MartiDerm The Originals Proteos Screen là kem chống nắng được đánh giá gần như hoàn hảo nhất hiện nay, với 7 màng lọc chống nắng hiện đại cùng công nghệ bọc Encapsulated Sunscreens, chiết xuất Cocoa và tiền vitamin A giúp chống lại cả tia UVA, UVB, IR (tia hồng ngoại), HEV (ánh sáng xanh). Cùng với kết cấu “Cream-to-powder” chứa nhiều dưỡng chất, kiềm dầu hiệu quả mang đến lớp finish “mỏng nhẹ như sương”. Vậy kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có thật sự tốt như “lời đồn” không? Hãy cùng Beaudy.vn review chi tiết sản phẩm sau khi đã trải nghiệm thực tế nhé.

Bao bì, thiết kế của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có 2 dung tích: 2ml (Mini size) và 40ml (Full size). Thiết kế dạng tuýp nhựa trắng, đơn giản với điểm xuyến từ tông màu xanh lá tạo nên cảm giác rất dịu mắt và thân thiện. Thiết kế dạng nắp vặn với vòi lấy sản phẩm thon gọn, không quá to nên không lo sẽ lấy dư lượng kem chống nắng mỗi khi dùng.

review kem chong nang mariderm the originals proteos screen 1 1c48df93
Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có thiết kế dạng tuýp nhựa nhỏ gọn, đơn giản (nguồn: Beaudy.vn)

Kết cấu của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen theo hãng mô tả đó là “Cream-to-powder” có màu trắng hơi ngả vàng nhẹ, mang đến cảm giác mỏng nhẹ dường như vô hình trên da sau khi bôi. Mùi hương của sản phẩm hơi nồng nhưng theo cảm nhận đây là mùi hương khá giống nước hoa, nên rất sang. Với một số bạn có thể nhạy cảm với hương liệu thì nên cân nhắc thêm nhé.

Kết cấu của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có màu trắng ngà và có mùi thơm rất sang (nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần chính của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

Bảng thành phần chi tiết: Aqua (Water), Butylene Glycol, Propylene Glycol, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Polymethyl Methacrylate, PEG-8, Ethylhexyl Salicylate, Homosalate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Caprylyl Methicone, Dimethicone, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Sodium Potassium Aluminum Silicate, Silica, Ethylhexyl Triazone, Titanium Dioxide, Glycine Soja (Soybean) Oil, Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract, Citric Acid, Hyaluronic Acid, Silanetriol, Ascorbyl Palmitate, Sodium Lactate, Beta-Sitosterol, Phytic Acid, Ascorbic Acid, Beta-Carotene, Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract, Ci 77891 (Titanium Dioxide), Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Carbomer, Hydrogenated Phosphatidylcholine, Lysolecithin, Disodium EDTA, Ethylhexylglycerin, Sodium Hydroxide, Xanthan Gum, BHT, Squalene, Parfum (Fragrance), Phenoxyethanol, Sodium Benzoate, Sorbic Acid, Potassium Sorbate

  • Màng lọc chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate (Octinoxate) , Ethylhexyl Salicylate (Octisalte), Homosalate, Butyl Methoxydibenzoylmethane (Avobenzone), Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S), Ethylhexyl Triazone (Uvinul T150), Titanium Dioxide: giúp ngăn chặn tác hại tia UVA và UVB.
  • Phức hợp Proteoglycans, Hyaluronic Acid và Silicon Complex: dưỡng ẩm, làm mềm da, tái tạo hàng rào da bị tổn thương, làm mờ các nếp nhăn li ti, ngăn ngừa dấu hiệu lão hóa sớm.
  • Beta-Carotene (Chiết xuất tiền vitamin A từ cà rốt): có khả năng chống lại tia hồng ngoại IR (Infrared Radiation), tăng hiệu quả chống oxy hóa, giảm bong tróc
  • Chiết xuất Cocoa: chống lại ánh sáng xanh HEV (High Energy Visible Light) từ màn hình máy tính, điện thoại.
  • Ascorbic Acid: là dẫn xuất tinh khiết vitamin C giúp chống oxy hóa, làm sáng da, tăng hiệu quả chống nắng.
  • Silica: kiểm soát dầu thừa
  • Thành phần có thể gây nhạy cảm với một số bạn nên cần lưu ý như: Dimethicone (silicon), Octisalate, Homosalate, Fragrance (hương liệu). Trong đó Homosalate có thể làm suy giảm nội tiết tố.

Bảng thành phần chi tiết của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen (nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

  • Kem chống nắng phổ rộng với SPF 50+, chống được các tia: UVA, UVB, HEV, IR.
  • Dưỡng ẩm và làm mềm mịn cho da.
  • Kiềm dầu, giảm bã nhờn giúp da khô thoáng.
  • Chống lão hóa, tạo hiệu ứng làm mờ lỗ chân lông và nếp nhăn li ti.
  • Công thức không nhờn rít, không bết dính mang đến cảm giác “vô hình” khi bôi.
  • Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt da dầu, da hỗn hợp, da treatment nặng, da lão hóa.

Cảm nhận khi dùng kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có tốt không?

Có thể nói kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen là một trong những chân ái của mình, và sau khi dùng 4 tuýp liên tục thì mình vẫn chưa muốn chuyển sang loại kem chống nắng khác. MartiDerm là thương hiệu dược mỹ phẩm từ Tây Ban Nha rất uy tín với những sản phẩm thuộc phân khúc high-end (cao cấp) chất lượng cao. Và kem chống nắng MartiDerm chính là sản phẩm đầu tiên của hãng mình có cơ hội trải nghiệm.

Mình luôn chuẩn bị sẵn tuýp kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen để dùng dần vì quá thích (nguồn: Beaudy.vn)
Sponsor

Với làn da hỗn hợp thiên dầu nên mình khá khắt khe trong việc chọn kem chống nắng vì đây bước bảo vệ rất quan trọng, bên cạnh hiệu quả chống nắng còn cần trải nghiệm dễ chịu trên da suốt cả ngày dài. Khi bôi kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen trên da, kết cấu sản phẩm khá dày giống kem dưỡng nhưng khi apply trên mặt thì có cảm giác hơi bột bột một xíu. Nhưng sản phẩm rất dễ tán, không gây vón cục, không bết dính và không gây cay mắt tí nào cả.

Mình có thể apply ngay cả trên nền da trần (chưa bôi bất kỳ bước dưỡng nào sau khi làm sạch) cũng rất dễ bôi và không tạo vệt trắng luôn đấy nhé. Lúc mới bắt đầu bôi sẽ cảm thấy hơi ẩm nhẹ, nhưng các bạn yên tâm chỉ chưa đầy 1 phút thì kem chống nắng MartiDerm tệp hẳn vào da. Lúc này đây da bắt đầu mịn lì, bề mặt mịn màng và khô thoáng. Đặc biệt lỗ chân lông dường như làm mờ đi tương đối (nhưng chỉ tạm thời sau khi rửa mặt sẽ trở về lại như cũ).

Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen có khả năng chống ánh sáng xanh, tia hồng ngoại và tia UV nên thích hợp cho mọi hoạt động (nguồn: Beaudy.vn)
Sponsor

Thường xuyên tiếp xúc với máy tính, điện thoại và ánh nắng mặt trời nên mình rất quan tâm về hiệu quả chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen trên da, đặc biệt đối với da có treatment. Hiệu quả bảo vệ da rất tốt, da mình bớt sạm đi nếu tiếp xúc lâu với tia UV, có đợt mình đi soi da và chưa ghi nhận hiện tượng da tăng sắc tố do tia UV gây ra. Nên mình luôn dùng kem chống nắng MartiDerm ngay cả khi ở nhà hoặc ra ngoài để bảo vệ da tốt nhất.

Với bảng thành phần chứa nhiều chất dưỡng ẩm nhưng rất ngờ hiệu quả kiềm dầu trên da mình lại rất tốt, đối với vùng chữ T chỉ đổ dầu nhẹ sau 3 đến 4 tiếng, còn vùng da chữ U dường như ráo mịn cả ngày. Tình trạng xuống tone cũng rất ít, lớp finish không bị quá xỉn màu nên vào cuối ngày da vẫn trông có sức sống hơn. Nhưng có thể nói điểm trừ duy nhất đó là giá sản phẩm, giá thành tương đối cao và dung tích hơi ít nên có thể nói đây là sản phẩm chất lượng nhưng lại “đắt xắt ra miếng” luôn đấy.

Ưu điểm, nhược điểm của kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

Ưu điểm

  • Kem chống nắng vật lý lai hóa học, chỉ số SPF 50+, chống nắng phổ rộng, chống được cả tia UV, IR (tia hồng ngoại) và HEV (ánh sáng xanh).
  • Kết cấu “cream-to-powder” hơi giống kem dưỡng, nhưng lại thấm rất nhanh và mang đến cảm giác khô thoáng.
  • Không gây vón cục, không nâng tone, không tạo vệt trắng, không gây nặng, ít bị xỉn màu vào cuối ngày.
  • Kháng nước và kháng mồ hôi ở mức độ trung bình, kem chống nắng không bị chảy thành vệt trắng khi ra mồ hôi.
  • Có khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm nhẹ, giúp da mịn màng, có hiệu ứng làm mờ lỗ chân lông tạm thời.
  • Hiệu quả kiềm dầu tốt, kiểm soát dầu thừa và bã nhờn hiệu quả trên da.
  • Phù hợp nhất cho mọi loại da, tốt nhất cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu, da đang treatment và da đang lão hóa.

Nhược điểm

  • Dung tích ít, giá thành cao nên tương đối đắt so với học sinh – sinh viên (đối với giá mua chính hãng).
  • Rất dễ mua phải hàng giả (hàng fake) với nhiều mức giá chênh lệch khác nhau rất nhiều.
  • Có thể kiềm dầu hơi mạnh nên đối với các bạn da khô sẽ cảm thấy da hơi khô căng, thiếu độ ẩm.
  • Bảng thành phần chống nắng hóa học có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
  • Chứa silicone nên cần làm sạch kỹ vào cuối ngày để tránh da bị bít tắc lỗ chân lông và nổi mụn
  • Có chứa hương liệu

Cách sử dụng kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen

  • Sử dụng kem chống nắng MartiDerm sau bước làm sạch, có thể dưỡng ẩm nhẹ cho da. Sau đó cho khoảng 2ml (tương đương 2 lóng ngón tay) sản phẩm ra tay vào thoa từ từ khắp mặt (đừng quên thoa cho vùng da cổ nhé).
  • Nên bôi lại sau 3 đến 4 tiếng để bảo vệ da tốt nhất.
  • Vào cuối ngày nên áp dụng phương pháp double cleansing (kết hợp tẩy trang và rữa mặt) để làm sạch hết lớp kem chống nắng còn sót lại.
Kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen nên sử dụng mỗi ngày để bảo vệ da tốt nhất (nguồn: Beaudy.vn)

Mua kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen với giá 1.350.000 VNĐ/tuýp 40ml.

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: chống nắng, dưỡng ẩm, kiềm dầu, ngăn ngừa lão hóa.
  • Dung tích/Trọng lượng: 2ml (Mini size), 40ml (Full size)
  • Kết cấu: dạng “cream-to-powder”.
  • Loại da: mọi loại da, phù hợp nhất cho da dầu, da hỗn hợp, da treatment.
  • Thương hiệu: MartiDerm.
  • Xuất xứ: Tây Ban Nha.

Cảm ơn các bạn đã đồng hành trong bài viết review chân thật về kem chống nắng MartiDerm The Originals Proteos Screen của Beaudy.vn. Hi vọng bài viết đã cung cấp thêm nhiều thông tin bổ ích, đừng quên theo dõi Beaudy.vn để đón xem các chủ đề làm đẹp sắp tới nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Ascorbyl Palmitate, Butyl Methoxydibenzoylmethane, BHT, Beta-Carotene, Beta-Sitosterol, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Butylene Glycol, Caprylyl Methicone, Carbomer, Titanium Dioxide, Cl 77891, Daucus Carota Sativa Root Extract, Dimethicone, Disodium EDTA, Ethylhexyl Salicylate, Ethylhexyl Triazone, Ethylhexylglycerin, Parfum, Glycine Soja Oil, HOMOSALATE, Hyaluronic Acid, Hydrogenated Phosphatidylcholine, Lysolecithin, Natri hydroxit, Ethylhexyl Methoxycinnamate, PEG-8, Phenoxyethanol, Phytic Acid, Polymethyl Methacrylate, Potassium Sorbate, Propylene Glycol, Silanetriol, Silica, Sodium Benzoate, Sodium Lactate, Sodium Potassium Aluminum Silicate, Sorbic Acid, Squalene, Theobroma Cacao Extract, Ascorbic Acid, Water, Xanthan Gum, Citric acid
Công dụng Chống nắng, Chống oxy hóa, Dưỡng da, Làm mềm da, Dưỡng ẩm, Kiểm soát độ nhớt, Cân bằng pH
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô
NÊN kết hợp với các thành phần Niacinamide, Avobenzone, Panthenol, Arbutin
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần AHA BHA, Retinol, Benzoyl Peroxide, Tretinoin
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng da, Kích ứng nhẹ, Liên quan đến ung thư, Kích ứng mắt nhẹ, Dị ứng, Nhạy cảm
Bài viết chi tiết về các thành phần Hyaluronic Acid (HA) là gì? Cách dùng Hyaluronic Acid đúng cách, hiệu quả

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer Chất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ascorbyl Palmitate Chất chống oxy hóa A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Niacinamide AHA BHA, Retinol
Butyl Methoxydibenzoylmethane Chống nắng, Chất bảo quản 1 – Nguy cơ thấp Avobenzone
BHT Chống oxy hóa, Chất bảo quản A – An toàn 5 – Nguy cơ trung bình Butylated Hydroxtoluene
Beta-Carotene Chất tạo màu, Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại 2 – Nguy cơ thấp
Beta-Sitosterol
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine Chống nắng, Kem chống nắng hóa học 1 – Nguy cơ thấp Tinosorb S
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Caprylyl Methicone Chất giữ ẩm, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Carbomer Chất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Titanium Dioxide Chống nắng, Chất tạo màu, Thành phần chống nắng vật lý 2 – Nguy cơ thấp Oxit titan, Titania, Ci 77891
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Daucus Carota Sativa Root Extract Chống oxy hóa, Tái tạo da, Sửa chữa hàng rào bảo vệ da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Dimethicone Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt nhẹ
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Salicylate Chống nắng, Bảo vệ da khỏi UV B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Octisalate
Ethylhexyl Triazone Chống nắng 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Parfum Nước hoa, Chất tạo mùi, Tạo hương thơm 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng, Nhạy cảm Fragrance, Perfume
Glycine Soja Oil Giữ ẩm da, Nuôi dưỡng da, Chống viêm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
HOMOSALATE Chống nắng N/A – Not Available 4 – Nguy cơ trung bình Avobenzone Suy giảm nội tiết
Hyaluronic Acid Dưỡng ẩm cho da, Làm mềm da, Chất tạo độ nhớt, Phục hồi da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Panthenol, Retinol, Niacinamide Hút ẩm ngược, Bít tắc lỗ chân lông HA
Hydrogenated Phosphatidylcholine Chất nhũ hóa, Chất tạo liposome, Trị mụn, Chống lão hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Lysolecithin
Natri hydroxit Điều chỉnh độ pH B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da khi ở trạng thái nguyên chất Sodium Hydroxide
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình Octinoxate
PEG-8 Chất hoà tan, Kiểm soát độ nhớt B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Phytic Acid Chống oxy hóa, Chất chelating A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Polymethyl Methacrylate Chất tạo màng B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng nhẹ
Potassium Sorbate Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
Silanetriol
Silica Chất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Benzoate Chất bảo quản A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Lactate Cấp nước, Cân bằng pH B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Potassium Aluminum Silicate
Sorbic Acid Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng nhẹ
Squalene Dưỡng ẩm, Chống oxy hóa, Chống tĩnh điện A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Theobroma Cacao Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Theobroma Cacao Cocoa Extract, Theobroma Cacao Seed Extract
Ascorbic Acid Chống oxy hóa, Sản xuất collagen, Kháng khuẩn, Dưỡng trắng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Niacinamide, Arbutin AHA BHA, Retinol, Benzoyl Peroxide, Tretinoin Vitamin C
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Xanthan Gum Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Citric acid Tẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pH A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Bài này có hay không bạn?
Có 23 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version