Hada Labo là thương hiệu dược mỹ phẩm thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Gần như là mình đã dùng qua hết những sản phẩm đình đám của hãng rồi nên thương hiệu này không còn mới mẻ gì với những đứa skincareholic như mình nữa. Cùng Beaudy.vn soi xem em kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream này có gì hay ho nào!

Sponsor

Bao bì thiết kế và kết cấu của kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream

Điểm cộng đầu tiên khi lần đầu mình nhìn thấy em kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream này là em ấy có màu bạc nhìn rất sang trọng. Còn lại thì bao bì của em ấy có chất liệu là nhựa bình thường như những hũ kem dưỡng khác trên thị trường thôi, không có gì quá đặc biệt cả. Kết cấu của sản phẩm có màu trắng, đặc.

Khi thoa lên da, sản phẩm thấm vào da ngay lập tức và không để lại bất cứ một lớp màng nào trên da cả, cảm giác rất mịn lì. Sản phẩm không chứa hương liệu nên không có mùi gì đặc biệt cả. Lần nào dùng sản phẩm của hãng mình cũng thấy được tác dụng của từng sản phẩm nên khi không biết phải dùng gì, mình lại tiếp tục dùng sản phẩm của hãng.

texture kem duong hada labo c6796c47
Texture kem dưỡng Hada Labo (Nguồn: Beaudy.vn)

Bật mí nhỏ với các bạn là đã 10 năm rồi mình vẫn liên tục dùng những sản phẩm khác nhau của Hada Labo như: Dầu tẩy trang Hada Labo Advanced Nourish Hyaluron Cleansing Oil, sữa rửa mặt Hada Labo Advanced Nourish, dung dịch dưỡng trắng Hada labo Perfect White Arbutin Lotion, kem dưỡng trắng da Hada Labo Perfect White Cream.

Thú thật thì thương hiệu Hada Labo đã quá quen thuộc với các chị em phụ nữ rồi, bởi vì sản phẩm của hãng được bày bán ở tất cả các siêu thị cả ở trong nước lẫn ngoài nước. Đặc biệt là đối với đất nước mặt trời mọc (Nhật Bản) thì thương hiệu này còn được người dân yêu mến hơn bao giờ hết bởi thiết kế tối giản, sản phẩm có tác dụng rõ trên da và giá thành lại vô cùng hợp lý nữa chứ.

Thành phần chính của kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream

Water, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Dipropylene Glycol, Hydrogenated Polyisobutene, Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol, Tranexamic Acid, Glycerin, Phenyl Trimethicone, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Colloidal Platinum, Tocopherol (Vitamin E), Magnesium Ascorbyl Phosphate (Vitamin C), Sodium Hyaluronate (HA), Sodium Acetylated Hyaluronate (SHA), Hydrolyzed Hyaluronic Acid (Nano HA), Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate (Binding HA), Sodium Hyaluronate Crosspolymer (3D HA), Cananga Odorata (Ylang Ylang) Flower Oil, Geraniol, Algin, Propylene Glycol, Pentylene Glycol, Cyclodextrin, Xanthan Gum, Stearyl Alcohol, Decyl Glucoside, Glyceryl Stearate, PEG-100 Stearate, Aluminum Hydroxide, Citric Acid, Sodium Citrate, Titanium Dioxide, Disodium EDTA, Phenoxyethanol.

  • Tranexamic Acid: Hỗ tợ giảm viêm và phục hồi vùng da hư tổn do tác động từ tia UV. Ức chế sự hình thành sắc tố melanin – nguyên nhân gây thâm sạm, đốm nâu, tàn nhang.
  • Phức hợp Platinum (Platinum, Vitamin E tinh khiết, Vitamin C): Giúp tăng cường hiệu quả dưỡng trắng và chống oxy hóa, cho sắc da đều màu, rạng rỡ.
  • 5 loại Hyaluronic Acid (HA, Super HA, Nano HA, Binding HA và 3D HA): Hệ dưỡng ẩm toàn diện, cấp ẩm cho từng lớp biểu bì, tăng cường độ đàn hồi, giúp làn da căng mướt, ẩm mượt.

Công dụng của kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream

  • Dưỡng trắng toàn diện
  • Mờ thâm sạm
  • Giảm đốm nâu
  • Dưỡng ẩm sâu mỗi ngày

Theo như hãng cam kết thì:

  • Sau 1 ngày: Bạn sẽ cảm nhận được da ẩm mượt thấy rõ.
  • Từ 6 – 8 tuần: Da bắt đầu sáng và đều màu hơn.
  • Sau 8 tuần: Thâm sạm, đốm nâu sẽ mờ dần.

Cảm nhận kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream có tốt không?

Sau 5 ngày chụp hình cũng như đày nắng, tắm biển dưới ánh nắng chói chang của Vũng Tàu thì da mặt mình đen không còn gì để tả luôn. Đã vậy da mình còn khô không khốc vì thiếu nước và cháy nắng nữa chứ. Tình cờ đi siêu thị với mẹ và thấy em Hada Labo có thêm dòng sản phẩm dưỡng trắng chuyên sâu cao cấp hơn dòng màu xanh dương mình vẫn hay dùng nên mình không chần chừ gì nữa mà tậu luôn em kem dưỡng này về dùng thử.

Mặt sau kem dưỡng (Nguồn: Beaudy.vn)
Sponsor

Tưởng không thích ai ngờ thích không tưởng luôn á mấy bạn. Mới dùng có một đêm đầu tiên là mình đã cảm thấy da được ngậm nước rồi, nằm máy lạnh tẹt ga luôn. Có những hôm đi làm về mình mệt quá chả muốn làm gì nên mình chỉ tẩy trang, rửa mặt rồi dùng em kem dưỡng này thôi đó nhưng da vẫn không hề xấu đi, không hề khô một tẹo nào luôn, 10 điểm cho độ tuyệt vời của em nó!

Đúng là sản phẩm của người Nhật không bao giờ làm mình thất vọng mà. Sau 1 tháng sử dụng, bôi cả da mặt lẫn da cổ thì da mình đang dần quay trở về màu da cũ, da mình khỏe mạnh một cách rất tự nhiên. Đó cũng chính là động lực giúp mình chăm chỉ dùng kem dưỡng này nhiều hơn.

Ưu điểm và nhược điểm của kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream

Ưu điểm

  • Giá thành vô cùng hợp lý, sản phẩm không khó mua, dễ tìm thấy ở siêu thị
  • Texture kem sệt
  • Không màu, không mùi
  • Thành phần chính: Tranexamic Acid, phức hợp Platinum, 5 loại Hyaluronic Acid. Phù hợp cho những bạn mới bắt đầu tập tành skincare
  • Khả năng thẩm thấu nhanh
  • Không chứa Paraben, hương liệu
  • Không gây khô da, căng kít, bong tróc
  • Không gây nhờn rít sau khi thoa
  • Không gây nóng rát hay châm chích
  • Phù hợp với mọi loại da

Nhược điểm

  • Có chứa thành phần tạo mùi hương Geraniol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
  • Tác dụng dưỡng trắng nhìn thấy khá chậm

Hướng dẫn cách sử dụng kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream

  • Bước 1: Làm sạch da mặt với các bước tẩy trang và rửa mặt.
  • Bước 2: Lấy một lượng kem vừa đủ, chấm 5 điểm lên mặt và massage nhẹ nhàng để dưỡng chất thấm vào da.
  • Nên sử dụng 2 lần sáng và tối để đạt được hiệu quả tốt nhất.

Kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua kem dưỡng Hada Labo Perfect White Supreme Cream với giá 274.000 VNĐ/lọ 50g

Sponsor

Đặt mua sản phẩm tại đây

Sản phẩm có nắp ở trong giúp cho kem dưỡng tránh bị oxy hoá (Nguồn: Beaudy.vn)

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: dưỡng ẩm, làm da trắng hồng rạng rỡ
  • Dung tích/ Trọng lượng: 50g
  • Kết cấu: dạng kem sệt
  • Loại da: mọi loại da
  • Thương hiệu: Hada Labo
  • Xuất xứ: Nhật Bản

Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn để luôn cập nhật những bài review trải nghiệm chân thật nhất cùng xu hướng làm đẹp hot nhất hiện nay nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Algin, Aluminum Hydroxide, Ammonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer, Butyrospermum Parkii Butter, Cananga Odorata Flower Oil, Cl 77891, Colloidal Platinum, Cyclodextrin, Decyl Glucoside, Dipropylene Glycol, Disodium EDTA, Octinoxate, Geraniol, Glycerol, Glyceryl Stearate, Hydrogenated Polyisobutene, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Magnesium Ascorbyl Phosphate, Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol, PEG-100 Stearate, Pentylene Glycol, Phenoxyethanol, Phenyl Trimethicone, Propylene Glycol, Sodium Acetylated Hyaluronate, Sodium Citrate, Sodium hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Tocopherol, Tranexamic Acid, Water, Xanthan Gum, Citric acid, Stearyl alcohol
Công dụng Giữ ẩm da, Dưỡng da, Dưỡng ẩm, Chống oxy hóa, Chống nắng, Làm sáng da, Kiểm soát độ nhớt
Điểm CIR
Điểm EWG
NÊN kết hợp với các thành phần Tretinoin, Retinol, BHA, Vitamin C, AHA, Azelaic Acid
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Benzoyl Peroxide, Peroxide
Chống chỉ định của thành phần Da nhạy cảm, Da mụn
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng da, Kích ứng, Dị ứng, Liên quan đến ung thư, Nổi mề đay, Da đỏ ngứa, Kích ứng da nhẹ
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Algin Kiểm soát độ nhớt 1 – Nguy cơ thấp
Aluminum Hydroxide Chất bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp Nhôm Hydroxide
Ammonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer Giữ nếp tóc, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Ammonium Acryloyldimethyltaurate VP Copolymer, VP Copolymer
Butyrospermum Parkii Butter Dưỡng ẩm, Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Shea butter, Butyrospermum Parkii shea butter
Cananga Odorata Flower Oil Tạo mùi hương, Chống oxy hóa, Chống côn trùng N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình Kích ứng, Dị ứng Cananga Odorata Ylang Ylang Flower Oil
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Colloidal Platinum Chống lão hóa, Chất khử mùi N/A – Not Available
Cyclodextrin Chất hấp thụ, Chất chelating A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Decyl Glucoside Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Dipropylene Glycol Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Octinoxate Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình Ethylhexyl Methoxycinnamate
Geraniol Tạo mùi hương N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da
Glycerol Dưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glyxerol, Glycerin
Glyceryl Stearate Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydrogenated Polyisobutene Chất bôi trơn, Dưỡng ẩm da, Chất kết dính A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Cao su butyl
Hydrolyzed Hyaluronic Acid Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Hyaluronic Acid thủy phân, Nano HA
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate Cấp ẩm, Chất tạo màng N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Magnesium Ascorbyl Phosphate Tổng hợp collagen, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol
PEG-100 Stearate Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Pentylene Glycol Chất điều hòa da, Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Phenyl Trimethicone Ổn định kết cấu, Cải thiện kết cấu tóc, Giữ ẩm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
Sodium Acetylated Hyaluronate Giữ ẩm da 1 – Nguy cơ thấp Sodium Acetylated Hyaluronate Super HA
Sodium Citrate Chất bảo quản, Cân bằng axit bazơ A – An toàn
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Hyaluronate Crosspolymer Ổn định kết cấu, Dưỡng da 1 – Nguy cơ thấp Sodium Hyaluronate Crosspolymer 3D HA, 3D HA
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Tranexamic Acid Dưỡng trắng da, Trị nám, Dưỡng da, Trị mụn trứng cá, Làm sáng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Tretinoin, Retinol, BHA, Vitamin C, AHA, Azelaic Acid Benzoyl Peroxide, Peroxide Da nhạy cảm, Da mụn Da đỏ ngứa, Kích ứng da nhẹ, Khô da TXA
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Xanthan Gum Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Citric acid Tẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pH A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Stearyl alcohol Ổn định nhũ tương, Ổn định kết cấu, Chất bôi trơn, Dưỡng ẩm và làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
83%
83%
  • Thiết kế, bao bì
    8
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    8
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này ok không bạn?
Có 13 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

2 Bình luận

  1. Bình luận của các bạn sẽ giúp mình hoàn thiện hơn bài viết này đấy!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version