Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên

Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion: làm mờ khuyết điểm cho finish đẹp tự nhiên

Review mỹ phẩm phamngocanhBy phamngocanhUpdated:04/06/20231 phản hồi
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
review phan nuoc glamrr q vegan super cover anh bia c60a84ed
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Glamrr Q là một thương hiệu mỹ phẩm đầu tiên có các sản phẩm trang điểm dành cho da nhạy cảm. Được biết đến không chỉ bởi là chị em của nhãn hiệu Gilaa đình đám mà còn các sản phẩm có độ lành tính cao, bảng thành phần clean không chứa chất kích ứng. Và một trong số những cái tên nổi bật của hãng chính là dòng cushion Vegan chứa nhiều hoạt chất dưỡng da cùng độ che phủ và chỉ số chống nắng cao. Liệu thực tế trải nghiệm sản phẩm này như thế nào, hãy cùng đi vào Review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover ngay thôi nào!

Nội dung chính
  • Bao bì, kết cấu của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover
  • Thành phần của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover
  • Công dụng của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover
  • Cảm nhận cá nhân sau khi sử dụng phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover
  • Ưu, nhược điểm của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Cách sử dụng phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover
  • Mua phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover ở đâu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần
  • Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Bao bì, kết cấu của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover

Cũng giống như hầu hết các sản phẩm phấn nước trên thị trường, em cushion Vegan đến từ nhà Glamrr Q có thiết kế hình tròn với tone màu xanh lá dịu mắt. Từ vỏ hộp giấy cho đến hộp cushion bên trong đều cùng một tone màu. Để phân biệt với cushion Super Glow thì dòng sản phẩm Super Cover sẽ có vỏ hộp được làm từ chất liệu nhựa lì, với logo chữ “G” được dập nổi ở nắp hộp. Chất liệu nhựa của hộp khác chắn chắn, phần nắp đóng mở linh hoạt và khi cầm thì có cảm giác khá chắc tay. Phía đáy của hộp cushion sẽ có nhãn dán trong suốt in mã màu của sản phẩm.

review phan nuoc glamrr q vegan super cover bao bi b06640db
Phấn nước GLAMRR Q Vegan có tone màu xanh chủ đạo. Nguồn: Beaudy.vn

Khi mở hộp cushion sẽ thấy có một chiếc gương nhỏ ở gắn ở nắp cùng với đó là khay đựng bông mút. Phần bông mút của em phấn nước này có dáng hình giọt nước giúp dễ tán phấn ở những vùng nhỏ, chất bông mềm mịn không bị sơ hay cứng chút nào cả. Lõi của phấn nước có thể dễ dàng tháo rời và thay thế bằng lõi mới.

Đi kèm với mỗi hộp cushion là một hộp giấy cực kì dày dặn với tone màu trắng -xanh lá, phần hộp giấy sẽ in đầy đủ mọi thông tin về sản phẩm bao gồm xuất xứ, tính năng chính và bảng thành phần sản phẩm. Khi mua hàng chính hãng thì trên hộp sẽ có tem phụ bằng tiếng Việt.

Thành phần của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover

Sản phẩm phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover đã đạt chứng nhận 100% thuần chay bởi V-label và và kết quả kiểm nghiệm da liễu Dermatologist tested.

  • 36% Rau Má GCE+: đây là thành phần chủ đạo và đứng đầu bảng thành phần của sản phẩm với công dụng chính là làm dịu da, tăng cường khả năng kháng khuẩn cho làn da. Bên cạnh đó cũng có thể thúc đẩy tăng sinh collagen và mang đến hiệu quả dưỡng da lâu dài.
  • Zinc Oxide, Titanium Dioxide: là hoạt chất chống nắng chính trong sản phẩm, giúp mang đến hiệu quả bảo vệ da khỏi tác động của tia UV.
  • Niacinamide: công dụng của thành phần này là dưỡng sáng da, kháng viêm, se khít lỗ chân lông đồng thời củng cố hàng rào bảo vệ da tự nhiên.
  • Bảng thành phần an toàn, lành tính cho da.

Thành phần đầy đủ: Centella Asiatica Extract, Cyclopentasiloxane, Zinc Oxide, Titanium Dioxide,Dipropylene Glycol, Isododecane, Isopropyl Palmitate, Peg-10 Dimethicone, Niacinamide,Magnesium Sulfate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Brassica Oleracea Botrytis (Cauliflower) Extract, Piper Methysticum Leaf/root/stem Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Pinus Palustris LeafExtract, Pueraria Lobata Root Extract, Hydrogenated Lecithin, Silica, Synthetic Fluorphlogopite, Methicone, Microcrystalline Wax, Cetyl Peg/ppg-10/1 Dimethicone, Aluminum Hydroxide, Glyceryl Caprylate, Disteardimonium Hectorite, Caprylyl Glycol, Dimethicone, Stearic Acid, Triethoxycaprylylsilane, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Allantoin, Water, Iron Oxides(Ci 77492), Iron Oxides(Ci 77491), Iron Oxides(Ci 77499), Pentylene Glycol, Tocopherol, Butylene Glycol, Glycerin, BHT, 1,2-Hexanediol.

review phan nuoc glamrr q vegan super cover thanh phan 9882588d
Bảng thành phần của phấn nước GLAMRR Q Vegan được in trên hộp giấy. Nguồn: Beaudy.vn

Công dụng của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover

  • Trang điểm và che phủ các khuyết điểm trên da giúp da trông đều màu hơn.
  • Kiềm dầu suốt nhiều giờ và mang đến khả năng bảo vệ da khỏi tác động từ tia UV.
  • Tăng cường khả năng phục hồi da và mang đến độ ẩm mịn cho da suốt cả ngày.

Cảm nhận cá nhân sau khi sử dụng phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover

Bản thân mình là người có tuýp da hỗn hợp thiên dầu, phần gò má khá đỏ do làn da mỏng và đặc biệt là da dễ lên mụn ẩn. Việc sở hữu làn da nhạy cảm như vậy nên mình đã quyết định mua sản phẩm phấn nước GLAMRR Q Vegan phiên bản super cover vì bảng thành thuần thuần chay có nhiều chất hoạt chất dưỡng da và có độ lành tính cao. Nói một chút về bao bì thì sản phẩm này có vỏ nhựa màu xanh lá dịu mắt, bông mút hình giọt nước khá mềm mại. Sản phẩm gần như không có mùi hương gì quá đặc biệt, không giống như một số dòng sản phẩm cushion Hàn mình đã dùng nên nếu nhạy cảm với mùi hương thì cũng không cần lo lắng.

review phan nuoc glamrr q vegan super cover cam nhan ef2c05c2
Phấn nước có thiết kế đơn giản, không có mùi đặc biệt. Nguồn: Beaudy.vn

Trước khi dùng thì mình có thử test sản phẩm ra tay, chất phấn khá mướt, dễ tán và độ che phủ trên tay của mình khá ổn. Vì da không quá ngăm nên mình chọn tone màu 01 Light Beige, dòng phấn này cũng sẽ có ánh hồng nhưng không quá nhiều nên nếu bạn nào có tone da ngả vàng nhiều thì có thể cân nhắc màu 02. Khi apply lên da thì mình thấy phấn đi mướt, dễ tán đều trên da và ráo khá nhanh, vì vậy nên khi dùng thì nên tán đều từng vùng nhỏ sẽ giúp phấn bám chặt và đều hơn, không hề dính ra khẩu trang.

Vì nền da ở hai bên gò má của mình bị đỏ khá nhiều và còn hơi lộ mao mạch máu nữa, nhưng khi apply em cushion này lên thì da đều màu hơn khá nhiều, nếu dặm phấn kỹ thì gần như không thể nhìn thấy những vết đỏ nữa. Về quầng thâm mắt của mình cũng có thâm niên nhiều năm rồi nên phấn nước GLAMRR Q Vegan chỉ có thể che phủ khoảng 50-60% phần trăm mà thôi. Những vết thâm mụn nhỏ hoặc mới thì sẽ che khá ổn, còn nếu là tàn nhang đậm màu hoặc thâm lâu năm thì chỉ mỗi cushion thôi là không hề đủ. Nhìn chung thì mình thấy khả năng làm đều và trung hòa các vùng da đỏ của sản phẩm cực kì hiệu quả.

review phan nuoc glamrr q vegan super cover cam nhan 1 decb562b
Khả năng che phủ của sản phẩm ở mức khá ổn. Nguồn: Beaudy.vn

Sản phẩm này có công nghệ Ultra Nano Powder tức là các hạt phấn siêu nhỏ nên mình thấy độ bám màu và kiềm dầu của em phấn này khá ấn tượng. Vùng mũi của mình đổ dầu nhiều nhưng đến cuối ngày nền vẫn khá khô ráo, vào những hôm trời nắng nóng thì mình có phủ phấn nữa. Lớp nền sau khoảng 5-8h thì cũng có xuống tone nhẹ một chút nhưng không quá xỉn, da vẫn có độ mướt và tươi tắn nhất định. Vì phiên bản này là dòng cushion lì kiềm dầu nên nếu da hỗn hợp thiên dầu như mình thì phải dưỡng ẩm kỹ da ở hai bên má. Về khả năng chống nắng, mặc dù chỉ số chống nắng cao nhưng sẽ rất khó đánh giá, nhưng mình khuyên mọi người vẫn nên dùng kem chống nắng, đặc biệt là thời tiết nắng hè gay gắt như ở Hà Nội.

review phan nuoc glamrr q gilaa 1 cb20d486
Phấn nước Glamrr Q giúp tổng thể khuôn mặt mình trông tự nhiên, da mịn màng và trắng hồng hơn rất nhiều. Nguồn: Beaudy.vn

Tổng kết lại với mức giá hơn 300k cho một em cushion có bảng thành phần cực kì đẹp thế này thì làn da nhạy cảm rất nên mua. Xét về mức độ kiềm dầu cực ổn áp, độ dưỡng ẩm vừa phải, khả năng che phủ làn da tối màu, ửng đỏ lên đến 95%, còn vùng thâm, nám lâu năm chỉ khoảng 80% thôi nhưng về+ tổng thể khuôn mặt sẽ rạng rỡ hơn rất nhiều. Tuy nhiên nếu làn da có nhiều vết xẹo lõm, mụn nhỏ trắng li ti thì mình không khuyến khích dùng vì độ kiềm dầu của sản phẩm có thể khiến da bị lộ khuyết điểm hơn.

Ưu, nhược điểm của phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover

Ưu điểm

  • Bao bì tối giản nhưng khá chắc chắn và gọn gàng.
  • Bông phấn hình giọt nước giúp tán phấn ở vùng da nhỏ tốt hơn, chất bông mềm mịn.
  • Bảng thành phần cực kì đẹp, có nhiều chất dưỡng, có cả chỉ số chống nắng SPF50+/PA+++
  • Khả năng che phủ các vùng da bị đỏ, da kích ứng đỏ ở cánh mũi của mình cực tốt
  • Kiềm dầu rất tốt, chất phấn không bị dính ra khẩu trang.
  • Khi mới apply, cảm giác mát lạnh rất dễ chịu cho da
  • Lớp nền mỏng nhẹ, ráo nhanh và không hề gây tình trạng bí da nặng mặt dù có apply chồng nhiều lớp.
  • Độ bền của nền tương đối tốt, da không bị xuống tone quá nhiều sau nhiều giờ
  • Thích hợp với các bạn da thường, da dầu, da mụn, da nhạy cảm, da không đều màu

Nhược điểm

  • Thâm mụn lâu năm của mình thì không thể che phủ hoàn toàn được. Nếu các bạn có nền da tương đối trắng thì có thể apply nhiều lớp để che phủ tốt hơn các vết thâm.

Cách sử dụng phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover

Sau khi thực hiện các bước chăm sóc da vào buổi sáng bao gồm làm sạch và dưỡng ẩm thì bắt đầu quá trình trang điểm với phấn nước GLAMRR Q như sau:

  • Bước 1: dùng bông mút có sẵn trong hộp nhấn nhẹ vào phần lõi phấn nước, sau đó dặm nhẹ phần bông mút ra nắp cushion để cho phấn bám đều lên toàn bộ bề mặt bông phấn.
  • Bước 2: dặm bông mút lên da, bắt đầu từ phần gò má, tiếp đến dặm đều tay ra ngoài, tiến hành tán phấn nước từ trong ra ngoài, sau đó mới đến phần trán, mũi và cằm. Sau khoảng 2-3 lần lấy phấn thì dùng phần phấn còn dư trên bông mút đến tán lên vùng da mắt.
  • Bước 3: dùng đầu nhọn của bông mút để dặm nhẹ vào phần khóe mũi hoặc những vùng nhỏ trên khuôn mặt.

Lưu ý:

  • Mặc dù sản phẩm có chứa thành phần dưỡng ẩm nhưng vẫn cần dùng các sản phẩm dưỡng ẩm kết cấu mỏng nhẹ trước khi apply cushion.
  • Nếu phải tiếp xúc với ánh nắng nhiều giờ trong ngày thì vẫn nên thoa một lớp kem chống nắng trước khi đánh cushion.
  • Thao tác đánh phấn nước luôn là dặm nhẹ và đều tay chứ không kéo hay miết để lớp nền tệp hoàn toàn vào da và không làm da bị chảy xệ.
  • Nên tán phấn theo từng vừng nhỏ để đảm bảo toàn bộ da đều được che phủ bởi cushion.
  • Nếu da nhiều dầu hoặc sử dụng cushion vào mùa hè thì nên dùng phấn phủ sau khi đã apply phấn nước lên da.
  • Đối với da đang bị khô tróc, mụn cám, mụn trắng li ti thì nên dưỡng ẩm kỹ cho nền da trước khi apply phấn nước, để lớp finish đẹp hơn.

Mua phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover ở đâu?

Hiện nay phấn nước phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover có giá 395.000VND/ hộp với phần lõi phấn 15g.

Bạn có thể tìm mua sản phẩm trên Shopee tại đây

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: trang điểm và dưỡng da.
  • Trọng lượng: 15g/ lõi phấn
  • Đối tượng/ loại da phù hợp: da nhạy cảm, da mụn, da thường, da hỗn hợp, da dầu.
  • Thương hiệu: GLAMRR Q
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.

Hy vọng qua bài viết review phấn nước Glamrr Q bên trên bạn đã có được những nhận định rõ ràng về sản phẩm hơn. Nhớ ghé thăm chúng mình thường xuyên để xem thêm nhiều bài viết review chân thật về các sản phẩm đang hot trên thị trường nha!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần1 2-Hexanediol, Adenosine, Allantoin, Aluminum Hydroxide, BHT, Brassica Oleracea Botrytis Extract, Butylene Glycol, Iron Oxides, CAPRYLYL GLYCOL, Centella Asiatica Extract, Cetyl PEG PPG-10 1 Dimethicone, Cl 77891, Cyclopentasiloxane, Dimethicone, Dipropylene Glycol, Disteardimonium Hectorite, Ethylhexylglycerin, Fluorphlogopite, Glyceryl Caprylate, Glycol Dimethacrylate Crosspolymer, Hydrogenated Lecithin, Isododecane, Isopropyl Palmitate, Magnesium sulfate, Methicone, Microcrystalline wax, Niacinamide, Oenothera Biennis Flower Extract, PEG-10 Dimethicone, Pentylene Glycol, Pinus Palustris Leaf Extract, Piper Methysticum Leaf Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Silica, Stearic Acid, Tocopherol, Triethoxycaprylylsilane, Ulmus Davidiana Root Extract, Water, Zinc Oxide, Glycerin
Công dụngDưỡng da, Làm mềm da, Chống oxy hóa, Làm sạch, Dưỡng ẩm, Chống lão hóa, Bảo vệ da
Điểm CIR
  • A – An toàn (25 thành phần);
  • N/A – Not Available (6 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (5 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (28 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (6 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (4 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
NÊN kết hợp với các thành phầnBHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Tác dụng phụ của thành phầnKích ứng mắt, Brassica Oleracea Botrytis Cauliflower Extract, Liên quan đến ung thư, Kích ứng mắt nhẹ, Octyl Palmitate
Bài viết chi tiết về các thành phần
  • Niacinamide là gì? Công dụng, cách dùng Niacinamide trong làm đẹp da
  • Zinc là gì? Tất tần tật về lợi ích, công dụng và lưu ý khi dùng Zinc
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnNÊN kết hợp với các thành phầnTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm nên sử dụng kết hợpCác sản phẩm có chứa thành phần
1 2-HexanediolDung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tócA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Pentylene Glycol, 1,2-Hexanediol and Caprylyl Glycol là các chất có khả năng hoà tan trong nước, thường được sử dụng trong mỹ phẩm với vai trò như dung môi, chất làm mềm, chất dưỡng da. CIR đánh giá đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm mà không gây ra tác dụng phụ, không ảnh hưởng đến gen và không kích ứng hay dị ứng.
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da
  • Review nước tẩy trang Bio Essence: không chứa cồn, dịu nhẹ và làm sạch sâu cho da
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
AdenosineChống lão hóa, Làm mềm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng, chất này được sử dụng như một thành phần có khả năng chống lõa hóa, cải thiện độ mềm mượt trên da. Adenosine xuất hiện nhiều trong serum hoặc các loại kem dưỡng chống lão hóa. Chất này có độ lành tính cao, có thể dùng có mọi loại da và đã được thể hiện trong báo cáo an toàn của CIR vào tháng 9/2020.
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
AllantoinDưỡng da, Bảo vệ da, Làm dịu da, Chất điều hòaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Allantoin là một loại bột không mùi màu trắng. Các hợp chất chứa Allantoin khác có thể được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm muối Allanotin của vitamin C, Allantoin Ascorbate và muối Allantoin của vitamin B7, Allantoin Biotin. Trong mỹ phẩm, Allantoin là một chất dưỡng da, bảo vệ da. Ở một số loại mỹ phẩm đây còn là thành phần làm dịu và điều hòa da. Mặc dù Allantoin có thể được phân lập từ những loại cây như cây hoa chuông, hạt dẻ ngựa và quả dâu tây, nhưng hầu hết Allantoin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân đều được làm từ urê và axit glyoxylic. Theo đánh giá từ CIR, Allantoin không gây kích ứng mắt hoặc da và nó khiến da bị bắt nắng. Trong các thử nghiệm về độc tính gen ở vi khuẩn, Allantoin không gây đột biến. Allantoin đã được chứng minh là làm giảm hoạt động gây đột biến của hydrogen peroxide. Allantoin không gây ung thư.
  • Review tẩy tế bào chết hóa học Eveline 5% Glycolic Acid Toner: dưỡng da mịn màng, giảm dầu thừa, ngừa mụn
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
  • Review muối sữa spa A Bonne’ – tẩy tế bào chết rẻ nhưng có “võ”
  • Review gel dưỡng ẩm Compliment Cooling Gel – Dưỡng ẩm, làm dịu da
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review thạch bí đao Cocoon winter melon gel cream- kem dưỡng ẩm cho làn da dầu
Aluminum HydroxideChất bảo vệ da1 – Nguy cơ thấp
Aluminum Hydroxide hay còn gọi là Nhôm Hydroxide, là một dạng nhôm ổn định. Nó được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng gibbsite khoáng sản. Khi được sử dụng làm thuốc kháng axit, ion hydroxit trong Nhôm Hydroxide phản ứng với lượng axit dư thừa trong dạ dày, làm giảm độ axit. Trong mỹ phẩm, Nhôm Hydroxide có chức năng như một chất làm mờ và chất bảo vệ da. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn và hiệu quả của Nhôm Hydroxide để sử dụng trong các sản phẩm thuốc Không kê đơn (OTC). Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) đã hoãn đánh giá thành phần này vì tính an toàn đã được FDA đánh giá.
Nhôm Hydroxide
  • Review son dưỡng Mediheal Labocare Panteno màu cam – giá bình dân liệu có an toàn và hiệu quả không?
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
BHTChống oxy hóa, Chất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
BHT (Butylated Hydroxtoluene) là chất rắn kết tinh màu trắng đến trắng vàng. BHT hoạt động như một chất chống oxy hóa bằng cách ngăn ngừa hoặc làm chậm quá trình hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân do phản ứng hóa học với oxy. Do đặc tính chống oxy hóa, BHT được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, cũng như trong thực phẩm chứa chất béo. Hội đồng chuyên gia CIR công nhận rằng có nhiều tài liệu kiểm tra sự an toàn của chất chống oxy hóa, bao gồm cả BHT. Mặc dù việc bôi BHT qua da dẫn đến một số sự hấp thụ qua da, nhưng BHT dường như vẫn chủ yếu ở trong da hoặc chỉ đi qua da một cách chậm chạp và việc bôi ngoài da không tạo ra sự tiếp xúc toàn thân. Những nghiên cứu này đã chứng minh rõ ràng rằng không có hiệu ứng nhạy cảm với ánh sáng và không có phản ứng mẫn cảm hoặc kích ứng đáng kể nào được báo cáo. Tiếp xúc qua đường miệng với liều lượng BHT tương đối lớn đã dẫn đến ảnh hưởng đến gan và thận. BHT không phải là chất độc sinh sản hoặc phát triển. Nó không phải là genotoxic, cũng không phải là chất gây ung thư. Hội đồng chuyên gia CIR không quan tâm đến các ảnh hưởng đến gan và thận được báo cáo sau khi tiếp xúc qua đường miệng vì khả năng thâm nhập qua da của BHT là hạn chế và nồng độ sử dụng thấp (0,01 đến 0,1%) của hợp chất này trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Butylated Hydroxtoluene
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review serum Sachi Cocoon phục hồi tóc, dưỡng tóc chắc khỏe, bóng mượt
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
Brassica Oleracea Botrytis ExtractDưỡng daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Brassica Oleracea Botrytis Extract là một chiết xuất của súp lơ, Brassicaoleracea botrytis. Bông cải trắng hay còn gọi là súp lơ, hay su lơ, bắp su lơ, hoa lơ (tiếng Pháp: Chou-fleur), cải hoa hay cải bông trắng là một loại cải ăn được, thuộc loài Brassica oleracea, họ Cải, mọc quanh năm, gieo giống bằng hạt. Phần sử dụng làm thực phẩm của súp lơ là toàn bộ phần hoa chưa nở, phần này rất mềm, xốp nên không chịu được mưa nắng. Phần lá và thân thường chỉ được sử dụng làm thức ăn cho gia súc. Công dụng của thành phần này trong mỹ phẩm là dưỡng da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Brassica Oleracea Botrytis Cauliflower Extract
Butylene GlycolDung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợpA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Butylene glycol hay còn gọi là 1,3-Butanediol, đây là một loại rượu hữu cơ, có kết cấu lỏng và trong suốt, được sử dụng như một loại dung môi, chất điều hòa và có khả năng làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm. Butylene Glycol có thể hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp. Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, thành phần này được đánh giá an toàn khi sử dụng. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng, mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể và không liên quan đến nồng độ Glycol. Butylene Glycol không làm tăng nguy cơ da nhạy cảm với ánh sáng.
Kích ứng mắt1 3 Butanediol
  • Review sữa rửa mặt Hada Labo Premium Cleanser Hydrating màu xanh: phiên bản cao cấp nhiều dưỡng chất, dưỡng ẩm sâu
  • Review thạch bí đao Cocoon winter melon gel cream- kem dưỡng ẩm cho làn da dầu
  • Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
Iron OxidesChất tạo màu3 – Nguy cơ trung bình
Iron Oxides là hóa chất vô cơ được sử dụng làm chất tạo màu, Oxit sắt được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm là một hợp chất vô cơ bao gồm bất kỳ một hoặc sự kết hợp nào của các oxit sắt được điều chế tổng hợp bao gồm các dạng oxit sắt ngậm nước. Oxit sắt tạo màu cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tùy thuộc vào các Oxit sắt cụ thể hoặc hỗn hợp các Oxit sắt được sử dụng, màu sắc sẽ thay đổi từ cam, đỏ, vàng sang đen. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) liệt kê Sắt Oxit là chất phụ gia tạo màu được miễn chứng nhận. Oxit sắt an toàn khi sử dụng trong các sản phẩm tạo màu, bao gồm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thoa lên môi và vùng mắt, miễn là chúng đáp ứng các thông số kỹ thuật nhất định. FDA cũng đưa Sắt Oxit vào danh sách các chất phụ gia thực phẩm gián tiếp được coi là Thường được Công nhận là An toàn (GRAS). Tất cả các chất phụ gia tạo màu được sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm ở Hoa Kỳ phải được FDA chấp thuận và được liệt kê trong Bộ luật Quy định Liên bang. Trong một số trường hợp, FDA yêu cầu mỗi lô màu được sản xuất để sử dụng trong các sản phẩm được quản lý chỉ có thể được sử dụng nếu nó được cơ quan chứng nhận đáp ứng các thông số kỹ thuật nghiêm ngặt. FDA duy trì một phòng thí nghiệm đặc biệt cho mục đích này và các nhà sản xuất màu phải trả một khoản phí để hỗ trợ hoạt động này.
CI 77492, CI 77499, CI 77489, CI 77491, Iron Oxides Ci 77492 Iron Oxides Ci 77491 Iron Oxides Ci 77499
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
CAPRYLYL GLYCOLChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Glycol với 8 nguyên tử cacbon trong chuỗi carbon. Chất này được dùng chủ yếu trong sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch. Thường được sử dụng kết hợp với chất bảo quản trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Caprylyl Glycol và các hợp chất nhỏ hơn dễ dàng hấp thụ vào da. Các nghiên cứu bổ sung cho thấy rằng các hợp chất này được chuyển hóa ở da trước khi chúng đến hệ tuần hoàn. Các nghiên cứu về liều lặp lại với các hợp chất này không dẫn đến tác dụng phụ hoặc ảnh hưởng đáng kể nào đối với sự sinh sản hoặc phát triển. Các hợp chất này không gây độc gen. Các sản phẩm có chứa thành phần 1,2-glycol không gây kích ứng hoặc mẫn cảm cho da.
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
Centella Asiatica ExtractLàm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm daB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Centella Asiatica Extract là thành phần chiết xuất từ rau má (có thể chiết xuất từ thân, lá và rễ). Trong mỹ phẩm, thành phần này thường có trong công thức sản phẩm dưỡng da với công dụng chính là chữa lành tổn thương trên da (bệnh loét, viêm da), trị bỏng, trị sẹo, dưỡng da, chống oxy hoá. Hội đồng CIR đánh giá thành phần này an toàn trong mỹ phẩm với nồng độ hiện tại (nồng độ 0.5% theo báo cáo). Cơ quan Dược phẩm Châu Âu báo cáo rằng thuốc mỡ có chứa chiết xuất Centella asiatica (TECA) 1% đã được phép sử dụng ngoài da trong điều trị loét ở chân, vết thương và vết bỏng, v.v.. Bột bôi ngoài da chứa 2% TECA được phép sử dụng trong điều trị sẹo, sẹo lồi và bỏng.
Centella Asiatica, Chiết xuất rau má
  • Review sữa rửa mặt Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam: làm sạch nhẹ nhàng và bổ sung độ ẩm cho da
  • Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da
  • Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn
  • Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
Cetyl PEG PPG-10 1 DimethiconeNhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Làm sạchA – An toàn3 – Nguy cơ trung bình
Cetyl PEG PPG-10 1 Dimethicone hay còn gọi là Cetyl Dimethicone Copolyol, đây là chất nhũ hóa silicone giúp nước và dầu trộn lẫn với nhau. Đóng vai trò là nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt/làm sạch. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
Cl 77891Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quảnN/A – Not Available3 – Nguy cơ trung bình
Cl 77891 hay Titanium Dioxide (TiO2) là một hợp chất khoáng tự nhiên được khai thác từ trái đất và được xử lý và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc titania, nó bao gồm titan kim loại và oxy. TiO2 được sử dụng trong nhiều sản phẩm tiêu dùng, từ sơn và thực phẩm đến dược phẩm và mỹ phẩm. Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong các sản phẩm kem chống nắng để bảo vệ da khỏi bức xạ tia cực tím (UV) có hại của mặt trời. TiO2 là một loại bột màu trắng, được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt là chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho da, móng tay và môi. Nó giúp tăng độ đục và giảm độ trong của công thức sản phẩm. TiO2 cũng được phê duyệt là thành phần chống nắng tích cực ở Canada, Úc, Liên minh Châu Âu và Nhật Bản. Vì TiO2 có nguồn gốc từ các khoáng chất được khai thác từ trái đất nên nó có thể chứa một lượng nhỏ kim loại nặng như chì hoặc cadmium. Mức độ kim loại nặng trong TiO2 được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được FDA quản lý chặt chẽ. EWG đánh giá thành phần này có khả năng xâm nhập qua da thấp nhưng việc hít phải là một vấn đề đáng lo ngại, tác nhân dẫn đến ung thư ở mức trung bình, do vậy thường Các sản phẩm được chứng nhận EWG không được chứa thành phần này nếu không được chứng minh đầy đủ.
Liên quan đến ung thưTitanium dioxide
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review son dưỡng môi Vaseline Lip Therapy Rosy hộp thiếc màu hồng: cải thiện một bờ môi hồng hào, căng mọng
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
CyclopentasiloxaneDưỡng da, Dưỡng tócA – An toàn3 – Nguy cơ trung bình
Cyclopentasiloxane là một thuật ngữ chung mô tả một cá thể và/hoặc hỗn hợp các vật liệu siloxan tuần hoàn có nhiều công dụng và được tìm thấy trong nhiều loại sản phẩm tiêu dùng. Những vật liệu này có nguồn gốc từ các nguyên tố tự nhiên silicon và oxy. Hiểu đơn giản thì đây là một dạng silicone mỏng nhẹ với cảm giác mượt, trơn trượt có chức năng như là chất dưỡng da/tóc. Sự an toàn của cyclomethicones (bao gồm cả D5) đã được Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) xem xét nhiều lần. Vào năm 2009, Hội đồng đã mở lại báo cáo về cyclomethicon để xem xét dữ liệu mới và bao gồm các hợp chất có độ dài chuỗi riêng lẻ, hiện được xác định là các thành phần mỹ phẩm riêng biệt, bao gồm cyclopentasiloxane (D5). Xem xét tất cả các dữ liệu bổ sung, Hội đồng một lần nữa kết luận rằng D5 và các thành phần cyclomethicone khác được xem xét (hỗn hợp cyclomethicone và D4-D7) là an toàn theo các phương pháp sử dụng hiện tại. Chính phủ Canada đã kết luận rằng siloxane D5 không gây hại cho sức khỏe con người hoặc môi trường.
  • Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review dầu dưỡng tóc RAIP R3 Argan Hair Oil: giúp giảm khô xơ và làm mềm mượt tóc
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review xịt dưỡng tóc Double Rich Balancing Water (màu hồng) phục hồi tóc khô xơ, hư tổn có tốt không?
DimethiconeBảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn daB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Dimethicone hoặc có thể gọi là polymethylsiloxane, đây là một loại silicone. Dimethicone hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất bảo vệ da, chất dưỡng da và chất dưỡng tóc. Nó ngăn ngừa mất nước bằng cách hình thành một rào cản trên da. Giống như hầu hết các vật liệu silicon, dimethicone có tính lỏng độc đáo khiến nó dễ dàng lan rộng và khi thoa lên da, mang lại cho sản phẩm cảm giác mịn màng và mượt mà. Nó cũng có thể giúp làm đầy các đường nhăn/nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại vẻ “đầy đặn” tạm thời. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của dimethicone và phê duyệt việc sử dụng nó như một chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) ở nồng độ từ 1 – 30%. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét một nhóm các dẫn xuất polyme silicon, bao gồm dimethicone, tương tự nhau về cấu trúc, thành phần và cách sử dụng. Hội đồng chuyên gia cho rằng khó có khả năng bất kỳ polyme silicon nào sẽ được hấp thụ đáng kể vào da do trọng lượng phân tử lớn của các polyme này. Các nghiên cứu lâm sàng trong phòng thí nghiệm và trên người cho thấy dimethicone không gây kích ứng da và không gây phản ứng dị ứng trên da (tức là không phải là chất gây mẫn cảm cho da). Nó cũng được báo cáo là gây kích ứng nhẹ đến tối thiểu cho mắt. Trong các nghiên cứu về độc tính sinh sản và phát triển trong phòng thí nghiệm, không có phát hiện bất lợi nào được báo cáo ở phụ nữ mang thai hoặc con cái của họ. Không có bằng chứng khoa học nào chứng minh silicone gây kích ứng da hoặc gây tóc rụng.
Kích ứng mắt nhẹ
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review dầu dưỡng tóc RAIP R3 Argan Hair Oil: giúp giảm khô xơ và làm mềm mượt tóc
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
Dipropylene GlycolDung môi, Chất làm giảm độ nhớtA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Dipropylene Glycol là chất lỏng trong suốt và không màu, chất này được sử dụng làm dung môi và chất làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Dipropylene Glycol an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng Butylene Glycol có thể được chuyển hóa và sử dụng như một nguồn calo. Kết quả của các nghiên cứu độc tính đường miệng cấp tính, cận mãn tính và mãn tính cho thấy mức độ độc tính thấp đối với các glycol này. Tương tự như vậy, kết quả của các nghiên cứu về độc tính qua đường tiêm, đường hô hấp và độc tính trên da cấp tính và cận mãn tính cũng hỗ trợ cho mức độ độc tính thấp. Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng còn Hexylene Glycol gây kích ứng nặng nhất. Một số công thức sản phẩm có chứa các glycol này ở nồng độ lên tới 21,4% đã được thử nghiệm trong các thử nghiệm kích ứng và mẫn cảm da người khác nhau. Mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể. Không có mối tương quan giữa mức độ kích ứng và nồng độ glycol có trong sản phẩm. Không có phản ứng nào cho thấy da nhạy cảm với các glycol này trong bất kỳ thử nghiệm độ nhạy cảm nào của da và không có gợi ý nào về nhiễm độc ánh sáng hoặc nhạy cảm với ánh sáng.
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
  • Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White – làm sạch dịu nhẹ và mát da
Disteardimonium HectoriteChất hoà tanA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Disteardimonium Hectorite là một hợp chất đất sét biến đổi trong đó một số cation natri của đất sét (hectorite) đã được thay thế bằng các nhóm stearylldimonium (bao gồm các chuỗi carbon chứa 18 nguyên tử cacbon). Được sử dụng như một chất hòa tan sản phẩm, thường dùng với phẩm màu. Disteardimonium Hectorite nằm trong nhóm chất được gọi là hợp chất amoni bậc bốn. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét mức độ an toàn của Disteardimonium Hectorite, chất này có trọng lượng phân tử cao và mang điện tích dương; do đó, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng các hợp chất này sẽ không xâm nhập vào da.
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
EthylhexylglycerinChất khử mùi, Dưỡng ẩmA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin là nhóm ethylhexyl được liên kết với glycerin ở một đầu bằng liên kết ether. Ethylhexylglycerin được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất khử mùi, chất dưỡng ẩm cũng như tăng cường chức năng của chất bảo quản bằng cách thúc đẩy sự tiêu diệt vi khuẩn bằng chất bảo quản. Thành phần này đã được CIR đánh giá sử dụng an toàn trong mỹ phẩm, không gây độc cho gen, ở dạng Ethylhexylglycerin không pha loãng là chất gây kích ứng mắt, trong khi nồng độ 5% chỉ gây kích ứng mắt nhẹ
Kích ứng mắt
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon đường thốt nốt An Giang: dưỡng da mềm mại, hương thơm thư giãn
  • Review chân thật mặt nạ bí đao Cocoon có phải siêu phẩm dành cho da dầu?
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review chân thật mặt nạ đất sét Kiehl’s Rare Earth Deep Pore Cleansing Masque cho da dầu có tốt không?
FluorphlogopiteChất độn, Chất tăng độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Fluorphlogopite hay còn gọi là Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo bao gồm các tấm silicat nhôm magiê, liên kết yếu với nhau bằng kali. Phlogopite là một khoáng chất tự nhiên thuộc họ mica bao gồm các tấm silicat nhôm magie phân lớp liên kết yếu với nhau bằng các ion kali. Fluorphlogopite tổng hợp cũng tương tự, ngoại trừ trong quá trình sản xuất (đòi hỏi nhiệt độ cao), một số nhóm hydroxyl trong khoáng chất được thay thế bằng các nguyên tử flo. Ngoài ra, trong khi phlogopite tự nhiên có thể có màu vàng, xanh lục hoặc đỏ thì Fluorphlogopite tổng hợp có màu từ trắng đến xám. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Fluorphlogopite tổng hợp đã được báo cáo là có chức năng như một chất độn và chất làm tăng độ nhớt – dung dịch nước. Hội đồng chuyên gia CIR không quan tâm đến tiềm năng của Fluorphlogopite tổng hợp để lọc các nguyên tử flo do nhiệt độ cao được sử dụng trong quy trình sản xuất. Dữ liệu an toàn về Fluorphlogopite tổng hợp và các thành phần silicat khác không gây ra bất kỳ lo ngại nào. Fluorphlogopite tổng hợp không gây độc gen và nó không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm.
Synthetic Fluorphlogopite
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
Glyceryl CaprylateLàm mềm da, Giữ ẩm da, Nhũ hóa, Kháng khuẩnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Caprylate là một thành phần đa chức năng 100% có nguồn gốc thực vật, tự nhiên (được Ecocert phê duyệt) có đặc tính làm mềm và giữ ẩm, có thể hoạt động như một chất đồng nhũ hóa (có nghĩa là bên cạnh các chất nhũ hóa khác, nó có thể giúp trộn lẫn nước và dầu) và thậm chí quan trọng hơn là có một hoạt động kháng khuẩn mạnh mẽ. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng đây là một trong các monoeste glyceryl sau đây an toàn làm thành phần mỹ phẩm. Các monoeste glyceryl không pha loãng có thể gây kích ứng da nhẹ, đặc biệt là ở vùng da bị mài mòn, nhưng nhìn chung các thành phần này không gây kích ứng ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
Glycol Dimethacrylate CrosspolymerChất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm, Chất tăng độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Glycol Dimethacrylate Crosspolymer hay còn gọi là Methyl Methacrylate, đây là một polyme, có nghĩa là đây là các hợp chất lớn được tạo thành từ các đơn vị nhỏ lặp lại được gọi là monome. Thành phần có chức năng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, cũng có thể hoạt động như một chất làm tăng độ nhớt – không chứa nước. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học đó và kết luận rằng polyme này an toàn khi làm thành phần mỹ phẩm. Vì polyme quá lớn để xâm nhập vào da nên mối quan tâm chính của Hội đồng chuyên gia CIR là mức độ monome trong polyme. Mức độ monome được báo cáo là ít hơn 100 ppm. Đây là mức thấp hơn mức được chứng minh là gây mẫn cảm cho da.
Methyl Methacrylate Crosspolymer
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
Hydrogenated LecithinGiảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tươngA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa có kiểm soát của Lecithin. Lecithin là một hỗn hợp tự nhiên gồm các diglyceride của axit stearic, palmitic và oleic, được liên kết với este choline của axit photphoric có dạng thay đổi từ khối sáp sang chất lỏng đặc, dễ rót. Lecithin có thể được tìm thấy trong tất cả các sinh vật sống và là thành phần chủ yếu của mô thần kinh. Nó có thể được lấy từ đậu tương, ngô và lòng đỏ trứng. Hydrogenated Lecithin giúp cải thiện da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Những thành phần này cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Lecithin và Lecithin hydro hóa an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa. Hội đồng chuyên gia CIR đã giới hạn việc sử dụng Lecithin và Lecithin hydro hóa trong các sản phẩm thoa và giữ lại trên da ở nồng độ bằng hoặc thấp hơn 15%. Hội đồng chuyên gia CIR nhận thấy rằng Lecithin và Lecithin hydro hóa an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
IsododecaneDung môiA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Isododecane là một chuỗi hydrocarbon aliphatic phân nhánh với 12 cacbon; được sử dụng như một dung môi. Sự an toàn của C13-14 Isoparaffin, Isododecane và Isohexadecane, cũng như các thành phần Isoparaffin khác đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR). Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học đó và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR cũng đã xem xét thông tin chỉ ra rằng các thành phần Isoparaffin ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không phải là chất gây mẫn cảm và các tác động lên da không tăng lên khi các hợp chất này được thoa lên da và tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review nước dưỡng tóc Cocoon tinh dầu bưởi – giảm rụng tóc, kích thích mọc tóc hiệu quả
  • Review nước dưỡng tóc tinh dầu bưởi Cocoon phiên bản nâng cấp: giúp làm chắc chân tóc và mọc tóc hiệu quả
  • Review dầu tẩy trang Senka All Clear Oil: làm sạch sâu, dưỡng ẩm cho da tối ưu
Isopropyl PalmitateChất bôi trơn, Chất kết dínhB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Isopropyl Palmitate hay Octyl Palmitate là một este của cồn isopropyl và axit palmitic. Một este làm mềm trong suốt, không màu (chất lỏng nhờn từ cồn isopropyl + axit palmitic) giúp da đẹp và mịn màng. Nó có đặc tính lan truyền rất tốt và mang lại cảm giác mượt mà cho sản phẩm. Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, là một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp gồm các chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén để tạo thành viên nén hoặc bánh. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng Palmitates được cho là không độc hại do quá trình thủy phân của chúng thành axit palmitic và rượu tương ứng. Các nghiên cứu cấp tính và cận mãn tính về da với Palmitates không cho thấy bằng chứng về độc tính. Các thử nghiệm kích ứng mắt trên Palmitates gây kích ứng mắt rất nhẹ hoặc không gây kích ứng mắt. Các thử nghiệm trên da người với Palmitates và với các sản phẩm có chứa Palmitates đã được xem xét. Isopropyl Palmitate không pha loãng ít gây kích ứng và được báo cáo là “chất gây nhạy cảm tiềm ẩn yếu” ở “cấp thấp nhất”.EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Octyl Palmitate
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review dưỡng thể Nivea Intensive Moisture Body Milk – Dưỡng da ẩm mịn suốt 48h
Magnesium sulfateKiểm soát độ nhớt, Kiểm soát độ phồng, Ổn định nhũ tương1 – Nguy cơ thấp
Magnesium sulfate còn được gọi là muối epsom, là một muối vô cơ; tìm thấy trong nước biển và trong các mỏ khoáng sản, là một hợp chất tinh thể màu trắng. Một thành phần trợ giúp được sử dụng như một tác nhân kiểm soát độ nhớt và độ phồng. Nó cũng là một chất ổn định nhũ tương trong nhũ tương nước trong dầu, trong đó các giọt nước được phân tán trong pha dầu liên tục chứ không phải ngược lại. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Magiê Sulfate và đã đặt Magiê Sulfate vào danh sách các chất thực phẩm trực tiếp được khẳng định là Thường được Công nhận là An toàn (GRAS). ánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) đã hoãn đánh giá thành phần này vì tính an toàn đã được FDA đánh giá. Việc hoãn xem xét này là theo quy định của Thủ tục CIR. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem dưỡng ẩm Avène Cicalfate Repair Cream: phục hồi làn da căng mọng
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
MethiconeLàm mềm da, Chất hoà tanB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Methicone là một polymer tuyến tính dựa trên silicone. Chất này có mối quan hệ gần gũi với Dimethicone, Methicone là phiên bản được cắt bớt một chút, thiếu các nhóm methyl (-CH3) ở một bên của chuỗi silicone. Giống như hầu hết các loại silicon, nó có đặc tính làm mềm tốt và cải thiện khả năng lan rộng của sản phẩm. Nhưng trong thực tế, đây không phải là chất làm mềm mà là chất lỏng silicon để xử lý kỵ nước cho bột, tức là làm cho bột rắn (bộ lọc khoáng & sắc tố màu) rất kháng nước và dễ tán. Methicone thực hiện điều này bằng cách hấp thụ các vết nước từ bề mặt của các sắc tố rất hữu ích cho kem chống nắng khoáng chất và các sản phẩm trang điểm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
Microcrystalline waxChất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Dưỡng ẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Microcrystalline wax là một loại sáp hydrocarbon có nguồn gốc từ dầu mỏ, được sử dụng trong mỹ phẩm và như chất tạo độ nhớt, chất kết dính và chất dưỡng ẩm, và thường được coi là một sự thay thế cho sáp parafin. Sáp vi tinh thể được coi là một thành phần an toàn trong mỹ phẩm. EWG đánh giá Sáp vi tinh thể 99% an toàn và CIR phê duyệt việc sử dụng nó. Không có nghiên cứu nào cho thấy báo cáo bất kỳ phản ứng phụ hoặc nguy hiểm tiêu cực nào khi sử dụng các sản phẩm có chứa Sáp Vi tinh.
  • Review kem dưỡng ẩm Avène Cicalfate Repair Cream: phục hồi làn da căng mọng
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
NiacinamideChống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Niacinamide là một loại Vitamin nhóm B hay còn gọi là Vitamin B3 chứa nhiều trong các sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm tắm, dầu gội đầu, thuốc bổ tóc, dưỡng ẩm da. Niacinamide thường được dùng trong các trường hợp da có vấn đề về mụn, lỗ chân lông, da không đều màu,… Bên cạnh đó, Niacinamide cũng có khả năng tăng sinh collagen hiệu quả, duy trì và bảo vệ hàng rào bảo vệ da, tăng cường độ đàn hồi của da, vô cùng lành tính, an toàn cho mọi làn da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét Niacinamide và Niacin đủ giống nhau để kết hợp các dữ liệu có sẵn và đưa ra kết luận về độ an toàn của cả hai thành phần mỹ phẩm. Nhìn chung, thông tin hiện có cho thấy Niacinamide và Niacin đều không độc hại. Những thành phần này không phải là chất gây kích ứng da đáng kể và không phải là chất gây mẫn cảm cho da hoặc chất nhạy cảm với ánh sáng. Những thành phần này cũng không liên quan đến sự phát triển của lỗ chân lông bị tắc. Hội đồng chuyên gia CIR đã công nhận rằng một số công thức nhất định có thể gây kích ứng mắt nhẹ và khuyến nghị rằng ngành công nghiệp nên biết về điều này và xây dựng các sản phẩm để ngăn ngừa kích ứng mắt. Niacinamide không phải là độc tố sinh sản hoặc phát triển, và đã được chứng minh là làm giảm độc tính của một số độc tố sinh sản hoặc phát triển đã biết. Niacinamide và niacin không gây đột biến. Một nghiên cứu về Niacinamide một mình chỉ ra rằng nó không gây ung thư. Dựa trên dữ liệu có sẵn, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng Niacinamide và Niacin an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân theo các thông lệ sử dụng và nồng độ được báo cáo.
BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin CKích ứng mắtVitamin B3, Nicotinamide, Niacin
  • Niacinamide là gì? Công dụng, cách dùng Niacinamide trong làm đẹp da
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
  • Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
  • TOP 10 sản phẩm chứa retinol tốt nhất: dưỡng da sáng khỏe, chống lão hóa và hỗ trợ trị mụn
  • TOP 10 sản phẩm chứa vitamin C tốt nhất: dưỡng da trắng sáng và xóa mờ thâm nám
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
  • Review serum The Ordinary Niacinamide 10% + Zinc 1%: cải thiện hiệu quả mụn và thâm
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
Oenothera Biennis Flower ExtractChất làm seN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Oenothera Biennis Flower Extract là chiết xuất từ hoa Oenothera Biennis , một loại thực vật thuộc họ anh thảo. Trong mỹ phẩm thành phần này có công dụng là chất làm se. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
PEG-10 DimethiconeChất nhũ hóa, Dưỡng tóc, Dưỡng daB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Peg-10 Dimethicone là một dẫn xuất polyethylen glycol của Dimethicone chứa trung bình 10 mol ethylene oxide. Chất nhũ hóa silicone giúp nước và dầu silicone trộn lẫn với nhau một cách độc đáo. Nó cũng có thể được sử dụng cùng với hỗn hợp dầu thực vật + dầu silicon. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
Pentylene GlycolChất điều hòa da, Chất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Pentylene Glycol là một dung môi tổng hợp, có trọng lượng phân tử thấp và là tác nhân điều hòa da. Hợp chất này có một nhóm hydroxyl (-OH) trên nguyên tử cacbon thứ nhất và thứ hai. Pentylene Glycol có 5 nguyên tử cacbon. Ngoài ra thành phần này cũng đóng vai trò như một chất bảo quản trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu bổ sung cho thấy rằng hợp chất này được chuyển hóa ở da trước khi chúng đến hệ tuần hoàn. Các nghiên cứu về liều lặp lại với hợp chất này không dẫn đến tác dụng phụ hoặc ảnh hưởng đáng kể nào đối với sự sinh sản hoặc phát triển. Hợp chất này không gây độc gen.
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream: giúp da trắng sáng toàn diện
Pinus Palustris Leaf ExtractN/A – Not Available2 – Nguy cơ thấp
Pinus Palustris Leaf Extract là một chiết xuất của kim của cây thông đầm lầy, pinus palustris. Pinus palustris, tên thông dụng thường được gọi là thông lá dài, là một loài thông bản địa đông nam Hoa Kỳ, được tìm thấy dọc theo các đồng bằng ven biển từ miền đông Texas với Virginia về phía đông nam kéo dài đến miền bắc và miền trung Florida. Các lá có màu xanh đen, hình kim, và mọc từng cụm 3 lá. Lá thường là xoắn và khá dài 20–45 cm. Đây là một trong hai loài thông đông nam Hoa Kỳ với lá kim dài. Hiện nay chưa có báo cáo chính thức về công dụng của thành phần này. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
Piper Methysticum Leaf ExtractDưỡng da
Piper Methysticum Leaf Extract là một loại chiết xuất thực vật của cây Piper Methysticum (tên khác là Kava) – là một loại cây trồng của Quần đảo Thái Bình Dương, là một thành viên của họ hạt tiêu. Kava được tiêu thụ vì tác dụng an thần của nó trên khắp các nền văn hóa Polynesia ở Thái Bình Dương. Hiện tại thành phần này được biết đến với công dụng chủ yếu như một loại trà giúp thư giãn cơ thể, còn trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân chất này được xem là một chất dưỡng da, tuy nhiên cả EWG và hội đồng CIR đều chưa có đánh giá cụ thể về chiết xuất thực vật này.
Piper Methysticum Leaf root stem Extract, Piper Methysticum Extract
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
Pueraria Lobata Root ExtractChất giữ ẩmN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Pueraria Lobata Root Extract hay Pueraria Lobata (Kudzu) Root Extract là chiết xuất từ rễ của pueraria lobata. Sắn dây (danh pháp khoa học: Pueraria thomsonii Benth.; đồng nghĩa Pueraria lobata Willd., Pueraria montana Lour., Pueraria thunbergiana Siebold & Zucc., Pueraria triloba Mak.,[1] và Dolichos spicatus Grah.) là một loài dây leo nhiệt đới mọc nhiều nơi trên Trái Đất. Nó còn các tên gọi khác là cát căn, cam cát căn, phấn cát căn, củ sắn dây, bạch cát, bẳn mắm kéo (cách gọi của người Thái) và khau cát (cách gọi của người Tày). Củ sắn dây cũng thường được mài lấy bột để sử dụng, gọi là bột sắn dây. Rễ củ chứa isoflavon: puerarin, daidzein C15H10O4, daidzin C21H20O9, tinh bột. Lá có các amino acid: asparagin,… Sắn dây có thể dùng như một loại thuốc chữa cảm sốt, nhức đầu, khát nước, mụn nhọt. Củ sắn dây có thể chế biến chín để ăn trực tiếp. Bột sắn dây thường để pha nước uống, nấu chè v.v. Trong mỹ phẩm và các thành phần chăm sóc da thì Pueraria Lobata Root Extract được dùng là chất giữ ẩm.
Pueraria Lobata Kudzu Root Extract
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
SilicaChất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vónA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Silica là một dạng khoáng vật có thể được tìm thấy trong đá sa thạch, đất sét, đá granite. Ngoài ra thành phần này cũng có thể được thành bằng phương pháp sản xuất tổng hợp. Trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân, hoặc mỹ phẩm thì thành phần này có công dụng như một chất hấp thụ hoặc chất làm đặc, ngoài ra cũng có thể kiểm soát độ nhớt, chất chống đông vón. EWG xếp thành phần này vào nhóm chất an toàn, khả năng kích ứng da thuộc nhóm thấp nhất và đây không phải chất có khả năng gây ung thư.
  • Review sữa chống nắng La Roche-Posay Anthelios UVMune 400 Fluide Invisible Fluid SPF50+: sữa chống nắng huyền thoại phiên bản mới
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
Stearic AcidLàm sạch, Nhũ hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid là axit béo có tự nhiên trong một số loại thực phẩm. Thành phần này đóng vai trò là chất làm sạch bề mặt, chất nhũ hóa bề mặt. Các axit béo này không gây kích ứng mắt, ở nồng độ lên đến 13% không phải là chất gây kích ứng chính hoặc tích lũy, cũng không phải chất gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review sữa tắm Dove Pampering Care (màu nâu): dưỡng ẩm sâu, hương thơm ngọt béo từ vanilla
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
TocopherolChất dưỡng da, Chống oxy hóaA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Tocopherol, hay vitamin E, một loại vitamin tan trong chất béo là một chất chống oxy hóa tự nhiên có thể được phân lập từ dầu thực vật. Khi cô lập Tocopherol, là một loại dầu nhớt có màu thay đổi từ vàng sang đỏ nâu. Thay vì bản thân Tocopherol, các este của Tocopherol thường được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chức năng chính của thành phần này là chất dưỡng da và chống oxy hóa. Tocopherol được đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Tocopherol và các thành phần liên quan là an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tocopherol không phải là chất gây kích ứng hoặc nhạy cảm. Ngoài ra, các nghiên cứu về độc tính sinh sản và khả năng gây ung thư đều âm tính. Hoạt động chống đột biến được quy cho các hợp chất này phù hợp với đặc tính chống oxy hóa của chúng.
Vitamin E
  • Review kem chống nắng Banobagi Milk Thistle Repair Sunscreen: dưỡng ẩm sâu, hồi phục cho da
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review dầu tẩy trang Senka All Clear Oil: làm sạch sâu, dưỡng ẩm cho da tối ưu
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 – dưỡng ẩm dưỡng sáng đồng thời
TriethoxycaprylylsilaneChất kết dính, Làm mịn daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Triethoxycaprylylsilane là là một ether siloxane, một chất lỏng trong suốt, màu vàng nhạt được sử dụng để phủ lên các sắc tố (chẳng hạn như chất chống nắng vô cơ hoặc chất tạo màu) trong các sản phẩm mỹ phẩm. Lớp phủ giúp ổn định các sắc tố trong công thức và cũng giúp chúng dễ dàng tán đều trên da. Công dụng chính là chất kết dính, làm mịn da. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
Ulmus Davidiana Root ExtractDưỡng ẩmN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Ulmus Davidiana Root Extract là chiết xuất từ vỏ rễ của cây Ulmus davidiana. Ulmus davidiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ulmaceae. Một chiết xuất thực vật tốt đẹp được sử dụng như một loại thuốc truyền thống phương Đông ở Trung Quốc và Hàn Quốc. Một nghiên cứu năm 2006 đã kiểm tra các đặc tính mỹ phẩm của chiết xuất polysacarit và tìm thấy một số điều đầy hứa hẹn: Các thành phần chính của chiết xuất là các loại đường liên kết với nước, cụ thể là rhamnose, galactose và glucose. Sau đó, không có gì ngạc nhiên khi bản thân chiết xuất này cũng là một chất dưỡng ẩm da tuyệt vời gần như siêu sao NMF, axit hyaluronic. Nhưng đó không phải là tất cả: các nhà nghiên cứu cũng phát hiện ra rằng chiết xuất Ulmus có đặc tính chống viêm và bảo vệ da đầy hứa hẹn. Có vẻ như một chiết xuất thực vật goodie. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review sữa rửa mặt Cosrx Low pH Good Morning: dịu nhẹ cho làn da dầu mụn
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review tẩy tế bào chết Obagi BHA: da giảm nhờn, tạm biệt mụn ẩn cứng đầu
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review gel rửa mặt và tắm La Roche Posay Effaclar Micro Peeling Purifying – giảm mụn sưng, viêm hiệu quả
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
  • Review xà phòng cám gạo Thái Lan Jam Rice Milk Soap: tẩy da chết nhẹ, giá thành bình dân
Zinc OxideChống nắng, Chất độn, Chất tạo màu, Chất bảo vệ da3 – Nguy cơ trung bình
Zinc Oxide (ZnO) là kẽm dạng bột, được oxy hóa có nguồn gốc từ khoáng chất tự nhiên, zincite. Zinc Oxide được công nhận là thành phần chống nắng quan trọng có hiệu quả trong việc bảo vệ khỏi tia UV. Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Nó cũng được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong cao su, nhựa, gốm sứ, chất bôi trơn, sơn, thuốc mỡ, chất kết dính, chất bịt kín, bột màu, thực phẩm, băng sơ cứu và các vật liệu và sản phẩm khác. Nó được sử dụng làm chất độn, chất tạo màu, chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) và làm kem chống nắng. Oxit kẽm được FDA chấp thuận sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm có màu, bao gồm cả những sản phẩm bôi lên môi và vùng mắt. Oxit kẽm cũng là một chất tạo màu được phê duyệt cho thuốc. FDA đã phê duyệt việc sử dụng oxit kẽm để sử dụng trong các sản phẩm thuốc bảo vệ da OTC và thuốc bảo vệ da hậu môn trực tràng với nồng độ lên tới 25% và trong các sản phẩm thuốc chống nắng với nồng độ lên tới 25%. Tuy nhiên, trước những lo ngại sau đó của SCCS về viêm phổi do các hạt oxit kẽm gây ra sau khi hít phải, Ủy ban Châu Âu đã sửa đổi Phụ lục IV của Quy định mỹ phẩm vào tháng 8 năm 2017 để quy định việc sử dụng oxit kẽm làm chất tạo màu, ở dạng không nano không tráng phủ. , trong các sản phẩm mỹ phẩm nên được giới hạn ở những ứng dụng không dẫn đến việc tiếp xúc với phổi của người dùng cuối.
ZnO
  • Zinc là gì? Tất tần tật về lợi ích, công dụng và lưu ý khi dùng Zinc
  • Review kem chống lão hoá Olay Total Effects 7 In One – trẻ hoá làn da
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
  • Review kem dưỡng Bioderma Cicabio Creme – phục hồi da yếu, da treatment
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
GlycerinDưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tínhA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Glycerin hoặc Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư.
Glycerol, Propantriol
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất
  • Review tẩy tế bào chết Obagi BHA: da giảm nhờn, tạm biệt mụn ẩn cứng đầu
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
  • Review sữa tắm dưỡng da St.Ives Yến mạch và Bơ – dưỡng da ẩm mịn tức thì

Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Review Serum Some By Mi Retinol - 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ - ket-cau-cua-retinol-some-by-mi-4bd8a849.jpg
Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
By beaudy.vn 01/06/2023

Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn - gel-tri-mun-giam-tham-actidem-derma-c4f99e10.jpg
Review gel trị mụn giảm thâm Actidem Derma: tạm biệt mụn và thâm mụn
By huynhngan 21/07/2023

Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience - vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp - kem-duong-da-tay-olay-anh-bia-524d8bb6.jpg
Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
By phamngocanh 16/02/2023

TOP 10 sản phẩm chứa retinol tốt nhất: dưỡng da sáng khỏe, chống lão hóa và hỗ trợ trị mụn - san-pham-chua-retinol1-9c1a315b.jpg
TOP 10 sản phẩm chứa retinol tốt nhất: dưỡng da sáng khỏe, chống lão hóa và hỗ trợ trị mụn
By Payu 10/02/2023

TOP 10 sản phẩm chứa vitamin C tốt nhất: dưỡng da trắng sáng và xóa mờ thâm nám - san-pham-chua-vitamin-c-poster-1-f62da4b2.jpg
TOP 10 sản phẩm chứa vitamin C tốt nhất: dưỡng da trắng sáng và xóa mờ thâm nám
By Huỳnh Tiên 10/02/2023

Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng - phục hồi tóc khô xơ và hư tổn - kem-u-toc-double-rich-mau-hong-bia-4c435190.jpg
Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
By thuylinh2703 01/07/2023

87%
87%
  • Thiết kế, bao bì
    9
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm
    8,5
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
phamngocanh
phamngocanh
Tác giả
02/06/2023 09:03

Bình luận của bạn sẽ giúp mình hiểu thêm về những ý kiến khác nhau về bài viết này. Vậy bạn nghĩ sao về nó?

0
0
Trả lời

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không? - kem-chong-nang-cell-fusion-c-toning-suncreen-bia-9472c1b9.jpg
Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?
By thuylinh2703 31/08/2023
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn - hinh-nen-heliocare-pigment-solution-fluid-1-7dfa0711.jpg
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
By Kim Trang Le 14/07/2023
Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng? - kem-chong-nang-skin1004-1-86f6038a.jpg
Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
By thuhuyen0941 23/08/2023
Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield - chống nắng, dưỡng ẩm cho da - kem-chong-nang-carenel-no-sebum-perfect-uv-sheield-b2c75d5b.jpg
Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield - chống nắng, dưỡng ẩm cho da
By thuhuyen0941 15/07/2023
Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x - hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông - super-volcanic-pore-clay-mask-1-bd9abacd.jpg
Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x - hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
By thuhuyen0941 02/06/2023
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn - review-kem-chong-nang-bi-dao-cocoon-winter-melon-sunscreen-8-1-b388cf42.jpg
Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
By Loken 02/06/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous ArticleTOP 10 nước hoa hồng cho da hỗn hợp thiên khô: lấy lại sự cân bằng, nuôi dưỡng làn da mềm mại và chắc khỏe
Next Article Cập nhật bảng màu son Flower Knows mới nhất, đầy đủ nhất 2023
phamngocanh

    Có thể bạn sẽ thích

    dia chi test personal color tai viet nam anh biag 7e5089fe

    Điểm danh 2 địa chỉ test personal color tại Việt Nam chuẩn xịn

    Thời trang By phamngocanh13/09/2023
    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh Nguyễn12/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanh08/09/2023
    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By Loken04/09/2023
    yoga cho da mat dep 1 93ccc6d5

    Gợi ý 10 bài tập Yoga cho da mặt đẹp, sáng khỏe và chống lão hóa hiệu quả nhất

    Làm đẹp da By Loken03/09/2023
    tay te bao chet cho da dau bia f121b890

    Tầm quan trọng của tẩy tế bào chết cho da đầu và 6 cách làm cực đơn giản tại nhà!

    Chăm sóc tóc By thuylinh270302/09/2023
    Tags :1 2 Hexanediol 1 3 Butanediol adenosine allantoin Aluminum Hydroxide Aqua Aqua Water bảo vệ da BHT Brassica Oleracea Botrytis Extract Butylated Hydroxtoluene Butylene Glycol Cải thiện cấu trúc da mềm mại CAPRYLYL GLYCOL Centella Asiatica Centella Asiatica Extract Cetyl PEG PPG 10 1 Dimethicone chất bảo quản chất bảo vệ da chất chống đông vón chất dưỡng da chất điều hòa chất điều hòa da chất độn chất giảm độ nhớt chất giữ ẩm chất hấp thụ chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất kết dính chất khử mùi chất làm biến tính chất làm đặc chất làm giảm độ nhớt chất làm mềm chất làm se chất tăng độ nhớt chất tạo độ nhớt Chất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm chất tạo màu chiết xuất rau má chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa CI 77489 CI 77491 CI 77492 CI 77499 Cl 77891 công dụng Cyclopentasiloxane dimethicone Dipropylene Glycol Disteardimonium Hectorite dung môi dưỡng ẩm dưỡng ẩm da dưỡng da dưỡng tóc điều trị sẹo lồi điều trị viêm da Ethylhexylglycerin Fluorphlogopite giảm bong tróc giữ ẩm da GLAMRR Q GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion Glycerin glycerol Glyceryl Caprylate Glycol Dimethacrylate Crosspolymer hình thành nhũ tương hương liệu tổng hợp Hydrogenated Lecithin Iron Oxides Iron Oxides Ci 77492 Iron Oxides Ci 77491 Iron Oxides Ci 77499 Isododecane Isopropyl Palmitate kết cấu kháng khuẩn kích ứng mắt kích ứng mắt nhẹ kiềm dầu kiểm soát độ nhớt kiểm soát độ phồng làm dịu da làm mềm da làm mịn da làm sạch Magnesium sulfate Methicone Methyl Methacrylate Crosspolymer Microcrystalline wax ngăn mất nước Nhôm Hydroxide nhũ hóa nhược điểm niacin Niacinamide Nicotinamide nước nước cất Oenothera Biennis Flower Extract ổn định nhũ tương PEG 10 Dimethicone Pentylene Glycol phấn nước GLAMRR Q Vegan phấn nước GLAMRR Q Vegan Super phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover phục hồi da Pinus Palustris Leaf Extract Piper Methysticum Extract Piper Methysticum Leaf Extract Piper Methysticum Leaf root stem Extract Propantriol Pueraria Lobata Kudzu Root Extract Pueraria Lobata Root Extract review cushion glamrr Q review GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion Review phấn nước GLAMRR Q Review phấn nước GLAMRR Q super cover Review phấn nước GLAMRR Q Vegan review phấn nước GLAMRR Q Vegan Super Cover Cushion se khít lỗ chân lông Silica Stearic Acid Synthetic Fluorphlogopite tạo hương thơm thành phần Thông tin titanium dioxide Tocopherol trị sẹo bỏng Triethoxycaprylylsilane Tự nhiên Ulmus Davidiana Root Extract vitamin B3 vitamin E water zinc oxide ZnO
    MỚI CẬP NHẬT
    dia chi test personal color tai viet nam anh biag 7e5089fe

    Điểm danh 2 địa chỉ test personal color tại Việt Nam chuẩn xịn

    Thời trang By phamngocanhUpdated:13/09/2023
    phoi do di choi trung thu anh bia e1ec4642

    8 công thức phối đồ đi chơi trung thu bất bại giúp nàng tươi xinh xuống phố

    Thời trang By phamngocanhUpdated:13/09/2023
    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh NguyễnUpdated:12/09/2023
    tap trang diem anh bia 8f1210af

    3 lưu ý quan trọng cho người mới tập trang điểm – quan trọng hơn cả đồ makeup

    Trang điểm By phamngocanhUpdated:12/09/2023
    xit duong toc double rich balancing water mau hong bia 1051ba61
    83

    Review xịt dưỡng tóc Double Rich Balancing Water (màu hồng) phục hồi tóc khô xơ, hư tổn có tốt không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:11/09/2023
    BÀI HOT
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    XU HƯỚNG
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    personal color test online anh bia 702b887a

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanh
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    10/08/2023
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    20/08/2023
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    17/08/2023
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    06/02/2023
    Tags
    Aqua Aqua Water BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chất hoà tan chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm dưỡng ẩm da Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm mềm da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ nhược điểm Niacinamide retinol thành phần Thông tin trị mụn tạo hương thơm tẩy tế bào chết vitamin C water ổn định nhũ tương
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz