm tự nhiên cho da.
- Dưỡng da ẩm mịn, mượt mà.
Cảm nhận toner Cocoon Winter Melon có tốt không?
Bản thân mình trước giờ khá thích các sản phẩm có chiết xuất thiên nhiên vì mình tin không gì có thể tốt hơn cái tự nhiên vốn có.
Biết đến Cocoon một thời gian đã lâu và đã có cơ hội dùng qua sản phẩm sữa rửa mặt, kem dưỡng, mặt nạ của hãng nên mình cũng muốn thử sản phẩm toner này một lần.
Với hy vọng về một sản phẩm giúp làm sạch thêm cho da và giảm nhờn, ngừa mụn, mình đã thật sự bị chinh phục bởi em toner này.
Sản phẩm được đóng gói rất kỹ và tỉ mĩ trước khi đưa đến tận tay người dùng. Đây là một điểm cộng rất lớn cho hãng dù chưa cần biết là toner có hiệu quả hay không.
Mình sử dụng toner Cocoon Winter Melon sau khi rửa mặt xong. Khi đưa miếng bông lên trên da, cảm giác mát nhẹ, ẩm mịn rất thích. Mình không thấy da bị nhờn dính hay khô rít.
Toner có dạng nước, lỏng và thấm nhanh trên da. Chỉ sau khoảng 1, 2 phút là sờ lên da là thấy ẩm và mềm vô cùng.

Da mình trước kia vốn có sử dụng qua rượu thuốc và đã phục hồi. Khi mình dùng em toner này của nhà Cocoon cũng không hề bị châm chích, kích ứng hay nóng rát da mặt.
Mình sử dụng toner Cocoon Winter Melon 2 buổi sáng tối sau khi rửa mặt. Đều đặn sau một tháng, da mình trộm vía giảm đổ dầu hơn trước, mụn ít lên hơn và mụn viêm, sưng cũng nhanh khô cồi hơn. Mình còn cảm thấy lỗ chân lông được thu nhỏ và se khít. Da mình vì thế mà cũng mềm mại, mịn màng hơn trước rất nhiều.
Thực sự đây là một sản phẩm mà bất kì ai cũng nên thử qua, đặc biệt là da dầu và da mụn.
Ưu, nhược điểm của toner Cocoon Winter Melon
Ưu điểm
- Độ pH 5.5 giúp cân bằng độ ẩm tự nhiên cho da.
- Bảng thành phần chứa chiết xuất nước bí đao, tinh chất tràm trà và niacinamide giúp làm dịu da, phục hồi da và hỗ trợ kiềm dầu cho da.
- Kết cấu lỏng nên thấm nhanh vào da.
- Không gây nhờn dính hay khô rát trên da.
- Toner không chứa cồn, hương liệu, dầu khoáng hay paraben.
- Sản phẩm không thử nghiệm trên động vật.
- Phù hợp nhất cho da dầu và da dầu mụn khỏe.
Nhược điểm
- Thành phần Melaleuca Alternifolia Leaf Oil được EWG đánh giá có khả năng gây kích ứng cao cho da nhưng không bị hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm.
Cách sử dụng toner Cocoon Winter Melon
- Rửa mặt sạch và giữ cho da mặt hơi ẩm nhẹ.
- Lấy một lượng toner vừa phải ra bông tẩy trang.
- Massage nhẹ nhàng trên da mặt theo chuyển động vòng tròn.
- Thực hiện các bước dưỡng da tiếp theo.

Mua toner Cocoon Winter Melon ở đâu? Giá bao nhiêu?
Toner Cocoon Winter Melon có giá 195.000 vnd/ 310ML
Thông tin sản phẩm
- Công dụng: làm sạch da, kiềm dầu và ngừa mụn trên da.
- Dung tích: 140 ml
- Kết cấu: dạng nước
- Đối tượng/ loại da phù hợp: da dầu, da dầu mụn.
- Thương hiệu: Cocoon
- Xuất xứ: Việt Nam
Cảm ơn bạn đã đón đọc bài review của mình về sản phẩm toner Cocoon Winter Melon. Hy vọng thông qua những chia sẻ này, bạn sẽ có thêm được những kiến thức mới cũng như là biết thêm một sản phẩm chăm sóc cơ thể hiệu quả. Ghé Beaudy.vn nhiều hơn để đọc thêm những bài review bổ ích khác và có cho mình nhiều lựa chọn về các sản phẩm chăm sóc da hơn nữa, bạn nhé!
Bảng phân tích dựa trên các thành phần
Bảng chi tiết các thành phần
Thành phần | Công dụng | Điểm CIR | Điểm EWG | Mô tả thành phần | Loại da phù hợp | NÊN kết hợp với các thành phần | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Tên gọi khác | Bài viết chi tiết về thành phần | Các sản phẩm nên sử dụng kết hợp | Các sản phẩm có chứa thành phần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Allantoin | Dưỡng da, Bảo vệ da, Làm dịu da, Chất điều hòa | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Allantoin là một loại bột không mùi màu trắng. Các hợp chất chứa Allantoin khác có thể được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm muối Allanotin của vitamin C, Allantoin Ascorbate và muối Allantoin của vitamin B7, Allantoin Biotin. Trong mỹ phẩm, Allantoin là một chất dưỡng da, bảo vệ da. Ở một số loại mỹ phẩm đây còn là thành phần làm dịu và điều hòa da. Mặc dù Allantoin có thể được phân lập từ những loại cây như cây hoa chuông, hạt dẻ ngựa và quả dâu tây, nhưng hầu hết Allantoin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân đều được làm từ urê và axit glyoxylic. Theo đánh giá từ CIR, Allantoin không gây kích ứng mắt hoặc da và nó khiến da bị bắt nắng. Trong các thử nghiệm về độc tính gen ở vi khuẩn, Allantoin không gây đột biến. Allantoin đã được chứng minh là làm giảm hoạt động gây đột biến của hydrogen peroxide. Allantoin không gây ung thư. |
| |||||||
Benincasa Cerifera Fruit Extract | Cấp ẩm, Giảm thâm mụn hiệu quả, Gom cồi mụn | 1 – Nguy cơ thấp | Benincasa Cerifera Fruit Extract là chiết xuất Bí Đao, trong mỹ phẩm thành phần này có khả năng cấp ẩm cho da tốt. Bên cạnh đó nhờ có hàm lượng Vitamin B, C khá dồi dào sẽ đóng vai trò giảm thâm mụn và giúp quá trình gom cồi mụn diễn ra nhanh hơn. Theo đánh giá từ EWG thì thành phần này có nguồn gốc thực vật nên an toàn và lành tính cho da, không có khả năng gây ung thư hoặc ảnh hưởng đến sinh sản hoặc nội tiết. | Chiết xuất bí đao |
| |||||||
Betaine | Dưỡng ẩm, Bảo vệ da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Betaine được biết đến là một dẫn xuất của axit amin có nguồn gốc từ củ cải được, đây là một osmolyte giúp cân bằng nước trong tế bào. Ngoài ra chất này cũng có khả năng dưỡng ẩm và bảo vệ da tốt, Betaine còn có khả năng hút nước ra khỏi bề mặt của protein và đảm bảo tính ổn định của protein. Betaine cũng thường xuất hiện trong các sản phẩm sữa rửa mặt nhẹ dịu. EWG đánh giá Betaine là hoạt chất an toàn với sức khỏe và không gây kích ứng da, không có khả năng gây ung thư. Tuy nhiên Coco-Betaine thì lại được xếp vào chất có nguy cơ trung bình. |
| |||||||
Butylene Glycol | Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Butylene glycol hay còn gọi là 1,3-Butanediol, đây là một loại rượu hữu cơ, có kết cấu lỏng và trong suốt, được sử dụng như một loại dung môi, chất điều hòa và có khả năng làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm. Butylene Glycol có thể hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp. Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, thành phần này được đánh giá an toàn khi sử dụng. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng, mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể và không liên quan đến nồng độ Glycol. Butylene Glycol không làm tăng nguy cơ da nhạy cảm với ánh sáng. | Kích ứng mắt | 1 3 Butanediol |
| |||||
Centella Asiatica Extract | Làm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm da | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Centella Asiatica Extract là thành phần chiết xuất từ rau má (có thể chiết xuất từ thân, lá và rễ). Trong mỹ phẩm, thành phần này thường có trong công thức sản phẩm dưỡng da với công dụng chính là chữa lành tổn thương trên da (bệnh loét, viêm da), trị bỏng, trị sẹo, dưỡng da, chống oxy hoá. Hội đồng CIR đánh giá thành phần này an toàn trong mỹ phẩm với nồng độ hiện tại (nồng độ 0.5% theo báo cáo). Cơ quan Dược phẩm Châu Âu báo cáo rằng thuốc mỡ có chứa chiết xuất Centella asiatica (TECA) 1% đã được phép sử dụng ngoài da trong điều trị loét ở chân, vết thương và vết bỏng, v.v.. Bột bôi ngoài da chứa 2% TECA được phép sử dụng trong điều trị sẹo, sẹo lồi và bỏng. | Centella Asiatica, Chiết xuất rau má |
| ||||||
Dipotassium Glycyrrhizate | Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại, Tạo hương vị | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Dipotassium Glycyrrhizate là một loại muối Dipoti của axit glycyrrhizic. Glycyrrhetinic Acid là một hợp chất hữu cơ có nguồn gốc từ rễ cam thảo thái nhỏ và Glycyrrhizic Acid là một nguyên liệu tự nhiên được phân lập từ cây cam thảo, Glycyrrhiza glabra. Thành phần này có công dụng giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Chúng cũng được sử dụng để tạo hương vị cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Glycyrrhetinic Acid không gây kích ứng da khi cạo, nhưng được coi là hơi kích ứng trong một thử nghiệm trong ống nghiệm. Axit Glycyrrhetinic ức chế hoạt động gây đột biến của benzo[a]pyrene và ức chế sự hình thành và thúc đẩy khối u bởi các tác nhân khác. Glycyrrhizic Acid ức chế sự hình thành khối u bởi một tác nhân khác, nhưng không ngăn chặn sự phát triển của khối u. Disodium Glycyrrhizate không gây ung thư trong một nghiên cứu về nước uống ở mức phơi nhiễm lên tới 12,2 mg/kg/ngày trong 96 tuần. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. |
| |||||||
Ethylhexylglycerin | Chất khử mùi, Dưỡng ẩm | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Ethylhexylglycerin là nhóm ethylhexyl được liên kết với glycerin ở một đầu bằng liên kết ether. Ethylhexylglycerin được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất khử mùi, chất dưỡng ẩm cũng như tăng cường chức năng của chất bảo quản bằng cách thúc đẩy sự tiêu diệt vi khuẩn bằng chất bảo quản. Thành phần này đã được CIR đánh giá sử dụng an toàn trong mỹ phẩm, không gây độc cho gen, ở dạng Ethylhexylglycerin không pha loãng là chất gây kích ứng mắt, trong khi nồng độ 5% chỉ gây kích ứng mắt nhẹ | Kích ứng mắt |
| ||||||
Glycereth-26 | Dưỡng ẩm, Dung môi, Kiểm soát độ nhớt, Chất làm đặc | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Glycereth-26 là một chất bao gồm 26 mol ethoxylate của glycerin, có kết cấu dạng lỏng và hơi nhớt. Đây là một chất hữu có thường được sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng là dưỡng ẩm và làm dày kết cấu sản phẩm, trong một số trường hợp đây còn là dung môi và giúp kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng 8 thành phần glycerin ethoxyl hóa trong đó có Glycereth-26 an toàn trong mỹ phẩm khi được điều chế để không gây kích ứng. |
| |||||||
Lavandula Angustifolia Flower Oil | Hương liệu, Kháng khuẩn | 2 – Nguy cơ thấp | Lavandula Angustifolia Flower Oil là chiết xuất dầu được lấy từ cây Oải Hương và được sử dụng như một loại hương liệu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Ngoài ra đây cũng là một thành phần có khả năng kháng khuẩn da khá tốt. EWG đã xem xét việc sử dụng thành phần này trong công thức sản phẩm và nhận thấy nó không gây ra mối lo ngại đáng kể nào về sức khỏe. Tuy nhiên, có thể có một số lo ngại liên quan đến việc sử dụng thành phần này trong các sản phẩm hoặc công thức khác vì chúng có thể gây kích ứng da nhẹ hoặc gây rối loạn nội tiết ở mức trung bình. | Kích ứng da nhạy cảm | ||||||||
Melaleuca Alternifolia Leaf Oil | Chống oxy hóa, Chất tạo mùi | B – Nguy cơ trung bình | 6 – Nguy cơ trung bình | Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là thành phần được chưng cất từ lá của cây chè – Melaleuca Alternifolia, một cây bụi có nguồn gốc từ New Zealand. Chất này có chứa hàm lượng dưỡng chất chống oxy hóa tương đối cao. Ngoài ra còn thường được dùng như một chất tạo mùi hương cho sản phẩm. Hội đồng chuyên gia về an toàn thành phần mỹ phẩm CIR kết luận rằng 8 loài Melaleuca alternifolia (cây chè) là thành phần an toàn trong mỹ phẩm trong thực tiễn khi được bào chế là không nhạy cảm… EWG xếp hạng thành phần này ở nhóm có nguy cơ gây kích ứng da cao nhưng không bị hạn chế sử dụng. | Da nhạy cảm | Kích ứng da | Chiết xuất lá chè, Melaleuca Alternifolia Tea Tree Leaf Oil, Tea tree oil |
| ||||
Menthyl Lactate | Chất tạo mùi, Làm mát da mặt | 1 – Nguy cơ thấp | Menthyl lactate là một este của tinh dầu bạc hà và axit lactic, thành phần có công dụng như một chất tạo cảm giác mát trên da, hoặc được dùng như chất tạo mùi cho sản phẩm. So với tinh dầu bạc hà thì Menthyl Lactate sẽ ít gây kích ứng. Chất dẫn xuất menthol này ít nhạy cảm hơn tinh dầu bạc hà, EWG đánh giá khả năng gây kích ứng của thành phần này ở mức thấp nhất, khả năng gây độc hoặc ung thư là rất nhỏ. |
| ||||||||
Niacinamide | Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Niacinamide là một loại Vitamin nhóm B hay còn gọi là Vitamin B3 chứa nhiều trong các sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm tắm, dầu gội đầu, thuốc bổ tóc, dưỡng ẩm da. Niacinamide thường được dùng trong các trường hợp da có vấn đề về mụn, lỗ chân lông, da không đều màu,… Bên cạnh đó, Niacinamide cũng có khả năng tăng sinh collagen hiệu quả, duy trì và bảo vệ hàng rào bảo vệ da, tăng cường độ đàn hồi của da, vô cùng lành tính, an toàn cho mọi làn da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét Niacinamide và Niacin đủ giống nhau để kết hợp các dữ liệu có sẵn và đưa ra kết luận về độ an toàn của cả hai thành phần mỹ phẩm. Nhìn chung, thông tin hiện có cho thấy Niacinamide và Niacin đều không độc hại. Những thành phần này không phải là chất gây kích ứng da đáng kể và không phải là chất gây mẫn cảm cho da hoặc chất nhạy cảm với ánh sáng. Những thành phần này cũng không liên quan đến sự phát triển của lỗ chân lông bị tắc. Hội đồng chuyên gia CIR đã công nhận rằng một số công thức nhất định có thể gây kích ứng mắt nhẹ và khuyến nghị rằng ngành công nghiệp nên biết về điều này và xây dựng các sản phẩm để ngăn ngừa kích ứng mắt. Niacinamide không phải là độc tố sinh sản hoặc phát triển, và đã được chứng minh là làm giảm độc tính của một số độc tố sinh sản hoặc phát triển đã biết. Niacinamide và niacin không gây đột biến. Một nghiên cứu về Niacinamide một mình chỉ ra rằng nó không gây ung thư. Dựa trên dữ liệu có sẵn, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng Niacinamide và Niacin an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân theo các thông lệ sử dụng và nồng độ được báo cáo. | BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C | Kích ứng mắt | Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin |
|
| |||
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil | Hình thành nhũ tương, Chất hoà tan | B – Nguy cơ trung bình | 3 – Nguy cơ trung bình | PEG-40 Hydrogenated Castor Oil là một chất thuộc nhóm dầu thầu dầu, PEG-40 Castor Oil là một chất lỏng màu hổ phách. Dầu thầu dầu thu được bằng cách ép lạnh hạt của cây Ricinus communis, sau đó làm trong dầu bằng nhiệt. PEG Hydrogenated Castor Oils giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Chúng cũng giúp các thành phần khác hòa tan trong dung môi mà chúng thường không hòa tan. Thành phần PEG Castor Oil (trọng lượng phân tử 400-3.000) cũng có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm gián tiếp trong hàng dệt và vải dệt trong các thành phần của sản phẩm dành cho mục đích sử dụng nhiều lần. CIR nhận định PEG-40 Dầu thầu dầu hydro hóa an toàn để sử dụng ở nồng độ lên tới 100%. Không quan sát thấy kích ứng da hoặc mắt sau khi tiếp xúc với các thành phần PEG Castor Oil và PEG Hydrogenated Castor Oil. Không có bằng chứng về độc tính phát triển đã được nhìn thấy trong các nghiên cứu ăn uống. Những thành phần này, được thử nghiệm dưới dạng kiểm soát phương tiện, không tạo ra tác dụng gây đột biến hoặc gây ung thư. |
| |||||||
Pentylene Glycol | Chất điều hòa da, Chất bảo quản | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Pentylene Glycol là một dung môi tổng hợp, có trọng lượng phân tử thấp và là tác nhân điều hòa da. Hợp chất này có một nhóm hydroxyl (-OH) trên nguyên tử cacbon thứ nhất và thứ hai. Pentylene Glycol có 5 nguyên tử cacbon. Ngoài ra thành phần này cũng đóng vai trò như một chất bảo quản trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu bổ sung cho thấy rằng hợp chất này được chuyển hóa ở da trước khi chúng đến hệ tuần hoàn. Các nghiên cứu về liều lặp lại với hợp chất này không dẫn đến tác dụng phụ hoặc ảnh hưởng đáng kể nào đối với sự sinh sản hoặc phát triển. Hợp chất này không gây độc gen. |
| |||||||
Phenoxyethanol | Chất bảo quản | A – An toàn | 4 – Nguy cơ trung bình | Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%) |
| |||||||
Propanediol | Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Propanediol ở ngoài tự nhiên có nguồn gốc từ ngô, là một hoạt chất thường được dùng thay thế propylene glycol. Công dụng chính của Propanediol là thúc đẩy quá trình hấp thụ các dưỡng chất vào da. Chất này cũng có tính hydrat hóa nên sẽ mang đến cảm giác mịn mượt cho sản phẩm và tăng độ ẩm cho da. Trong một số sản phẩm thì Propanediol đóng vai trò là dung môi hoặc chất giảm độ nhớt. Theo báo cáo vào tháng 06/2018 của CIR thì Propanediol có độ lành tính cao, an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm có công thức bào chế không gây kích ứng. Ngoài ra EWG cũng công nhận chất này không gây ung thư, không làm gián đoạn nội tiết, tuy nhiên trong một vài sản phẩm có thể gây kích ứng cho mắt. | Kích ứng mắt | 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol |
| |||||
Rosmarinus Officinalis Leaf Oil | Chống oxy hóa, Làm dịu da, Hương liệu tinh dầu | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Rosmarinus Officinalis Leaf Oil là chiết xuất dầu lá hương thảo được lấy từ ngọn và lá của cây hương thảo. Cây hương thảo (Rosmarinus officinalis) là một loại thảo mộc thân gỗ, lâu năm với những chiếc lá hình kim thường xanh có mùi thơm. Lá tươi và khô thường được sử dụng trong ẩm thực Địa Trung Hải. Tác dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm là chống lão hóa da, làm dịu da. Và trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân, dầu lá hương thảo được sử dụng thay thế cho hương liệu. Theo FDA, các thành phần thực vật và có nguồn gốc thực vật được sử dụng trong công thức mỹ phẩm thường nhẹ và an toàn. Trước khi tiếp thị thành phẩm mỹ phẩm, tính an toàn của từng thành phần phải được chứng minh theo 21 CFR 740.10. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng mười thành phần có nguồn gốc từ Rosmarinus officinalis (cây hương thảo) là an toàn trong thực tiễn sử dụng và nồng độ hiện tại trong mỹ phẩm được mô tả trong đánh giá an toàn khi được bào chế là không gây kích ứng. | Rosmarinus Officinalis Leaf Extract, Rosmarinus Officinalis Rosemary Leaf Oil |
| ||||||
Sodium Gluconate | Chất chelating, Dưỡng da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Sodium Gluconate là muối natri của axit gluconic. Dạng trung hòa của axit gluconic. Gluconolactone tinh khiết là một loại bột tinh thể màu trắng, không mùi. Gluconolactone được hình thành bằng cách loại bỏ nước từ Gluconic Acid. Đó là một thành phần tuyệt vời để trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt và đồng) trong mỹ phẩm. Điều này giúp ngăn chặn sự đổi màu của công thức theo thời gian hoặc sự ôi thiu của dầu mỹ phẩm. Nó cũng có thể là chất điều chỉnh độ pH và chất giữ ẩm (giúp da bám vào nước). EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) bao gồm Gluconolactone (glucono delta-lactone), Canxi Gluconate, Đồng Gluconate, Sắt Gluconate và Mangan Gluconate trong danh sách các chất thực phẩm trực tiếp được xác nhận là Thường được Công nhận là An toàn (GRAS). FDA coi Sodium Gluconate GRAS để sử dụng trong thực phẩm như một chất cô lập và Zinc Gluconate GRAS để sử dụng trong thực phẩm như một chất dinh dưỡng. | ||||||||
Sodium hyaluronate | Giảm bong tróc, Làm mềm da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Sodium Hyaluronate là muối natri của axit hyaluronic, một loại polysacarit tự nhiên được tìm thấy trong các mô liên kết như sụn. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn Chăm sóc Người tiêu dùng của PETA có nguồn gốc từ các nguồn động vật. Sodium Hyaluronate thường có dạng bột màu trắng hoặc kem, với tác dụng chính là giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Hyaluronic Acid cũng được sử dụng để làm đặc phần nước (nước) trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Sodium Hyaluronate là an toàn khi làm thành phần mỹ phẩm. Không tìm thấy độc tính gen trong các xét nghiệm đột biến ngược, xét nghiệm vi nhân và xét nghiệm sai lệch nhiễm sắc thể. |
| |||||||
Sodium Lactate | Cấp nước, Cân bằng pH | B – Nguy cơ trung bình | 3 – Nguy cơ trung bình | Sodium Lactate là muối của lactic acid (lactic acid là axit hữu cơ tự nhiên và thường được gọi là AHA). Thành phần này xuất hiện trong khá nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc da, tóc hoặc trang điểm với công dụng là cấp nước cho làn da và cân bằng độ pH cho sản phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng đây là hoạt chất an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân ở nồng độ 10% trở xuống, ở công thức cuối cùng pH từ 3,5 trở lên hoặc khi được điều chế để tránh tăng độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời hoặc khi sản phẩm có hướng dẫn sử dụng bao gồm việc sử dụng hàng ngày chống nắng. Thành phần này được chứng minh là an toàn khi sử dụng trong các sản phẩm tại thẩm mỹ viện ở nồng độ từ 30% trở xuống, ở công thức cuối cùng có độ pH từ 3,0 trở lên, trong các sản phẩm sử dụng trong thời gian ngắn, không liên tục, sau đó rửa sạch da, khi được các chuyên gia được đào tạo áp dụng, và khi ứng dụng đi kèm với hướng dẫn sử dụng kem chống nắng hàng ngày. |
| |||||||
Water | Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch | A – An toàn | EWG VERIFIED – An toàn | Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716. | Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước |
| ||||||
Xanthan Gum | Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Xanthan Gum là một polysacarit, một loại polymer có nguồn gốc từ quá trình lên men carbohydrate, Xanthan Gum có nguồn gốc từ glucose hoặc xi-rô ngô. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Xanthan Gum có thể hoạt động như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất dưỡng da, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt. Dựa trên trọng lượng phân tử lớn, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng Xanthan Gum sẽ không được hấp thụ qua da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Xanthan Gum không phải là chất độc sinh sản hoặc ảnh hưởng đến sự phát triển. Các nghiên cứu về các loại gôm polysacarit khác không cho thấy tác dụng gây độc gen. Xanthan Gum không được coi là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Xanthan Gum được xác định trong 21 CFR 172.695 là một chất phụ gia thực phẩm có thể được sử dụng một cách an toàn theo các điều kiện quy định. |
| |||||||
Zinc PCA | Kiểm soát bã nhờn, Trị mụn, Cấp ẩm | 3 – Nguy cơ trung bình | Zinc PCA là hợp chất được tạo thành bởi kẽm Zinc và L-PCA. Trong mỹ phẩm, Zinc PCA thường có trong công thức của các sản phẩm dưỡng ẩm, trị mụn trứng cá với vai trò giúp kiểm soát nhờn, kháng viêm, hỗ trợ điều trị mụn. Trong môi trường ống nghiệm, Zinc PCA ở nồng độ từ 0,1- 0,25% có hoạt tính mạnh chống lại vi khuẩn gây mụn P.acnes và các chủng vi khuẩn khác. | Da dầu, Da mụn, Da hỗn hợp thiên dầu, Da nhạy cảm | Pyrrolidonecarboxylic acid |
| ||||||
Glycerin | Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Glycerin hoặc Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư. | Glycerol, Propantriol |
|
Một sản phẩm quá tuyệt vời cho da dầu mụn. Mình cực kỳ ưng ý khi sử dụng em này cho làn da của mình. Rất recommend cho mọi người sản phẩm hiệu quả này.
- Bao bì, kết cấu8.5
- Thương hiệu9
- Cảm nhận cá nhân9
Tớ rất cần sự phản hồi từ các bạn về bài viết này, các bạn có thể giúp tớ được không?