Chỉ trong một thời gian ngắn, mặt nạ WonJin đã xâm chiếm thị trường mặt nạ ở Việt Nam và đánh bật nhiều tên tuổi lớn với số lượng đơn hàng khủng mỗi tháng. Được mệnh danh là dòng mặt nạ tốt nhất trong phân khúc bình dân, liệu sản phẩm này có thực sự tốt như vậy hay không. Cùng Beaudy review mặt nạ WonJin dòng truyền dưỡng chất để biết được đáp án nha!

Bao bì, kết cấu mặt nạ WonJin

Đa số các dòng mặt nạ WonJin đều có bao bì na ná nhau, chỉ có thể phân biệt bằng hình in trên bề mặt túi mặt nạ. Dòng mặt nạ WonJin Effect truyền tinh chất này có túi lớn, bề mặt túi hơi sần nhẹ, là dạng túi giấy dễ xé bằng tay. Cứ 10 miếng sẽ được đựng trong một chiếc hộp giấy, so với nhiều dòng mặt nạ khác của Hàn thì hộp và túi đựng mặt nạ WonJin to hơn khá nhiều.

review mat na wonjin 2 eb3bc558
Bao bì mặt nạ WonJin(Nguồn: Beaudy.vn)

Dòng mặt nạ WonJin Effect chia thành 4 loại:

  • Màu tím – Rejuvenation: truyền dịch trẻ hóa da.
  • Màu xanh lá – Nourising: truyền năng lượng.
  • Màu xanh dương – Hydro rise: truyền HA cấp ẩm
  • Màu vàng – Water toning: truyền trắng

Thành phần chính của mặt nạ WonJin

Dòng mặt nạ này của Wonjin có một số đặc điểm chung như đều chứa HA giúp dưỡng ẩm, hệ thống dẫn truyền Liposome đưa dưỡng chất vào da, công nghệ Mediseal đẩy tinh chất vào sâu trong các tầng biểu bì của da.

Thành phần chính của mặt nạ WonJin(Nguồn: Beaudy.vn)

Màu vàng – Water toning

  • Vàng 24k: đóng vai trò dưỡng sáng và làm mờ thâm. giúp dưỡng trắng và hỗ trợ làm mờ nếp nhăn
  • Bright OLEOACTIF: bao gồm các loại dầu thực vật có công dụng ngăn hắc sắc tố hình thành và cải thiện màu sắc của da.
  • Hắc Mai Biển: là một loại quả nổi tiếng với nhiều loại vitamin có trong đó, giúp hỗ trợ giảm nếp nhăn và tăng độ căng bóng cho da.

Màu xanh lá – Nourising

  • Chiết xuất Jelly Co Pep: là một dạng Collagen có nguồn gốc từ con sứa biển. Có khả năng hỗ trợ trẻ hóa da, cải thiện độ ẩm và kích thích tế bào mới sản sinh.
  • Hệ thống Peptide Complex-S: có công dụng kích thích quá trình tăng sinh collagen, giảm nếp nhăn và giúp da săn chắc hơn mỗi ngày.
  • Khoáng chất từ nước than bùn, nước sông bông: các loại khoáng tinh khiết được dùng để cân bằng pH cho da, cải thiện độ đàn hồi và giúp da luôn tươi sáng.

Màu xanh dương – Hydro rise

  • 11 loại Axit hyaluronic: mang lại lượng ẩm dồi dào, giúp bổ sung độ ẩm tức thì cho da. Hỗ trợ làm dịu và giữ cho da căng bóng mịn mượt.
  • Phức hợp chiết xuất thực vật: cây trà xanh, cam thảo, gừng giúp mang lại độ ẩm, tăng khả năng chống oxy hóa và kháng viêm da.

Màu tím – Rejuvenation

  • Phức hợp collagen, pentanol: giúp da đàn hồi tốt hơn, tăng độ căng bóng và khỏe mạnh.
  • Chiết xuất sữa ong chúa: bảo vệ da khỏi các tác động xấu từ gốc tự do.
  • Chiết xuất rau má: giúp làm dịu da.

Bảng thành phần chung: Purified water, butylene glycol, dipropylene glycol, hydroxyethyl cellulose, 1 2-hexanediol, chlorphenesin, arginine, carbomer, glycerin, allantoin, disodium EDTA, polyglyceryl-10 laurate, polyglyceryl-4 laurate, dipotassium glycyrrhizate, trehalose, fragrance, caprylyl/capryl glucoside, sodium hyaluronate, glyceryl acrylate/acrylic acid copolymer, propylene glycol, PVM/MA copolymer, ethylhexyl glycerin, niacinamide, sodium starch octenyl succinate, calcium pantothenate, maltodextrin, seawater, sodium ascorbyl phosphate, jellyfish extract, glycine, tocopheryl acetate, Pyridoxine HCL, Serine, Glutamic Acid, Hyaluronic Acid, Aspartic Acid, Leucine, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Alanine, Lysine, Tyrosine, Gum Arabic, Phenylalanine, Valine, Threonine, Proline, Isoleucine, Histidine, Methionine, Cysteine, Green Tea Extract, Perilla Leaf Extract, Ginger Extract, Glycyrrhiza Glabra Root Extract, Silica, Schisandra chinensis Extract, Citrus Manchurian Seed Extract, Hydrogenated Lecithin, Hydrolyzed Glycosaminoglycan, Peat Water, Citric Acid, Hydroxypropyl Methylcellulose, Copper Tripeptide-1, Dimethylsilanol hyaluronate, sodium acetylated hyaluronate, sodium hyaluronate crosspolymer, acetyl hexapeptide-8, palmitoyl pentapeptide-4, hydroxypropyltrimonium hyaluronate, palmitoyl tetrapeptide-7, palmitoyl tripeptide-1, potassium sorbate

Công dụng của mặt nạ WonJin

  • Công dụng chung là dưỡng ẩm, làm dịu da.
  • Màu vàng giúp dưỡng sáng, làm đều màu da.
  • Màu tím hỗ trợ chống lão hóa, giúp da căng bóng hơn.
  • Màu xanh dương bổ sung độ ẩm, làm dịu da, giảm khô bong tróc.
  • Màu xanh lá làm dịu, phục hồi da.

Cảm nhận của mình khi sử dụng mặt nạ WonJin có tốt không?

Ban đầu mình có dùng một dòng mặt nạ khác của WonJin nhưng thấy không hợp nên dù dòng WonJin Effect siêu hot cũng không mặn mà, mãi cho đến khi được bạn tặng và thử dùng thì mình thích mê hơn hẳn. Đầu tiên là chất mask bằng mediseal siêu mỏng và mềm, lên da sẽ khít và ôm sát da, dù có vừa đắp mặt nạ vừa làm việc cũng không lo rớt. Dưỡng chất thì tương đối đặc và khá nhiều cho mỗi lần đắp.

Mặt nạ Wonjin khá mỏng và ôm sát da(Nguồn: Beaudy.vn)

Vì mặt nạ mỏng và mềm nên mỗi miếng sẽ kèm theo một phần lót mỏng, phần nắp giúp lấy mặt nạ ra dễ hơn, không bị dính vào nhau. Mỗi dòng nhỏ thì miếng lót sẽ có màu khác nhau. Về mùi hương thì dòng màu hồng và vàng thơm nhẹ mùi hoa, còn 2 dòng màu xanh thì cũng bình thường.

Trong số 4 màu thì mình thích nhất là màu xanh dương và vàng, em xanh dương làm dịu và cấp ẩm siêu đỉnh, da ngậm nước mà căng bóng thấy rõ luôn, những lúc da mình đi nặn mụn hoặc có mụn đỏ thì đắp lên sẽ làm dịu rất nhanh mà không trâm chính tẹo nào. Dòng màu vàng dưỡng sáng mình thích đắp ban ngày, sau khi đắp xong đúng là da có căng mịn, và tươi tắn hơn thấy rõ. Còn màu tím và xanh dương thì mình chỉ cảm nhận được khả năng cấp ẩm là chủ yếu thôi.

Cảm nhận của mình khi sử dụng mặt nạ WonJin(Nguồn: Beaudy.vn)

So với mức giá chỉ 30k/ miếng, nếu mua hộp hoặc hũ lớn thì chỉ còn đâu đó hơn 20k thôi mà mình thấy đắp rất xứng đáng. Không gây khó chịu da, mặt nạ ôm và bám chắc, dưỡng chất nhiều, massage với thanh lăn là siêu xả stress cho da luôn.

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Ưu và nhược điểm của mặt nạ WonJin

Ưu điểm

  • Sản phẩm có nhiều size, hộp 10 miếng hoặc hộp to 20 miếng.
  • Chất mặt nạ mềm, có kèm lót nên khá dễ đắp.
  • Thành phần an toàn, không gây trâm chích da khi đắp.
  • Dưỡng ẩm tốt, làm dịu da nhanh và không có mùi quá nồng.
  • Có đa dạng lựa chọn cho từng nhu cầu da.
  • Có nhiều chương trình ưu đãi giảm giá sâu.

Nhược điểm

  • Có hàng nhái trên thị trường.
  • Dòng trẻ hóa da chưa thấy rõ tác động.

Cách sử dụng mặt nạ WonJin

  • Sau khi làm sạch có thể apply một lớp toner mỏng.
  • Lấy miếng mặt nạ ra khỏi túi, giữ nguyên miếng lót và đưa mặt nạ lên da.
  • Sau khi ổn định vị trí mới gỡ miếng lót ra, căn chỉnh cho vừa gương mặt là được.
  • Lấy dưỡng chất trong túi thoa lên mặt nạ hoặc thoa lên da cổ.
  • Massage nhẹ nhàng, giữ mặt nạ khoảng 15 phút và gỡ ra.
  • Nếu thấy còn nhiều dưỡng chất trên mặt thì có thể dùng bông tẩy trang lau bớt đi sau đó massage thêm và tiếp tục các bước dưỡng da như bình thường.

Mua mặt nạ WonJin ở đâu? Giá bao nhiêu?

Hiện nay mặt nạ WonJin được bán với giá 30.000VND/ miếng, mua cả hộp có giá khoảng 269.000VND/ hộp 10 miếng.

Mua mặt nạ WonJin với giá ưu đãi tại đây

Thông tin sản phẩm

  • Thương hiệu: WonJin
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Dung tích: 30g
  • Công dụng: dưỡng ẩm làm dịu
  • Chất liệu mặt nạ: mediseal
  • Quy cách đóng gói: túi giấy

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 1 2-Hexanediol, Alanine, Aspartic Acid, Citric acid, Citrus Manchurian Seed Extract, Copper Tripeptide-1, Cysteine, Dimethylsilanol Hyaluronate, Ginger Extract, Glutamic Acid, Glycyrrhiza Glabra Root Extract, Green Tea Extract, Gum Arabic, Histidine, Hyaluronic Acid, Hydrogenated Lecithin, Hydrolyzed Glycosaminoglycan, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydroxypropyl Methylcellulose, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, PVM MA Copolymer, Peat Water, Perilla Leaf Extract, Phenylalanine, Proline, Purified water, Pyridoxine HCl, Schisandra Chinensis Extract, Serine, Silica, Threonine, Tyrosine, Valine, Acetyl Hexapeptide-8, Allantoin, Arginine, Butylene Glycol, Calcium Pantothenate, Caprylyl Capryl Glucoside, Carbomer, Chlorphenesin, Dipotassium Glycyrrhizate, Dipropylene Glycol, Disodium EDTA, Ethylhexyl glycerin, Fragrance, Glycerin, Glyceryl Acrylate Acrylic Acid Copolymer, Glycine, Hydroxyethyl Cellulose, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Jellyfish extract, Maltodextrin, Niacinamide, Palmitoyl Pentapeptide-4, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Palmitoyl Tripeptide-1, Polyglyceryl-10 Laurate, Polyglyceryl-4 laurate, Potassium Sorbate, Propylene Glycol, Seawater, Sodium Acetylated Hyaluronate, Natri Ascorbyl Phosphate, Sodium hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Sodium starch octenyl succinate, Vitamin E Acetate, Trehalose
Công dụng Dưỡng da, Dưỡng ẩm, Chống lão hóa, Chống oxy hóa, Chống tĩnh điện, Kiểm soát độ nhớt, Giữ ẩm da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da thường, Da dầu, Da hỗn hợp
NÊN kết hợp với các thành phần Retinol, Panthenol, Niacinamide, BHA, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phần Da mụn, Da nhạy cảm, Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương, Da dầu
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng da, Kích ứng da nhẹ, Hút ẩm ngược, Bít tắc lỗ chân lông, Dị ứng, Nguyên nhân gây mụn
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Alanine Dưỡng tóc, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Aspartic Acid Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Citric acid Tẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pH A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Citrus Manchurian Seed Extract
Copper Tripeptide-1 Chữa lành vết thương, Tăng sinh collagen, Chống viêm, Chống oxy hóa, Chống lão hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp GHK Cu
Cysteine
Dimethylsilanol Hyaluronate Dưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Chất điều hòa da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Ginger Extract
Glutamic Acid Chất giữ ẩm, Chất điều hòa da, Điều chỉnh độ pH A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glycyrrhiza Glabra Root Extract Làm sáng da, Làm dịu da, Chống viêm, Chống oxy hóa, Dưỡng trắng da 5 – Nguy cơ trung bình Glycyrrhiza Glabra Licorice Root Extract, Glabridin
Green Tea Extract
Gum Arabic
Histidine Dưỡng ẩm, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hyaluronic Acid Dưỡng ẩm cho da, Làm mềm da, Chất tạo độ nhớt, Phục hồi da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Panthenol, Retinol, Niacinamide Hút ẩm ngược, Bít tắc lỗ chân lông HA
Hydrogenated Lecithin Giảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Hydrolyzed Glycosaminoglycan
Hydrolyzed Hyaluronic Acid Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Hyaluronic Acid thủy phân, Nano HA
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate Cấp ẩm, Chống lão hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp MiniHA
Hydroxypropyl Methylcellulose Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Chất tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Isoleucine Dưỡng ẩm, Sửa chữa hàng rào da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Leucine
Lysine Tạo hương thơm, Chất dưỡng tóc, Chất dưỡng da, Chống tĩnh điện A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Methionine Chống tĩnh điện, Dưỡng tóc, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
PVM MA Copolymer Ổn định nhũ tương, Kiểm soát độ nhớt, Chất tạo màng, Chống tĩnh điện, Liên kết A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Peat Water
Perilla Leaf Extract
Phenylalanine Tạo mùi hương, Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Proline Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Purified water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Aqua, Water
Pyridoxine HCl Chống tĩnh điện, Dưỡng tóc, Chất dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Schisandra Chinensis Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Serine Dưỡng tóc, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Silica Chất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Threonine Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Tyrosine Dưỡng tóc, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp A AMINO P HYDROXYHYDROCINNAMIC ACID, BENZENEPROPANOIC ACID A AMINO 4 HYDROXY, L TYROSINE
Valine Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Acetyl Hexapeptide-8 Làm mờ nếp nhăn, Chống lão hóa B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Argireline
Allantoin Dưỡng da, Bảo vệ da, Làm dịu da, Chất điều hòa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Arginine Dưỡng da, Chống lão hóa, Phục hồi tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Calcium Pantothenate Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Capryl Glucoside
Carbomer Chất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Chlorphenesin Chất bảo quản, Chất diệt khuẩn, Ngăn mùi hôi B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Da thường Da nhạy cảm, Da mụn Kích ứng da nhẹ
Dipotassium Glycyrrhizate Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại, Tạo hương vị A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Dipropylene Glycol Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl glycerin
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Glyceryl Acrylate Acrylic Acid Copolymer Chất giữ ẩm, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glycine Dưỡng ẩm, Chữa lành vết thương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydroxyethyl Cellulose Ổn định nhũ tương, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất tạo màng A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate Cấp ẩm, Chất tạo màng N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Jellyfish extract
Maltodextrin Ổn định nhũ tương, Làm mịn da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Palmitoyl Pentapeptide-4 Giảm nếp nhăn N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Matrixyl, Pal KTTKS, Formerly Palmitoyl Pentapeptide 3
Palmitoyl Tetrapeptide-7 Chống lão hóa N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Part of Matrixyl 3000, Pal GQPR, Previously Palmitoyl Tetrapeptide 3
Palmitoyl Tripeptide-1 Kích thích sản xuất collagen N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Polyglyceryl-10 Laurate Chất hoạt động bề mặt, Chất điều hòa da, Chất nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Da dầu, Da mụn Nguyên nhân gây mụn
Polyglyceryl-4 laurate
Potassium Sorbate Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
Seawater
Sodium Acetylated Hyaluronate Giữ ẩm da 1 – Nguy cơ thấp Sodium Acetylated Hyaluronate Super HA
Natri Ascorbyl Phosphate Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Sodium ascorbyl phosphate
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Hyaluronate Crosspolymer Ổn định kết cấu, Dưỡng da 1 – Nguy cơ thấp Sodium Hyaluronate Crosspolymer 3D HA, 3D HA
Sodium starch octenyl succinate
Vitamin E Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate
Trehalose Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
87%
87%

Mình thấy đắp rất xứng đáng, không gây khó chịu da, mặt nạ ôm và bám chắc, dưỡng chất nhiều, massage với thanh lăn là siêu xả stress cho da luôn.

  • Thương hiệu
    8.5
  • Bao bì
    8.5
  • Công dụng, thành phần
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn ơi, bài này ok không?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. phamngocanh on

    Những bình luận của các bạn sẽ giúp cho bài viết trở nên sinh động hơn, hãy chia sẻ suy nghĩ của bạn giúp mình nhé.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version