Kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream là loại kem dưỡng phục hồi nổi tiếng đến từ thương hiệu Dear, Klairs của Hàn Quốc. Với chiết xuất hoa cúc, chiết xuất rau má cùng niacinamide, sản phẩm giúp làm dịu và phục hồi da nhanh chóng, đặc biệt là những làn da chịu nhiều thương tổn. Hãy cùng Beaudy.vn tìm hiểu chi tiết về em kem dưỡng được mệnh danh là “thần thánh” này trong bài viết ngay sau đây.

Bao bì, kết cấu của kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream

Sản phẩm có thiết kế ở dạng hũ, hình trụ tròn vừa vặn với dung tích 30ml, phù hợp để mang theo bên mình khi ra ngoài.

Hũ thủy tinh cầm rất chắc chắn, tạo cảm giác sang trọng cho người dùng. Tuy nhiên, với sản phẩm thủy tinh này, mình phải rất cẩn trọng để tránh làm đổ vỡ.

Đối với phần nắp xoáy, có thể dễ dàng mở ra đóng vào và còn có một phần nắp nhựa bên trong tránh cho phần kem tiếp xúc quá nhiều với không khí bên ngoài.

Bao phủ toàn bộ bao bì của kem dưỡng Midnight Blue Calming Cream là một sắc nâu đơn giản, nhẹ nhàng, không quá phô trương nhưng đủ để tạo sự thân thuộc, gần gũi cho người sử dụng. Bản thân mình nghĩ thiết kế như vậy rất hay, tránh ánh nắng, ánh sáng làm ảnh hưởng chất lượng kem bên trong.

Kem dưỡng có kết cấu dạng kem, màu ngả xanh tím, mịn và không quá đặc. Mùi hương thơm nhẹ, tạo cảm giác dễ chịu và thư giãn cho người dùng như đang ở spa trị liệu.

dear klairs midnight blue calming cream 1 34c9069b
Chạm tay vào bao bì mới thấy sản phẩm nhà sản xuất chú trọng vào khâu thiết kế đến mức nào. Nguồn: Beaudy.vn

Thành phần của kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream

  • Butylene Glycol, Glycerin, Sodium Hyaluronate: bộ 3 hoạt chất “vàng” giúp cấp ẩm và dưỡng ẩm sâu cho da, ngăn cho da không bị mất nước, giữ cho da luôn ẩm mịn, tràn đầy sức sống.
  • Butyrospermum Parkii (Shea) Butter (chiết xuất bơ hạt mỡ): chứa nhiều acid amin, vitamin A, vitamin E… giúp dưỡng ẩm sâu cho da, làm giảm tình trạng viêm da, kích thích da sản sinh tế bào mới và chống lão hóa trên da.
  • Centella Asiatica Extract (chiết xuất rau má): chiết xuất từ thiên nhiên có khả năng phục hồi da hiệu quả, làm lành và làm dịu những vùng da kích ứng, chịu tổn thương. Đặc biệt, chiết xuất rau má còn giúp kháng khuẩn, kháng viêm mạnh mẽ, hỗ trợ việc điều trị mụn nhanh và hiệu quả.
  • Guaiazulene: một chiết xuất từ hoa cúc La Mã, giúp da cân bằng lại độ ẩm tự nhiên và hỗ trợ phục hồi da thương tổn, da đang treatment hiệu quả.
  • Ceramide NP: thành phần hóa học có khả năng phục hồi hàng rảo bảo vệ cho da, khóa ẩm, bảo vệ da khỏi những tác động xấu từ môi trường bên ngoài, làm mềm và làm dịu da nhanh chóng.

Thành phần đầy đủ: Aqua (Water), Cetyl Ethylhexanoate, Glycerin, Butylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, Centella Asiatica Extract, Sorbitan Stearate, Cetyl Alcohol, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Argania Spinosa Kernel Oil, Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Sorbitan Sesquioleate, Glyceryl Stearate, Stearic Acid, Portulaca Oleracea Extract, Anthemis Nobilis Flower Extract, Candelilla Cera, Chlorphenesin, Polysorbate 60, 1,2-Hexanediol, Xanthan Gum, Tocopheryl Acetate, Hydrogenated Lecithin, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Tromethamine, Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract, Morus Alba Root Extract, Guaiazulene, Ceramide NP, Sodium Hyaluronate, Arachidic Acid, Palmitic Acid, Oleic Acid, Lecithin, Acetyl Glutamine, Bacillus/Folic Acid/Soybean Ferment Extract, sh-Oligopeptide-1, sh-Oligopeptide-2, sh-Polypeptide-1, sh-Polypeptide-11, sh-Polypeptide-9, Caprylyl Glycol, Acetyl Hexapeptide-8

Bảng thành phần được in đầy đủ và rõ ràng trên bao bì sản phẩm để người dùng có thể tra cứu. Nguồn: Beaudy.vn
Sponsor

Công dụng của kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream

  • Làm dịu da và phục hồi da hư tổn, da đang treatment.
  • Cấp ẩm và dưỡng ẩm sâu cho da, ngăn không cho da bị mất nước.
  • Nuôi dưỡng và tái tạo lại lớp màng bảo vệ da.
  • Bảo vệ da trước các tác động xấu từ môi trường.

Cảm nhận cá nhân sau khi sử dụng kem dưỡng Midnight Blue Calming Cream

Da mình là da dầu mụn nhạy cảm. Mình biết đến em kem dưỡng này qua lời giới thiệu của một người bạn.

Lúc đầu mình vẫn còn lấn cấn không biết có nên mua không. Mình có xem review trên Youtube thì thấy đánh giá khá tốt và dù là da dầu thì dùng vào mùa đông vẫn rất ổn. Thời điểm đó, da mình bị thương tổn nặng do rượu thuốc và mình cần một sản phẩm giúp phục hồi tốt. Mình quyết định mua em kem dưỡng này về và sự thực là nó không làm mình thất vọng.

Dù ở dạng kem nhưng sản phẩm thấm khá nhanh trên da. Lúc đầu có cảm giác hơi dính nhẹ nhưng chỉ sau 2 – 3 phút, lớp kem thấm hoàn toàn vào da và để lại cảm giác khô thoáng, nhẹ tênh. Mùi hương em kem dưỡng này để lại không nhiều, thoang thoảng và rất dễ chịu. Bản thân da mình là da dầu nên mình đã khá lo lắng nhưng buổi sáng khi ngủ dậy, mặt mình chỉ đổ một chút dầu trên vùng chữ T.

Sponsor

Khả năng dưỡng ẩm của kem dưỡng Midnight Blue Calming Cream với mình ở mức ổn. Nhưng vì da mình da dầu nên lượng kem mình bôi mỗi lần sẽ ít hơn, làm sao cảm thấy đủ ẩm là được.

Kết cấu kem mỏng nhẹ, khá dễ thấm và để lại cảm giác ẩm mịn rất dễ chịu trên da. Nguồn: Beaudy.vn

Mình bôi kem dưỡng này 2 lần mỗi ngày đều đặn. Quãng thời gian đó mình tối giản skincare hết mức có thể và chỉ cố gắng phục hồi da thật nhanh. Sau khi dùng hết một lọ thì mình thấy da mình trộm vía không còn ửng đỏ hay mẩn nốt nữa, da bắt đầu mềm và mịn hơn, khỏe lên trông thấy.

Ưu, nhược điểm của kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream

Ưu điểm

  • Độ pH 5.5 giúp cân bằng độ ẩm tự nhiên cho da.
  • Thành phần chính chứa chiết xuất hoa cúc La Mã, chiết xuất rau má và glycerin, ceramide NP giúp làm dịu da tức thì và phục hồi da hư tổn, bảo vệ da trước các tác động từ môi trường bên ngoài .
  • Kem dưỡng không để lại cảm giác khô rát hay nhờn dính trên da.
  • Sản phẩm không khiến da bị châm chích, kích ứng.
  • Bảng thành phần lành tính an toàn cho da nhạy cảm.
  • Kem dưỡng không gây bắt nắng cho da.
  • Không chứa cồn, paraben hay dầu khoáng, silicone.

Nhược điểm

  • Với da dầu thì nên sử dụng một lượng kem dưỡng vừa phải tránh khiến da bị bí mà đổ dầu nhiều hơn.

Cách sử dụng kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream

  • Làm sạch da mặt với nước tẩy trang và sữa rửa mặt.
  • Lấy một lượng kem dưỡng vừa đủ ra lòng bàn tay.
  • Thoa kem lên mặt và massage nhẹ nhàng trong vòng 2 – 3 phút để kem thấm hoàn toàn trên da.
  • Tiếp tục thực hiện các bước chăm sóc da.
    Phần nắp đậy giúp kem tránh tiếp xúc quá nhiều với không khí bên ngoài. Nguồn: Beaudy.vn

Mua kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream ở đâu?

Kem dưỡng Klairs Midnight Blue Calming Cream có giá khoảng 530.000VND/ 30ml

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: làm dịu da và phục hồi da hư tổn, da yếu.
  • Trọng lượng: 30ml
  • Kết cấu: dạng kem
  • Đối tượng/ loại da phù hợp: da thường, da khô và da nhạy cảm
  • Thương hiệu: Dear, Klairs
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Cảm ơn bạn đã đón đọc bài review của mình về sản phẩm kem dưỡng Midnight Blue Calming Cream. Hy vọng thông qua những chia sẻ này, bạn sẽ có thêm được những kiến thức mới cũng như là biết thêm một sản phẩm chăm sóc cơ thể hiệu quả. Ghé Beaudy.vn nhiều hơn để đọc thêm những bài review bổ ích khác và có cho mình nhiều lựa chọn về các sản phẩm chăm sóc da hơn nữa, bạn nhé!

Sponsor

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 1 2-Hexanediol, Acetyl Glutamine, Acetyl Hexapeptide-8, Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Anthemis Nobilis Flower Extract, Arachidic Acid, Argania Spinosa Kernel Oil, Bacillus Folic Acid Soybean Ferment Extract, Brassica Oleracea Italica Extract, Butylene Glycol, Butyrospermum Parkii Butter, Candelilla Cera, Caprylic Triglyceride, CAPRYLYL GLYCOL, Centella Asiatica Extract, Ceramide NP, Cetyl Alcohol, Cetyl Ethylhexanoate, Chlorphenesin, Glyceryl Stearate, Guaiazulene, Hydrogenated Lecithin, Lecithin, Morus Alba Root Extract, Oleic Acid, Palmitic Acid, Polysorbate, Portulaca Oleracea Extract, SORBITAN STEARATE, Simmondsia Chinensis Seed Oil, Sodium hyaluronate, Sorbitan Sesquioleate, Stearic Acid, Tromethamine, Vitamin E Acetate, Water, Xanthan Gum, Glycerin, Sh-Oligopeptide-1, Sh-Oligopeptide-2, Sh-Polypeptide-1, Sh-Polypeptide-11, Sh-Polypeptide-9
Công dụng Dưỡng da, Chống lão hóa, Làm mềm da, Dưỡng ẩm, Chống oxy hóa, Làm sạch, Làm dịu da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da thường, Da dầu, Da hỗn hợp
Chống chỉ định của thành phần Da nhạy cảm, Da mụn, Da dầu
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng da nhẹ, Kích ứng mắt, Kích ứng mắt nhẹ
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Acetyl Glutamine Dưỡng ẩm, Giảm bong tróc, Chống oxy hóa B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Aceglutamide
Acetyl Hexapeptide-8 Làm mờ nếp nhăn, Chống lão hóa B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Argireline
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer Chất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Anthemis Nobilis Flower Extract Làm dịu da, Chống viêm, Làm săn chắc da B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp Anthemis Nobilis CHAMOMILE Flower Extract, Chiết xuất hoa cúc La Mã
Arachidic Acid Chất dưỡng ẩm, Chất làm dày kết cấu sản phẩm B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Argania Spinosa Kernel Oil Dưỡng da, Chất làm mềm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Dầu argan
Bacillus Folic Acid Soybean Ferment Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Brassica Oleracea Italica Extract Chất làm se N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Brassica Oleracea Italica Broccoli Extract, BROCCOLI EXTRACT
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Butyrospermum Parkii Butter Dưỡng ẩm, Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Shea butter, Butyrospermum Parkii shea butter
Candelilla Cera Chất làm đặc, Chất làm mềm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Caprylic Triglyceride Chất giữ ẩm, Chống mất nước A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Caprylic Capric Triglyceride
CAPRYLYL GLYCOL Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Centella Asiatica Extract Làm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Centella Asiatica, Chiết xuất rau má
Ceramide NP Bảo vệ da, Giữ ẩm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cetyl Alcohol Ổn định nhũ tương, Tăng độ dày, Hỗ trợ tạo bọt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cetyl Ethylhexanoate Làm mềm da, Chất bôi trơn B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt nhẹ
Chlorphenesin Chất bảo quản, Chất diệt khuẩn, Ngăn mùi hôi B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Da thường Da nhạy cảm, Da mụn Kích ứng da nhẹ
Glyceryl Stearate Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Guaiazulene Chất tạo màu N/A – Not Available 4 – Nguy cơ trung bình
Hydrogenated Lecithin Giảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Lecithin Giảm bong tróc, Làm mềm da, Giảm sức căng bề mặt, Hình thành nhũ tương B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình
Morus Alba Root Extract Dưỡng da, Dưỡng sáng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Morus Alba White Mulberry Root Extract, Rễ cây dâu tằm trắng
Oleic Acid Làm mềm da, Dưỡng ẩm B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Palmitic Acid Làm mềm da, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Polysorbate Chất ổn định, Nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Polysorbate 20, Polysorbate 21, Polysorbate 40, Polysorbate 60, Polysorbate 61, Polysorbate 65, Polysorbate 80, Polysorbate 81, Polysorbate 85
Portulaca Oleracea Extract Chống viêm, Chống oxy hóa, Chữa lành vết thương N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Chiết xuất rau sam
SORBITAN STEARATE Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Simmondsia Chinensis Seed Oil Dưỡng tóc, Phục hồi tóc, Dưỡng ẩm, Làm mềm da, Chất điều hòa da, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da nhạy cảm, Da dầu, Da mụn Buxus Chinensis Oil
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sorbitan Sesquioleate Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Tromethamine Trung hòa pH, Tăng độ nhớt, Dưỡng ẩm A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Vitamin E Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Xanthan Gum Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Sh-Oligopeptide-1 Làm lành vết thương, Tái tạo da, Chống lão hóa N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Sh-Oligopeptide-2 Kích thích tăng sinh tế bào, Chữa lành vết thương, Chống lão hóa 1 – Nguy cơ thấp
Sh-Polypeptide-1 Kích thích tổng hợp collagen, Chống lão hóa N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Sh-Polypeptide-11 Kích thích tái tạo da, Chữa lành vết thương, Tổng hợp collagen và elastin, Chống lão hóa N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Sh-Polypeptide-9 Chữa lành vết thương, Chống lão hóa N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
88%
88%

Thật sự mình rất thích em kem dưỡng này. Giá như da mình không quá dầu thì có lẽ mình sẽ dùng em này cả mùa hè. Nhưng vì da dầu nên mình ưu tiên dùng kem dưỡng Midnight Blue Calming Cream vào mùa đông hơn.

  • Bao bì, kết cấu
    8.75
  • Thương hiệu
    9
  • Cảm nhận cá nhân
    8.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này ok không bạn?
Có 11 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. thuhuyen0941 on

    Mình muốn nghe ý kiến của các bạn về bài viết này để mình có thể cải thiện chất lượng bài viết hơn nữa.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version