Nhắc đến những loại kem chống nắng có xuất xứ từ Hàn Quốc – một trong những quốc gia được mệnh danh là “xứ sở kem chống nắng” thì có lẽ nhiều chị em cũng đã từng nghe qua tên của em kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen (màu hồng) rồi phải không nè. Em kem chống nắng nhà Cell Fusion C cũng được xem là một trong những loại kem chống nắng đáng để trải nghiệm, vậy liệu kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen có thật sự tốt và chống nắng hiệu quả hay không, mời bạn đọc qua bài review này nhé.

Sponsor

Bao bì, thiết kế và kết cấu của Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen

Đối với mẫu cũ của sản phẩm Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen thì màu chủ đạo của vỏ bên ngoài là một màu hồng pastel khá đẹp mắt, kết hợp với phần nắp phía dưới màu trắng giúp cho tổng thể sản phẩm trông vừa nhẹ nhàng và cũng rất sạch sẽ. Kem chống nắng nhà Cell Fusion C sẽ có khá nhiều loại như: Laser Suncreen, Aquatica Suncreen,… và để phân biệt được với em kem chống nắng Toning Suncreen thì điểm khác biệt sẽ nằm ở khung màu đỏ trên bao bì của sản phẩm với dòng chữ “Toning Suncreen”.

kem chong nang cell fusion c toning suncreen 1 49f3622e
Packaging sản phẩm mẫu cũ (Nguồn: Beaudy.vn)

Hiện nay, em chống nắng Toning Suncreen nhà Cell Fusion đã có mẫu mới với bao bì có một chút khác biệt so với mẫu cũ. Phần tên gọi của sản phẩm đã được thay đổi thành “Brightening Tone Up Suncreen” thay vì “Toning Suncreen” như trước đó.

Tuy nhiên, về bản chất thì em này vẫn mang công thức vừa chống nắng và vừa có thể làm sáng da, nâng tone cho làn da của chúng ta. Điểm mới của sản phẩm mẫu mới nằm ở phần nắp bên dưới, so với mẫu cũ thì mẫu mới có sự thay đổi về màu sắc của nắp từ trắng thành màu hồng cam pastel rất nhẹ nhàng và đẹp mắt.

Packaging sản phẩm mẫu mới của em kem chống nắng.

Về thiết kế thì dù là mẫu mới hay mẫu cũ thì cũng không có sự khác biệt, cũng giống như đa số các loại kem chống nắng khác trên thị trường thì cả 2 mẫu đều có thiết kế nắp vặn và phần nắp nằm dựng xuống phía dưới. Khi sử dụng chỉ cần vặn nắp và bóp nhẹ phần vỏ phía trên là được. Phần vỏ của tuýp chống nắng làm bằng nhựa mềm nên rất dễ dàng sử dụng mà không khiến chúng ta phải dùng quá nhiều lực để nặn sản phẩm ra.

Phần nắp vặn của sản phẩm kem chống nắng (Nguồn: Beaudy.vn)

Xét về kết cấu thì Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen sẽ là dạng sệt và có màu hồng nhạt (hồng pastel) khá xinh xắn. Vì kết cấu không quá lỏng cũng không quá đặc nên khi apply lên da thì chỉ cần vỗ thoa đều và vỗ nhẹ thì sản phẩm đã dễ dàng tệp vào da mà không để lại những đường vân trắng trên da mặt.

Sponsor
Texture sản phẩm là dạng sệt và có màu hồng pastel (Nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần chính của Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen

  • Màng lọc chống nắng vật lý và hoá học: Zinc Oxide, Titanium Dioxide, homosalate: chống lại những tác hại từ tia UVA, UVB
  • Niacinamide: đây là một trong những thành phần quan trọng giúp củng cố, bảo vệ hàng rào của làn da, chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, phục hồi và làm sáng da
  • Retinyl Palmitate: chống lão hoá da
  • Panthenol, Hydrogenated Lecithin: dưỡng ẩm và phục hồi da, giảm da bong tróc
  • Có chứa silicone ( Dimethicone) , chất tạo mùi hương (Citronellol)
Bảng thành phần đầy đủ của sản phẩm (Nguồn: Internet)

Bảng thành phần đầy đủ của sản phẩm:

Water, Cyclopentasiloxane, Zinc Oxide, Homosalate, Ethylhexyl Salicylate, Coco-Caprylate/​Caprate, Dipropylene Glycol, Caprylyl Methicone, Titanium Dioxide, Lauryl PEG-10 Tris(Trimethylsiloxy)Silylethyl Dimethicone, Glycerin, Niacinamide, Phenyltrimethicone, Orange Peel Oil, Olive Oil, Lavender Oil, Pelargodium Geraveolens Flower Oil, Basil Oil, Tocopheryl Acetate, Sodium Ascorbyl Phosphate, Panthenol, Glutathione, Glyceryl Linolenate, Glyceryl Arachidonate, Retinyl Palmitate, Menadione, Biotin, Cyanocobalamin, Saccharide Isomerate, Thiamine HCL, Folic Acid, Pyridoxine, Hydrolyzed Lupine Protein, Alpha-Bisabolol, Sodium Citrate, Tocopherol, Arbutin, Hydrogenated Lecithin, Ceramide NP, Sucrose Stearate, Cholesterol, Cholesteryl Macadamiate, Palmitic Acid, Polyglyceryl-10 Stearate, Disteardimonium Hectorite, Magnesium Sulfate, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Vinyl Dimethicone/​Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Dimethicone, 1,2-Hexanediol, Triethoxycaprylylsilane, Stearic Acid, Aluminum Hydroxide, Sorbitan Caprylate, Dicaprylyl Carbonate, Dimethicone/​PEG-10/​15 Crosspolymer, Glyceryl Caprylate, Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Red Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Linalol, Citronellol, Limonen.

Sponsor

Công dụng của Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen

  • Giúp chống nắng, bảo vệ da tránh khỏi những tác động của tia UVA/UVB.
  • Giúp nâng tone cho làn da một cách nhẹ nhàng, làm sáng da, đồng thời giúp đều màu da.

Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen phù hợp với da gì? Bà bầu dùng được không?

Kem chống nắng Cell Fusion C ngoài thành phần chống nắng còn có thêm thành phần kiềm dầu, dưỡng ẩm cho da, giảm bong tróc, chống oxy hoá cho da, do đó phù hợp với mọi loại da. Đối với da quá ngăm thì không nên thoa quá đều để tránh nâng tông quá đà và không đều màu.

Tuy nhiên, trong thành phần Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen có chứa Retinyl Palmitate (retinol), Homosalate (thành phần chống nắng có thể làm suy giảm nội tiết tố), do đó bà bầu nên cân nhắc khi sử dụng sản phẩm này nhé.

Cảm nhận Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen sử dụng có tốt không?

Mình đã sử dụng qua khá nhiều loại kem chống nắng với nhiều phân khúc giá cả khác nhau, mình có một ấn tượng không tốt lắm về những em kem chống nắng có khả năng nâng tone của Hàn Quốc vì đa số những loại trước đó mình dùng thì chúng nâng tone quá mức khiến da của mình trắng bệt, trông không tự nhiên một chút nào.

Tuy nhiên, sau khi đắn đo suy nghĩ và đọc cũng khá nhiều bài review về em này thì mình cũng đã quyết định “múc” em nó về sử dụng, đến nay thì mình cũng đã sử dụng được gần 3 tháng rồi và mình lại có những ấn tượng khá tốt về em kem chống nắng này, đặc biệt là khả năng nâng tone tự nhiên cùng với khả năng bảo vệ da của em nó là cực kỳ ổn trên da của mình.

Texture của sản phẩm khi tán ra khá mỏng nhẹ và tệp vào da khá nhanh (Nguồn: Beaudy.vn)

Mình sẽ thường dùng em này vào buổi sáng trước khi ra đường, nếu hôm nào mình cần make up nhẹ thì mình sẽ apply em này lên trước sau đó đánh một lớp nền mỏng là hôm đó nền của mình rất đẹp. Bên trong bảng thành phần sản phẩm mình thấy có những thành phần như Orange Peel Oil, Olive Oil, Lavender Oil, Pelargodium Geraveolens Flower Oil, Basil Oil,… nên mình nghĩ rằng những thành phần này đã góp phần giúp cho lớp finish kem chống nắng trên da của mình có độ ẩm cũng như độ bóng khá tự nhiên. Điều này đối với mình là điểm cộng khá lớn luôn đấy.

Sponsor

Bên cạnh đó, khi nói đến tốc độ thẩm thấu và khả năng tệp vào da của Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen thì mình cũng cực kỳ ấn tượng. Mình chỉ cần thoa sản phẩm lên da và vỗ nhẹ để chúng thấm vào da, quá trình này chỉ mất từ 1 – 2 phút là lớp finish cực kỳ đẹp luôn rồi. Ngoài ra thì mình có ngửi được mùi hương của sản phẩm, mình thấy mùi hương hơi nồng một chút và mình không thích điều này cho lắm.

Da mặt mình khá bóng và được nâng tone nhẹ nhàng sau khi apply kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen (Nguồn: Beaudy.vn)

Mình nghĩ rằng với giá thành khá cao tầm gần 400 cành/ tuýp 50ml (tùy nơi bán) thì sản phẩm này đôi khi sẽ quá đắt so với những bạn đang tìm kiếm sản phẩm kem chống nắng có thể nâng tone và chống nắng hiệu quả. Nếu chỉ muốn tập trung vào yếu tố nâng tone thì các nàng nên tham khảo những sản phẩm kem chống nắng khác với phân khúc giá thấp hơn thì nàng vẫn có thể tìm được sản phẩm đáp ứng được nhu cầu đó.

Ưu điểm và nhược điểm của Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen

Ưu điểm

  • Khả năng nâng tone khá tốt, finish đẹp
  • Chỉ số chống nắng SPF 50+/ PA++++ nên khả năng chống nắng, chống lại các tia UVA/UVB rất hiệu quả
  • Không làm cay mắt nếu thoa gần vùng da mắt

Nhược điểm

  • Giá thành cao
  • Mùi hương hơi nồng nên sẽ làm những ai không thích mùi hương sẽ cảm thấy khó chịu
  • Nếu da quá ngăm thì độ nâng tone sẽ không quá nhiều, sẽ để lại vệt trắng trên da
  • Có chứa hương liệu Limonene (mùi cam quýt) có thể gây kích ứng với da mẫn cảm với thành phần này
  • Có chứa Retinyl Palmitate, Homosalate nên không dùng cho phụ nữ đang mang thai

Hướng dẫn cách sử dụng Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen

  • Rửa mặt sạch với sữa rửa mặt
  • Lau khô da mặt và thực hiện các bước dưỡng ẩm cho da
  • Cho một lượng em vừa đủ lên da và tán đều
  • Vỗ nhé cho kem chống nắng thấm vào da
  • Nếu có trang điểm thì sau khi apply kem chống nắng có thể bắt đầu apply kem nền/ cushion

Lưu ý:

  • Khi đã sử dụng kem chống nắng thì các bạn cần phải tẩy trang cho da vào cuối này, nếu không tẩy trang kỹ thì da mặt rất dễ bị nổi mụn ẩn và mụn viêm.
  • Nên reapply ke chống nắng 2-3 tiếng/ lần. Khi reapply, các nàng nên tẩy trang và apply lại lượng kem chống nắng vừa đủ lên, việc apply lại kem chống nắng sẽ giúp da bảo vệ được tốt hơn và giúp da thoáng hơn khi dùng kem chống nắng.
  • Cần check kỹ hạn sử dụng của kem chống nắng (thường sẽ in trên hộp đựng sản phẩm) để tránh dùng sản phẩm bị mốc/ hết hạn sử dụng.

Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể đặt mua Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen với giá khoảng 399.000VND/ tuýp 50ml.

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: chống nắng cho da, bảo vệ da khỏi các tia UV, nâng tone và giúp làm sáng da
  • Trọng lượng/ Dung tích: 50ml
  • Kết cấu: Dạng sệt có màu hồng nhạt
  • Loại da: mọi loại da, da quá ngăm thì nên cân nhắc
  • Thương hiệu: Cell Fusion C
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Cảm ơn các bạn đã đọc bài review về sản phẩm Kem chống nắng Cell Fusion C Toning Suncreen tại Beaudy.vn, hy vọng với những trải nghiệm thực tế của mình sẽ giúp các bạn có cái nhìn về sản phẩm khách quan hơn và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với da mặc và nhu cầu sử dụng của mình hơn.

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 1 2-Hexanediol, Alpha Bisabolol, Aluminum Hydroxide, Arbutin, Biotin, Caprylyl Methicone, Ceramide NP, Cholesterol, Cholesteryl Macadamiate, Citronellol, Cl 77891, Coco-Caprylate, Cyanocobalamin, Cyclopentasiloxane, Dicaprylyl Carbonate, Dimethicone, Dipropylene Glycol, Disteardimonium Hectorite, Ethylhexyl Salicylate, Folic Acid, Glutathione, Glycerol, Glyceryl Arachidonate, Glyceryl Caprylate, Glyceryl Linolenate, Glycol Dimethacrylate Crosspolymer, HOMOSALATE, Hydrogenated Lecithin, Hydrolyzed Lupine Protein, Lauryl PEG-10 Tris Silylethyl Dimethicone, Lavandula Angustifolia Oil, Limonene, Linalool, Magnesium sulfate, Menadione, Natri Ascorbyl Phosphate, Niacinamide, Ocimum Basilicum Oil, Olive Oil, Orange Peel Oil, Palmitic Acid, Vitamin B5, Pelargodium Geraveolens Flower Oil, Phenyl Trimethicone, Polyglyceryl-10 Stearate, Pyridoxine, Red Iron Oxide, Retinyl Palmitate, Saccharide Isomerate, Sodium Citrate, Sorbitan Caprylate, Stearic Acid, Sucrose Stearate, Thiamine HCl, Tocopherol, Triethoxycaprylylsilane, Vinyl Dimethicone Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Vitamin E Acetate, Water, Yellow Iron Oxide, Zinc Oxide
Công dụng Dưỡng da, Làm mềm da, Chống oxy hóa, Giữ ẩm da, Làm sạch, Chống nắng, Phục hồi da, Kháng khuẩn
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
NÊN kết hợp với các thành phần Vitamin C, Niacinamide, Avobenzone, BHA, Hyaluronic Acid
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần AHA BHA, Retinol
Tác dụng phụ của thành phần Gây độc tế bào, Dị ứng, Liên quan đến ung thư, Kích ứng mắt nhẹ, Kích ứng da nhẹ, Suy giảm nội tiết, Kích ứng da
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Alpha Bisabolol Giảm bong tróc, Phục hồi da, Chất tạo mùi A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Bisabolol
Aluminum Hydroxide Chất bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp Nhôm Hydroxide
Arbutin Làm mờ đốm nâu, Dưỡng trắng da 1 – Nguy cơ thấp Vitamin C, Niacinamide AHA BHA, Retinol
Biotin Tạo độ bóng cho tóc, Chất giữ ẩm, Làm mịn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Coenzyme R, Vitamin b7, Vitamin H
Caprylyl Methicone Chất giữ ẩm, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ceramide NP Bảo vệ da, Giữ ẩm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cholesterol Dưỡng da, Tăng độ nhớt, Chất làm mềm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cholesteryl Macadamiate Chất làm mềm
Citronellol Chất tạo mùi hương, Hương liệu N/A – Not Available 4 – Nguy cơ trung bình Dị ứng
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Coco-Caprylate Làm mềm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Cyanocobalamin Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin B12
Cyclopentasiloxane Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Dicaprylyl Carbonate Chất làm mềm da, Dưỡng ẩm da, Chất bôi trơn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Cetiol
Dimethicone Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt nhẹ
Dipropylene Glycol Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Disteardimonium Hectorite Chất hoà tan A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Salicylate Chống nắng, Bảo vệ da khỏi UV B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Octisalate
Folic Acid Chất chống oxy hóa N/A – Not Available Vitamin B9
Glutathione Làm sáng da, Phục hồi da, Chống oxy hóa 1 – Nguy cơ thấp
Glycerol Dưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glyxerol, Glycerin
Glyceryl Arachidonate Nhũ hóa, Chất làm mềm da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Caprylate Làm mềm da, Giữ ẩm da, Nhũ hóa, Kháng khuẩn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Linolenate Làm mềm da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da nhẹ
Glycol Dimethacrylate Crosspolymer Chất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm, Chất tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Methyl Methacrylate Crosspolymer
HOMOSALATE Chống nắng N/A – Not Available 4 – Nguy cơ trung bình Avobenzone Suy giảm nội tiết
Hydrogenated Lecithin Giảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Hydrolyzed Lupine Protein Dưỡng da, Dưỡng tóc, Chống tĩnh điện N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Lauryl PEG-10 Tris Silylethyl Dimethicone Làm sạch, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình
Lavandula Angustifolia Oil Tạo mùi hương, Kháng khuẩn, Chống viêm N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da, Gây độc tế bào
Limonene Hương liệu, Dung môi 6 – Nguy cơ trung bình Kích ứng
Linalool Hương liệu, Tạo hương vị 3 – Nguy cơ trung bình
Magnesium sulfate Kiểm soát độ nhớt, Kiểm soát độ phồng, Ổn định nhũ tương 1 – Nguy cơ thấp
Menadione Chất tạo màng N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Natri Ascorbyl Phosphate Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Sodium ascorbyl phosphate
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Ocimum Basilicum Oil
Olive Oil Làm mềm da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Olea Europaea Olive Oil
Orange Peel Oil Chất tạo mùi hương, Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 7 – Nguy cơ cao Citrus Aurantium Dulcis Orange Peel Oil
Palmitic Acid Làm mềm da, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Vitamin B5 Chất bôi trơn, Cho da mềm mịn, Phục hồi tóc, Giữ ẩm da, Làm dịu da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Panthenol, Pantothenic Acid, D Pantothenyl Alcohol, D panthenol, DL Panthenol
Pelargodium Geraveolens Flower Oil Chống oxy hóa, Kháng khuẩn, Chất tạo mùi hương N/A – Not Available 4 – Nguy cơ trung bình Pelargonium Graveolens Geranium Flower Oil
Phenyl Trimethicone Ổn định kết cấu, Cải thiện kết cấu tóc, Giữ ẩm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Polyglyceryl-10 Stearate Chất nhũ hóa, Giữ ấm B – Nguy cơ trung bình
Pyridoxine Dưỡng da, Dưỡng tóc, Chống tĩnh điện N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Vitamin B6
Red Iron Oxide
Retinyl Palmitate Chống lão hóa A – An toàn 9 – Nguy cơ cao Gây tổn thương DNA, Gây độc tế bào
Saccharide Isomerate Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Citrate Chất bảo quản, Cân bằng axit bazơ A – An toàn
Sorbitan Caprylate Chất nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sucrose Stearate Chất làm mềm da, Dưỡng da, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Thiamine HCl Chất làm mềm N/A – Not Available Vitamin B1
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Triethoxycaprylylsilane Chất kết dính, Làm mịn da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Vinyl Dimethicone Methicone Silsesquioxane Crosspolymer
Vitamin E Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Yellow Iron Oxide
Zinc Oxide Chống nắng, Chất độn, Chất tạo màu, Chất bảo vệ da 3 – Nguy cơ trung bình ZnO
88%
88%

Một tuýp kem chống nắng 50ml với giá gần 400 cành thì mình đã sử dụng trong vòng gần 3 tháng, mình nghĩ đây cũng là một sản phẩm kem chống nắng đáng để thử. Với giá thành này thì mình nghĩ đây cũng là một sản phẩm hợp lý mà chị em cũng nên thử qua, mình khá thích độ nâng tone của em này vì nó không quá trắng bệt mà sẽ hồng hào vừa phải, trông khá tự nhiên.

  • Bao bì, thiết kế
    8.5
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn ơi, bài này tuyệt chứ?
Có 16 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. thuylinh2703 on

    Mình sẽ rất cảm kích nếu các bạn dành chút thời gian để bình luận và cho mình biết suy nghĩ của mình về bài viết này.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version