Kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ có xuất xứ từ Tây Ban Nha, được đánh giá là kem chống nắng vừa có chỉ số chống nắng cao SPF 50+ vừa chống được nhiều tác nhân gây hại cho làn da như các tia bức xạ, chống oxy hóa, chống khói bụi bám lên bề mặt da, chống ánh sáng xanh, giảm tình trạng thâm, nám, tàn nhang và có chức năng kháng nước thích hợp cho đi biển, bơi lội. Ngoài ra, em kem chống này còn được mệnh danh là “kem chống nắng dành cho người bận rộn” bởi chức năng thấm nhanh, dễ tán. Với nhiều công dụng như thế liệu kem chống nắng Heliocare Pigment có thật sự xứng đáng với những lời khen dành cho mình? Hãy cùng Beaudy.vn tìm lời giải đáp sau hơn 1 tháng trải nghiệm thực tế nhé!

Sponsor

Bao bì, kết cấu của kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+

Về bao bì của kem chống nắng Heliocare Pigment, vỏ hộp có màu trắng, hình trụ, cầm chắc tay. Mở nắp ra, bên trong là kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ dạng tuýp tròn, bằng nhựa. Mình khá ấn tượng khi nắp kem chống nắng có màu xám bạc, phối cùng thân chai màu trắng tạo cảm giác sang trọng, trang nhã.

vo kem chong nang heliocare pigment solution fluid scaled 04d1c5e0
Vỏ hộp kem chống nắng cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm. Nguồn: Beaudy.vn

Khác với các loại kem chống nắng thông thường khác, em kem chống nắng này có phần đầu dạng ống thon dài, làm cho kem chống nắng này dễ “trích kem” ra để sử dụng. Trên thân chai của kem có ghi đầy đủ thông tin cơ bản như tên, thành phần, dung tích, xuất xứ của sản phẩm giúp bạn dễ dàng tìm hiểu thông tin về em ấy trước khi quyết định mua. Khi mở nắp kem ra, mình cảm thấy kem có mùi hơi nồng, không thơm, nhưng cũng không gây khó chịu. Chất kem có màu nâu nhạt giống như màu cà phê sữa, kết cấu dạng sữa lỏng.

Đầu chai kem dạng ống dài, dễ dàng “trích kem” để sử dụng. Nguồn: Beaudy.vn

Thành phần chính của kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+

  • Màng lọc chống nắng hóa học và khoáng chất: chống các tia UVA, UVB, ánh sáng nhìn thấy (Hevis), tia hồng ngoại (IR-A)
  • Niacinamide: ức chế chuyển hóa melanosome, kháng viêm, kiềm dầu, tăng cường hàng rào bảo vệ cho làn da.
  • Ellagic Acid: Ức chế tổng hợp melanin.
  • Glycosylase, Vitamin E: sửa chữa DNA, chống ô xy hóa và tăng sắc tố da.
  • Phức hợp Biopolymer Net (BN): chống khói bụi, ô nhiễm từ môi trường
  • Titanium Dioxe + Zinc Oxide: bảo vệ da trước các tia UVA-UVB
  • Tinosorb A2B, Iron Oxide: chống ánh sáng xanh

Kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ được chế tạo với công nghệ độc quyền, có khả năng chống lại 4 tia bức xạ gây hại đến làn da: UVA, UVB, Hevis, IR-A, đồng thời còn có công dụng chống oxy hóa và chống nước. Vậy nên, các bạn có thể sử dụng kem chống nắng này để đi bơi, hoặc các bạn có làn da hay bị đổ mồi hôi cũng nên cân nhắc. Tuy kem chống nắng này làm nóng da khi vừa mới thoa, nhưng không hề gây cay mắt. Ngoài ra, kem chống nắng này không cồn nhưng có tí hương liệu không phù hợp với các bạn bị dị ứng mùi hương.

Bảng thành phần đầy đủ: Aqua; Isododecane; Cyclopentasiloxane; Ethylhexyl Salicylate; Trisiloxane; Zinc Oxide (nano); Diisopropyl Adipate; Caprylyl Methicone; Titanium Dioxide (nano); Niacinamide; Diethylhexyl Carbonate; Phenethyl Benzoate; Butylene Glycol; PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone; Tris-Biphenyl Triazine (nano); Styrene/Acrylates Copolymer; Isononyl Isononanoate; Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone; Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Polymethylsilsesquioxane; Polypodium leucotomos Leaf Extract; Punica granatum Extract; Sodium Hyaluronate; Glycerin; Trehalose; Urea; Serine; Plankton Extract; Ascorbic Acid; Citric Acid; Disteardimonium Hectorite; Aluminum Hydroxide; Stearic Acid; Ethylhexyl Triazone; Phenylpropanol; Magnesium Sulfate; Propylene Glycol; Caprylyl Glycol; Propanediol; Tocopheryl Acetate; Pentylene Glycol; Triethoxycaprylylsilane; PEG-8; Tocopherol; Glyceryl Polyacrylate; Algin; Pullulan; Disodium Phosphate; Lecithin; Ascorbyl Palmitate; Potassium Phosphate; Propylene Carbonate; Disodium EDTA; Phenoxyethanol; Parfum; Linalool; Limonene; CI 77492; CI 77491; CI 77499

Chất kem chống nắng sau khi thoa lên da. Nguồn: Beaudy.vn

Công dụng của kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+

  • Bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời và 4 loại bức xạ: UVA, UVB, Hevis, IR-A
  • Chống lại ánh sáng xanh
  • Chống khói bụi từ môi trường bám lên bề mặt da
  • Bảo vệ và sửa chữa DNA, chống oxy hóa và ngăn ngừa tình trạng lão hóa
  • Giảm tình trạng thâm sạm da, nám, tàn nhang,…
  • Chống nước và môi hôi tốt, thích hợp cho bơi lội, vận động ngoài trời,..
  • Phù hợp với mọi loại da, kể cả da treatment (da siêu dầu nên cân nhắc)

Cảm nhận của kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ có tốt không?

Kem chống nắng chính là một vật “bất ly thân” đặc biệt là đối với môi trường sống ở Việt Nam có thời tiết nắng nóng quanh năm. Vậy nên, mình đã ý thức được rằng phải bảo vệ làn da tuyệt đối dưới ánh nắng mặt trời từ rất sớm để không bị thâm sạm, lão hóa, và ung thư da. Và rồi mình đã tìm thấy em kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ thông qua gợi ý từ các hội nhóm trong cộng đồng làm đẹp. Mình rất ấn tượng khi đa phần em kem chống nắng này đều được các hội viên ấy gợi ý dùng thử cho rất nhiều trường hợp khác nhau như da thường, da khô, da treatment và thậm chí là các làn da “bận rộn” cần một em kem chống nắng thấm nhanh, dễ tán, không gây mất thời gian chờ đợi.

Sponsor

Vậy nên mình đã nhanh chóng “tậu” ngay một em để trải nghiệm và đánh giá xem liệu kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ có thật sự đúng như các bình luận khen ngợi hay không. Và rồi mình đã có hơn 1 tháng đồng hành cùng em ấy. Đầu tiên, mình không thích mùi hương của kem lắm vì theo mình kem có mùi hơi hắc, những bạn dị ứng với mùi hóa học nên cân nhắc trước khi mua. Khi apply lên da, mình thấy da hơi nóng vào khoảng 5s đầu tiên, bị châm chích nhẹ và khó chịu. Tuy nhiên, chỉ sau khoảng 20s thì mình hoàn toàn không còn cảm giác đó nữa, da mặt trở lại bình thường như ban đầu. Chất của kem chống nắng này dạng sữa lỏng, dễ chảy, vậy nên em kem chống nắng này có ưu điểm rất lớn là thấm nhanh. Mình chỉ cần xoa tròn và tán đều nhẹ nhàng trong tầm khoảng 40s là em ấy hoàn toàn tệp vào da. Các cô nàng công sở bận rộn hay các bạn sinh viên đang phải học tập trong môi trường nghiêm khắc về thời gian như đi học quân sự thật sự không thể bỏ qua em kem chống nắng này vì công dụng thấm nhanh của em ấy giúp chúng ta rất tiết kiệm thời gian.

Da mình là da hỗn hợp thiên dầu, sau khi thoa kem lên da, mình thấy da mình có nâng tone nhẹ tự nhiên, hơn thế nữa chất kem sau khi thoa lên da làm cho bề mặt da của mình mịn màng, tươi sáng. Mình cảm thấy em kem chống nắng có kiềm dầu nhẹ, sau 3 -4 tiếng sử dụng mình cảm thấy có đổ dầu vùng trán, mũi và cằm. Em kem chống nắng này có độ kiềm dầu ổn, phù hợp với các bạn có da hỗn hợp thiên dầu hoặc đổ dầu nhẹ, những bạn có làn da siêu dầu và cần kem chống nắng kiềm dầu tuyệt đối thì nên cân nhắc. Ngoài ra, những bạn da thường đến hỗn hợp thiên khô rất nên sử dụng em này vì em ấy không hề làm cho da bị khô căng, bong tróc mà trái còn tạo cảm giác mịn lì, săn chắc, có độ ẩm dưới da. Điều mình bất ngờ nhất về em kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ là em ấy không làm cho da mình xuống tone, sau 5 tiếng sử dụng mình vẫn thấy trên da mình là một lớp finish mịn màng, tuy không đẹp như ban đầu do có đổ dầu nhẹ nhưng vẫn rất sáng da.

Chất kem chống nắng sau khi thoa lên da. Nguồn: Beaudy.vn
Sponsor

Tính đến nay, đã hơn 4 tuần mình lựa chọn kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ là bạn đồng hành để bảo vệ làn da của mình. Hiện tại, mình vừa đi học vừa đi làm nên thời gian của mình rất hạn hẹp, vậy nên công dụng thấm nhanh của kem chống nắng này đã giúp cho mình có thể dễ dàng bôi kem chống nắng bất cứ đâu mà không cảm thấy bất tiện. Mỗi ngày mình đều dùng kem chống nắng từ 2-3 lần tùy theo điều kiện hôm ấy mình có tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời hay không. Từ khi mình sử dụng kem chống nắng này, mình thấy da mình sáng hơn, không còn bị sạm vì trời nắng, và cũng không bị xuống tone vào cuối ngày quá nhiều khiến cho mặt mình bị tối sầm giống như một số kem chống nắng mình đã từng sử dụng qua.

Có thể gọi kem chống nắng chính là “chú lính canh gác” bảo vệ làn da, vậy nên các bạn hãy thoa kem chống nắng một lượng đủ (1g/1 lần) để kem chống nắng có thể phát huy tối đa công dụng. Đặc biệt là chúng ta phải thoa lại kem chống nắng sau 2 – 3 tiếng, vì sau một thời gian hoạt động, kem chống nắng trên mặt bạn sẽ bị xê dịch ít nhiều, làm giảm công hiệu. Vậy nên cần phải bôi đủ lượng và bôi lại thường xuyên để “mặc áo giáp” cho làn da của mình bạn nhé!

Ưu điểm, nhược điểm của kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+

Ưu điểm

  • Chỉ số chống nắng cao SPF 50+
  • Có nhiều màng lọc chống nắng bảo vệ da khỏi tia UVA, UVB, ánh sáng xanh, tia hồng ngoại
  • Chống oxy hóa, ngăn ngừa tình trạng da bị lão hóa
  • Chống bụi bám lên bề mặt da
  • Giảm thâm sạm, nám, tàn nhang,…
  • Finish mỏng nhẹ, nâng tông tự nhiên giúp da mịn màng, căng mọng,..
  • Chống nước, thích hợp dùng cho bơi lội, đi biển hoặc da hay đổ mồ hôi
  • Dùng được cho da đang sử dụng các sản phẩm đặc trị (treatment)
  • Không cay mắt
  • Thấm nhanh, dễ tán, không gây bí da, nhờn rít.

Nhược điểm

  • Giá thành cao đối với các bạn học sinh, sinh viên
  • Không thích hợp với làn da siêu dầu
  • Có mùi hóa học, bạn nào dị ứng với mùi hương nên cân nhắc
  • Chất sữa lỏng nên dùng khá hao.
  • Châm chích nhẹ khi vừa thoa lên da.
  • Chưa có gian hàng chính hãng tại Việt Nam.

Cách sử dụng kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+

  • Vào các buổi sáng, các bạn làm sạch da thông qua sửa rửa mặt hoặc nước lạnh
  • Thoa thêm một lớp toner mỏng nhẹ để cấp ẩm
  • Tiếp đến, hãy lấy một lượng kem chống nắng tầm 1 đồng xu lớn thoa lên mặt (vì chất kem là dạng sữa lỏng nên các bạn có thể apply kem thẳng lên da mặt chứ không cần trích ra tay rồi mới thoa), tán đều đến khi kem thấm vào da
  • Thoa lại sau 2-3 tiếng
  • Tẩy trang sạch sẽ vào buổi tối

Để tăng hiệu quả khi sử dụng kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+

  • Kết hợp sử dụng thêm vitamin c như một bước hỗ trợ chống oxy hóa.
  • Sử dụng thêm các sản phẩm có chứa B3, B5, HA để dưỡng ẩm, cấp nước hoặc các sản phẩm đặc trị AHA/BHA/Retinol vào buổi tối cho da được săn chắc, khỏe mạnh hơn.
  • Có thể tham khảo thêm các viên uống sáng da của hãng Heliocare để bổ trợ giảm thâm, nám, tàn nhang,..
  • Đặc biệt, phải reapply kem chống nắng sau 2-3h để đạt hiệu quả tối ưu nhất

Kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ với giá 460.000 VNĐ/1 chai

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: chống nắng SPF 50+
  • Dung tích: 50 ml
  • Kết cấu: sửa lỏng
  • Đối tượng/ loại da phù hợp: mọi loại da (trừ da siêu dầu), da treatment, da tiếp xúc với nước nhiều, da hay chảy mồ hôi
  • Thương hiệu: Heliocare
  • Xuất xứ: Tây Ban Nha

Xem thêm bài viết:

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Water, Isododecane, Cyclopentasiloxane, Ethylhexyl Salicylate, Trisiloxane, Zinc Oxide, Diisopropyl Adipate, Caprylyl Methicone, Titanium Dioxide, Niacinamide, Diethylhexyl Carbonate, Phenethyl Benzoate, Butylene Glycol, PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Tris-Biphenyl Triazine, Acrylates Copolymer, Isononyl Isononanoate, Cetyl PEG PPG-10 1 Dimethicone, Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Polymethylsilsesquioxane, Polypodium leucotomos Leaf Extract, Punica granatum Extract, Sodium hyaluronate, Glycerin, Trehalose, Urea, Serine, Plankton Extract, Ascorbic Acid, Citric acid, Disteardimonium Hectorite, Aluminum Hydroxide, Stearic Acid, Ethylhexyl Triazone, Phenylpropanol, Magnesium sulfate, Propylene Glycol, CAPRYLYL GLYCOL, Propanediol, Tocopheryl Acetate, Pentylene Glycol, Triethoxycaprylylsilane, PEG-8, Tocopherol, Glyceryl Polyacrylate, Algin, Pullulan, Disodium Phosphate, Lecithin, Ascorbyl Palmitate, Potassium Phosphate, Propylene Carbonate, Disodium EDTA, Phenoxyethanol, Parfum, Linalool, Limonene, CI 77492, CI 77491, CI 77499
Công dụng Dưỡng da, Chống nắng, Làm mềm da, Chống oxy hóa, Làm sạch, Dưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Kiểm soát độ nhớt
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô
NÊN kết hợp với các thành phần Niacinamide, BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C, Arbutin
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần AHA BHA, Benzoyl Peroxide, Tretinoin
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt nhẹ, Kích ứng mắt, Kích ứng da, Kích ứng da nhẹ, Nổi mề đay, Dị ứng, Nhạy cảm
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Isododecane Dung môi A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cyclopentasiloxane Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Ethylhexyl Salicylate Chống nắng, Bảo vệ da khỏi UV B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Octisalate
Trisiloxane Chống tạo bọt, Dưỡng da 2 – Nguy cơ thấp
Zinc Oxide Chống nắng, Chất độn, Chất tạo màu, Chất bảo vệ da 3 – Nguy cơ trung bình ZnO
Diisopropyl Adipate Chất bôi trơn, Làm mềm da, Chất hoà tan A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt nhẹ
Caprylyl Methicone Chất giữ ẩm, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Titanium Dioxide Chống nắng, Chất tạo màu, Thành phần chống nắng vật lý 2 – Nguy cơ thấp Oxit titan, Titania, Ci 77891
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Diethylhexyl Carbonate Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Phenethyl Benzoate Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone Dưỡng da, Nhũ hóa A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Tris-Biphenyl Triazine Chống nắng
Acrylates Copolymer Tạo kết cấu, Chất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm, Chất kết dính, Cố định tóc, Chất làm móng nhân tạo B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Isononyl Isononanoate Dưỡng ẩm, Chất làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cetyl PEG PPG-10 1 Dimethicone Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Làm sạch A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone Chất điều hòa tóc, Chất điều hòa da, Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa 1 – Nguy cơ thấp
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate Chống nắng, Bảo vệ da 2 – Nguy cơ thấp
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine Chống nắng, Kem chống nắng hóa học 1 – Nguy cơ thấp Tinosorb S
Polymethylsilsesquioxane Giữ ẩm da, Tạo kết cấu N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Polypodium leucotomos Leaf Extract Chống oxy hóa, Bảo vệ da
Punica granatum Extract Chất chống oxy hóa, Tái tạo da, Kiểm soát tăng sắc tố da 1 – Nguy cơ thấp Punica Granatum Fruit Juice
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Trehalose Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Urea Dưỡng da, Giữ ẩm da, Chống tĩnh điện, Chất đệm A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình Carbamide
Serine Dưỡng tóc, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Plankton Extract Chất điều hòa da, Dưỡng da 1 – Nguy cơ thấp
Ascorbic Acid Chống oxy hóa, Sản xuất collagen, Kháng khuẩn, Dưỡng trắng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Niacinamide, Arbutin AHA BHA, Retinol, Benzoyl Peroxide, Tretinoin Vitamin C
Citric acid Tẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pH A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Disteardimonium Hectorite Chất hoà tan A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Aluminum Hydroxide Chất bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp Nhôm Hydroxide
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Triazone Chống nắng 1 – Nguy cơ thấp
Phenylpropanol Hương liệu, Chất bảo quản 1 – Nguy cơ thấp
Magnesium sulfate Kiểm soát độ nhớt, Kiểm soát độ phồng, Ổn định nhũ tương 1 – Nguy cơ thấp
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
CAPRYLYL GLYCOL Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Propanediol Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol
Tocopheryl Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da nhẹ Tocopheryl acetate vitamin E
Pentylene Glycol Chất điều hòa da, Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Triethoxycaprylylsilane Chất kết dính, Làm mịn da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
PEG-8 Chất hoà tan, Kiểm soát độ nhớt B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Glyceryl Polyacrylate Chất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt nhẹ
Algin Kiểm soát độ nhớt 1 – Nguy cơ thấp
Pullulan Chất làm đặc, Giữ nước A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Disodium Phosphate Chất đệm, Chất ức chế ăn mòn 1 – Nguy cơ thấp Dibasic natri photphat
Lecithin Giảm bong tróc, Làm mềm da, Giảm sức căng bề mặt, Hình thành nhũ tương B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình
Ascorbyl Palmitate Chất chống oxy hóa A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Niacinamide AHA BHA, Retinol
Potassium Phosphate Chất đệm, Điều chỉnh pH B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Propylene Carbonate Dung môi, Chất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt nhẹ, Kích ứng da nhẹ
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Parfum Nước hoa, Chất tạo mùi, Tạo hương thơm 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng, Nhạy cảm Fragrance, Perfume
Linalool Hương liệu, Tạo hương vị 3 – Nguy cơ trung bình
Limonene Hương liệu, Dung môi 6 – Nguy cơ trung bình Kích ứng
CI 77492 Chất tạo màu N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Iron Oxide Yellow
CI 77491 Chất tạo màu N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Iron Oxides, Iron Oxide Red
CI 77499 Chất tạo màu N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Black Iron Oxide, Iron Oxide Black
85%
85%

Từ khi mình lựa chọn kem chống nắng Heliocare Pigment Solution Fluid SPF 50+ để làm bạn đồng hành bảo vệ làn da, mình thấy da mình có sáng hơn, không còn bị thâm sạm khi tiếp xúc nhiều với ánh nắng. Ngoài ra, kem chống nắng cũng không làm da mình bị lên mụn hay gây bí da, nhờn rít. Vào những ngày bận rộn, nhờ công dụng thấm nhanh của em ấy đã giúp mình tiết kiệm rất nhiều thời gian, có thể nói kem chống nắng chính là "cứu tinh" làn da của các cô nàng bận rộn. Tùy vào mỗi làn da sẽ có những nhu cầu khác nhau, các bạn hãy lắng nghe làn da của mình phù hợp nhất về điều gì để có thể lựa chọn ra sản phẩm chân ái cho bản thân nhé!

  • Thiết kế, bao bì
    8
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    8.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn ơi, bài này ok không?
Có 22 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version