Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp

Subscribe to Updates

Get the latest creative news from FooBar about art, design and business.

Facebook Twitter Instagram
  • Beaudy.vn
  • Google News
Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube Dribbble Tumblr LinkedIn Reddit TikTok Twitch Telegram Flickr SoundCloud VKontakte Steam Last.fm BlogLovin
Beaudy.vnBeaudy.vn
  • Thành phần
    • Thành phần làm đẹp
    • Tìm kiếm & phân tích thành phần
  • Mỹ phẩm
    • Review mỹ phẩm
    • Top mỹ phẩm
  • Làm đẹp da
    • Spa
  • Tóc đẹp
    • Chăm sóc tóc
    • Salon tóc
    • Tóc nữ đẹp
    • Tóc nam đẹp
  • Thời trang
  • Trang điểm
    • Son môi
    • Nail đẹp
Beaudy.vnBeaudy.vn
Home»Làm đẹp»Mỹ phẩm»Review mỹ phẩm»Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn

Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser màu xanh: sạch da, ngừa mụn

Review mỹ phẩm thuminhBy thuminhUpdated:22/04/2023210 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr WhatsApp Email Reddit VKontakte Telegram
review sua rua mat murad clarifying cleanser 8c6fab1b
Share
Facebook Twitter LinkedIn WhatsApp Pinterest Email Tumblr Reddit VKontakte Telegram

Sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser giúp làm sạch da, thông thoáng lỗ chân lông và hỗ trợ điều trị mụn. Sản phẩm sẽ mang đến làn da mềm mại và tươi mát, không còn bóng nhờn. Sản phẩm đặc biệt dành cho da dầu mụn. Nếu bạn tò mò muốn tìm hiểu sâu hơn về em ấy thì cùng đọc hết bài này với Beaudy.vn nhé!

Nội dung chính
  • Bao bì thiết kế và kết cấu của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser
  • Thành phần chính của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser
  • Công dụng của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser
  • Cảm nhận sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser có tốt không?
  • Ưu điểm và nhược điểm của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser
    • Ưu điểm
    • Nhược điểm
  • Hướng dẫn cách sử dụng sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser
  • Sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser mua ở đâu? Giá bao nhiêu?
  • Thông tin sản phẩm
  • Bảng phân tích dựa trên các thành phần
  • Bảng chi tiết các thành phần
  • Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Bao bì thiết kế và kết cấu của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser

Murad là một dòng mỹ phẩm cao cấp được nghiên cứu và sản xuất tại Hoa Kỳ năm 1989. Sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser là một sản phẩm nổi bật và mang lại nhiều thành công cho nhãn hàng này. Sản phẩm có thiết kế dạng tuýp đứng truyền thống, trong suốt, nhìn khá ưng mắt, có thể nhìn xuyên thấu được bên trong. Tone màu chủ đạo là xanh và trắng không quá nổi bật, đơn giản nhưng đầy đủ các thông tin.

thong tin duoc in ro o mat sau d2d154a0
Thông tin được in rõ ở mặt sau (Nguồn: Beaudy.vn)

Đây là một điểm cộng vì mình có thể thấy được sản phẩm bên trong và biết được khi nào cần tậu em mới khi sản phẩm sắp hết. Kết cấu sản phẩm có dạng gel sệt, màu vàng nhẹ. Sữa rửa mặt tạo bọt rất dễ dàng, giúp hoà tan lớp dầu thừa, thông thoáng lỗ chân lông và ngăn ngừa mụn quay trở lại. Sau khi rửa xong, da mình không có cảm giác khô căng, sờ vào da mềm mềm thích lắm.

Thành phần chính của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser

  • Salicylic acid: Giúp giảm tình trạng mụn hiện có và ngăn ngừa sự hình thành mụn sau này. Sản phẩm được điều chế với hai dạng Salicylic acid: Một dạng hoạt chất tự do bắt đầu hoạt động ngay lập tức và một dạng được bọc nên có thể tiếp tục điều trị da ngay cả sau khi rửa sạch mặt.
  • Chiết xuất trà xanh: Làm dịu da khỏi các vết sưng tấy của mụn, giảm kích ứng da.
  • Hoạt chất silver (bạc): Diệt khuẩn, tẩy tế bào chết cho các dưỡng chất phát huy công dụng tốt hơn
  • Tinh dầu bạc hà: Mang lại cảm giác thoải mái, thư giãn.
  • Không chứa: Phthalates, Gluten, Parabens, Sulfates, thành phần có nguồn gốc từ động vật

Bảng thành phần đầy đủ: Salicylic acid, Aqua, Sodium C14-16 Olefin Sulfonate, Cocamidopropyl Betaine, Urea, Yeast Amino Acids, Trehalose, Inositol, Taurine, Betaine, Methyl Gluceth-20, PPG-26-Buteth-26, PEG-40 Hydrogenated Castor Oil, Butylene Glycol, Cimicifuga Racemosa Root Extract, Camellia Oleifera Leaf Extract, Silver Citrate, PEG-150 Distearate, Menthol, Zea Mays (Corn) Starch, Hydrolyzed Corn Starch, Hydrolyzed Corn Starch Octenylsuccinate, Glyceryl Stearate, Cocamidopropyl Dimethylamine, Polysorbate 80, Citric Acid, Disodium EDTA, Phenoxyethanol, Caprylyl Glycol, Chlorphenesin, d-Limonene, Citrus Reticulata (Tangerine) Leaf Oil, Cymbopogon Nardus (Citronella) Oil, Citrus Medica Limonum (Lemon) Peel Oil, Citrus Aurantifolia (Lime) Oil, Lavandula Hybrida Oil, Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Essential Oil, Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil, Parfum.

Công dụng của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser

Theo một thử nghiệm lâm sàng kéo dài 3 ngày thì có 97% người sử dụng đồng ý rằng sản phẩm giúp hoà tan lớp dầu thừa, 94% người sử dụng đồng ý da được làm sạch sâu, 88% người sử dụng thấy có sự cải thiện vẻ ngoài tổng thể của da và 85% người sử dụng cảm nhận được là lỗ chân lông có được làm sạch.

san pham co nap mo truyen thong 1e5471e4
Sản phẩm có nắp mở truyền thông (Nguồn: Beaudy.vn)
  • Đặc trị dành cho da mụn, có tác động ngay lập tức trên da và hiệu quả lâu dài.
  • Mờ thâm, làm dịu và giảm kích ứng cho làn da khỏe mạnh hơn.
  • Phù hợp cho da dầu, da hỗn hợp.

Cảm nhận sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser có tốt không?

Khi massage sản phẩm trên da, mình thấy rất nhẹ nhàng và thích, không bị nhờn rít hay kích ứng đâu nha. Bản thân mình thấy da khá sạch, giúp lỗ chân lông thông thoáng hơn. Em ấy có mùi bạc hà the mát khá fresh. Khi apply lên da phải nói là vô cùng thư giãn và dễ chịu. Mình có thể cảm nhận da được làm sạch thực sự từng lỗ chân lông mà không hề có cảm giác khô căng. Mình chỉ không thích em ấy ở chỗ cái thiết kế bao bì không có vòi pump nên sản phẩm bên trong rất nhanh bị oxy hóa.

Sau khi rửa, da sẽ vẫn còn độ ẩm nhất định, không bị khô, da có tính đàn hồi và khá mịn nè, sờ thích lắm. Bên cạnh đó, Murad Clarifying Cleanser là một sản phẩm được các bác sĩ da liễu và các chuyên gia chăm sóc da tin dùng. Với chất lượng vượt trội, Murad Clarifying Cleanser được vinh dự nhận giải thưởng “Sản phẩm làm đẹp xuất sắc” do tạp chí New Beauty ở Mỹ bình chọn.

texture co dang gel set mau vang nhat c66f7b33
Texture có dạng gel sệt màu vàng nhạt (Nguồn: Beaudy.vn)

Nói chung thì mình rất recomended cho các bạn đang trong tình trạng da nhạy cảm, dễ nổi mụn thì nên thử dùng em ấy nhé. Chắc chắn, da bạn sẽ không bị nổi thêm mụn mới mà da còn được làm sạch dịu nhẹ nữa. Một tuýp 200ml có giá 980.000 VNĐ hoặc tuýp 45ml có giá 280.000 VNĐ. Thật sự thì giá này đối với một em sữa rửa mặt thì nó khá là chát nhưng nếu bạn muốn trải nghiệm cảm giác sử dụng mỹ phẩm high-end thì tậu ngay em ấy thôi nào!

Ưu điểm và nhược điểm của sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser

Ưu điểm

  • Texture dạng gel sệt
  • Mùi hương bạc hà
  • Thành phần chính: Salicylic acid, chiết xuất trà xanh, hoạt chất silver, tinh dầu bạc hà giúp thư giãn làn da, tẩy tế bào chết và hỗ trợ điều trị mụn, ngăn ngừa mụn quay lại
  • Khả năng tạo bọt tốt
  • Không gây khô da, căng kít, bong tróc hay gây nhờn rít trên da
  • Không chứa parabens, sulfates
  • Có thể làm sạch kem chống nắng hoặc với những bạn chỉ sử dụng skincare thông thường
  • Thích hợp cho da dầu, da hỗn hợp và da nhạy cảm.
  • Có thể dùng được cho da đang treatment

Nhược điểm

  • Không thể thay thế cho tẩy trang và tẩy tế bào chết chuyên dụng
  • Có chứa hương liệu
  • Giá thành tương đối cao
  • Có thành phần BHA, Citric Acid do đó mà da dễ nhạy cảm với ánh sáng, cần che chắn kỹ
  • Thành phần Cocamidopropyl Betaine có thể gây kích ứng da
  • Butylene Glycol có thể gây kích ứng mắt nhẹ

Hướng dẫn cách sử dụng sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser

  • Bước 1: Làm ướt da mặt bằng nước ấm
  • Bước 2: Lấy một lượng vừa đủ sữa rửa mặt và tạo bọt trên lòng bàn tay
  • Bước 3: Massage thật nhẹ nhàng sữa rửa mặt theo chuyển động tròn đều.
  • Bước 4: Rửa mặt sạch lại và lau khô

Sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser với giá 980.000 VNĐ/tuýp 200ml hoặc 280.000 VNĐ/tuýp 45ml

Đặt mua sản phẩm tại đây

sua rua mat murad clarifying cleanser 2aee89c5
Sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser (Nguồn: Beaudy.vn)

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: làm sạch, tẩy da chết
  • Dung tích/ Trọng lượng: 45ml
  • Kết cấu: Dạng gel
  • Loại da: mọi loại da, da dầu mụn
  • Thương hiệu: Murad
  • Xuất xứ: Mỹ

Cảm ơn các bạn đã đọc đến đây. Mình hy vọng bài viết này đã giúp bạn có thêm nhiều thông tin để quyết định mua và trải nghiệm sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser. Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn để luôn cập nhật những bài review trải nghiệm chân thật nhất cùng xu hướng làm đẹp hot nhất hiện nay nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phầnSalicylic Acid, Betaine, Butylene Glycol, Camellia Oleifera Leaf Extract, CAPRYLYL GLYCOL, Chlorphenesin, Cimicifuga Racemosa Root Extract, Citrus Aurantifolia Oil, Citrus Medica Limonum Peel Oil, Citrus Nobilis Peel Essential Oil, Citrus Reticulata Leaf Oil, Cocamidopropyl Betaine, Cocamidopropyl Dimethylamine, Cymbopogon Nardus Oil, Disodium EDTA, Parfum, Glyceryl Stearate, Hydrolyzed Corn Starch, Hydrolyzed Corn Starch Octenylsuccinate, Inositol, Lavandula Hybrida Oil, Menthol, Methyl Gluceth-20, PEG-150 Distearate, PEG-40 Hydrogenated Castor Oil, PPG-26-Buteth-26, Phenoxyethanol, Polysorbate 80, Prunus Armeniaca Kernel Oil, Silver Citrate, Sodium C14-16 Olefin Sulfonate, Taurine, Trehalose, Urea, Aqua, Yeast Amino Acids, Zea Mays Starch, Citric acid, D-Limonene
Công dụngDưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Bảo vệ da, Làm mềm da, Dưỡng da, Làm sạch, Tẩy da chết hóa học
Điểm CIR
  • A – An toàn (15 thành phần);
  • B – Nguy cơ trung bình (13 thành phần);
  • N/A – Not Available (6 thành phần);
Điểm EWG
  • 1 – Nguy cơ thấp (17 thành phần);
  • 3 – Nguy cơ trung bình (6 thành phần);
  • 2 – Nguy cơ thấp (5 thành phần);
  • 4 – Nguy cơ trung bình (4 thành phần);
  • 5 – Nguy cơ trung bình (2 thành phần);
  • 6 – Nguy cơ trung bình (1 thành phần);
  • 7 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • 8 – Nguy cơ cao (1 thành phần);
  • EWG VERIFIED – An toàn (1 thành phần);
NÊN kết hợp với các thành phầnHyaluronic Acid, Glycerin, Peptide, AHA
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phầnRetinol, Benzoyl Peroxide, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phầnDị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phầnKích ứng da, Kích ứng, Đẩy mụn, Kích ứng mắt, Kích ứng da nhẹ, Dị ứng, Nhạy cảm
Bài viết chi tiết về các thành phần
  • Salicylic acid là gì và 8 lời khuyên điều trị mụn từ chuyên gia
  • Những lợi ích không ngờ đến của BHA cho người mới bắt đầu
  • Hướng dẫn cách dùng BHA trị mụn ẩn và những lưu ý khi dùng BHA

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phầnCông dụngĐiểm CIRĐiểm EWGMô tả thành phầnNÊN kết hợp với các thành phầnKHÔNG NÊN kết hợp với các thành phầnChống chỉ địnhTác dụng phụTên gọi khácBài viết chi tiết về thành phầnCác sản phẩm nên sử dụng kết hợpCác sản phẩm có chứa thành phần
Salicylic AcidLàm thông thoáng lỗ chân lông, Loại bỏ mụn đầu đen và mụn đầu trắng, Chất bảo quản, Chống nắng hoạt tính, Tẩy tế bào chết, Tẩy da chết hóa họcB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Salicylic Acid còn được biết đến với tên gọi quen thuộc là BHA (beta hydroxy acid), trong các nghiên cứu khoa học thành phần này còn có tên là TEA-Salicylate. Salicylic Acid có thể được tìm thấy trong các loại thực vật ví dụ như vỏ cây liễu hoặc được sản xuất tổng hợp. Có lẽ hoạt chất này được biết đến nhiều nhất với tư cách là một hợp chất tương tự về mặt hóa học với aspirin nhưng không giống về mặt thành phần hoạt tính. Nhờ vào khả năng thâm nhập vào bên trong lỗ chân lông nên chất này được dùng với công dụng tẩy da chết, giúp thông thoáng lỗ chân lông, đặc biệt hiệu quả trong việc làm giảm mụn đầu đen và đầu trắng. Ngoài ra hoạt chất này còn được sử dụng như một chất hấp thụ tia cực tím để bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hại do tia UV. Mặc dù TEA-Salicylate cũng là một thành phần chống nắng hoạt tính không kê đơn được FDA chấp thuận, nhưng việc sử dụng nó ngày nay rất hạn chế hoặc không tồn tại. Năm 2003 Hội đồng CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận TEA-salicylate an toàn khi sử dụng nếu được điều chế để tránh kích ứng da; khi được điều chế để tránh làm tăng độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời của da hoặc sản phẩm có hướng dẫn sử dụng bao gồm việc sử dụng biện pháp chống nắng hàng ngày. Năm 2019, Hội đồng đã tiến hành đánh giá lại. Dựa trên đánh giá tất cả các dữ liệu khoa học hiện có, CIR đã kết luận axit salicylic và 17 thành phần salicylate (bao gồm TEA-salicylate/trolamine salicylate) là an toàn trong mỹ phẩm. Còn phía EWG nhận định thành phần này vẫn có khả năng kích ứng da và nên hạn chế sử dụng đối với một số trường hợp nhất định.
Hyaluronic Acid, Glycerin, Peptide, AHARetinol, Benzoyl Peroxide, Vitamin CKích ứng da, Đẩy mụnBeta Hydroxy Acid, BHA, TEA Salicylate
  • Salicylic acid là gì và 8 lời khuyên điều trị mụn từ chuyên gia
  • Những lợi ích không ngờ đến của BHA cho người mới bắt đầu
  • Hướng dẫn cách dùng BHA trị mụn ẩn và những lưu ý khi dùng BHA
  • Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
  • Review kem dưỡng Chasin’ Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
  • Review tẩy tế bào chết Obagi BHA: da giảm nhờn, tạm biệt mụn ẩn cứng đầu
  • Review kem dưỡng Vichy Liftactiv Collagen Specialist – dưỡng da tốt, da mềm mượt
  • Review tinh chất nghệ Cocoon – bất ngờ với hiệu quả sáng da, mờ thâm
  • Review sữa rửa mặt tế bào gốc 2 in 1 OVACO – làm sạch sâu và thải độc cho da
  • Review sữa rửa mặt AHA BHA Zakka Naturals ngăn ngừa mụn hiệu quả
  • Review tẩy tế bào chết Obagi BHA: da giảm nhờn, tạm biệt mụn ẩn cứng đầu
  • Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?
  • Review Tẩy da chết hoá học BHA Dermarium Tricky Duet – trợ thủ đắc lực cho làn da dầu mụn
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
BetaineDưỡng ẩm, Bảo vệ daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Betaine được biết đến là một dẫn xuất của axit amin có nguồn gốc từ củ cải được, đây là một osmolyte giúp cân bằng nước trong tế bào. Ngoài ra chất này cũng có khả năng dưỡng ẩm và bảo vệ da tốt, Betaine còn có khả năng hút nước ra khỏi bề mặt của protein và đảm bảo tính ổn định của protein. Betaine cũng thường xuất hiện trong các sản phẩm sữa rửa mặt nhẹ dịu. EWG đánh giá Betaine là hoạt chất an toàn với sức khỏe và không gây kích ứng da, không có khả năng gây ung thư. Tuy nhiên Coco-Betaine thì lại được xếp vào chất có nguy cơ trung bình.
  • Review chân thật mặt nạ bí đao Cocoon có phải siêu phẩm dành cho da dầu?
  • Review sữa rửa mặt AHA BHA Zakka Naturals ngăn ngừa mụn hiệu quả
  • Review nước tẩy trang Bio Essence: không chứa cồn, dịu nhẹ và làm sạch sâu cho da
  • Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review thạch nghệ Hưng Yên Cocoon – dưỡng ẩm hiệu quả đến bất ngờ
Butylene GlycolDung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợpA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Butylene glycol hay còn gọi là 1,3-Butanediol, đây là một loại rượu hữu cơ, có kết cấu lỏng và trong suốt, được sử dụng như một loại dung môi, chất điều hòa và có khả năng làm giảm độ nhớt trong mỹ phẩm. Butylene Glycol có thể hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp. Trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, thành phần này được đánh giá an toàn khi sử dụng. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng Butylene Glycol gây kích ứng da ở mức tối thiểu đến nhẹ nhưng không có bằng chứng về sự mẫn cảm. Glycol gây kích ứng mắt từ nhẹ đến nặng, mức độ kích ứng được tạo ra phụ thuộc vào sản phẩm cụ thể và không liên quan đến nồng độ Glycol. Butylene Glycol không làm tăng nguy cơ da nhạy cảm với ánh sáng.
Kích ứng mắt1 3 Butanediol
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
  • Review kem chống nắng bí đao Cocoon Winter Melon Sunscreen: chống nắng phổ rộng cho da dầu mụn
  • Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White – làm sạch dịu nhẹ và mát da
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
  • Review kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen: kiềm dầu vượt trội, chống nắng toàn diện
  • Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
Camellia Oleifera Leaf ExtractChống oxy hóa, Kháng viêmB – Nguy cơ trung bình2 – Nguy cơ thấp
Camellia Oleifera (Green Tea) Leaf Extract là chiết xuất từ lá của một loại trà xanh, theo các báo cáo đã được chứng minh thì thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm với công dụng như một chất chống oxy hóa và kháng viêm cho da. Bên cạnh đó EWG đánh giá hoạt chất này an toàn cho da, khả năng kích ứng hoặc dị ứng da đều được xếp ở mức thấp nhất.
Camellia Oleifera Green Tea Leaf Extract
  • Review Paula’s Choice Skin Perfecting 8% AHA Gel Exfoliant: tẩy da chết, dưỡng da mịn màng và đều màu
CAPRYLYL GLYCOLChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Glycol với 8 nguyên tử cacbon trong chuỗi carbon. Chất này được dùng chủ yếu trong sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch. Thường được sử dụng kết hợp với chất bảo quản trong mỹ phẩm. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu khoa học và kết luận rằng những thành phần này an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Caprylyl Glycol và các hợp chất nhỏ hơn dễ dàng hấp thụ vào da. Các nghiên cứu bổ sung cho thấy rằng các hợp chất này được chuyển hóa ở da trước khi chúng đến hệ tuần hoàn. Các nghiên cứu về liều lặp lại với các hợp chất này không dẫn đến tác dụng phụ hoặc ảnh hưởng đáng kể nào đối với sự sinh sản hoặc phát triển. Các hợp chất này không gây độc gen. Các sản phẩm có chứa thành phần 1,2-glycol không gây kích ứng hoặc mẫn cảm cho da.
  • Review kem chống nắng L’Oreal UV Defender Serum Invisible Fluid (vạch đỏ): kết cấu mỏng nhẹ, “trùm cuối” cho da treatment
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
  • Review kem chống nắng Laroche Posay Anthelios Anti-Shine – màng lọc chống nắng đỉnh cao
  • Review chân thật kem dưỡng Clinique Dramatically Different Moisturizing Gel có tốt cho da dầu?
  • Review sữa rửa mặt Laroche Posay Effaclar: làm sạch sâu từ bên trong, kiểm soát dầu thừa
ChlorphenesinChất bảo quản, Chất diệt khuẩn, Ngăn mùi hôiB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Clorphenesin là một chất diệt khuẩn bảo quản và mỹ phẩm giúp ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Chlorphenesin giúp ngăn ngừa hoặc làm chậm sự phát triển của vi sinh vật, do đó bảo vệ sản phẩm khỏi bị hư hỏng. Chlorphenesin cũng có thể hoạt động như một chất diệt khuẩn trong mỹ phẩm, có nghĩa là nó giúp ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trên da, làm giảm hoặc ngăn mùi hôi. Sự an toàn của Clorphenesin đã được xem xét bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR). Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng mặc dù Chlorphenesin được hấp thụ qua da nhưng tốc độ hấp thụ thấp hơn tốc độ chuyển hóa và bài tiết của hợp chất. Do đó, nồng độ Clorphenesin trong huyết tương sau khi tiếp xúc với da sẽ vẫn ở mức thấp. Hội đồng chuyên gia CIR cũng đã xem xét dữ liệu chỉ ra rằng Clorphenesin không phải là chất gây độc gen hoặc chất độc phát triển. Clorphenesin cũng không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. Clorphenesin được liệt kê là 3-(p-Chlorophenoxy)-propane-1,2-diol trong Chỉ thị Mỹ phẩm của Liên minh Châu Âu và có thể được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với nồng độ tối đa là 0,3%. EWG xếp thành phần này vào nhóm chất có khả năng gây kích ứng ở mức trung bình và bị hạn chế sử dụng ở mức trung bình.
Kích ứng da nhẹ
  • Review serum The Ordinary Niacinamide 10% + Zinc 1%: cải thiện hiệu quả mụn và thâm
  • Review toner hoa cúc Kiehl’s Calendula Herbal Extract Toner: kiềm dầu hiệu quả, da thoáng mịn cả ngày
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn
  • Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da
  • Review nước hoa hồng Dear Klairs Supple Preparation Facial Toner – giúp cấp ẩm và cân bằng pH cho da
Cimicifuga Racemosa Root ExtractKháng khuẩn, Chống oxy hóa, Làm mềm da, Dưỡng ẩm, Dưỡng da, Bảo vệ da1 – Nguy cơ thấp
Cimicifuga Racemosa Root Extract là Chiết xuất cây từ họ nhà Mao Lương. Thành phần này có thể kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm mềm da, giữ ẩm, dưỡng da, bảo vệ da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review 9 Wishes Whitening Discoloration Ampule Serum: giảm thâm mụn, dưỡng da đều màu và ẩm mượt
Citrus Aurantifolia OilLàm sạch, Ủ tóc, Chất tạo mùiB – Nguy cơ trung bình4 – Nguy cơ trung bình
Citrus Aurantifolia Oil là dầu dễ bay hơi thu được từ quả chanh, cam quýt aurantifolia. Có một số loài cây họ cam quýt có trái được gọi là chanh, bao gồm cả Chanh đào (Citrus aurantiifolia), chanh Ba Tư, chanh kaffir và chanh sa mạc. Chanh là một nguồn vitamin C phong phú, có vị chua và thường được sử dụng để làm nổi bật hương vị của thực phẩm và đồ uống. Công dụng của thành phần này là làm sạch, ủ tóc, đắp mặt nạ, tạo mùi hương. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng 18 thành phần là an toàn trong thực hành sử dụng hiện tại và nồng độ khi được bào chế để không gây kích ứng và không mẫn cảm. Mặc dù là chiết xuất thực vật có độ an toàn lành tính cao nhưng EWG vẫn đánh giá thành phần này nên hạn chế sử dụng vì lo ngại một số người có thể bị dị ứng với chiết xuất dầu cam chanh.
  • Review sữa tắm On The Body Perfume Shower Body Wash Classic Pink – nồng nàn hương nước hoa
Citrus Medica Limonum Peel OilHương liệu, Chất điều hòaB – Nguy cơ trung bình6 – Nguy cơ trung bình
Citrus Medica Limonum Peel Oil là chiết xuất từ quả Chanh tây (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương). Nhìn chung, loại trái cây này chứa khá nhiều chất có thể ứng dụng trong chăm sóc da như vitamin C, Carotenoids, Citric Acid, Flavonoid và một số loại tinh dầu tạo mùi thơm như Limonene, Pinene, Citronellal, Terpineol, Citral… Hiện tại dầu từ vỏ quả chanh có công dụng chính là hương liệu và điều hoa da. Tuy nhiên EWG đánh giá thành phần này có khả năng gây kích ứng cho da, và đặc biệt đối với những ai bị dị ứng với mùi hương cam chanh. Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận các loại dầu vỏ có nguồn gốc từ cam quýt được liệt kê ở trên là an toàn để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, ngoại trừ các sản phẩm rửa sạch, không chứa nhiều hơn 0,0015% (15 ppm) 5-methoxypsoralen (5-MOP), và khi được điều chế thành không nhạy cảm và không gây kích ứng..
Kích ứng
Citrus Nobilis Peel Essential Oil
Citrus Reticulata Leaf OilHương liệu, Chất làm đặc7 – Nguy cơ cao
Citrus Reticulata Leaf Oil là dầu có nguồn gốc từ lá của quả quýt, họ cam quýt, họ rutaceae. Mandarine hay Citrus Reticulata hay còn gọi là quýt hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc. EWG cảnh bảo thành phần này có khả năng gây kích ứng rất cao nên cần phải hạn chế sử dụng. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng 33 Citrus hoa và lá bao bồm Citrus Reticulata Leaf Oil là các thành phần có nguồn gốc an toàn trong thực tiễn sử dụng hiện nay và nếu nồng độ khi được bào chế để không gây kích ứng và không gây mẫn cảm..
Kích ứng
Cocamidopropyl BetaineChất hoạt động bề mặtB – Nguy cơ trung bình5 – Nguy cơ trung bình
Cocamidopropyl Betaine là chất hoạt động bề mặt, chất hoạt động bề mặt giúp làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Cocamidopropyl Betaine bao gồm các axit béo khác nhau liên kết với amidopropyl betaine. Hội đồng chuyên gia CIR khuyến nghị rằng đối với các sản phẩm mỹ phẩm có ý định lưu lại trên da trong thời gian dài thì nồng độ CAPB không được vượt quá 3 %. Dựa trên việc xem xét các tài liệu khoa học đã xuất bản, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng mỹ phẩm sử dụng CAPB đều an toàn miễn là chúng được bào chế không gây mẫn cảm. EWG đánh giá hoạt chất này có khả năng gây kích ứng ở mức trung bình, và bị hạn chế sử dụng ở một số sản phẩm, đặc biệt là những sản phẩm lưu lại lâu trên da.
Kích ứng da
  • Review sữa rửa mặt AHA BHA Zakka Naturals ngăn ngừa mụn hiệu quả
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review sữa tắm LifeBuoy Detox Matcha & Khổ Qua trị mụn lưng hiệu quả
  • Review sữa tắm On The Body natural Blueberry & Raspberry – hương thơm nhẹ nhàng, tinh tế
  • Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
  • Review dầu gội TRESemmé Salon Detox – tóc chắc khỏe từ sâu bên trong
Cocamidopropyl DimethylamineChất hoạt động bề mặtB – Nguy cơ trung bình5 – Nguy cơ trung bình
Cocamidopropyl Dimethylamine là chất hoạt động bề mặt có đầu tích điện dương có đặc tính tạo bọt tốt và có thể được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch cho cả da và tóc. Nếu bạn thấy thành phần này trong sản phẩm không phải sữa rửa mặt thì rất có thể nó được kết hợp với axit salicylic. Cả hai cùng nhau có tên thương mại là Curcylic 40, và cocamidopropyl dimethylamine hoạt động ở đó để làm cho axit salicylic hòa tan trong nước và ổn định. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng axit béo 24 thành phần amidopropyl dimethylamines trong đó có chất này là an toàn trong mỹ phẩm khi chúng được bào chế không gây mẫn cảm. EWG cho rằng đây là một thành phần có khả năng gây kích ứng da ở mức trung bình.
Cymbopogon Nardus OilChất khử mùi, Đuổi côn trùng, Kháng khuẩnN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Cymbopogon Nardus Oil là tinh dầu thu được bằng cách chưng cất hơi nước trực tiếp của cây sả cỏ tươi khô. Sả hay sả Sri Lanka (danh pháp hai phần: Cymbopogon nardus) là cây lâu năm thuộc họ Hòa thảo, có nguồn gốc ở châu Á nhiệt đới. Cây sả được dùng làm vị thuốc trong đông y và làm gia vị tại một số nước châu Á như Việt Nam, Thái Lan… Cây sả cũng như được sử dụng để sản xuất tinh dầu sả. Tinh dầu sả chứa từ 20% đến 40% geraniola và citronellola, 40% đến 60% citronellala. Tinh xả có rất nhiều công như khử mùi, đuổi côn trùng, giúp thư giãn đầu óc, kháng khuẩn,… Còn tác dụng trên da thì chưa có nhiều nghiên cứu chính xác. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Disodium EDTAChất bảo quảnA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA là một loại muối của axit ethylenediamine tetraacetic. Disodium EDTA giúp liên kết với các ion kim loại và làm bất hoạt chúng. Sự liên kết của các ion kim loại giúp ngăn ngừa sự xuống cấp của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó cũng giúp duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương thơm và ngăn ngừa ôi thiu, hiểu đơn giản thì đây là một chất bảo quản. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Disodium EDTA là an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu chỉ ra rằng những thành phần này không phải là chất gây ung thư. Do các thành phần này liên kết với các kim loại cần thiết cho quá trình phân chia tế bào bình thường nên một số nghiên cứu chỉ ra rằng các hợp chất này gây đột biến yếu. EDTA và các thành phần liên quan không được hấp thụ tốt qua da. Do đó, việc da tiếp xúc với EDTA từ việc sử dụng mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có chứa các thành phần này sẽ dẫn đến sự xâm nhập qua da rất ít so với mức gây ra tác dụng phụ trong các nghiên cứu bằng miệng.
  • Review sữa tắm Zakka Naturals Good Biotics Scented Body Wash: lợi khuẩn bảo vệ làn da, chăm da mềm mịn
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review nước hoa hồng Klairs Supple Preparation Unscented Toner – không mùi, lành tính cho làn da
  • Review nước hoa hồng Dr.Morita Natural Luffa Cylindrica Water: dưỡng ẩm cho da mềm mịn ngay từ lần đầu
  • Review chân thật sữa rửa mặt Oriss có thực sự tốt cho da mụn không?
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
ParfumNước hoa, Chất tạo mùi, Tạo hương thơm8 – Nguy cơ cao
Parfum là các chất tự nhiên hoặc tổng hợp được sử dụng chỉ để tạo mùi cho sản phẩm mỹ phẩm và thường được ghi tên gọi chung là Parfum, Parfume, Fragrance. Mặc dù FDA không yêu cầu ghi nhãn chất gây dị ứng đối với thành phần Parfum, tuy nhiên một số thành phần này có thể có khả năng gây phản ứng dị ứng da hoặc nhạy cảm đối với một số người. (Ngoại trừ 26 chất gây dị ứng hương thơm đã được công nhận thì phải được liệt kê theo tên riêng khi có trong sản phẩm ở nồng độ lớn hơn 0,001% (đối với sản phẩm không rửa trôi), hoặc 0,01% đối với sản phẩm rửa sạch như Rượu benzyl, Cinnamyl Alcohol,..).
Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hươngDị ứng, Nhạy cảmFragrance, Perfume
  • Review Fougera Vitamin A + vitamin D Ointment: dưỡng môi, dưỡng mày không màu sau phun xăm
  • Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng
  • Review chân thật kem dưỡng Floslek Mattifying Anti Acne Cream có tốt không?
  • Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
  • Review dầu gội bưởi Cocoon – giúp giảm rụng tóc hiệu quả
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
Glyceryl StearateChất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tươngA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Stearate là sản phẩm este hóa của glycerin và axit stearic, có dạng chất rắn giống như sáp màu trắng hoặc màu kem. Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được tìm thấy trong kem dưỡng da, sản phẩm trang điểm, các sản phẩm chống nắng. Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng làm chậm quá trình mất nước của da bằng cách hình thành một hàng rào trên bề mặt da. Ngoài ra Glyceryl Stearate cũng được CIR đánh giá là không có tác dụng phụ đối với sinh sản và không có tác dụng gây ung thư.
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Night Nourish: da mịn màng, trắng sáng
  • Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review dưỡng thể Vaseline Instant Radiance sáng da tức thì, dưỡng ẩm da mịn màng
  • Review kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream – phục hồi da thương tổn
  • Review tẩy tế bào chết da mặt Cocoon cà phê: làm sạch tốt, giảm dầu thừa và bã nhờn hiệu quả
Hydrolyzed Corn StarchLiên kết, Giữ ẩm da, Chất điều hòa da, Kiểm soát độ nhớtB – Nguy cơ trung bình1 – Nguy cơ thấp
Hydrolyzed Corn Starch là thành phần làm từ cây ngô, công dụng giúp giữ các công thức lại với nhau (liên kết) và cải thiện chất lượng bọt (tạo bọt mịn). Đây cũng là sự pha trộn của poly- và monosacarit và hoạt động như một loại kem dưỡng ẩm cho da mang lại cho sản phẩm cảm giác mềm mại dễ chịu. Trong các thử nghiệm lâm sàng, Zea Mays (Bắp) Kernel Extract, Zea Mays (Bắp) Starch, Zea Mays (Bắp) Gluten Protein và Zea Mays (Bắp) Silk Extract không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
  • Review toner hoa cúc Kiehl’s Calendula Herbal Extract Toner: kiềm dầu hiệu quả, da thoáng mịn cả ngày
Hydrolyzed Corn Starch OctenylsuccinateChất hấp thụ, Liên kết, Chất tạo màngA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Hydrolyzed Corn Starch Octenylsuccinate là tinh bột ngô thủy phân, hiện nay chưa có nhiều nghiên cứu về thành phần này với công dụng chính là chất hấp thụ, liên kết, tạo màng. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
InositolChất chống tĩnh điện, Dưỡng da, Giữ ẩm daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Inositol là một polyol theo chu kỳ. Inositol hay vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể như là một thành phần chính của màng tế bào. Tuy nhiên, nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin-một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các chất hóa học truyền thông tin trong não, chẳng hạn như serotonin và dopamine. Trong mỹ phẩm đây là một chất chống tĩnh điện, dưỡng tóc, giữ ẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Vitamin B8
  • Review tinh chất tự sinh WHOO Bichup Self-Generating Anti-Aging Essence: làm da khỏe hơn từng ngày
  • Review kem chống nắng Care:Nel No Sebum Perfect UV Shield – chống nắng, dưỡng ẩm cho da
Lavandula Hybrida OilLàm mềm daN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Lavandula Hybrida Oil là tinh dầu thu được từ hoa của lavandin. Lavandula (một chi của oải hương, lavender) là một chi thực vật có hoa gồm 39 loài được biết tới trong họ Hoa môi. Hiện nay chưa có nhiều nghiên cứu về thành phần này nhưng nó thường được dùng như chất làm mềm da. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
MentholChất biến tính, Tạo hương vị, Tạo hương thơm3 – Nguy cơ trung bình
Menthol là một loại cồn có thể được phân lập từ tinh dầu peppermint (bạc hà) hoặc các loại tinh dầu bạc hà khác. Menthol được sử dụng làm chất biến tính, chất tạo hương vị và thành phần tạo hương thơm. Menthol có đặc tính gây mê và được sử dụng rộng rãi để giảm kích ứng đau họng nhẹ. Mentha arvenis là loài bạc hà chính được sử dụng để tạo ra tinh thể tinh dầu bạc hà tự nhiên và mảnh tinh dầu bạc hà tự nhiên. FDA cũng đã xác định rằng Menthol an toàn và hiệu quả trong các sản phẩm thuốc cảm không kê đơn (OTC) như một loại thuốc chống ho tại chỗ và trong các sản phẩm thuốc hậu môn trực tràng OTC như một loại thuốc giảm đau, gây mê và chống ngứa. Menthol không phải là chất gây độc gen hoặc chất gây ung thư trong các nghiên cứu của Chương trình Chất độc Quốc gia của Hoa Kỳ. Theo EWG đây là thành phần không phù hợp cho da nhạy cảm vì khả năng kích ứng của nó được xếp vào nhóm cao nhất.
Kích ứng da
  • Review tẩy tế bào chết Obagi BHA: da giảm nhờn, tạm biệt mụn ẩn cứng đầu
  • Review gel dưỡng ẩm Compliment Cooling Gel – Dưỡng ẩm, làm dịu da
  • Review gel rửa mặt và tắm La Roche Posay Effaclar Micro Peeling Purifying – giảm mụn sưng, viêm hiệu quả
  • Review Tẩy tế bào chết da đầu Dr FORHAIR Folligen Sea Salt Scaler: làm sạch da đầu và giúp tóc chắc khỏe hơn
Methyl Gluceth-20Dưỡng ẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Methyl Gluceth-20 là một loại xi-rô có nguồn gốc từ đường ngô, hòa tan trong nước, màu vàng nhạt, giúp dưỡng ẩm cho da một cách độc đáo. Nó có cảm giác da nhẹ và mịn, không bết dính và có thể cải thiện cảm giác sau khi sử dụng công thức. Nó cũng dịu nhẹ, phổ biến trong các công thức dành cho da nhạy cảm. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
PEG-150 DistearateLàm sạch, Hình thành nhũ tươngB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
PEG-150 Distearate là một diester polyetylen glycol của axit stearic.Các thành phần PEG Distearate làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước hòa trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Chúng cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa và giúp các thành phần khác hòa tan trong dung môi mà chúng thường không hòa tan. Polyethylene Glycol (PEG) Distearate được sản xuất từ axit stearic, một loại axit béo tự nhiên, có trong mỡ và dầu động vật. PEG Distearat được sản xuất bằng cách phản ứng axit stearic với một số đơn vị cụ thể của ethylene oxide tương ứng với chiều dài chuỗi PEG trung bình mong muốn. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp.Hội đồng chuyên gia CIR lưu ý rằng không phải tất cả độ dài chuỗi polyme được đề cập trong đánh giá này đều được báo cáo là đã được sử dụng, nhưng tất cả đều được liệt kê là thành phần mỹ phẩm và có thể đã được sử dụng trong quá khứ và có thể được sử dụng trong tương lai. Có rất ít dữ liệu về độc tính đối với các thành phần PEG Distearate.
PEG-40 Hydrogenated Castor OilHình thành nhũ tương, Chất hoà tanB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil là một chất thuộc nhóm dầu thầu dầu, PEG-40 Castor Oil là một chất lỏng màu hổ phách. Dầu thầu dầu thu được bằng cách ép lạnh hạt của cây Ricinus communis, sau đó làm trong dầu bằng nhiệt. PEG Hydrogenated Castor Oils giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Chúng cũng giúp các thành phần khác hòa tan trong dung môi mà chúng thường không hòa tan. Thành phần PEG Castor Oil (trọng lượng phân tử 400-3.000) cũng có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm gián tiếp trong hàng dệt và vải dệt trong các thành phần của sản phẩm dành cho mục đích sử dụng nhiều lần. CIR nhận định PEG-40 Dầu thầu dầu hydro hóa an toàn để sử dụng ở nồng độ lên tới 100%. Không quan sát thấy kích ứng da hoặc mắt sau khi tiếp xúc với các thành phần PEG Castor Oil và PEG Hydrogenated Castor Oil. Không có bằng chứng về độc tính phát triển đã được nhìn thấy trong các nghiên cứu ăn uống. Những thành phần này, được thử nghiệm dưới dạng kiểm soát phương tiện, không tạo ra tác dụng gây đột biến hoặc gây ung thư.
  • Review toner hoa cúc Chamomilla Flower: cân bằng độ ẩm cho da
  • Review Tẩy da chết hoá học BHA Dermarium Tricky Duet – trợ thủ đắc lực cho làn da dầu mụn
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
  • Review sữa tắm dưỡng ẩm sáng da Hazeline yến mạch dâu tằm -làm sạch da, dưỡng ẩm tốt
  • Review sữa tắm Zakka Naturals Good Biotics Scented Body Wash: lợi khuẩn bảo vệ làn da, chăm da mềm mịn
  • Review nước hoa hồng Pond’s Bright Beauty – làm sáng và đều màu da
PPG-26-Buteth-26Làm sạch da, Làm mát, Cải thiện kết cấu tóc, Gảm bong tróc, Chất làm mềm daB – Nguy cơ trung bình2 – Nguy cơ thấp
PPG-26-Buteth-26 là chất lỏng trong suốt, không màu hoặc vàng nhạt. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các thành phần PPG Buteth được sử dụng trong công thức của sữa tắm tạo bọt và các sản phẩm tắm khác, dầu gội đầu và các sản phẩm dành cho tóc khác, chất làm tươi mát da, chất làm sạch da và sản phẩm cạo râu. Các thành phần PPG Buteth giúp tăng cường vẻ ngoài và cảm giác của tóc, bằng cách tăng thân tóc, độ mềm mại hoặc độ bóng hoặc bằng cách cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư tổn do vật lý hoặc do xử lý hóa chất. Chúng cũng tăng cường sự xuất hiện của da khô hoặc da bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Đánh giá An toàn CIR: Rất ít độc tính cấp tính được quan sát thấy sau khi tiếp xúc qua đường miệng với các thành phần PPG Buteth khác nhau. Các nghiên cứu hít phải cấp tính, ngắn hạn và cận mãn tính với các PPG Buteth khác nhau cũng cho kết quả âm tính. Trong khi một số PPG Buteth khác có thể gây kích ứng mắt, nhưng PPG-26-Buteth-26 không quan sát thấy các hiện tượng kích ứng da hoặc mắt.
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
PhenoxyethanolChất bảo quảnA – An toàn4 – Nguy cơ trung bình
Phenoxyethanol là một chất lỏng nhờn, hơi dính với mùi hương hoa hồng thoang thoảng. Trong mỹ phẩm, Phenoxyethanol thường được sử dụng như chất bảo quản nhằm ngăn chặn sự phát triển của nấm, vi khuẩn, từ đó tăng thời hạn và độ an toàn của sản phẩm. Đây là thành phần đã được CIR đánh giá không gây kích ứng, không gây mẫn cảm, không gây độc cho gen, an toàn để sử dụng (nồng độ dưới 1%)
  • Review mặt nạ nghệ Cocoon Hưng Yên – giúp mờ thâm, sáng da hiệu quả
  • Review nước tẩy trang Senka All Clear Water Micellar Formula White – làm sạch dịu nhẹ và mát da
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
  • Review Kem ủ tóc Double Rich màu hồng – phục hồi tóc khô xơ và hư tổn
  • Review tẩy tế bào chết body Cocoon đường thốt nốt An Giang: dưỡng da mềm mại, hương thơm thư giãn
  • Review dầu xả Purité Serum thiên nhiên giảm hư tổn, ngăn gãy rụng tóc
Polysorbate 80Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóaB – Nguy cơ trung bình3 – Nguy cơ trung bình
Polysorbate 80 là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa được sử dụng trong chất tẩy rửa và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Polysorbates là chất hoạt động bề mặt được tạo ra bằng phản ứng của polyol, sorbitol, với ethylene oxide. Con số trong tên của Polysorbate cho biết số mol trung bình của ethylene oxide đã được phản ứng trên mỗi mol của sorbitol. Một thành phần trợ giúp nhỏ phổ biến giúp nước và dầu trộn với nhau, hay còn gọi là chất nhũ hóa. Con số ở cuối đề cập đến phần ưa dầu và số càng lớn thì khả năng nhũ hóa càng cao. 20 là chất nhũ hóa yếu, hay còn gọi là chất hòa tan thường được sử dụng trong các loại toner trong khi 60 và 80 phổ biến hơn trong huyết thanh và kem. Đánh giá An toàn CIR: Polysorbates là một loạt các este sorbitan polyoxyetylen hóa khác nhau về số lượng tiểu đơn vị oxyetylen trùng hợp cũng như số lượng và loại nhóm axit béo có mặt. Hội đồng chuyên gia CIR đã xem xét dữ liệu cho thấy rằng Polysorbates không phải là chất gây đột biến hoặc chất gây ung thư hoàn toàn. Dữ liệu hiện có chỉ ra rằng các thành phần này đã được sử dụng trong nhiều chế phẩm mà không có báo cáo lâm sàng về tác dụng phụ đáng kể.
Prunus Armeniaca Kernel OilKhóa ẩm, Tăng độ nhớt, Làm mềm da, Giữ ẩm daA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Prunus Armeniaca Kernel Oil hay Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil là loại dầu được chiết xuất từ nhân của Prunus armeniaca. Việc bổ sung hydro vào Dầu hạt Prunus Armeniaca (Mơ) dẫn đến Dầu hạt mơ hydro hóa. Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil và Hydrogenated Apricot Oil có chức năng như các tác nhân dưỡng da – khóa ẩm. Hydrogenated Apricot Kernel Oil cũng có chức năng như một chất làm tăng độ nhớt – không chứa nước. Apricot Kernel Oil là loại dầu cố định được chiết xuất từ nhân của các loại Prunus armeniaca. Hạt của quả mơ được trồng ở Trung Á và quanh Địa Trung Hải ngọt đến mức chúng có thể được thay thế cho hạnh nhân. Dầu ép từ những cây này đã được sử dụng làm dầu ăn. Dầu hạt Prunus Armeniaca (quả mơ) chứa khoảng 58-66% axit oleic, 29% axit linoleic, 4-6% axit palmitic và 0,5-1% axit linolenic. Nó là một chất làm mềm đa năng tốt, có đặc tính nuôi dưỡng và giữ ẩm (dầu có hàm lượng oleic cao, lý tưởng cho các loại da khô) và khá dễ dàng hấp thụ vào da. Giống như các loại dầu thực vật khác, nó chứa vitamin E chống oxy hóa và các axit béo bổ dưỡng (chủ yếu là axit oleic 54-74%, axit linoleic 12-35%). Dầu hạt Prunus Armeniaca (quả mơ) và hạt quả mơ hydro hóa đã được đưa vào đánh giá của Hội đồng chuyên gia CIR về dầu axit béo có nguồn gốc thực vật. Dựa trên lịch sử sử dụng an toàn trong thực phẩm, thành phần của dầu và dữ liệu chỉ ra rằng các thành phần này không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm, Hội đồng chuyên gia CIR đã kết luận rằng dầu axit béo có nguồn gốc thực vật bao gồm Dầu hạt nhân Prunus Armeniaca (Mơ) và Hạt mơ hydro hóa an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Prunus Armeniaca Apricot Kernel Oil
Silver CitrateDiệt khuẩn, Chất bảo quản, Khử mùiN/A – Not Available2 – Nguy cơ thấp
Silver Citrate hay Ion Bạc xuất hiện trong sản phẩm sẽ giúp diệt khuẩn, giúp bảo quản sản phẩm tốt hơn, và đồng thời là khử mùi. Nó được sử dụng ở nồng độ khoảng 0.2%, tương ứng với 0.0024%. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Ion Bạc
Sodium C14-16 Olefin SulfonateLàm sạch, Tạo bọtB – Nguy cơ trung bình2 – Nguy cơ thấp
Sodium C14-16 Olefin Sulfonate là hỗn hợp các muối sulfonat chuỗi dài được điều chế bằng cách sulfo hóa các olefin alpha C14-16. Nó bao gồm chủ yếu là các sulfonat natri alkene và sulfonat natrihydroxyalkane. Đây là một chất tẩy rửa linh hoạt và có khả năng phân hủy sinh học với khả năng làm sạch cao và đặc tính tạo bọt mạnh. Alpha-Olefin Sulfonate và muối của chúng có thể được tạo ra từ quá trình crackinh sáp paraffin. Tuy nhiên, để sản xuất Natri Alpha-Olefin Sulfonate quy mô lớn, quá trình tổng hợp thường xảy ra thông qua quá trình crackinh dầu mỏ. ội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Natri Alpha-Olefin Sulfonate (có độ dài chuỗi C12-14, C14-16, C14-18 và C16-18) an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa và an toàn đến mức 2% trong các sản phẩm còn lại. Nồng độ tạp chất gamma sultone của bất kỳ công thức nào (để lại hoặc rửa sạch) được giới hạn đối với các sulton ankan chưa được thế ở mức 10 ppm hoặc thấp hơn; chlorosultone ở mức 1 ppm hoặc ít hơn; và sulton chưa bão hòa ở mức 0,1 ppm hoặc ít hơn. Các nghiên cứu độc tính ngắn hạn cho thấy không có tác dụng nhất quán, ngay cả với mức phơi nhiễm trong khoảng 0,5-1,0 g/kg. Nồng độ trên 10% gây kích ứng mắt vừa phải và nồng độ 5% gây kích ứng mắt nhẹ. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp. Dựa trên dữ liệu có sẵn, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận Natri a-Olefin Sulfonat (có độ dài chuỗi C12-14, C14-16, C14‐18 và C16‐18) an toàn khi được sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa và an toàn lên đến 2% trong các sản phẩm có lưu lại trên da.
Kích ứng mắt nhẹ
  • Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish – dưỡng ẩm sâu tức thì
TaurineChất đệmN/A – Not Available1 – Nguy cơ thấp
Taurine, hay 2-aminoethanesulfonic acid, là một axít hữu cơ. Taurine lần đầu được phát hiện bởi các nhà khoa học người Đức Frieddrich Tiedeman và Leopold Gmelin năm 1827, Taurine dường như cần thiết cho nhiều chức năng trong cơ thể con người. Nó cần thiết cho hoạt động của mắt, và đóng vai trò như chất chống oxy hóa trong các tế bào bạch cầu và mô phổi. Hơn nữa, taurine ảnh hưởng đến chức năng của các tế bào thần kinh và sự co bóp của tim. Taurin là dẫn xuất của cystein, là amino acid chứa nhóm thiol. Taurin nằm trong số ít axit sulfonic tự nhiên. Nó không phải là amino acid vì thiếu nhóm carboxyl, nhưng vẫn thường được gọi là amino acid ngay cả trong các bài báo khoa học. Taurin có trong thực phẩm, đặc biệt là thịt và thủy sản. Lượng taurin ăn vào hàng ngày đối với động vật ăn tạp vào khoảng 58 mg (từ 9 đến 372 mg) và ở mức thấp hoặc không đáng kể đối với chế độ ăn không có thức ăn động vật. Trong một nghiên cứu khác, lượng taurin ăn vào nói chung ít hơn 200 mg/ngày, ngay cả với các cá thể ăn nhiều thịt động vật. Một nghiên cứu thứ ba ước lượng về lượng taurin ăn vào từ 40 and 400 mg/ngày. Thành phần này trong mỹ phẩm có công dụng là chất đệm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
TrehaloseDưỡng ẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Trehalose là một loại đường có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để dưỡng ẩm cho da nhờ khả năng cấp nước hiệu quả. Hội đồng CIR và EWG đánh giá đây là thành phần an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, không có chứa độc tính và cũng không phải là chất có thể gây ung thư.
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX: chất gel mỏng nhẹ, dưỡng da ẩm mượt ngay khi ngủ
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
  • Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc – giảm ngay nỗi lo rụng tóc
  • Review kem dưỡng Skin1004 Madagascar Centella Soothing Cream cho da dầu (nắp trắng) – phục hồi da hư tổn hiệu quả
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
UreaDưỡng da, Giữ ẩm da, Chống tĩnh điện, Chất đệmA – An toàn3 – Nguy cơ trung bình
Urea đôi khi được gọi là carbamide, là một loại bột kết tinh màu trắng hoặc không màu; nó cũng có thể ở dạng viên nhỏ màu trắng. Thành phàn này giúp giảm thiểu sự thay đổi trong cân bằng axit/bazơ của một sản phẩm khi các thành phần khác được thêm vào sản phẩm đó. Nó cũng làm chậm quá trình mất độ ẩm của sản phẩm trong quá trình sử dụng. Khi được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, Urea làm tăng hàm lượng nước ở các lớp trên cùng của da. Nói chung công dụng chính của thành phần này là dưỡng da, giữ ẩm, chống tĩnh điện, chất đệm. Hội đồng chuyên gia CIR đã đánh giá dữ liệu khoa học và kết luận rằng Urea an toàn khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Các nghiên cứu độc tính cấp tính, ngắn hạn và mãn tính cho thấy ít bằng chứng về tác dụng phụ, ngay cả khi phơi nhiễm cao. Kích ứng da không đáng kể. Các nghiên cứu về độc tính sinh sản và phát triển không gây lo ngại. Các nghiên cứu về khả năng gây ung thư là âm tính. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp, tuy nhiên chất này vẫn được xếp vào nhóm bị hạn chế sử dụng ở mức trung bình.
Carbamide
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review kem tẩy lông Cleo cho da nhạy cảm (màu hồng) – tẩy lông nhẹ nhàng, hiệu quả
  • Review nước tẩy trang Eveline Hyaluron Clinic B5: làm sạch da hiệu quả
  • Review kem dưỡng ẩm da Alvextra: tạm biệt làn da khô nứt, sần sùi
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
AquaDung môi, Chất hoà tanA – An toànEWG VERIFIED – An toàn
Aqua hay còn gọi là nước, nước cất, nước tinh khiết. Aqua trong các sản phẩm mỹ phẩm có vai trò như là dung môi, giúp dễ dàng hoà tan các thành phần có lợi cho da, điển hình như chất làm sạch có trong sữa rửa mặt, sữa tắm,…, hoặc nhũ hoá các thành phần đặc hơn như bơ, dầu để tạo thành nhũ tương sử dụng trong sữa dưỡng, kem dưỡng….
Water, Nước cất, Nước tinh khiết, Nước
  • Review sữa chống nắng Senka Perfect UV Milk: thấm nhanh, kiềm dầu tốt, không nhờn rít
  • Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
  • Review sữa rửa mặt Simple Refreshing Facial Wash: làm sạch dịu nhẹ, da khô thoáng mịn màng
  • Review toner hoa cúc Kiehl’s Calendula Herbal Extract Toner: kiềm dầu hiệu quả, da thoáng mịn cả ngày
  • Review nước tẩy trang L’Oréal Micellar Water 3-in-1 màu xanh nhạt – làm sạch bụi bẩn và lớp make up, dịu nhẹ cho da
  • Review sữa rửa mặt Simple purifying gel wash cho da dầu mụn – làm sạch sâu và kiểm soát dầu, ngừa mụn
Yeast Amino AcidsDưỡng ẩmA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Yeast Amino Acids là các axit amin có nguồn gốc từ nấm men có công dụng chính là dưỡng ẩm da. Hội đồng chuyên gia CIR và EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất. Các amino acids trong đó được kể đến như lysine, histidine, tryptophan, valine, cystine, methionine, threonine, phenylal-anine, leucine và isoleucine. Tuy nhiên vẫn chưa có nhiều thông tin về thành phần này trong mỹ phẩm.
Zea Mays StarchChất hấp thụ, Chống ăn mòn, Bảo vệ da, Kiểm soát độ nhớtA – An toàn1 – Nguy cơ thấp
Zea Mays Starch hay Zea Mays (Corn) Starch là một loại tinh bột thu được từ ngô. Một loại bột có nguồn gốc từ ngô, có màu trắng đến hơi vàng, hoạt động như một thành phần trợ giúp hữu ích để tạo ra nhũ tương dễ chịu. Nó mang lại cảm giác dễ chịu cho làn da, có một số tác dụng làm mờ (mặc dù tinh bột gạo tốt hơn ở điểm đó), nó làm giảm độ nhờn và dính, đồng thời giúp công thức dễ dàng tán đều mà không làm trắng hay bóng. Hội đồng chuyên gia CIR đánh giá Zea Mays (Corn) Starch không phải là chất gây kích ứng da hoặc chất gây mẫn cảm. EWG xếp thành phần này vào nhóm các chất an toàn để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân với khả năng kích ứng ở mức thấp nhất.
Zea Mays Corn Starch
  • Review mặt nạ Super Volcanic Pore Clay Mask 2x – hút dầu và se nhỏ lỗ chân lông
  • Review chân thật sữa rửa mặt Oriss có thực sự tốt cho da mụn không?
  • Review chân thật mặt nạ đất sét Kiehl’s Rare Earth Deep Pore Cleansing Masque cho da dầu có tốt không?
Citric acidTẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pHA – An toàn2 – Nguy cơ thấp
citric acid là một axit yếu được tìm thấy rộng rãi trong cả thực vật và động vật. Nó là một thành phần tự nhiên phổ biến trong trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như nước chanh, chứa khoảng 5-8% citric acid. Việc sử dụng chủ yếu citric acid là hương liệu tự nhiên và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là nước giải khát. Các sản phẩm có chứa citric acid và một số muối và este của nó có thể được điều chế an toàn để sử dụng cụ thể cho da em bé hoặc sử dụng gần vùng mắt hoặc màng nhầy. Citric acid cũng là một trong nhóm các thành phần được gọi là axit alpha hydroxy (AHA) được sử dụng làm thành phần tẩy da chết hóa học. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân bằng cách chelate (tạo phức) kim loại. Axit xitric và muối của nó cũng được thêm vào mỹ phẩm để giúp điều chỉnh cân bằng axit/bazơ. Độ an toàn của axit xitric, muối và este của nó đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR) vào năm 2014. CIR đã xem xét các tài liệu và dữ liệu khoa học chỉ ra rằng ở nồng độ được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, citric acid cũng như muối và este của nó không phải là chất gây kích ứng mắt, cũng như không gây kích ứng da hoặc phản ứng dị ứng da. Do đó, CIR kết luận rằng dữ liệu khoa học hiện có cho thấy citric acid, muối và este của nó an toàn. Hội đồng chuyên gia CIR đã lưu ý rằng mặc dù axit citric có thể được coi là axit alpha-hydroxy, nhưng nó cũng là axit beta-hydroxy. Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng mối lo ngại về độ nhạy cảm với ánh nắng mặt trời tăng lên do sử dụng các sản phẩm có chứa axit alpha-hydroxy không liên quan đến các sản phẩm có chứa citric acid cũng như muối và este của nó do sự khác biệt về cấu trúc hóa học.
  • Review dầu gội dược liệu Nguyên Xuân: dưỡng tóc từ sâu bên trong
  • Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid – nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
  • Review kem dưỡng ẩm Neutrogena Hydro Boost Water Gel – cấp nước tức thì cho da dầu
  • Review Emmié By Happy Skin All Target Skin Resurfacing Solution: giải pháp hoàn hảo cho da nhiều dầu và da mụn
  • Review sữa dưỡng thể Nivea Extra White Repair & Protect Body Lotion có tốt không? bà bầu dùng được không?
  • Review kem dưỡng tóc BC Bonacure: tóc óng ả mềm mượt
D-LimoneneHương liệu, Tạo hương vịN/A – Not Available4 – Nguy cơ trung bình
d-Limonene, đồng phân d, xuất hiện phổ biến hơn trong tự nhiên dưới dạng hương thơm của cam, là một chất tạo hương vị trong sản xuất thực phẩm. Limonene là một chất lỏng không màu có mùi cam quýt nhẹ, tươi và ngọt được sử dụng để tạo ra nước hoa và hương liệu. Nó là chất tự nhiên được tìm thấy trong nhiều loại trái cây họ cam quýt. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA) bao gồm Limonene trong danh sách các chất được coi là Chất thường được Công nhận là An toàn (GRAS) dưới dạng chất tạo hương vị. Sự an toàn của Limonene đã được đánh giá bởi Hội đồng chuyên gia của Viện nghiên cứu về nguyên liệu tạo hương thơm (REXPAN). EWG đánh giá đây là một thành phần có khả năng gây kích ứng, mẫn cảm.
Kích ứng da

Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da - tay-trang-eveline-gold-lift-expert-02af87eb.jpg
Review nước tẩy trang Eveline Gold Lift Expert: hạn chế nếp nhăn, căng bóng làn da
By huynhngan 11/07/2023

Review kem dưỡng Chasin' Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh - review-kem-duong-chasin-rabbits-green-golden-ruler-22bb6ef6.jpg
Review kem dưỡng Chasin' Rabbits Green Golden Ruler: dưỡng ẩm sâu, xây dựng hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh
By thuminh 04/02/2023

Review Serum Some By Mi Retinol - 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ - ket-cau-cua-retinol-some-by-mi-4bd8a849.jpg
Review Serum Some By Mi Retinol – 3 thế hệ Retinol, sự trở lại đáng được mong chờ
By beaudy.vn 01/06/2023

Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience - vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp - kem-duong-da-tay-olay-anh-bia-524d8bb6.jpg
Review kem dưỡng da tay Olay Body Cellscience – vị cứu tinh cho bàn tay khô ráp
By phamngocanh 16/02/2023

Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng - review-kem-khu-mui-dove-1-ec7b88bf.jpg
Review kem khử mùi Dove Collagen Vitamin B3: ngăn ngừa mùi khó chịu, dưỡng da mịn màng
By thuminh 17/04/2023

Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân - sua-rua-mat-senka-perfect-whip-9e7d5819.jpg
Review sữa rửa mặt Senka Perfect Whip (màu hồng): làm sạch tốt, giá bình dân
By huynhngan 09/05/2023

80%
80%

Mình có thể cảm nhận da được làm sạch thực sự từng lỗ chân lông mà không hề có cảm giác khô căng. Tuy giá thành hơi cao nhưng rất đáng để trải nghiệm.

  • Thiết kế, bao bì
    7
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    8
  • User Ratings (0 Votes)
    0

Theo dõi
Đăng nhập
Thông báo của
guest
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Sản phẩm chứa cùng thành phần

Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn - hinh-nen-heliocare-pigment-solution-fluid-1-7dfa0711.jpg
Review kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid - nâng tone tự nhiên, thấm nhanh dành cho người bận rộn
By Kim Trang Le 14/07/2023
Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng - review-serum-balance-niacinamide-528c836a.jpg
Review serum Balance Niacinamide 15% Blemish Recovery: làm dịu da, kiềm dầu và giảm thâm mụn nhẹ nhàng
By Loken 01/02/2023
Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish - dưỡng ẩm sâu tức thì - kem-rua-mat-duong-am-toi-uu-hada-labo-3-1-6cab81b7.jpg
Review kem rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish - dưỡng ẩm sâu tức thì
By thuhuyen0941 16/04/2023
Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc - giảm ngay nỗi lo rụng tóc - dau-goi-dove-ngan-gay-rung-toc-5-1-63f1f567.jpg
Review dầu gội Dove ngăn gãy rụng tóc - giảm ngay nỗi lo rụng tóc
By thuhuyen0941 19/04/2023
Review gel dưỡng ẩm Compliment Cooling Gel - Dưỡng ẩm, làm dịu da - review-gel-duong-compliment-cooling-gel-7434bf7c.jpg
Review gel dưỡng ẩm Compliment Cooling Gel - Dưỡng ẩm, làm dịu da
By Payu 12/06/2023
Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da - review-gel-bi-dao-rua-mat-cocoon-winter-melon-cleanser-7-9d4a4fc4.jpg
Review gel bí đao rửa mặt Cocoon Winter Melon Cleanser: làm sạch hiệu quả, không gây khô da
By Loken 07/04/2023

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email Reddit VKontakte Telegram
Previous ArticleTOP 10 sản phẩm collagen đường uống hiệu tốt nhất: chống lão hóa, dưỡng ẩm, dưỡng da sáng khỏe
Next Article 101 mẫu nail màu đỏ đất giúp diện mạo của nàng thêm sang chảnh
thuminh

    Có thể bạn sẽ thích

    dia chi test personal color tai viet nam anh biag 7e5089fe

    Điểm danh 2 địa chỉ test personal color tại Việt Nam chuẩn xịn

    Thời trang By phamngocanh13/09/2023
    review chi tiet 3 loai kem chong nang heliocare 875af277

    Top 3 loại kem chống nắng Heliocare bán chạy nhất: Có thật sự tốt như mong đợi?

    Top mỹ phẩm By Linh Nguyễn12/09/2023
    review serum garnier vitamin c anh bia 781d5f42
    88

    Review chân thật serum Garnier Vitamin C Bright Complete 30x có tốt không?

    Review mỹ phẩm By phamngocanh08/09/2023
    cong dung cua tao bien trong lam dep 2 67c5cbc9

    Khám phá công dụng của tảo biển trong làm đẹp: thành phần chống oxy hóa, giàu dưỡng chất cho làn da

    Làm đẹp By Loken04/09/2023
    huong nuoc hoa mua dong cho nu 2 18409cae

    TOP 10 nhóm hương nước hoa mùa đông cho nữ: hương thơm tinh tế, đậm sâu và sang trọng

    Làm đẹp By Loken03/09/2023
    kem chong nang cell fusion c toning suncreen bia 9472c1b9
    88

    Review chân thật kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen chống nắng hiệu quả không?

    Review mỹ phẩm By thuylinh270331/08/2023
    Tags :1 3 Butanediol AHA Aqua bảo vệ da benzoyl peroxide Beta Hydroxy Acid betaine BHA Butylene Glycol cải thiện kết cấu tóc Camellia Oleifera Green Tea Leaf Extract Camellia Oleifera Leaf Extract cân bằng pH CAPRYLYL GLYCOL chất bảo quản chất bôi trơn chất điều hòa chất giữ ẩm chất hoà tan chất hoạt động bề mặt chất làm giảm độ nhớt chất làm mềm da chất tạo mùi Chlorphenesin chống nắng hoạt tính chống oxy hóa Cimicifuga Racemosa Root Extract citric acid Citrus Aurantifolia Oil Citrus Medica Limonum Peel Oil Citrus Nobilis Peel Essential Oil Citrus Reticulata Leaf Oil Cocamidopropyl Betaine Cocamidopropyl Dimethylamine công dụng Cymbopogon Nardus Oil d Limonene dị ứng Disodium EDTA dung môi dưỡng ẩm đẩy mụn fragrance gảm bong tróc Glycerin Glyceryl Stearate hình thành nhũ tương hương liệu tổng hợp hyaluronic acid Hydrolyzed Corn Starch Hydrolyzed Corn Starch Octenylsuccinate Inositol kháng viêm kích ứng da kích ứng mắt làm mát làm sạch da làm thông thoáng lỗ chân lông Lavandula Hybrida Oil loại bỏ mụn đầu đen và mụn đầu trắng Menthol Methyl Gluceth 20 murad Murad Clarifying Cleanser ngừa mụn nhạy cảm nhạy cảm với mùi hương nhược điểm nước nước cất nước hoa nước tinh khiết ổn định nhũ tương Parfum PEG 150 Distearate PEG 40 Hydrogenated Castor Oil peptide Phenoxyethanol Polysorbate 80 PPG 26 Buteth 26 Prunus Armeniaca Kernel Oil retinol Review sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser rửa mặt salicylic acid Silver Citrate Sodium C14 16 Olefin Sulfonate SRM sữa rửa mặt sữa rửa mặt Murad sữa rửa mặt Murad Clarifying Cleanser tạo hương thơm taurine tẩy da chết hóa học Tẩy tế bào chết hóa học TEA Salicylate thành phần Thiết kế Thông tin thương hiệu Murad trehalose Urea vitamin C water Yeast Amino Acids Zea Mays Starch
    MỚI CẬP NHẬT
    toc pixie nam 3 961b4de4

    4 kiểu tóc pixie nam hot nhất 2023 – Các chàng đã biết chưa ?

    Tóc nam đẹp By Phượng CaoUpdated:14/09/2023
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanhUpdated:14/09/2023
    cach buoc toc sang chanh 8 1 e4d7ac1f

    7 cách buộc tóc sang chảnh mà nàng phải thử ngay

    Tóc nữ đẹp By Phượng CaoUpdated:14/09/2023
    dia chi test personal color tai viet nam anh biag 7e5089fe

    Điểm danh 2 địa chỉ test personal color tại Việt Nam chuẩn xịn

    Thời trang By phamngocanhUpdated:13/09/2023
    phoi do di choi trung thu anh bia e1ec4642

    8 công thức phối đồ đi chơi trung thu bất bại giúp nàng tươi xinh xuống phố

    Thời trang By phamngocanhUpdated:13/09/2023
    BÀI HOT
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    Tóc đẹp By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    XU HƯỚNG
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    Tóc nam đẹp By Phượng Cao
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    Thời trang By phamngocanh
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    Tóc đẹp By phamngocanh
    personal color test online anh bia 702b887a

    Cách xác định màu sắc cá nhân thông qua personal color test online cực kì đơn giản

    Thời trang By phamngocanh
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    Tóc đẹp By phamngocanh
    Theo dõi Beaudy
    • YouTube
    • Facebook
    • Pinterest
    • Twitter
    • LinkedIn
    • Instagram

    Tweets by Beaudy.vn

    Pinterest

    Facebook Fanpage

    Về Beaudy.vn
    Về Beaudy.vn

    Beaudy.vn là trang thông tin chuyên sâu về làm đẹp & mỹ phẩm. Các chuyên gia làm đẹp của Beaudy.vn sẽ phân tích chi tiết, khoa học về các thành phần làm đẹp. Review mỹ phẩm bằng các trải nghiệm thật và thực tế nhất. Chia sẻ & gợi ý các mẫu tóc đẹp, nail đẹp, TOP các sản phẩm mỹ phẩm, salon tóc, spa & thẩm mỹ viện tốt nhất.

    Facebook Twitter Instagram Pinterest YouTube Telegram RSS
    Bài hot
    personal color la gi anh bia 3a4f11aa

    Personal Color là gì? Đâu là điểm then chốt giúp bạn “nâng cấp” diện mạo của bản thân?

    10/08/2023
    20 kieu toc nu se gay bao nam 2023 anh bia ca687172

    30+ kiểu tóc nữ đẹp chắc chắn sẽ gây bão năm 2023 – Liệu nàng đã biết?

    26/09/2022
    kieu toc cho nam mat tam giac 1 840f676c

    7 kiểu tóc cho nam mặt tam giác – bí quyết giúp chàng thêm cuốn hút

    20/08/2023
    khan choang co color 59e2ca41

    Cách chọn màu tóc theo Personal Color – chỉ có chuẩn xịn trở lên

    17/08/2023
    nhuom den anh bia ddb76031

    3 lý do không nên nhuộm đen và 5 màu móc thay thế tóc đen đỉnh nhất

    06/02/2023
    Tags
    Aqua Aqua Water BHA bảo vệ da chăm sóc da chất bảo quản chất hoà tan chống lão hóa chống nắng chống oxy hóa công dụng cấp ẩm Da da dầu da khô da nhạy cảm dung môi dưỡng da dưỡng tóc dưỡng ẩm dưỡng ẩm da Glycerin hiệu quả hyaluronic acid kem chống nắng kem dưỡng ẩm kích ứng làm dịu da làm mềm da làm sáng da làm sạch Làn da lão hóa mặt nạ nhược điểm Niacinamide retinol thành phần Thông tin trị mụn tạo hương thơm tẩy tế bào chết vitamin C water ổn định nhũ tương
    Facebook Pinterest Twitter RSS Vimeo YouTube TikTok Telegram
    • Beaudy
    • Giới thiệu
    • Điều khoản
    • Liên hệ
    © 2023 Beaudy.vn.

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.

    wpDiscuz