Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review kem đánh răng Crest 3D White Brilliance sau 06 tháng sử dụng

Review kem đánh răng Crest 3D White Brilliance sau 06 tháng sử dụng

Review mỹ phẩm thuminhBy thuminhUpdated:04/06/20231 phản hồi
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
review kem danh rang crest 3d white brilliance b1a124bb
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Chăm sóc răng miệng đúng cách và lựa chọn một sản phẩm phù hợp chính là cách giúp bạn loại bỏ các mảng bám và sự tích tụ của vi khuẩn trong khoang miệng một cách hiệu quả nhất. Nhờ đó mà cũng giúp phòng tránh được các nguy cơ như: Sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu,… Vì vậy mà hôm nay mình sẽ review cho mọi người 1 sản phẩm kem đánh răng làm trắng răng chất lượng và vô cùng hiệu quả, mọi người tham khảo nha!

Nội dung chính
  • Bao bì thiết kế của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance
  • Thành phần chính của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance
  • Công dụng của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance
  • Cảm nhận kem đánh răng Crest 3D White Brilliance có tốt không?
  • Ưu điểm và nhược điểm của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Hướng dẫn cách sử dụng kem đánh răng Crest 3D White Brilliance
  • Kem đánh răng Crest 3D White Brilliance mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần

Bao bì thiết kế của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance

Kem đánh răng Crest 3D White Brilliance được thiết kế dạng tuýp, nhỏ gọn và tiện lợi. Với kích thước nhỏ, nằm gọn gàng trong lòng bàn tay thì mình có thể dễ dàng bỏ vào túi xách và đem theo mang lên cơ quan để sử dụng. Chính vì vậy, vào buổi trưa, mình cũng có thể dùng ẻm để đánh răng luôn. Đã là con gái thì chắc là bạn nào cũng thích sở hữu một hàm răng trắng sáng phải không.

chat kem danh rang 49e086d9
Chất kem đánh răng (Nguồn: Beaudy.vn)

Bản thân mình trước đây thì răng cũng bình thường, không trắng, thật ra còn có một chút vàng. Đã thế mình lại rất hay cười nên càng thích răng trắng. Và sau một thời gian cũng tương đối, sau khi đổi nhiều loại kem đánh răng làm trắng răng khác nhau thì hiện tại, khi mình cười ai cũng khen răng mình trắng, đặc biệt là khi mình dùng mấy màu son kiểu sẫm một chút ý, làm cho răng mình siêu trắng luôn.

Thành phần chính của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance

Bảng thành phần đầy đủ: Sodium Fluoride, Glycerin, Hydrated Silica, Sodium Hexametaphosphate, Water, PEG-6, Flavour, Sodium Lauryl Sulfate, Trisodium Phosphate, Cocamidopropyl Betaine, Sodium Saccharin, Carrageenan, PVP, Xanthan Gum, Sucralose, Mica, Titanium Dioxide

thanh phan kem danh rang 1 bb709d22
Thành phần kem đánh răng (Nguồn: Beaudy.vn)
  • Công nghệ 3X Stain Fighting Power: Ngăn ngừa răng ố vàng lên đến 12 tiếng đồng hồ.
  • Chứa Fluoride 0.234% (~1450 ppm F-): Giúp tái tạo khoáng men răng, làm răng chắc khỏe.
  • Vibrant Peppermint: Vị bạc hà the mát.
  • Không chứa Phthalate, Paraben, Aluminum: An toàn cho sức khỏe người tiêu dùng.

Công dụng của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance

  • Làm trắng răng
  • Loại bỏ 95% vết ố vàng trên bề mặt răng chỉ trong 5 ngày.

Cảm nhận kem đánh răng Crest 3D White Brilliance có tốt không?

Cách đây nửa năm mình mới bắt đầu đổi sang loại kem đánh răng Crest 3D White Brilliance này. Cảm nhận khi dùng em này thì răng mình có trắng lên rõ rệt sau 1 tuần, trắng theo kiểu trắng sáng lên ấy chứ không phải kiểu bật tông hẳn nhưng nhìn thích lắm, kiểu trắng tự nhiên. Chia sẻ thêm một chút, khi đánh răng thì các bạn nên đánh dọc theo răng, đừng đánh ngang.

Mùi vị bạc hà thơm mát rất dễ chịu, không làm ê răng, không gây rát lưỡi, không gây xót nướu và không làm khô môi, vô cùng lợi hại luôn. Đặc biệt là khả năng chống mảng bám rất tốt. Sau khi dùng các thể loại tẩy trắng răng thì dùng em này hàng ngày sẽ giữ được kết quả rất lâu. Tuy nhiên em ấy cũng có một nhược điểm nho nhỏ là thi thoảng khi đánh lên răng thì thấy hơi buốt nhẹ nhưng ăn uống thì mình vẫn thấy bình thường.

mat sau kem danh rang cd532c57
Mặt sau kem đánh răng (Nguồn: Beaudy.vn)

Bây giờ thì thật sự răng có trắng lên, nhưng phải từ nửa năm trở lên nhé, ít hơn là không thấy thay đổi gì đâu. Bây giờ thì mình đã sở hữu một nụ cười rạng rỡ hơn nên mình thấy tự tin hơn hẳn. Đồng nghiệp thấy răng mình trắng hơn nên cũng hỏi xem là mình làm gì mà răng trắng vậy, mình cũng thật thà chia sẻ nhưng mình vẫn mong muốn răng trắng hơn nữa, tham lam quá mà phải không!

Ưu điểm và nhược điểm của kem đánh răng Crest 3D White Brilliance

Ưu điểm

  • Giá cả hợp lý
  • Không gây ê buốt cho răng
  • Có mùi bạc hà thơm nhẹ
  • Khi mới đánh xong sẽ có cảm giác răng trắng sáng tức thì nhờ thành phần Mica trong sản phẩm tạo hiệu ứng sáng như ngọc trai
  • Răng trắng sáng hơn sau 1 thời gian kiên trì sử dụng

Nhược điểm

  • Không đem lại cảm giác the mát, sảng khoái như những kem đánh răng khác trên thị trường

Hướng dẫn cách sử dụng kem đánh răng Crest 3D White Brilliance

  • Lấy một lượng kem đánh răng cỡ hạt đậu rồi chải răng như bình thường.
  • Sử dụng 2 – 3 lần/ngày sau khi ăn và trước khi đi ngủ, mỗi lần chải răng tối thiểu khoảng 2 phút.
  • Có thể kết hợp với miếng dán trắng răng Crest Whitestrips Supreme để đạt được hiệu quả tốt nhất

Kem đánh răng Crest 3D White Brilliance mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua kem đánh răng Crest 3D White Brilliance với giá 170.000 VNĐ/tuýp 116g.

Đặt mua sản phẩm tại đây

kem danh rang crest 3d white brilliance e4f376c9
Kem đánh răng Crest 3D White Brilliance (Nguồn: Beaudy.vn)

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: làm sạch răng, trắng răng
  • Dung tích/ Trọng lượng: 116g
  • Loại răng: răng khỏe
  • Thương hiệu: Crest
  • Xuất xứ: Mỹ

Cảm ơn các bạn vì đã đọc hết bài. Chúc các gái sớm có một nụ cười vừa tươi vừa tỏa sáng nhá!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phầnCl 77891, Cocamidopropyl Betaine, Flavour, Hydrated Silica, Mica, PEG-6, PVP, SODIUM LAURETH SULFATE, Sodium Fluoride, Sodium Hexametaphosphate, Sodium Saccharin, Trisodium Phosphate, Water, Xanthan Gum, Carrageenan, Glycerin, Sucralose
Công dụngTạo vị, Dưỡng da, Kiểm soát độ nhớt, Làm sạch, Chống nắng, Chống mài mòn, Chống tĩnh điện
Điểm CIR
  • A – An toàn (8 thành phần);
  • N/A – Not Available (6 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (2 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (7 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (3 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (2 thành phần);
  • 5 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
Tác dụng phụ của thành phầnLiên quan đến ung thư, Kích ứng da, Kích ứng da nhẹ
Bài viết chi tiết về các thành phầnGlycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm có chứa thành phần
Cl 77891Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quảnN/A – Not Available3 – Nguy cơ trung bình
Cl 77891 hay Titanium Dioxide (TiO2) là một hợp chất khoáng tự nhiên được khai thác từ trái đất và được xử lý và tinh chế để sử dụng trong các sản phẩm tiêu dùng. Còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc titania, nó bao gồm titan kim loại và oxy. TiO2 được sử dụng trong nhiều sản phẩm tiêu dùng, từ sơn và thực phẩm đến dược phẩm và mỹ phẩm. Nó cũng đóng một vai trò quan trọng trong các sản phẩm kem chống nắng để bảo vệ da khỏi bức xạ tia cực tím (UV) có hại của mặt trời. TiO2 là một loại bột màu trắng, được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt là chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho da, móng tay và môi. Nó giúp tăng độ đục và giảm độ trong của công thức sản phẩm. TiO2 cũng được phê duyệt là thành phần chống nắng tích cực ở Canada, Úc, Liên minh Châu Âu và Nhật Bản. Vì TiO2 có nguồn gốc từ các khoáng chất được khai thác từ trái đất nên nó có thể chứa một lượng nhỏ kim loại nặng như chì hoặc cadmium. Mức độ kim loại nặng trong TiO2 được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân được FDA quản lý chặt chẽ. EWG đánh giá thành phần này có khả năng xâm nhập qua da thấp nhưng việc hít phải là một vấn đề đáng lo ngại, tác nhân dẫn đến ung thư ở mức trung bình, do vậy thường Các sản phẩm được chứng nhận EWG không được chứa thành phần này nếu không được chứng minh đầy đủ.
Liên quan đến ung thưTitanium dioxide
  • Review kem chống nắng Skin1004 Madagascar Centella (mẫu mới) có tốt không? Ai không nên dùng?
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review son dưỡng môi Vaseline Lip Therapy Rosy hộp thiếc màu hồng: cải thiện một bờ môi hồng hào, căng mọng
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review chân thật mặt nạ đất sét Kiehl’s Rare Earth Deep Pore Cleansing Masque cho da dầu có tốt không?
Cocamidopropyl BetaineChất hoạt động bề mặtB – Nguy cơ trung bình5 – Nguy cơ trung bình
Cocamidopropyl Betaine là chất hoạt động bề mặt, chất hoạt động bề mặt giúp làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Cocamidopropyl Betaine bao gồm các axit béo khác nhau liên kết với amidopropyl betaine. Hội đồng chuyên gia CIR khuyến nghị rằng đối với các sản phẩm mỹ phẩm có ý định lưu lại trên da trong thời gian dài thì nồng độ CAPB không được vượt quá 3 %. Dựa trên việc xem xét các tài liệu khoa học đã xuất bản, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng mỹ phẩm sử dụng CAPB đều an toàn miễn là chúng được bào chế không gây mẫn cảm. EWG đánh giá hoạt chất này có khả năng gây kích ứng ở mức trung bình, và bị hạn chế sử dụng ở một số sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm lưu lại lâu trên da.
Kích ứng da
  • Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review sữa rửa mặt AHA BHA Zakka Naturals ngăn ngừa mụn hiệu quả
  • Review sữa tắm Zakka Naturals Good Biotics Scented Body Wash: lợi khuẩn bảo vệ làn da, chăm da mềm mịn
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
FlavourChất tạo mùi, Tạo vịN/A – Not Available
Flavour là cụm từ chỉ chung các hoạt chất có khả năng tạo mùi thơm hoặc tạo mùi vị cho sản phẩm. Đây là hỗn hợp các hóa chất được pha chế để truyền mùi hương hoặc che đậy mùi khó chịu. Hai loại dung môi phổ biến nhất được dùng làm hương liệu là Ethyl Acetate và Butyl Acetate. Ngoài ra flavour cũng có thể là các chất có nguồn gốc từ thiên nhiên, các nhóm mùi hương hoa hoặc trái cây giúp tạo mùi hương cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tùy thuộc vào nguồn gốc và nồng độ của thành phần mà có thể gây kích ứng hoặc không kích ứng cho da. Tuy nhiên đối với những cá nhân có tiền sử kích ứng với một loại mùi hương nào đó thì cần chú ý đến nguồn gốc của loại flavour được sử dụng trong sản phẩm.
  • Review son dưỡng môi Gấc Milaganics – giúp môi mềm mịn hiệu quả
Hydrated SilicaChống mài mòn, Chất hấp thụ, Chất tăng độ nhớt, Chất độn, Chất chống đông vón, Chất làm mờ, Chăm sóc răng miệng, Dưỡng da, Kiểm soát độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hydrated Silica là một dạng silicon dioxide. Hydrated Silica hay Silica ngậm nước có thêm các nguyên tử nước liên kết với Silica. Thành phần này có khá nhiều chức năng khác nhau như chất chống mài mòn, chất hấp thụ, chất chống đông cứng, chất độn, chất làm mờ, chất chăm sóc răng miệng; chất dưỡng da, chất tăng độ nhớt hoặc kiểm soát độ nhớt. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét lại dữ liệu chỉ ra rằng việc hít phải một lượng lớn Silica vô định hình có thể dẫn đến kích ứng đường hô hấp. Sau khi ngừng tiếp xúc với Silica qua đường hô hấp, Silica sẽ được loại bỏ khỏi đường hô hấp và quá trình phục hồi được quan sát thấy. Tiếp xúc lâu dài với Silica qua đường miệng không dẫn đến bất kỳ tác dụng phụ nào, kể cả ảnh hưởng đến sinh sản và phát triển. Silica vô định hình không gây độc gen hoặc gây ung thư. Khi thoa lên da, Silica không gây kích ứng, cũng không gây mẫn cảm.
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Lavender tím: nâng tone trắng hồng, kiềm dầu hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
MicaChất tạo màu, Tăng độ trượt của sản phẩm, Tăng độ bám dínhN/A – Not Available2 – Nguy cơ thấp
Mica là một loại khoáng vật silicat có độ giòn cao, thành phần hóa học đa dạng; thường được sử dụng như một chất tạo màu. Nó là một chất đa tác dụng được sử dụng để cải thiện cảm giác trên da, tăng độ trượt của sản phẩm, tạo cho sản phẩm các đặc tính phản chiếu ánh sáng, tăng cường độ bám dính của da hoặc dùng như một chất chống vón cục. Mica là tên gọi chung cho các khoáng vật dạng tấm thuộc nhóm silicat lớp bao gồm các loại vật liệu có mối liên kết chặt chẽ, có tính cát khai cơ bản hoàn toàn. Tất cả chúng đều có cấu trúc tinh thể thuộc hệ một phương có xu hướng tinh thể giả hệ sáu phương và có thành phần hóa học tương tự. Nó cũng là vật liệu “cơ sở” được sử dụng phổ biến nhất cho các sắc tố hỗn hợp nhiều lớp như sắc tố hiệu ứng ngọc trai. Trong trường hợp này, mica được phủ một hoặc nhiều oxit kim loại (phổ biến nhất là titan dioxit) để đạt được hiệu ứng ngọc trai thông qua hiện tượng vật lý được gọi là giao thoa. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) liệt kê Mica là phụ gia màu được miễn chứng nhận. Mica, an toàn khi sử dụng trong các sản phẩm tạo màu, bao gồm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân dùng cho môi và vùng mắt. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review sữa chống nắng Sunplay Skin Aqua Tone Up UV Milk Latte Beige – giúp da kiềm dầu và nâng tone sau khi dùng
  • Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
  • Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?
PEG-6
PVPỔn định nhũ tương, Chống tĩnh điện, Liên kết, Chất tạo màng, Cố định tóc, Kiểm soát độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
PVP (polyvinylpyrrolidone) là một loại polymer tổng hợp hòa tan trong nước. PVP còn được gọi là povidone hoặc polyvinylpyrrolidone, là chất rắn màu vàng nhạt. PVP giúp phân phối hoặc đình chỉ chất rắn không hòa tan trong chất lỏng và giữ cho nhũ tương không bị tách thành các thành phần dầu và chất lỏng của chúng. Nó cũng kết hợp các thành phần của một viên nén hoặc bánh. PVP khô để tạo thành một lớp phủ mỏng trên da, tóc hoặc móng tay. Khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc, PVP giúp tóc giữ nếp bằng cách ức chế khả năng hấp thụ độ ẩm của tóc. Cụ thể thành phần này có công dụng như sau chống tĩnh điện, liên kết, ổn định nhũ tương, tạo màng, cố định tóc, kiểm soát độ nhớt. Hội đồng chuyên gia CIR, khi xem xét dữ liệu có sẵn, về PVP đã quyết định đưa vào các nghiên cứu về phức hợp PVP-iodine. Hội đồng chuyên gia CIR thừa nhận rằng mặc dù phức hợp là một thực thể riêng biệt với polyme, nhưng phần lớn các nghiên cứu được thực hiện trên phức hợp đã chứng minh tính an toàn của nó. Do PVP có ít tác dụng phụ hơn so với phức hợp PVP-iodine, Hội đồng chuyên gia CIR tin tưởng rằng các nghiên cứu được thực hiện trên phức hợp PVP-iodine đã hỗ trợ cho sự an toàn của PVP. Hơn nữa, các nghiên cứu về độc tính được thực hiện riêng trên PVP là âm tính đối với kích ứng da, ảnh hưởng đến sự phát triển và độc tính gen hỗ trợ cho sự an toàn của nó và Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng PVP an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Polyvinylpyrrolidone, Povidone
  • Review miếng dán trắng răng Crest Whitestrips Supreme: Giữ răng trắng sáng rạng ngời
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
SODIUM LAURETH SULFATEChất hoạt động bề mặt, Làm sạchA – An toàn3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Laureth Sulfate hay Sodium Lauryl Sulfate là thành phần được sử dụng chủ yếu trong các sản phẩm tẩy rửa, bao gồm sữa tắm tạo bọt, xà phòng tắm và dầu gội đầu. Thành phần hoạt động như chất hoạt động bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chúng làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Năm 2010, Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận thành phần này thuộc nhóm chất an toàn.
Sodium lauryl sulfate, Sodium laureth sulfat, Sodium Laureth Sulphate
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
  • Review sữa tắm On The Body natural Blueberry & Raspberry – hương thơm nhẹ nhàng, tinh tế
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review sữa tắm On The Body Perfume Shower Body Wash Classic Pink – nồng nàn hương nước hoa
  • Review sữa rửa mặt Laroche Posay Effaclar: làm sạch sâu từ bên trong, kiểm soát dầu thừa
  • Review gel rửa mặt và tắm La Roche Posay Effaclar Micro Peeling Purifying – giảm mụn sưng, viêm hiệu quả
Sodium FluorideNgăn ngừa sâu răng, Chăm sóc răng miệngN/A – Not Available4 – Nguy cơ trung bình
Sodium Fluoride là muối vô cơ của flo. Natri Florua xuất hiện dưới dạng chất rắn kết tinh màu trắng. Natri Florua được sử dụng trong công thức của kem đánh răng, nước súc miệng và chất làm thơm hơi thở. Natri Florua hỗ trợ ngăn ngừa sâu răng như một chất chống ung thư. Nó cũng làm bóng răng, giảm mùi hôi miệng, đồng thời làm sạch và khử mùi răng và miệng. Natri Florua còn được gọi là natri monoflorua. Natri Florua được tìm thấy ở dạng tinh thể lập phương hoặc tứ phương. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) cho phép sử dụng Natri Flouride làm phụ gia thực phẩm gián tiếp. Natri Florua cũng được phép sử dụng như một thành phần trong các sản phẩm thuốc chống ung thư không kê đơn (OTC).
Natri Florua, Natri monoflorua
Sodium HexametaphosphateChelating, Chống ăn mònB – Nguy cơ trung bình2 – Nguy cơ thấp
Sodium Hexametaphosphate là một loại muối vô cơ. Natri Metaphotphat thường đề cập đến một chuỗi dài các đơn vị NaPO3 không hòa tan trong nước, đó là lý do tại sao đôi khi nó được gọi là metaphotphat không hòa tan. Natri Trimetaphotphat có ba đơn vị NaPO3 và Natri Hexametaphotphat có sáu đơn vị NaPO3. Cả Trimetaphosphate và Hexametaphosphate đều hòa tan trong nước. Natri Hexametaphotphat ngăn ngừa sự ăn mòn (rỉ sét) của vật liệu kim loại được sử dụng trong bao bì mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Đánh giá An toàn CIR: Hội đồng Chuyên gia CIR lưu ý rằng chỉ Natri Hexametaphosphate được báo cáo là sử dụng. Mặc dù nồng độ điển hình trong lịch sử là dưới 1% đối với các thành phần này, nồng độ cao hơn đã được sử dụng trong các sản phẩm như dầu tắm, được pha loãng trong quá trình sử dụng thông thường. Natri Hexametaphosphate tinh khiết là chất gây kích ứng da nghiêm trọng, trong khi dung dịch 0,2% chỉ gây kích ứng nhẹ. Không thấy độc tính sinh sản hoặc phát triển sau khi tiếp xúc với Natri Hexametaphosphat hoặc Natri Trimetaphosphat. Trong thử nghiệm lâm sàng, kích ứng được quan sát như là một chức năng của nồng độ; nồng độ cao tới 1% không gây kích ứng ở bệnh nhân dị ứng tiếp xúc. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Kích ứng da nhẹ
Sodium SaccharinChất tạo hương vịN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Sodium Saccharin là một chất làm ngọt nhân tạo benzoic sulfimide, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm làm chất tạo hương vị. Saccharin ngọt gấp khoảng 300 lần so với đường. Saccharin ổn định khi đun nóng, ngay cả khi có axit, không phản ứng hóa học với các thành phần thực phẩm khác và bảo quản tốt. Ở dạng axit, Saccharin đặc biệt không tan trong nước. Dạng được sử dụng làm chất làm ngọt nhân tạo thường là muối natri của nó, Natri Saccharin (Sodium Saccharin ). Muối canxi, Canxi Saccharin, đôi khi cũng được sử dụng, đặc biệt là bởi những người hạn chế lượng natri trong chế độ ăn uống của họ. Việc sử dụng Saccharin và muối của nó trong thực phẩm đã được Ủy ban chuyên gia hỗn hợp về phụ gia thực phẩm (JECFA) của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) xem xét và xác định là an toàn. Bang California đã loại bỏ Saccharin khỏi danh sách các chất gây ung thư trong Đề xuất 65 vào năm 2001 và loại bỏ Natri Saccharin khỏi danh sách các chất gây ung thư trong Đề xuất 65 vào năm 2003. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review miếng dán trắng răng Crest Whitestrips Supreme: Giữ răng trắng sáng rạng ngời
Trisodium PhosphateChelating, Điều chỉnh độ pHN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Trisodium Phosphate là muối vô cơ. Natri Phosphate, Disodium Phosphate và Trisodium Phosphate xuất hiện dưới dạng chất rắn kết tinh màu trắng. Những thành phần này còn được gọi là monobasic natri photphat, dibasic natri photphat và tribasic natri photphat. Trisodium Phosphate hoạt động như một tác nhân tạo chelat và chất điều chỉnh độ pH. Trisodium Phosphate (TSP) là một chất tẩy rửa hiệu quả và được sử dụng trong nhiều ứng dụng. Nó có thể được tìm thấy như một chất phụ gia trong thực phẩm, trong chất tẩy rửa và chất tẩy rửa gia dụng. Dựa trên đánh giá về độ an toàn, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) bao gồm Natri Phosphate (mono-, di- và tribasic) trong số các chất được coi là Thường được Công nhận là An toàn (GRAS) để sử dụng như một chất thực phẩm đa mục đích, như một chất dinh dưỡng và như một chất cô lập. Natri Phosphate (mono- và dibasic) cũng được chấp thuận sử dụng như một thành phần trong các sản phẩm thuốc nhuận tràng không kê đơn (OTC). Ủy ban chọn lọc của FDA về các chất GRAS (SCOGS) đã kết luận rằng không có bằng chứng nào trong thông tin hiện có về Natri Phosphate (mono-, di- và tribasic) chứng minh hoặc gợi ý cơ sở hợp lý để nghi ngờ, mối nguy hiểm đối với công chúng khi nó được sử dụng ở mức độ hiện tại hoặc có thể được mong đợi một cách hợp lý trong tương lai. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
WaterDung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạchA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Water (Aqua) chính là nước được sử dụng trong công thức của hầu hết mọi loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, trong đó nước hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất điều hòa và chất làm sạch. Nước cũng tạo thành nhũ tương khi các thành phần dầu và nước của sản phẩm được kết hợp để tạo thành kết cấu kem và lotion. Nước tinh khiết USP được pha chế từ nước và phải tuân thủ các quy định của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA) đối với nước uống. Độ an toàn của nước trong mỹ phẩm phải tuân theo giám sát của Good Manufacturing Practices được nêu trong Hướng dẫn của FDA về Nguyên tắc Thực hành Sản xuất Mỹ phẩm và trong hướng dẫn quốc tế về Thực hành Sản xuất Tốt được gọi là ISO 22716.
Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
  • Review kem trị thâm Skarfix-TX Fixderma: giảm thâm mờ nám hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Centaphil Gentle Skin Cleanser dành cho da nhạy cảm
  • Review xịt khoáng Evian làm dịu da, cấp ẩm tức thì
  • Review thạch bí đao Cocoon winter melon gel cream- kem dưỡng ẩm cho làn da dầu
  • Review nước tẩy trang Simple Kind To Skin Micellar Water: làm sạch dịu nhẹ, không cay mắt
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
Xanthan GumChất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Xanthan Gum là một polysacarit, một loại polymer có nguồn gốc từ quá trình lên men carbohydrate, Xanthan Gum có nguồn gốc từ glucose hoặc xi-rô ngô. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Xanthan Gum có thể hoạt động như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất dưỡng da, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt. Dựa trên trọng lượng phân tử lớn, Hội đồng chuyên gia CIR đã xác định rằng Xanthan Gum sẽ không được hấp thụ qua da. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Xanthan Gum không phải là chất độc sinh sản hoặc ảnh hưởng đến sự phát triển. Các nghiên cứu về các loại gôm polysacarit khác không cho thấy tác dụng gây độc gen. Xanthan Gum không được coi là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Xanthan Gum được xác định trong 21 CFR 172.695 là một chất phụ gia thực phẩm có thể được sử dụng một cách an toàn theo các điều kiện quy định.
  • Review sữa rửa mặt nghệ Cocoon – làm sạch và tẩy da chết nhẹ nhàng
  • Review toner Cocoon Winter Melon – kiềm dầu, ngừa mụn hiệu quả
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review kem xả Dove Matcha và Hoa Anh Đào – giúp tóc mềm mượt, bồng bềnh
CarrageenanTạo gelA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Carrageenan là một vật liệu polysacarit dạng keo thu được từ rong biển đỏ (tảo biển). Một polysacarit tự nhiên (phân tử đường lớn) đến từ rong biển ăn được màu đỏ. Nó được sử dụng như một thành phần trợ giúp cho các đặc tính tạo gel, làm đặc và ổn định của nó. Carrageenan là những phân tử lớn, rất linh hoạt, cuộn lại để tạo thành cấu trúc xoắn ốc. Điều này mang lại cho chúng khả năng tạo gel ở nhiệt độ phòng. Chúng được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm và các ngành công nghiệp khác như chất làm đặc và ổn định. Một lợi thế đặc biệt là chúng mỏng đi dưới ứng suất cắt và phục hồi độ nhớt của chúng sau khi loại bỏ ứng suất. Điều này có nghĩa là chúng dễ bơm nhưng sẽ cứng lại sau đó. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) cho phép thêm Carrageenan và muối của nó vào thực phẩm, bao gồm một số sản phẩm bánh mì và phô mai chế biến, cũng như mứt, thạch và chất bảo quản trái cây. Carrageenan và muối của nó (amoni, canxi, kali hoặc natri) cũng được phép sử dụng làm chất nền kẹo cao su. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
GlycerinDưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tínhA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
Glycerin hoặc Glycerol là một hợp chất cồn tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các mô của động vật, thực vật và con người, bao gồm cả da và máu. Glycerin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể được lấy từ các nguồn tự nhiên (ví dụ: đậu nành, mía hoặc siro ngô) hoặc được sản xuất tổng hợp. Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng giúp ngăn ngừa khả năng da bị mất ẩm. Các chức năng khác của glycerin sử dụng như một thành phần tạo hương thơm, chất làm biến tính, chất dưỡng tóc, chất dưỡng da— chất giữ ẩm, chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Glycerin là thành phần được sử dụng phổ biến thứ ba trong mỹ phẩm (sau nước và nước hoa), theo Personal Care Products Council (Hội đồng Sản phẩm Chăm sóc Cá nhân), nồng độ của Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da có thể lên tới 99,4%. Theo đánh giá CIR, glycerin đã chứng minh tác dụng phụ, không có phản ứng dị ứng da, không ảnh hưởng đến sinh sản và không gây ung thư.
Glycerol, Propantriol
  • Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
  • Review sữa tắm Dove Pampering Care (màu nâu): dưỡng ẩm sâu, hương thơm ngọt béo từ vanilla
SucraloseTạo vịA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Sucralose là một chất làm ngọt nhân tạo và chất thay thế đường. Phần lớn các sucralose ăn vào không bị cơ thể phân nhỏ ra, do đó, nó không chứa calo, Sucralose là ngọt hơn đường mía khoảng 320 đến 1.000 lần , ngọt hơn ba lần aspartame, ngọt hơn hai lần saccharin và ngọt hơn ba lần acesulfame potassium. Nó ổn định dưới tác động nhiệt và qua một loạt các điều kiện pH. Do đó, nó có thể được sử dụng trong nấu nướng hoặc trong sản phẩm đòi hỏi một thời gian sử dụng lâu hơn. Sucralose được tìm thấy trong nhiều sản phẩm thực phẩm và đồ uống, được sử dụng bởi vì nó là một chất làm ngọt không có calo, không thúc đẩy sâu răng là an toàn cho tiêu dùng của bệnh nhân tiểu đường và không tiểu đường và không ảnh hưởng đến mức insulin. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
85%
85%

Lúc mới sử dụng thì bạn sẽ thấy răng có trắng sáng hơn, nhưng đó chỉ là hiệu ứng ngọc trai tức thì thôi, còn về lâu dài các bạn phải kiên trì sử dụng thì mới thấy hiệu quả nha.

  • Thiết kế, bao bì
    8
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    8.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
1 Bình luận
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
thuminh
thuminh
Tác giả
01/06/2023 18:03

Hãy giúp mình hoàn thiện bài viết bằng cách để lại những suy nghĩ của bạn ở phần comment nhé, các bạn ơi.

0
0
Trả lời

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn - làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn - sua-rua-mat-simple-purifying-gel-wash-4-1-dccdaf5f.jpg
Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn - làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
By thuhuyen0941 13/06/2023
Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả - thiet-ke-dep-mat-cua-sua-tam-lifebuoy-matcha-kho-qua-1-eea177fe.jpg
Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
By thuhuyen0941 16/02/2023
Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng - dau-goi-loreal-paris-elseve-fall-resist-3x-bia-01709040.jpg
Review chân thật dầu gội Loreal Paris Elseve Fall Resist 3x (màu đen) sau 3 tháng sử dụng
By thuylinh2703 01/08/2023
Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x - hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông - super-volcanic-pore-clay-mask-1-bd9abacd.jpg
Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x - hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
By thuhuyen0941 02/06/2023
Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc - giảm ngay nỗi lo rụng tóc - dau-goi-dove-ngan-gay-rung-toc-5-1-63f1f567.jpg
Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc - giảm ngay nỗi lo rụng tóc
By thuhuyen0941 19/04/2023
Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da - review-gel-bi-dao-rua-mat-cocoon-winter-melon-cleanser-7-9d4a4fc4.jpg
Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
By Loken 07/04/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous ArticleTOP 10 mặt nạ cho da hỗn hợp thiên dầu được yêu thích nhất: Kiềm dầu, se khít lỗ chân lông và trị mụn
Next Article Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
thuminh

    Có thể bạn sẽ thích

    dia chi test personal color tai viet nam anh biag 7e5089fe

    Điểm danh 2 địa chỉ test personal color tại Việt Nam chuẩn xịn

    Thời trang By phamngocanh13/09/2023
    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh Nguyễn12/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanh08/09/2023
    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By Loken04/09/2023
    yoga cho da mat dep 1 93ccc6d5

    Gợi ý 10 bài tập Yoga cho da mặt đẹp, sáng khỏe và chống lão hóa hiệu quả nhất

    Làm đẹp da By Loken03/09/2023
    tay te bao chet cho da dau bia f121b890

    Tầm quan trọng của tẩy tế bào chết cho da đầu và 6 cách làm cực đơn giản tại nhà!

    Chăm sóc tóc By thuylinh270302/09/2023
    Tags :Aqua Aqua Water carrageenan Chăm sóc răng miệng chất bảo quản chất chống đông vón chất độn chất giảm độ nhớt chất hấp thụ chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất kết dính chất làm biến tính chất làm mờ chất tăng độ nhớt chất tạo hương vị chất tạo màng chất tạo màu chống mài mòn chống nắng chống tĩnh điện Cl 77891 cố định tóc Cocamidopropyl Betaine công dụng Crest Crest 3D White Brilliance dung môi dưỡng ẩm da dưỡng da dưỡng tóc Flavour giữ ẩm da Glycerin glycerol Hydrated Silica kđr kđr Crest kđr Crest 3D White Brilliance kem đánh răng Crest kem đánh răng Crest 3D White Brilliance kích ứng da kiểm soát độ nhớt làm sạch liên kết Mica nhũ hóa nhược điểm nước nước cất ổn định nhũ tương PEG 6 polyvinylpyrrolidone povidone Propantriol PVP Sodium Fluoride Sodium Hexametaphosphate Sodium laureth sulfat SODIUM LAURETH SULFATE Sodium lauryl sulfate Sodium Saccharin Sucralose tăng độ bám dính tăng độ nhớt tăng độ trượt của sản phẩm tạo hương thơm thành phần Thiết kế Thông tin thương hiệu Crest titanium dioxide Trisodium Phosphate water Xanthan Gum
    MỚI CẬP NHẬT
    dia chi test personal color tai viet nam anh biag 7e5089fe

    Điểm danh 2 địa chỉ test personal color tại Việt Nam chuẩn xịn

    Thời trang By phamngocanhUpdated:13/09/2023
    phoi do di choi trung thu anh bia e1ec4642

    8 công thức phối đồ đi chơi trung thu bất bại giúp nàng tươi xinh xuống phố

    Thời trang By phamngocanhUpdated:13/09/2023
    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh NguyễnUpdated:12/09/2023
    tap trang diem anh bia 8f1210af

    3 lưu ý quan trọng cho người mới tập trang điểm – quan trọng hơn cả đồ makeup

    Trang điểm By phamngocanhUpdated:12/09/2023
    xit duong toc double rich balancing water mau hong bia 1051ba61
    83

    Review xịt dưỡng tóc Double Rich Balancing Water (màu hồng) phục hồi tóc khô xơ, hư tổn có tốt không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh2703Updated:11/09/2023
    BÀI HOT
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    XU HƯỚNG
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    personal color test online anh bia 702b887a

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanh
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    10/08/2023
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    17/08/2023
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    20/08/2023
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    06/02/2023
    Tags
    Aqua Aqua Water BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chất hoà tan chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm dưỡng ẩm da Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm mềm da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ nhược điểm Niacinamide retinol thành phần Thông tin trị mụn tạo hương thơm tẩy tế bào chết vitamin C water ổn định nhũ tương
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz