Kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield với chỉ số chống nắng SPF50+/PA++++ cùng bộ lọc khoáng 100%, sản phẩm giúp bảo vệ làn da ở mức tối ưu và dưỡng ẩm, kiềm dầu cho da. Còn gì tốt hơn việc da được chống nắng mà lại không đổ dầu? Hãy cùng Beaudy.vn review em kem chống nắng này trong bài viết ngay sau đây.
- Bao bì, kết cấu của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
- Thành phần của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Sheield
- Công dụng của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
- Cảm nhận kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield có tốt không?
- Ưu, nhược điểm của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
- Cách sử dụng kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
- Mua kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield ở đâu?
- Thông tin sản phẩm
- Bảng phân tích dựa trên các thành phần
- Bảng chi tiết các thành phần
Bao bì, kết cấu của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
Sản phẩm có thiết kế dạng tuýp dẹt và được làm bằng nhựa dẻo. Phần đầu tuýp được thiết kế nhỏ vừa đủ để người dùng có thể lấy ra lượng kem chống nắng như ý muốn mà vẫn giữ được vệ sinh cho kem bên trong.
Khi mình mua về, kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield được đặt trong một chiếc vỏ giấy trắng có in đầy đủ thông tin về thành phần. Có cả tiếng Anh và tiếng Hàn được chú thích toàn bộ trên đó. Có một điều mình không thích là toàn bộ bao bì tuýp kem được in tiếng Hàn. Chỉ có vỏ hộp mới có tiếng Anh nên đôi lúc gây khó khăn cho người sử dụng trong việc tra cứu thông tin hay xem hướng dẫn sử dụng
Bao phủ toàn bộ bên ngoài sản phẩm là sắc trắng tinh khôi. Nó gợi cho mình cảm giác nhẹ nhàng, lịch sự và ấn tượng về một sản phẩm trang nhã. Thiết kế tuy không có gì quá nổi trội nhưng lại khiến mình có ấn tượng và niềm yêu thích ngay từ cái nhìn đầu tiên. Đôi khi, đơn giản lại có tác dụng nhiều lần hơn sự màu mè, rực rỡ.

Kem chống nắng nhà Care:Nel có dạng kem, màu trắng. Mình không thích mùi hương của em kem chống nắng này vì nó hơi hắc, mùi hóa học.
Thành phần của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Sheield
- Zinc Oxide: thành phần hóa học có cơ chế hoạt động như một tấm gưỡng phản chiếu lại tia UVA, UVB khi ánh nắng mặt trời chiếu vào da, giúp bảo vệ da hiệu quả. Ngoài ra, nó còn giúp kháng khuẩn cho da, chống lão hóa và giúp da trắng sáng.
- Titanium Dioxide: hoạt chất có cơ chế hoạt động như ZInc Oxide, ngăn chặn sự xâm nhập của tia UVA, UVB vào da và bảo vệ lớp biểu bì bên dưới da hiệu quả.
- Centella Asiatica Extract (chiết xuất rau má), Salvia Hispanica Seed Extract (chiết xuất hạt chia), Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables( chiết xuất dầu hoa hướng dương): các chiết xuất thiên nhiên có khả năng làm dịu da, kháng khuẩn kháng viêm và bổ sung độ ẩm cần thiết cho da, duy trì trạng thái cân bằng ẩm tự nhiên của da trong một ngày.

Thành phần đầy đủ: Water, Cyclohexasiloxane, Zinc Oxide, Titanium Dioxide, Propanediol, Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Dibutyl Adipate Caprylyl Methicone, 1,2-Hexanediol, Disteardimonium Hectorite, Sorbitan Sesquioleate Titanium Dioxide (CI 77891) Magnesium Sulfate, Hydrogen Dimethicone, Aluminum Hydroxide C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer, Stearic Acid, Inositol, Ethylhexylglycerin, Octyldodecanol, Butylene Glycol, Triethoxycaprylylsilane, Echium Plantagineum Seed Oil Portulaca Oleracea Extract, Salvia Hispanica Seed Extract, Centella Asiatica Extract, Houttuynia Cordata Extract, Dipropylene Glycol, Melaleuca Altemifolia (Tea Tree) Leaf Extract, Aloe Barbadensis Leaf Extract, Citrus Unshiu Fruit Extract, Fructooligosaccharides Saccharide Hydrolysate Bambusa Vulgaris Sap Extract Camellia Sinensis Leaf Extract, Opuntia Coccinellifera Fruit Extract Pullulan, Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables, Dicaprylyl Carbonate, Cetyl Ethylhexanoate, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract, Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate Tocopherol Fragrance, Limonene Linalool, Butylphenyl Methylpropional 4.
Công dụng của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
- Bảo vệ da khỏi tác động xấu từ ánh nắng mặt trời và môi trường bên ngoài.
- Dưỡng ẩm cho da.
- Giúp da trắng sáng, mềm mịn.
Cảm nhận kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield có tốt không?
Care:Nel là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Hàn Quốc. Trước đó mình không biết quá nhiều về hãng và các sản phẩm chăm sóc da. Cho đến khi mẹ mua em kem chống nắng này về và mình có dùng thử thì thấy rất bất ngờ.
Đây là một sản phẩm chống nắng vật lý. Nên sau khi bôi xong bạn có thể tiếp xúc với ánh nắng mặt trời mà không sợ tổn hại cho da. Khi thoa em kem chống nắng này lên da, cảm giác đầu tiên là chất kem nhẹ, dễ tán và thấm rất nhanh trên da. Sau khi đã tán đều ra rồi thì sản phẩm để lại một finish rất đẹp. Kem chống nắng có nâng tông nhẹ và sau 3 tiếng, em nó có xuống tông nhưng không gây xỉn da. Với những ai có làn da ngăm thì nên chú ý bôi cả phần cổ để màu da không bị chênh lệch giữa cổ và mặt.
Kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield kiềm dầu khá tốt. Nếu ở trong điều hòa thì da mình chỉ có một chút dầu ở vùng chữ T.
Kem chống nắng thấm nhanh và để lại finish khá ổn trên da. Nhờ khả năng nâng tông mà da mình trắng sáng tự nhiên. Nguồn: Beaudy.vnTuy nhiên, có điểm mình vẫn không thích ở sản phẩm này là khả năng kháng nước. Nếu bạn phải vận động ngoài trời hay da đổ mồ hôi nhiều thì em kem chống nắng này sẽ bị thành vệt trắng trên mặt, đặc biệt là xung quanh đường chân tóc.
Ưu, nhược điểm của kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
Ưu điểm
- Độ pH 5.5 giúp cân bằng độ ẩm tự nhiên cho da.
- Bảng thành phần chứa Zinc Oxide, Titanium Dioxide có khả năng chống nắng cho da trước tia UVA và UVB
- Sản phẩm không gây khô da hay khiến da bị căng rít, ngứa rát
- Bổ sung thành phần dưỡng ẩm, kiểm soát dầu thừa trên da
- Kem chống nắng nâng tông nhẹ cho da.
- Phù hợp với mọi loại da
Nhược điểm
- Khả năng kháng nước thấp, gây bết dính vệt trắng khi ra mồ hôi, hoặc tóc dính vào mặt
- Mùi hương hóa học, khá hắc. Có thành phần tạo hương thơm có thể gây kích ứng
- Không đủ mạnh để dùng cho da treatment.
Cách sử dụng kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield
- Dưỡng ẩm cho da đầy đủ.
- Lấy một lượng kem chống nắng vừa đủ ra lòng bàn tay và thoa đều lên mặt.
- Massage nhẹ nhàng trong vòng 2 – 3 phút để kem thấm hoàn toàn trên da
Lưu ý: với những bạn có làn da dầu nhiều, có thể bỏ qua bước kem dưỡng ẩm và bôi trực tiếp kem chống nắng lên mặt. Vì trong kem chống nắng này cũng đã có thành phần dưỡng khá tốt.

Mua kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield ở đâu?
Kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield có giá khoảng 297.000 VNĐ/ 50g
Thông tin sản phẩm
- Công dụng: giúp chống nắng, dưỡng ẩm, kiềm dầu trên da.
- Trọng lượng: 50g
- Kết cấu: dạng kem
- Đối tượng/ loại da phù hợp: mọi loại da
- Thương hiệu: Care:Nel
- Xuất xứ: Hàn Quốc
Cảm ơn bạn đã đón đọc bài review của mình về sản phẩm kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield. Hy vọng thông qua những chia sẻ này, bạn sẽ có thêm được những kiến thức mới cũng như là biết thêm một sản phẩm chăm sóc cơ thể hiệu quả. Ghé Beaudy.vn nhiều hơn để đọc thêm những bài review bổ ích khác và có cho mình nhiều lựa chọn về các sản phẩm chăm sóc da hơn nữa, bạn nhé!
Bảng phân tích dựa trên các thành phần
Bảng chi tiết các thành phần
Thành phần | Công dụng | Điểm CIR | Điểm EWG | Mô tả thành phần | Tác dụng phụ | Tên gọi khác | Bài viết chi tiết về thành phần | Các sản phẩm có chứa thành phần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 2-Hexanediol | Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Pentylene Glycol, 1,2-Hexanediol and Caprylyl Glycol là các chất có khả năng hoà tan trong nước, thường được sử dụng trong mỹ phẩm với vai trò như dung môi, chất làm mềm, chất dưỡng da. CIR đánh giá đây là thành phần an toàn được sử dụng trong mỹ phẩm mà không gây ra tác dụng phụ, không ảnh hưởng đến gen và không kích ứng hay dị ứng. |
| |||
Aloe Vera | Dưỡng ẩm, Làm mềm da, Chống viêm | B – Nguy cơ trung bình | 3 – Nguy cơ trung bình | Aloe Vera (Aloe Barbadensis Leaf Extract) là chiết xuất từ lá cây lô hội ( một số nơi gọi là nha đam), là tên gọi các loài cây mọng nước thuộc chi Lô hội, Chất nhựa trong suốt trong lá nha đam còn được gọi là “lô hội”. Chất nhựa của nha đam khi cô đặc lại sẽ có màu đen (còn gọi là Aloès, Phân tích thành phần nhựa lấy từ lá nha đam, các nhà nghiên cứu tìm thấy các chất sau: amino acid (gồm tối thiểu 23 loại), vitamin (B1, B2, B5, B6, B12, axít folic, C, A, E), khoáng tố vi lượng (Na, K, Ca, P, Cu, Fe, Zn, Mg, Mn). Nó thường là chiết xuất hydroglycolic có đặc tính giữ ẩm, làm mềm và chống viêm tương tự như trái cây. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng thành phần này an toàn như một thành phần mỹ phẩm trong thực hành sử dụng và nồng độ như được mô tả trong đánh giá an toàn này, nếu mức độ antraquinone trong các thành phần không vượt quá 50 ppm. EWG đưa ra một vài những lo lắng liên quan đến khả năng gây ung thư của chất này hoặc thành phần có thể chứa thuốc trừ sâu nếu được trồng trong điều kiện dùng nhiều thuốc hóa học. | Aloe Barbadensis Leaf Extract, Chiết xuất lô hội | |||
Aluminum Hydroxide | Chất bảo vệ da | 1 – Nguy cơ thấp | Aluminum Hydroxide hay còn gọi là Nhôm Hydroxide, là một dạng nhôm ổn định. Nó được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng gibbsite khoáng sản. Khi được sử dụng làm thuốc kháng axit, ion hydroxit trong Nhôm Hydroxide phản ứng với lượng axit dư thừa trong dạ dày, làm giảm độ axit. Trong mỹ phẩm, Nhôm Hydroxide có chức năng như một chất làm mờ và chất bảo vệ da. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn và hiệu quả của Nhôm Hydroxide để sử dụng trong các sản phẩm thuốc Không kê đơn (OTC). Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) đã hoãn đánh giá thành phần này vì tính an toàn đã được FDA đánh giá. | Nhôm Hydroxide |
| |||
Bambusa Vulgaris Sap Extract | ||||||||
Butylene Glycol | Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Butylene glycol hay còn gọi là 1,3-Butanediol, đây là một loại rượu hữu cơ, có kết cấu lỏng và trong suốt, được sử dụng như một loại dung môi, chất điều hòa và có khả năng làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm. Butylene Glycol có thể hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp. Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, thành phần này được đánh giá an toàn khi sử dụng. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng, mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể và không liên quan đến nồng độ Glycol. Butylene Glycol không làm tăng nguy cơ da nhạy cảm với ánh sáng. | Kích ứng mắt | 1 3 Butanediol |
| |
Butylphenyl Methylpropional | Hương liệu tổng hợp | N/A – Not Available | 1 – Nguy cơ thấp | Butylphenyl methylpropional – còn được gọi là p-tert-butyl-alpha-methylhydrocinnamic aldehyde (tên thành phần hương thơm phổ biến: lilial) – là một hợp chất hương thơm tổng hợp dạng lỏng không màu đến vàng nhạt. Mặc dù nhiều thành phần hương thơm được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm giặt và tẩy rửa có chứa lilial như một thành phần, nhưng việc sử dụng nó trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bị hạn chế. Butylphenyl methylpropional có chức năng như một thành phần hương thơm với mùi hương hoa tươi mát mạnh mẽ. Nó là một chất gây dị ứng có mùi thơm đã biết và kể từ ngày 1 tháng 3 năm 2022, nó đã bị cấm ở EU do các nghiên cứu trên động vật cho thấy có thể có mối liên hệ với vô sinh (ở chuột – vì vậy không cần phải hoảng sợ ngay cả khi bạn đã sử dụng sản phẩm trước đó với Butylphenyl Methylpropional ). Sự an toàn của butylphenyl methylpropional đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). Dựa trên đánh giá này, Tiêu chuẩn của Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập vào năm 2020 (Bản sửa đổi 49), cấm sử dụng butylphenyl methylpropional trong ứng dụng thành phẩm có tiếp xúc với miệng và môi, đồng thời hạn chế sử dụng chất này trong các sản phẩm mỹ phẩm khác. Butylphenyl methylpropional (lilial) được phân loại là chất độc sinh sản theo Quy định của EU về phân loại, ghi nhãn và đóng gói các chất và hỗn hợp (CLP). | Lilial | |||
C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer | Chất làm mềm, Chất tạo màng, Dưỡng tóc, Dưỡng da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer là một chất đồng trùng hợp của C30-45 alkyl cetearyldimethicon liên kết ngang với vinyl cyclohexene oxide. Chất này có một số công dụng như chất làm mềm, tạo màng, dưỡng tóc, dưỡng da. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||
Camellia Sinensis Leaf Extract | Chống oxy hóa, Trung hòa các gốc tự do, Giữ ẩm da | B – Nguy cơ trung bình | 2 – Nguy cơ thấp | Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract là chiết xuất lá trà xanh được sản xuất từ cây trà. Công dụng chính của thành phần này là chống oxy hóa, trung hòa gốc tự do và giữ ẩm bề mặt da. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng các thành phần có nguồn gốc từ lá Camellia Sinensis an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm khi có công thức không gây mẫn cảm… EWG đánh giá sản phẩm này an toàn với sức khỏe, không gây ung thư hay ảnh hưởng đến sinh sản, tuy nhiên có thể kích ứng đối với những làn da nhạy cảm. | Camellia Sinensis Green Tea Leaf Extract |
| ||
Caprylyl Methicone | Chất giữ ẩm, Làm mềm da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Caprylyl Methicone là chất lỏng silicon trong suốt, không màu, độ nhớt thấp, dễ bay hơi (không hấp thụ vào da mà bốc hơi khỏi da) có khả năng lan tỏa tuyệt vời và để lại cảm giác nhẹ, mượt và mịn màng trên da. Ưu điểm lớn của nó là nó tương thích với cả các loại silicon khác và với các loại dầu thực vật tự nhiên, vì vậy đây là một thành phần tuyệt vời để tạo ra các sản phẩm có dầu thực vật tốt mà không làm nhờn rít da. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm chất an toàn với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. |
| |||
Cardiospermum Halicacabum Flower Leaf Vine Extract | Dưỡng da | N/A – Not Available | 1 – Nguy cơ thấp | Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract là một chiết xuất của hoa, lá và cây nho của cardiospermum halicacabum. Tam phỏng, còn gọi là tầm phỏng hay xoan leo (danh pháp khoa học: Cardiospermum halicacabum) là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Cây thân thảo leo từ 1 – 2m. Lá kép có 3 lá chét, lá chét có dạng như lá chét của lá xoan, nên có nơi còn gọi nó là cây Xoan leo. Các lá kép mọc so le. Tua cuốn mọc đối. Quả nang có 3 ô phồng lên nên trong tiếng Việt gọi nó là cây Tam phỏng. Cây trồng dùng làm cảnh, hoặc có nơi dùng là chữa các bệnh ngoài da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||
Centella Asiatica Extract | Làm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm da | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Centella Asiatica Extract là thành phần chiết xuất từ rau má (có thể chiết xuất từ thân, lá và rễ). Trong mỹ phẩm, thành phần này thường có trong công thức sản phẩm dưỡng da với công dụng chính là chữa lành tổn thương trên da (bệnh loét, viêm da), trị bỏng, trị sẹo, dưỡng da, chống oxy hoá. Hội đồng CIR đánh giá thành phần này an toàn trong mỹ phẩm với nồng độ hiện tại (nồng độ 0.5% theo báo cáo). Cơ quan Dược phẩm Châu Âu báo cáo rằng thuốc mỡ có chứa chiết xuất Centella asiatica (TECA) 1% đã được phép sử dụng ngoài da trong điều trị loét ở chân, vết thương và vết bỏng, v.v.. Bột bôi ngoài da chứa 2% TECA được phép sử dụng trong điều trị sẹo, sẹo lồi và bỏng. | Centella Asiatica, Chiết xuất rau má |
| ||
Cetyl Ethylhexanoate | Làm mềm da, Chất bôi trơn | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Cetyl Ethylhexanoate là một este của cồn cetyl và axit 2-etylhexanoic. Một este làm mềm không màu và không mùi (cồn cetyl + axit ethylhexanoic) mang lại cảm giác mềm mại và mượt mà cho làn da. Cetearyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da Nó là một thành phần phổ biến trong tẩy trang. CIREP đã báo cáo rằng độc tính cấp tính qua đường miệng của Cetearyl Ethylhexanoate là thấp và thành phần này không tạo ra kích ứng cấp tính, cận mãn tính hoặc da hoặc mắt đáng kể. Thành phần không tạo ra bằng chứng về sự nhạy cảm của da. Các nghiên cứu tương tự với các công thức sản phẩm có chứa Cetearyl Ethylhexanoate đã xác nhận những kết quả này, cũng như chỉ ra rằng thành phần này không gây độc cho ánh sáng. Trong các nghiên cứu lâm sàng, đã quan sát thấy kích ứng nhẹ đến trung bình với Cetearyl Ethylhexanoate không pha loãng. Các thử nghiệm về công thức sản phẩm có chứa Cetearyl Ethylhexanoate cho thấy không có dấu hiệu gây mẫn cảm da, dị ứng do tiếp xúc với ánh sáng hoặc nhiễm độc ánh sáng. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | Kích ứng mắt nhẹ | |||
Chamomilla Recutita Flower Extract | Kháng viêm, Làm dịu da, Chống dị ứng, Hương liệu | B – Nguy cơ trung bình | 2 – Nguy cơ thấp | Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract hay còn gọi là chiết xuất cúc La Mã. Trong chiết xuất thực vật này có chứa thành phần là Chamazulan, hoạt chất này có tính kháng viêm tốt cùng với đó là khả năng làm dịu da nhanh chóng. Ngoài ra trong cúc La Mã cũng có chứa Bisabolol với khả năng chống dị ứng, mẩn ngứa. Ngoài ra thì thành phần này cũng đóng vai trò như một loại hương liệu có trong mỹ phẩm. Theo EWG thì thành phần này có độ lành tính cao, khả năng gây kích ứng, dị ứng được xếp ở mức thấp, bên cạnh đó đây cũng không phải là chất có khả năng gây ung thư hoặc ảnh hưởng xấu đến nội tiết. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng thành phần là an toàn trong thực tiễn sử dụng. | Chiết xuất Cúc La Mã, Chamomilla Recutita Matricaria Flower Extract |
| ||
Citrus Unshiu Fruit Extract | ||||||||
Cyclohexasiloxane | Chất làm mềm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Dung môi | N/A – Not Available | 2 – Nguy cơ thấp | Cyclohexasiloxane là một loại silicon nhẹ, dễ bay hơi (có nghĩa là nó không hấp thụ vào da mà bay hơi khỏi da) mang lại cho làn da cảm giác mềm mượt và không nhờn. Nó có đặc tính lan rộng và trượt trên da nhanh và không để lại cặn dầu hoặc tích tụ. Công dụng chính của thành phần này là chất làm mềm, dưỡng tóc, dưỡng da, dung môi. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||
Dibutyl Adipate | Chất bôi trơn, Dung môi | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Dibutyl Adipate là diester của rượu butyl và axit adipic. Nó là một chất lỏng nhờn không màu rõ ràng. Dibutyl Adipate được sử dụng làm chất làm dẻo cho nhựa và có thể tìm thấy chất này trong sáp đánh bóng sàn. Trong mỹ phẩm, Dibutyl Adipate làm mềm polyme tổng hợp bằng cách giảm độ giòn và nứt. Nó cũng hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng, đồng thời là dung môi được sử dụng để hòa tan các chất khác. Nó đặc biệt hữu ích trong kem chống nắng vì nó có thể giúp hòa tan các bộ lọc tia cực tím. Sự an toàn của Dibutyl Adipate đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR). Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Dibutyl Adipate an toàn để sử dụng làm thành phần mỹ phẩm. Đánh giá An toàn CIR: Dibutyl Adipate không độc hại trong các thử nghiệm độc tính cấp tính qua đường miệng hoặc da. Dibutyl Adipate được quan sát là chất gây kích ứng da và mắt ở mức độ thấp và không gây mẫn cảm. Dibutyl Adipate không gây độc gen trong hai hệ thống thử nghiệm.Trong một thử nghiệm lâm sàng về khả năng gây mụn, Dibutyl Adipate không tạo ra tác dụng.EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||
Dicaprylyl Carbonate | Chất làm mềm da, Dưỡng ẩm da, Chất bôi trơn | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Dicaprylyl Carbonate là một diester của axit carbonic và rượu caprylyl, chất này có tên gọi khác là Cetiol. Dicaprylyl Carbonate là chất dưỡng da và chất dưỡng ẩm, chúng sẽ tạo một lớp màng để bảo vệ cũng như củng cố cho lớp lipid của da. Có khả năng giữ ẩm tốt, khô nhanh làm cho da mềm mại và không bị nhờn rít. Chất này hoạt động tương tự như các loại silicone. Dicaprylyl Carbonate ở nồng độ sử dụng tối đa lên tới 34,5% trong mỹ phẩm vùng mắt, còn trong các sản phẩm vệ sinh cá nhân khác nồng độ sử dụng tối đa lên tới 2,7%. Theo EWG khả năng gây dị ứng, khả năng gây ung thư, hoặc có độc tính đối với cơ thể là rất thấp, gần như không có. | Cetiol |
| ||
Dipropylene Glycol | Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Dipropylene Glycol là chất lỏng trong suốt và không màu, chất này được sử dụng làm dung môi và chất làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Dipropylene Glycol an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng Butylene Glycol có thể được chuyển hóa và sử dụng như một nguồn calo. Kết quả của các nghiên cứu độc tính đường miệng cấp tính, cận mãn tính và mãn tính cho thấy mức độ độc tính thấp đối với các glycol này. Tương tự như vậy, kết quả của các nghiên cứu về độc tính qua đường tiêm, đường hô hấp và độc tính trên da cấp tính và cận mãn tính cũng hỗ trợ cho mức độ độc tính thấp. Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng còn Hexylene Glycol gây kích ứng nặng nhất. Một số công thức sản phẩm có chứa các glycol này ở nồng độ lên tới 21,4% đã được thử nghiệm trong các thử nghiệm kích ứng và mẫn cảm da người khác nhau. Mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể. Không có mối tương quan giữa mức độ kích ứng và nồng độ glycol có trong sản phẩm. Không có phản ứng nào cho thấy da nhạy cảm với các glycol này trong bất kỳ thử nghiệm độ nhạy cảm nào của da và không có gợi ý nào về nhiễm độc ánh sáng hoặc nhạy cảm với ánh sáng. |
| |||
Disteardimonium Hectorite | Chất hoà tan | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Disteardimonium Hectorite là một hợp chất đất sét biến đổi trong đó một số cation natri của đất sét (hectorite) đã được thay thế bằng các nhóm stearylldimonium (bao gồm các chuỗi carbon chứa 18 nguyên tử cacbon). Được sử dụng như một chất hòa tan sản phẩm, thường dùng với phẩm màu. Disteardimonium Hectorite nằm trong nhóm chất được gọi là hợp chất amoni bậc bốn. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét mức độ an toàn của Disteardimonium Hectorite, chất này có trọng lượng phân tử cao và mang điện tích dương; do đó, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng các hợp chất này sẽ không xâm nhập vào da. |
| |||
Echium Plantagineum Seed Oil | ||||||||
Ethylhexylglycerin | Chất khử mùi, Dưỡng ẩm | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Ethylhexylglycerin là nhóm ethylhexyl được liên kết với glycerin ở một đầu bằng liên kết ether. Ethylhexylglycerin được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với vai trò là chất khử mùi, chất dưỡng ẩm cũng như tăng cường chức năng của chất bảo quản bằng cách thúc đẩy sự tiêu diệt vi khuẩn bằng chất bảo quản. Thành phần này đã được CIR đánh giá sử dụng an toàn trong mỹ phẩm, không gây độc cho gen, ở dạng Ethylhexylglycerin không pha loãng là chất gây kích ứng mắt, trong khi nồng độ 5% chỉ gây kích ứng mắt nhẹ | Kích ứng mắt |
| ||
Fructooligosaccharides | Dưỡng ẩm | N/A – Not Available | 1 – Nguy cơ thấp | Fructooligosaccharides là những oligosacarit được sản xuất theo phương pháp enzym từ củ cải đường và bao gồm chủ yếu là kestose, nystose và fructosyl nystose. Fructooligosacarit (FOS) đôi khi còn được gọi là oligofructose hoặc oligofructan, là các fructan oligosacarit, được sử dụng làm chất làm ngọt. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thì đây là một thành phần có công dụng dưỡng ẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||
Helianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables | Làm dịu da, Làm mềm da, Giảm bong tróc, Dưỡng ẩm | N/A – Not Available | 1 – Nguy cơ thấp | Helianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables là một phần nhỏ của dầu hạt hướng dương, không xà phòng hóa trong quá trình tinh chế axit béo của dầu hạt hướng dương. Đó là một phần nhỏ của dầu chống lại quá trình xà phòng hóa, phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình sản xuất xà phòng. Trong trường hợp dầu hướng dương, nó chiếm khoảng 1,5-2% dầu và bao gồm các phân tử nuôi dưỡng da như axit béo tự do (axit béo không liên kết trong phân tử chất béo trung tính, nó chứa chủ yếu là axit linoleic, tocopherol (vitamin E) và sterol. Nghiên cứu lâm sàng do nhà sản xuất thực hiện (trên 20 người) cho thấy loại kem có 2% hoạt chất giúp tăng độ ẩm cho da lên 48,6% sau 1 giờ và 34,2% sau 24 giờ. Sử dụng hai lần mỗi ngày trong 4 tuần, những người tham gia nghiên cứu đã có sự cải thiện lớn về độ mềm mại của da, giảm bong tróc, sần sùi. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | Helianthus Annuus Sunflower Seed Oil Unsaponifiables | |||
Houttuynia Cordata Extract | Chống viêm, Chống oxy hóa, Kháng khuẩn, Chất giữ ẩm | N/A – Not Available | 1 – Nguy cơ thấp | Houttuynia Cordata Extract là một chiết xuất thảo mộc. Houttuynia Cordata là diếp cá, là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Đông Nam Á. Nó được ăn như một loại rau ăn lá, và cũng có lịch sử sử dụng lâu dài trong y học cổ truyền Trung Quốc, bao gồm cả việc cố gắng điều trị bệnh SARS (nó không thực sự hiệu quả). Diếp cá đặc biệt có một lượng lớn flavonoid polyphenolic, bốn loại phổ biến là quercetin, quercitrin, hyperoside và rutin. Tất cả những chất này đều có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Quercitrin cũng đã được chứng minh là làm giảm tác hại từ tia UVB, đây là một phần thưởng bổ sung. Tuy nhiên, một điều cần lưu ý là hàm lượng flavonoid của chiết xuất này có thể phụ thuộc vào việc chiết xuất được lấy từ rễ hay lá, cũng như nếu đó là chiết xuất nước hay chiết xuất rượu. Một thứ khác chiết xuất diếp cá có chứa polysaccharid, tức là các phân tử lớn từ các đơn vị đường khác nhau (trong trường hợp này là axit galacturonic (29,4%), galactose (24,0%), rhamnose (17,2%), arabinose (13,5%), axit glucuronic ( 6,8%), glucose (5,3%), xyloza (2,1%) và mannose (1,8%) ). Polysacarit và đường trong chăm sóc da là chất giữ ẩm và dưỡng ẩm tuyệt vời cho da, nghĩa là chúng giúp da giữ nước. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||
Hydrogen Dimethicone | Cải thiện độ bám dính | Hydrogen Dimethicone là một phân tử silicon nằm giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl (-CH3) được thay thế bằng một nguyên tử hydro (trong Methico thì có đến một nửa nhóm CH3 được thay thế). Điều này làm cho Hydrogen Dimethicon trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý tính kỵ nước của bột vì các nguyên tử H có thể hấp thụ dấu vết của nước từ bề mặt sắc tố. Nó hầu như luôn đi cùng với Titanium Dioxide, Zinc Oxide hoặc Mica. Trong các sản phẩm kem chống nắng, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu whitecast (màng trắng trên mặt khi sử dụng kem chống nắng). Nó cũng có sự ổn định hóa học tốt mà không gây kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, vì nó cung cấp các đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám dính của da – có nghĩa là nó sẽ giúp các sản phẩm dễ dàng lưu lại trên da hơn, giúp các sản phầm makeup bền màu. Tuy vậy, hiện tại có khá ít nghiên cứu được thực hiện chuyên sâu về chất này. EWG đánh giá đây là một thành phần thuộc nhóm chất an toàn, khả năng kích ứng da rất thấp. | ||||||
Inositol | Chất chống tĩnh điện, Dưỡng da, Giữ ẩm da | N/A – Not Available | 1 – Nguy cơ thấp | Inositol là một polyol theo chu kỳ. Inositol hay vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể như là một thành phần chính của màng tế bào. Tuy nhiên, nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin-một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các chất hóa học truyền thông tin trong não, chẳng hạn như serotonin và dopamine. Trong mỹ phẩm đây là một chất chống tĩnh điện, dưỡng tóc, giữ ẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | Vitamin B8 | |||
Limonene | Hương liệu, Dung môi | 6 – Nguy cơ trung bình | Limonene là một chất lỏng không màu có mùi cam quýt nhẹ, tươi và ngọt được sử dụng để tạo ra nước hoa và hương vị. Nó là chất tự nhiên được tìm thấy trong nhiều loại trái cây họ cam quýt. Limonene là một hợp chất thơm tự nhiên được tìm thấy trong vỏ trái cây họ cam quýt. Nó cũng có thể được sản xuất tổng hợp. Limonene có chức năng như một thành phần hương thơm và như một dung môi. Tiêu chuẩn của Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập. Tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Limonene trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Ở Châu Âu, Limonene được đưa vào danh sách các chất “gây dị ứng”. Sự hiện diện của Limonene phải được chỉ định trong danh sách các thành phần khi nồng độ của nó vượt quá: 0,001% trong các sản phẩm để lại trên da 0,01% trong các sản phẩm được rửa sạch khỏi da. Quá trình Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) trì hoãn việc xem xét các thành phần hương thơm riêng lẻ cho chương trình IFRA trừ khi thành phần đó có những công dụng quan trọng khác ngoài công dụng tạo hương thơm. | Kích ứng |
| |||
Linalool | Hương liệu, Tạo hương vị | 3 – Nguy cơ trung bình | Linalool là chất lỏng không màu đến vàng rất nhạt, có mùi hoa tương tự như mùi của dầu cam bergamot và hoa oải hương Pháp. Nó là một chất tự nhiên được sử dụng để tạo ra nước hoa và hương vị. Linalool có chức năng như một thành phần hương thơm. Linalool là một chất tạo mùi thơm tự nhiên được sản xuất bởi nhiều loại thực vật như bạc hà, quế, trái cây họ cam quýt và cây bạch dương. Sự an toàn của Linalool đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). Dựa trên đánh giá này, Tiêu chuẩn Hiệp hội Nước hoa Quốc tế (IFRA) đã được thiết lập. Tiêu chuẩn IFRA hạn chế việc sử dụng Linalool trong nước hoa vì khả năng gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia của Hiệp hội các nhà sản xuất hương liệu và chiết xuất đã xem xét mức độ an toàn của linalool và xác định rằng nó được công nhận chung là an toàn (GRAS) để sử dụng làm chất tạo hương vị. Quá trình Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) trì hoãn việc xem xét các thành phần hương thơm riêng lẻ cho chương trình IFRA trừ khi thành phần đó có những công dụng quan trọng khác ngoài công dụng tạo hương thơm. |
| ||||
Magnesium sulfate | Kiểm soát độ nhớt, Kiểm soát độ phồng, Ổn định nhũ tương | 1 – Nguy cơ thấp | Magnesium sulfate còn được gọi là muối epsom, là một muối vô cơ; tìm thấy trong nước biển và trong các mỏ khoáng sản, là một hợp chất tinh thể màu trắng. Một thành phần trợ giúp được sử dụng như một tác nhân kiểm soát độ nhớt và độ phồng. Nó cũng là một chất ổn định nhũ tương trong nhũ tương nước trong dầu, trong đó các giọt nước được phân tán trong pha dầu liên tục chứ không phải ngược lại. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Magiê Sulfate và đã đặt Magiê Sulfate vào danh sách các chất thực phẩm trực tiếp được khẳng định là Thường được Công nhận là An toàn (GRAS). ánh giá Thành phần Mỹ phẩm (CIR) đã hoãn đánh giá thành phần này vì tính an toàn đã được FDA đánh giá. Việc hoãn xem xét này là theo quy định của Thủ tục CIR. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. |
| ||||
Melaleuca Altemifolia Leaf Extract | ||||||||
Octyldodecanol | Làm mềm da, Hương liệu | B – Nguy cơ trung bình | 1 – Nguy cơ thấp | Octyldodecanol là cồn béo chuỗi dài. Một loại dầu trong suốt, hơi vàng, không mùi, là một chất làm mềm rất phổ biến, có độ lan tỏa vừa phải. Nó làm cho làn da đẹp và mịn màng và hoạt động trong một loạt các công thức. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) đã xem xét tính an toàn của Stearyl Alcohol và phê duyệt việc sử dụng nó như một chất phụ gia đa năng để bổ sung trực tiếp vào thực phẩm. Đánh giá an toàn CIR: Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng Stearyl Alcohol được tìm thấy tự nhiên trong các mô động vật có vú khác nhau và quá trình chuyển hóa Stearyl Alcohol và Oleyl Alcohol ở động vật được mô tả rõ ràng. Do bản chất hóa học và hoạt tính sinh học lành tính của các hợp chất này, chúng không bị nghi ngờ là có khả năng gây ung thư, ảnh hưởng đến sinh sản hoặc phát triển. Hơn nữa, các thử nghiệm ở người đối với các sản phẩm có chứa các thành phần này cho thấy khả năng gây kích ứng hoặc mẫn cảm da thấp. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | ||||
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract | ||||||||
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate | ||||||||
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | Chất điều hòa tóc, Chất điều hòa da, Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa | 1 – Nguy cơ thấp | Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone được sử dụng trong mỹ phẩm với vai trò là chất điều hòa tóc và da. Ngoài ra, nó còn có công dụng như chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. | |||||
Portulaca Oleracea Extract | Chống viêm, Chống oxy hóa, Chữa lành vết thương | N/A – Not Available | 1 – Nguy cơ thấp | Portulaca Oleracea Extract là chiết xuất của toàn cây Portulaca oleracea. Rau sam (danh pháp hai phần: Portulaca oleracea) là một loài cây sống một năm, thân mọng nước trong họ Rau sam (Portulacaceae), có thể cao tới 40 cm. Trong y học truyền thống Hy Lạp, rau sam được dùng để điều trị táo bón và viêm nhiễm hệ bài tiết. Portulaca Oleracea là một loại mọng nước đẹp với hoa màu vàng tươi và rau bổ dưỡng ăn được. Đây là một loại cây nổi tiếng trong y học cổ truyền Hàn Quốc để điều trị nhiễm trùng và da bị kích ứng. Nghiên cứu hiện đại xác nhận rằng nó chứa nhiều chất tốt cho da: đó là nguồn thực vật xanh giàu axit béo omega-3 nhất (axit α-linolenic), chứa NMFs (polysacarit và axit amin), vitamin (β-carotene), khoáng chất và chất chống oxy hóa (betaxanthin màu vàng và betacyanin màu đỏ). Nhờ tất cả các thành phần có lợi của nó, Purslane Extract có một số đặc tính kỳ diệu: nó là một chất chống viêm và chống oxy hóa tuyệt vời, đồng thời cũng có khả năng chữa lành vết thương. | Chiết xuất rau sam | |||
Propanediol | Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất | A – An toàn | 2 – Nguy cơ thấp | Propanediol ở ngoài tự nhiên có nguồn gốc từ ngô, là một hoạt chất thường được dùng thay thế propylene glycol. Công dụng chính của Propanediol là thúc đẩy quá trình hấp thụ các dưỡng chất vào da. Chất này cũng có tính hydrat hóa nên sẽ mang đến cảm giác mịn mượt cho sản phẩm và tăng độ ẩm cho da. Trong một số sản phẩm thì Propanediol đóng vai trò là dung môi hoặc chất giảm độ nhớt. Theo báo cáo vào tháng 06/2018 của CIR thì Propanediol có độ lành tính cao, an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm có công thức bào chế không gây kích ứng. Ngoài ra EWG cũng công nhận chất này không gây ung thư, không làm gián đoạn nội tiết, tuy nhiên trong một vài sản phẩm có thể gây kích ứng cho mắt. | Kích ứng mắt | 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol |
| |
Pullulan | Chất làm đặc, Giữ nước | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Pullulan là một polyme polysacarit, về cơ bản có nghĩa là nó là một phân tử lớn được tạo thành từ các đơn vị phân tử đường nhỏ hơn. Nó hòa tan trong nước và có thể tạo thành một lớp màng mỏng, đàn hồi và hút ẩm khi thoa lên da có thể gây ra hiệu ứng làm săn chắc da tức thì. Nó cũng có thể được sử dụng như một chất làm đặc để có cảm giác giống như silicone và có thể được sử dụng trong mặt nạ lột. Ngoài ra, nó được làm từ nấm thông qua quá trình lên men. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. Hội đồng CIR đã đánh giá và công nhận độ an toàn của thành phần này trong mỹ phẩm. | ||||
Saccharide Hydrolysate | ||||||||
Salvia Hispanica Seed Extract | ||||||||
Sorbitan Sesquioleate | Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Sorbitan Sesquioleate là chất rắn màu trắng đến nâu vàng, là một chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa dựa trên sorbitol và axit oleic biến đổi. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn như một thành phần mỹ phẩm trong các điều kiện nồng độ và sử dụng hiện tại. |
| |||
Stearic Acid | Làm sạch, Nhũ hóa | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Stearic Acid là axit béo có tự nhiên trong một số loại thực phẩm. Thành phần này đóng vai trò là chất làm sạch bề mặt, chất nhũ hóa bề mặt. Các axit béo này không gây kích ứng mắt, ở nồng độ lên đến 13% không phải là chất gây kích ứng chính hoặc tích lũy, cũng không phải chất gây mẫn cảm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. |
| |||
Cl 77891 | Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản | N/A – Not Available | 3 – Nguy cơ trung bình | Cl 77891 hay Titanium Dioxide (TiO2) là một hợp chất khoáng tự nhiên được khai thác từ trái đất và được xử lý và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc titania, nó bao gồm titan kim loại và oxy. TiO2 được sử dụng trong nhiều sản phẩm tiêu dùng, từ sơn và thực phẩm đến dược phẩm và mỹ phẩm. Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong các sản phẩm kem chống nắng để bảo vệ da khỏi bức xạ tia cực tím (UV) có hại của mặt trời. TiO2 là một loại bột màu trắng, được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt là chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho da, móng tay và môi. Nó giúp tăng độ đục và giảm độ trong của công thức sản phẩm. TiO2 cũng được phê duyệt là thành phần chống nắng tích cực ở Canada, Úc, Liên minh Châu Âu và Nhật Bản. Vì TiO2 có nguồn gốc từ các khoáng chất được khai thác từ trái đất nên nó có thể chứa một lượng nhỏ kim loại nặng như chì hoặc cadmium. Mức độ kim loại nặng trong TiO2 được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được FDA quản lý chặt chẽ. EWG đánh giá thành phần này có khả năng xâm nhập qua da thấp nhưng việc hít phải là một vấn đề đáng lo ngại, tác nhân dẫn đến ung thư ở mức trung bình, do vậy thường Các sản phẩm được chứng nhận EWG không được chứa thành phần này nếu không được chứng minh đầy đủ. | Liên quan đến ung thư | Titanium dioxide |
| |
Tocopherol Fragrance | ||||||||
Triethoxycaprylylsilane | Chất kết dính, Làm mịn da | A – An toàn | 1 – Nguy cơ thấp | Triethoxycaprylylsilane là là một ether siloxane, một chất lỏng trong suốt, màu vàng nhạt được sử dụng để phủ lên các sắc tố (chẳng hạn như chất chống nắng vô cơ hoặc chất tạo màu) trong các sản phẩm mỹ phẩm. Lớp phủ giúp ổn định các sắc tố trong công thức và cũng giúp chúng dễ dàng tán đều trên da. Công dụng chính là chất kết dính, làm mịn da. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. |
| |||
Water | Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch | A – An toàn | EWG VERIFIED – An toàn | Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716. | Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước |
| ||
Zinc Oxide | Chống nắng, Chất độn, Chất tạo màu, Chất bảo vệ da | 3 – Nguy cơ trung bình | Zinc Oxide (ZnO) là kẽm dạng bột, được oxy hóa có nguồn gốc từ khoáng chất tự nhiên, zincite. Zinc Oxide được công nhận là thành phần chống nắng quan trọng có hiệu quả trong việc bảo vệ khỏi tia UV. Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Nó cũng được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong cao su, nhựa, gốm sứ, chất bôi trơn, sơn, thuốc mỡ, chất kết dính, chất bịt kín, bột màu, thực phẩm, băng sơ cứu và các vật liệu và sản phẩm khác. Nó được sử dụng làm chất độn, chất tạo màu, chất bảo vệ da trong các sản phẩm thuốc không kê đơn (OTC) và làm kem chống nắng. Oxit kẽm được FDA chấp thuận sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm có màu, bao gồm cả những sản phẩm bôi lên môi và vùng mắt. Oxit kẽm cũng là một chất tạo màu được phê duyệt cho thuốc. FDA đã phê duyệt việc sử dụng oxit kẽm để sử dụng trong các sản phẩm thuốc bảo vệ da OTC và thuốc bảo vệ da hậu môn trực tràng với nồng độ lên tới 25% và trong các sản phẩm thuốc chống nắng với nồng độ lên tới 25%. Tuy nhiên, trước những lo ngại sau đó của SCCS về viêm phổi do các hạt oxit kẽm gây ra sau khi hít phải, Ủy ban Châu Âu đã sửa đổi Phụ lục IV của Quy định mỹ phẩm vào tháng 8 năm 2017 để quy định việc sử dụng oxit kẽm làm chất tạo màu, ở dạng không nano không tráng phủ. , trong các sản phẩm mỹ phẩm nên được giới hạn ở những ứng dụng không dẫn đến việc tiếp xúc với phổi của người dùng cuối. | ZnO |
|
Mình thích em kem chống nắng này vì khả năng thấm nhanh qua da. Không gây bí hay khiến da nhờn rít, thật sự rất đáng để mọi người thử qua em nó một lần.
- Bao bì, kết cấu8.5
- Thương hiệu8.5
- Cảm nhận khi sử dụng8.5
Bạn có những suy nghĩ gì về bài viết này? Hãy để lại bình luận của bạn để mình biết nhé.