Kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage là sản phẩm của thương hiệu “tân binh” Skin Heritage. Với khả năng chống nắng tốt và nâng tone nhẹ nhàng cho da, cùng chất kem thấm nhanh không gây nhờn dính, kem chống nắng Trống Đồng là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của hãng. Hãy cùng Beaudy.vn tìm hiểu thêm về sản phẩm này trong bài đánh giá dưới đây nhé!

Bao bì, kết cấu của kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage

Chai kem chống nắng Trống Đồng của nhà Skin Heritage được làm bằng nhựa dẻo, bên trên có nắp vặn chắc chắn. Packaging của chai có tone chủ đạo là màu gold vô cùng bắt mắt, với hình ảnh trống đồng Việt Nam được in trên thân chai.

Kết cấu của kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage có dạng sệt, sau khi apply lên da sẽ nâng tone nhẹ, thích hợp để làm lớp lót trước khi makeup. Chất kem chống nắng Trống Đồng thấm nhanh, không gây nhờn dính hay bí da.

texture chong nang skin heritage 68d00b82
Kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage thấm nhanh, không gây cảm giác bết rít trên da (nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần của kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage

Thành phần nổi bật

  • Zinc Oxide + Titanium Oxide: hệ chống nắng vật lý
  • Tinosorb S, Tinosorb M, Parsol Max, Hybrid AE: hệ chống nắng hóa học
  • Snail Secretion Filtrate (Dịch ốc sên): cung cấp độ ẩm cho da
  • Kappaphycus Alvarezii Extract (Chiết xuất vi tảo đỏ): chống UV, dưỡng ẩm sâu cho da
  • Glutathione: chống oxy hóa, làm sáng da

Thành phần đầy đủ

Water, Zinc Oxide, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Titanium Dioxide, Cyclopentasiloxane, C12-15 Alkyl Benzoate, Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol, Butylene Glycol, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Beeswax, Polymethyl Methacrylate, Caprylyl Methicone, Caprylic/Capric Triglyceride, Niacinamide, Kappaphycus Alvarezii Extract, Butyl Methoxydibenzoylmethane, 3-Glyceryl Ascorbate, Tocopheryl Acetate, Phenoxyethanol, Propanediol, Aluminum Hydroxide, Stearic Acid, Ethylhexyl Triazone, Glycerin, Snail Secretion Filtrate, Glutathione, Galactomyces Ferment Filtrate, Sorbitan Sesquioleate, Gluconobacter/Honey Ferment Filtrate, Silica, Ethylhexylglycerin, Decyl Glucoside, Triethoxycaprylylsilane, Propylene Glycol, Xanthan Gum, Pentylene Glycol, Potassium Sorbate, Fragrance

Công dụng của kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage

  • Bảo vệ da khỏi tia UVA, UVB và ánh sáng xanh.
  • Chống lão hóa và ngăn ngừa khả năng ung thư da.
  • Nâng tone nhẹ nhàng cho da.
  • Kiềm dầu cho da.

Cảm nhận của mình khi sử dụng kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage

Cá nhân mình khá thích kem chống nắng Trống Đồng đến từ nhà Skin Heritage này. Chất kem mỏng nhẹ và thẩm thấu nhanh vào da, không tạo vệt trắng hay gây nhờn dính. Ngoài ra, em kem chống nắng này còn có khả năng kiềm dầu, chống nắng tốt và nâng tone nhẹ nhàng, rất phù hợp để làm lớp lót trước khi trang điểm.

Tuy nhiên, kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage khá khó tán và trong bảng thành phần cũng có chứa hương liệu. Nếu bạn có làn da khỏe thì có thể thử em kem chống nắng này, nhưng phải tẩy trang thật kỹ sau khi sử dụng nhé!

Kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage tạo hiệu ứng nâng tone nhe nhàng cho da (nguồn: Beaudy.vn)

Ưu, nhược điểm của kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage

Ưu điểm

  • Giá cả hợp lý.
  • Nâng tone nhẹ nhàng cho da.
  • Kiềm dầu tốt.
  • Không cồn.
  • Khả năng chống nắng tốt.
  • Thẩm thấu nhanh vào da, không gây bết dính.

Nhược điểm

  • Chất kem khá khó tán.
  • Có chứa hương liệu (fragrance).
  • Có chứa silicone.

Cách sử dụng kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage

  • Lấy một lượng vừa đủ kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage.
  • Apply lên da và thoa đều toàn bộ mặt và cổ.
Packaging ấn tượng của hộp kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage (nguồn Beaudy.vn)

Mua kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage ở đâu?

Hiện nay, kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage được bán với giá khoảng 290.000 đồng/51ml.

Bạn có thể tìm mua kem chống nắng Trống Đống Skin Heritage trên Shopee tại đây.

Thông tin về sản phẩm

  • Công dụng: chống tia UVA, UVB, kiềm dầu, nâng tone nhẹ nhàng cho da.
  • Dung tích/trọng lượng: 51ml.
  • Kết cấu: sệt.
  • Loại da: mọi loại da (da nhạy cảm nên cân nhắc).
  • Thương hiệu: Skin Heritage
  • Xuất xứ: Việt Nam.

Bạn có thể tìm đọc thêm các bài viết về các loại kem chống nắng khác trên Beaudy.vn tại đây:

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Cảm ơn bạn đã dành thời gian để đọc hết bài Review kem chống nắng Trống Đồng Skin Heritage. Đừng quên theo dõi Beaudy.vn để cập nhật thêm về các bài review chân thật cũng như các tips làm đẹp khác nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 3-Glyceryl Ascorbate, Aluminum Hydroxide, Beeswax, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Butyl Methoxydibenzoylmethane, Butylene Glycol, C12-15 Alkyl Benzoate, Caprylic Capric Triglyceride, Caprylyl Methicone, Cyclopentasiloxane, Decyl Glucoside, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Ethylhexyl Triazone, Ethylhexylglycerin, Fragrance, Galactomyces Ferment Filtrate, Gluconobacter Honey Ferment Filtrate, Glutathione, Glycerin, Kappaphycus Alvarezii Extract, Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol, Niacinamide, Pentylene Glycol, Phenoxyethanol, Polymethyl Methacrylate, Potassium Sorbate, Propanediol, Propylene Glycol, Silica, Snail Mucin, Sorbitan Sesquioleate, Stearic Acid, Cl 77891, Vitamin E Acetate, Triethoxycaprylylsilane, Water, Xanthan Gum, Zinc Oxide
Công dụng Chống nắng, Làm mềm da, Chống oxy hóa, Dưỡng da, Dưỡng ẩm, Giữ ẩm da, Chống lão hóa
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô
NÊN kết hợp với các thành phần BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng nhẹ, Dị ứng, Kích ứng da nhẹ, Kích ứng da, Nổi mề đay, Liên quan đến ung thư
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
3-Glyceryl Ascorbate Chống oxy hóa, Giữ ẩm da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng nhẹ
Aluminum Hydroxide Chất bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp Nhôm Hydroxide
Beeswax Ổn định nhũ tương, Tạo mùi hương, Chất điều hòa da, Làm mềm da 1 – Nguy cơ thấp Cera Alba
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine Chống nắng, Kem chống nắng hóa học 1 – Nguy cơ thấp Tinosorb S
Butyl Methoxydibenzoylmethane Chống nắng, Chất bảo quản 1 – Nguy cơ thấp Avobenzone
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
C12-15 Alkyl Benzoate Kháng khuẩn, Làm mềm da, Chất điều hòa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Caprylic Capric Triglyceride Làm mềm da, Dưỡng ẩm B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Methicone Chất giữ ẩm, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cyclopentasiloxane Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Decyl Glucoside Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình Octinoxate
Ethylhexyl Triazone Chống nắng 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Galactomyces Ferment Filtrate Chống lão hóa, Dưỡng ẩm N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Gluconobacter Honey Ferment Filtrate
Glutathione Làm sáng da, Phục hồi da, Chống oxy hóa 1 – Nguy cơ thấp
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Kappaphycus Alvarezii Extract
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Pentylene Glycol Chất điều hòa da, Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Polymethyl Methacrylate Chất tạo màng B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng nhẹ
Potassium Sorbate Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Propanediol Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
Silica Chất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Snail Mucin Chống oxy hóa, Chữa lành vết thương, Làm săn chắc da, Làm mềm da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Snail Secretion Filtrate, Snail Slime
Sorbitan Sesquioleate Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Vitamin E Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate
Triethoxycaprylylsilane Chất kết dính, Làm mịn da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Xanthan Gum Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Zinc Oxide Chống nắng, Chất độn, Chất tạo màu, Chất bảo vệ da 3 – Nguy cơ trung bình ZnO
77%
77%

Kem chống nắng này còn có khả năng kiềm dầu, chống nắng tốt tuy nhiên texture khá khó tán.

  • Kết cấu
    7
  • Thương hiệu
    8
  • Trải nghiệm
    8,5
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn thấy bài này thế nào?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Minh Như on

    Mình hy vọng bài viết này mang lại cho các bạn những thông tin bổ ích và thú vị. Hãy để lại góp ý của bạn ở phần bình luận nhé!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version