Nhắc đến kem dưỡng trắng da có chứa Glutathione thì sản phẩm của Medipeel là một trong những cái tên cực kì nổi bật. Nhờ nền tảng hoạt động hơn 10 liên tiếp nên kem dưỡng, serum của nhà Medipeel nhanh chóng nhận được sự ủng hộ tích cực từ phía người tiêu dùng. Với thành phần gồm 5 loại peptide cùng nhiều hoạt chất dưỡng sáng, mờ thâm hiệu quả mà em kem dưỡng trắng da Medipeel có lượt bán cực kì khủng trên các trang thương mại điện tử. Vậy hiệu quả thực tế ra sao, và sản phẩm này có thật sự thần thánh như lời của người bán hàng, hãy cùng đi vào Review kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 để có được câu trả lời khách quan nhất nha!

Sponsor

Bao bì, kết cấu của kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600

Các sản phẩm của nhà Medipeel đa phần đều có bao bì tối giản và em kem dưỡng Medipeel này cũng không ngoại lệ. Hũ kem dưỡng làm bằng chất liệu thủy tinh mờ dày dặn, chắc chắn và khi cầm thì cực kì chắc tay. Phần nắp hũ là nhựa trắng với phần đỉnh nắp được in dập nổi tên của thương hiệu. Thân của lọ kem dưỡng được dán nhãn trắng với các thông tin cơ bản về sản phẩm bằng tiếng Anh và tiếng Hàn. Khi mở hộp sẽ thấy bên trong có một nắp nhựa chắn và có kèm theo một chiếc thìa nhỏ để việc lấy kem dưỡng dễ dàng và vệ sinh hơn.

review kem duong medipeel glutathione 600 2 d7a118e3
Bao bì của kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 (Nguồn: Beaudy.vn)

Phần hộp giấy đi kèm cũng được làm bằng chất liệu cứng cáp và dày dặn, hãng cũng in toàn bộ thông tin liên quan đến sản phẩm lên thân hộp nhưng đều bằng tiếng Hàn. Nếu mua hàng được nhập khẩu qua đường chính ngạch thì sẽ có tem phụ bằng tiếng Việt được dán ở bên ngoài của hộp giấy.

Thành phần của kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600

  • Niacinamide: có công dụng dưỡng sáng, làm đều màu da và tăng cường khả năng hoạt động của hàng rào bảo vệ da.
  • Glutathione 600: có khả năng thúc đẩy sản sinh pheomelanin giúp ức chế các hắc sắc tố gây sạm và đồng thời chống oxy hóa.
  • 10 loại vitamin Liposome: hỗ trợ việc làm mờ thâm sạm, giúp da tươi sáng hơn. Có công dụng làm mềm, dưỡng ẩm và hỗ trợ chống lão hóa da.
  • 5 loại peptide ( SH-Polypeptide -1, -11, -16, -3, -4, -9): giúp làn da khỏe mạnh hơn, kích thích sản sinh tế bào mới, tăng hiệu quả chống lão hóa, giúp làn da đều màu và tươi tắn hơn.
  • Cuối bảng thành phần có hương liệu.

Bảng thành phần đầy đủ của sản phẩm: Water, Butylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, Beeswax, Niacinamide, Cetearyl Alcohol, Isononyl Isononanoate, Arachidyl Alcohol, 1,2-Hexanediol, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Behenyl Alcohol, Glyceryl Stearate, Betaine, Simethicone, Arachidyl Glucoside, Cetearyl Olivate, Arginine, Carbomer, Sorbitan Olivate, Allantoin, Glycerin, Panthenol, Tocopherol, Xanthan Gum, Glutathione(600 ppm), Dipotassium Glycyrrhizate, Ethylhexylglycerin, Disodium EDTA, Sodium Hyaluronate , Glucose, Alcohol, Malva Sylvestris (Mallow) Extract, Melissa Officinalis Leaf Extract, Alchemilla Vulgaris Extract, Achillea Millefolium Extract, Veronica Officinalis Extract, Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract, Primula Veris Extract, Lycopodium Clavatum Extract, Equisetum Arvense Extract, Ceramide NP, Hydrogenated Lecithin, Polyglyceryl-10 Stearate, Sodium Hydroxide, Sodium Ascorbyl Phosphate, Biotin, Folic Acid, Pyridoxine, Cyanocobalamin, Linoleic Acid, Riboflavin, Beta-Carotene, Thiamine HCL, Copper Tripeptide-1, Acetyl Hexapeptide-8, Palmitoyl Pentapeptide-4, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Palmitoyl Tripeptide-1, Fragrance

Công dụng của kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600

Theo thông tin trên website chính thức của MEDIPEEL thì sản phẩm này có công dụng như sau:

  • Glutathione có trong sản phẩm sẽ giúp tăng cường khả năng chống lão hóa, mang lại sức sống cho làn da.
  • Giúp cải thiện tình trạng da xỉn màu, không đều màu.
  • Làm sáng da, dưỡng ẩm đồng thời giúp làn da khỏe mạnh hơn mỗi ngày.

Cảm nhận kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 có tốt không?

Sau khi đọc rất nhiều review trên mạng xã hội và các trang thương mại mình đã quyết định rinh em kem dưỡng này về với mong muốn làn da đều màu hơn, giảm đi vết thâm mụn sót lại trên da. Nói về bao bì thì hũ thủy tinh của em kem dưỡng MEDIPEEL cực kì dày dặn chắc chắn, có thìa đi kèm. Tuy nhiên nếu để phần thìa này vào nắp trong thì sẽ không nắp chặt được hũ kem, nên mình phải để thìa bên ngoài. Chất kem của em này là dạng cream hơi pha gel một xíu, màu trắng và tương đối đặc. Mặc dù ở cuối bảng thành phần có hương liệu nhưng sản phẩm này vẫn có mùi hơi chua nhẹ đặc trưng, tuy nhiên không quá nồng gắt.

Kết cấu sản phẩm (Nguồn: Beaudy.vn)

Vì chất kem đặc nên khi thoa lên da sẽ thấy hơi bóng nhẹ lúc ban đầu, chất kem dễ tán, thấm nhanh và không gặp tình trạng bị vệt trắng. Đầu tiên thì mình thấy sản phẩm thiên nhiều về giữ ẩm hơn là cấp ẩm nên sẽ hợp với da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô hơn. Còn đối với da dầu thì khi dùng sẽ thấy hơi bí một chút xíu. Sản phẩm này cũng không dành cho các bạn đã có mụn đâu nha, chỉ nên dùng ở quá trình trị thâm sau mụn mà thôi. Xét về hiệu quả dưỡng trắng thì đúng là sau khi dùng được gần một tháng thì thấy nền da đều màu hơn, các vết thâm mới cũng mờ khá nhanh. Mình thấy là khi kết hợp với dòng serum Glutathione của MEDIPEEL của hiệu quả dưỡng sáng da nhanh hơn.

Sponsor
Khả năng làm đều màu da của kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 tương đối ổn (Nguồn: Beaudy.vn)

Nhãn hàng nhấn mạnh vào sản phẩm này với công dụng dưỡng sáng, làm đều màu da thì mình thấy tác động lên da là khá tốt và ổn định, còn về chống lão hóa thì không quá rõ ràng. Nhìn chung nếu bạn đang muốn nuôi dưỡng da dần dần, dưỡng trắng từ từ nhưng vẫn đảm bảo da khỏe mạnh hơn thì đây là sản phẩm đáng để đầu tư. Còn nếu có nhu cầu mờ thâm sáng da nhanh hoặc có tàn nhang đồi môi lâu năm thì vẫn nên chọn serum có kết cấu phân tử nhỏ thì sẽ có hiệu quả nhanh hơn. Bên cạnh đó sản phẩm có chứa hương liệu nên làn da nhạy cảm cần cân nhắc kỹ.

Ưu, nhược điểm của kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600

Ưu điểm

  • Bao bì tối giản nhưng chắc chắn, có kèm muỗng nhỏ để lấy kem dễ hơn.
  • Kết cấu đặc nhưng thấm tương đối nhanh, không bị vệt trắng.
  • Sau khi thoa kem có cảm giác bóng nhẹ nhưng khi thấm vào da thì sẽ không thấy nữa.
  • Bảng thành phần giàu dưỡng chất với nhiều hoạt chất làm sáng, chống lão hóa, dưỡng ẩm.
  • Khả năng làm sáng da, làm đều màu da, giảm thâm mụn khá rõ ràng.
  • Khả năng giữ ẩm tốt.

Nhược điểm

  • Mùi hương chua nhẹ đặc trưng nên sẽ hơi khó chịu lúc mới dùng.
  • Nốt thâm mụn lâu ngày hoặc tàn nhang cần kiên trì sử dụng.
  • Dùng cho da dầu sẽ gây bí da.
  • Có chứa hương liệu, và chiết xuất từ bạc hà có thể gây kích ứng với bạn nào dị ứng với thành phần này

Cách sử dụng kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600

  • Sau khi làm sạch da mặt và cân bằng da với toner thì có thể dùng serum dưỡng da.
  • Dùng thìa lấy một lượng kem vừa đủ và chấm đều 5 điểm trên khuôn mặt.
  • Tiếp đến dùng tay massage nhẹ nhàng theo chiều kim đồng hồ, và đi từ dưới lên trên để kem dưỡng thấm đều.
  • Nếu sử dụng vào buổi sáng phải dùng thêm các sản phẩm có khả năng chống cả UVA và UVB.

Lưu ý:

  • Sản phẩm có thành phần chính là Glutathione nên có thể kết hợp với một số loại serum có thành phần vitamin C, niacinamide để tăng hiệu quả làm sáng.
  • Chỉ nên dùng sản phẩm sau quá trình trị mụn, không dùng khi đang trong liệu trình peel hoặc sử dụng retinol hay bất cứ treatment trị mụn nào.
  • Phải chống nắng và che chắn da thật kỹ vào buổi sáng.
  • Sản phẩm có đi kèm thìa nhỏ để lấy kem dưỡng, sau khi dùng phải bảo quản cẩn thận, tránh tình trạng thìa bị bẩn làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và hiệu quả dưỡng da.

Mua kem dưỡng kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600

Hiện nay kem dưỡng kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 đang được bán với mức giá khoảng 229.000VND/ hũ 50g.

Sponsor

Bạn có thể tìm mua sản phẩm trên Shopee

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: dưỡng sáng da, làm đều màu, dưỡng ẩm.
  • Dung tích: 50g/ hũ.
  • Kết cấu: dạng cream.
  • Đối tượng/ loại da phù hợp: da thường, da khô, da sạm nám, da nhiều thâm mụn, da không đều màu thiếu sức sống.
  • Thương hiệu: MEDIPEEL
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Hy vọng qua bài viết review kem dưỡng Medipeel bên trên bạn đã có được những nhận định rõ ràng về sản phẩm hơn. Nhớ ghé thăm chúng mình thường xuyên để xem thêm nhiều bài viết review chân thật về các sản phẩm đang hot trên thị trường nha!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 1 2-Hexanediol, Acetyl Hexapeptide-8, Achillea Millefolium Extract, Alchemilla Vulgaris Extract, Allantoin, Arachidyl Alcohol, Arachidyl Glucoside, Arginine, Beeswax, Behenyl alcohol, Beta-Carotene, Betaine, Biotin, Butylene Glycol, Caprylic Triglyceride, Carbomer, Ceramide NP, Cetearyl Alcohol, Cetearyl Olivate, Copper Tripeptide-1, Cyanocobalamin, Dipotassium Glycyrrhizate, Disodium EDTA, Equisetum Arvense Extract, Ethylhexylglycerin, Folic Acid, Glutathione, Glyceryl Stearate, Hydrogenated Lecithin, Isononyl Isononanoate, Linoleic Acid, Lycopodium Clavatum Extract, Malva Sylvestris Extract, Melissa Officinalis Leaf Extract, Mentha Piperita Leaf Extract, Natri Ascorbyl Phosphate, Natri hydroxit, Niacinamide, Palmitoyl Pentapeptide-4, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Palmitoyl Tripeptide-1, Fragrance, Polyglyceryl-10 Stearate, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Primula Veris Extract, Pyridoxine, Riboflavin, Simethicone, Sodium hyaluronate, Sorbitan Olivate, Thiamine HCl, Tocopherol, Veronica Officinalis Extract, Panthenol, Water, Xanthan Gum, Alcohol, Glucose, Glycerin
Công dụng Dưỡng da, Dưỡng ẩm, Chống lão hóa, Chống oxy hóa, Phục hồi sự mềm mại, Bảo vệ da, Làm mềm da, Làm sáng da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da hỗn hợp, Da thường, Da dầu
NÊN kết hợp với các thành phần BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng nhẹ, Kích ứng da, Kích ứng, Kích ứng da khi ở trạng thái nguyên chất, Dị ứng
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Acetyl Hexapeptide-8 Làm mờ nếp nhăn, Chống lão hóa B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Argireline
Achillea Millefolium Extract Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng nhẹ Yarrow Extract
Alchemilla Vulgaris Extract Làm se da, Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Allantoin Dưỡng da, Bảo vệ da, Làm dịu da, Chất điều hòa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Arachidyl Alcohol Tăng độ nhớt, Ổn định nhũ tương N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Arachidyl Glucoside Chất nhũ hóa, Giúp da mềm mại B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình
Arginine Dưỡng da, Chống lão hóa, Phục hồi tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Beeswax Ổn định nhũ tương, Tạo mùi hương, Chất điều hòa da, Làm mềm da 1 – Nguy cơ thấp Cera Alba
Behenyl alcohol Chất làm mềm, Nhũ hóa, Chất làm đặc, Hỗ trợ tạo bọt, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Beta-Carotene Chất tạo màu, Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại 2 – Nguy cơ thấp
Betaine Dưỡng ẩm, Bảo vệ da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Biotin Tạo độ bóng cho tóc, Chất giữ ẩm, Làm mịn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Coenzyme R, Vitamin b7, Vitamin H
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Caprylic Triglyceride Chất giữ ẩm, Chống mất nước A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Caprylic Capric Triglyceride
Carbomer Chất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Ceramide NP Bảo vệ da, Giữ ẩm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cetearyl Alcohol Ổn định nhũ tương, Chất làm đặc, Tạo bọt, Ổn định bọt, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cetearyl Olivate Chất nhũ hóa, Dưỡng ẩm, Sửa chữa hàng rào bảo vệ da, Làm dịu B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Copper Tripeptide-1 Chữa lành vết thương, Tăng sinh collagen, Chống viêm, Chống oxy hóa, Chống lão hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp GHK Cu
Cyanocobalamin Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin B12
Dipotassium Glycyrrhizate Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại, Tạo hương vị A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Equisetum Arvense Extract Chất điều hòa da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Equisetum Arvense Horsetail Extract
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Folic Acid Chất chống oxy hóa N/A – Not Available Vitamin B9
Glutathione Làm sáng da, Phục hồi da, Chống oxy hóa 1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Stearate Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydrogenated Lecithin Giảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Isononyl Isononanoate Dưỡng ẩm, Chất làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Linoleic Acid Sửa chữa hàng rào bảo vệ da, Giảm mụn trứng cá, Làm sáng da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Lycopodium Clavatum Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Malva Sylvestris Mallow Extract, Chiết xuất cây cẩm quỳ, Cây bụt cao
Malva Sylvestris Extract
Melissa Officinalis Leaf Extract Kháng khuẩn, Chống oxy hóa N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp Melissa Officinalis Lemon Balm Leaf Extract
Mentha Piperita Leaf Extract Chất tạo mùi, Tạo hương thơm B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng Mentha Piperita Peppermint Leaf Extract
Natri Ascorbyl Phosphate Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Sodium ascorbyl phosphate
Natri hydroxit Điều chỉnh độ pH B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da khi ở trạng thái nguyên chất Sodium Hydroxide
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Palmitoyl Pentapeptide-4 Giảm nếp nhăn N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Matrixyl, Pal KTTKS, Formerly Palmitoyl Pentapeptide 3
Palmitoyl Tetrapeptide-7 Chống lão hóa N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Part of Matrixyl 3000, Pal GQPR, Previously Palmitoyl Tetrapeptide 3
Palmitoyl Tripeptide-1 Kích thích sản xuất collagen N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Polyglyceryl-10 Stearate Chất nhũ hóa, Giữ ấm B – Nguy cơ trung bình
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate Chất nhũ hóa, Hình thành nhũ tương 1 – Nguy cơ thấp
Primula Veris Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Pyridoxine Dưỡng da, Dưỡng tóc, Chống tĩnh điện N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Vitamin B6
Riboflavin Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Simethicone Ngăn sản phẩm tạo bọt, Chất làm mềm N/A – Not Available
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sorbitan Olivate Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Thiamine HCl Chất làm mềm N/A – Not Available Vitamin B1
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Veronica Officinalis Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Speedwell Extract
Panthenol Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Phục hồi tóc hư tổn, Chất giữ ẩm, Làm dịu da, Trẻ hóa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Axit Pantothenic, D Pantothenyl Alcohol, Vitamin B5, D panthenol
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Xanthan Gum Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Alcohol Dưỡng ẩm, Làm sạch da Ethanol
Glucose Giữ nước, Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da hỗn hợp, Da thường
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
83%
83%

Mình đánh giá cao khả năng dưỡng ẩm và dưỡng da sáng khoẻ hơn, làm mờ thâm đỏ. Tuy nhiên về khả năng làm mờ vết thâm mụn lâu năm hoặc vết nám, tàn nhang của kem dưỡng MEDIPEEL Glutathione 600 tương đối chậm, cần kiên trì.

  • Thiết kế, bao bì
    9
  • Thương hiệu
    8.5
  • Trải nghiệm
    7.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này có hay không bạn?
Có 16 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. phamngocanh on

    Bạn thấy sao về bài viết này nè? Hãy bình luận để mình biết nhé!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version