Được mệnh danh là kem chống nắng bán chạy số 1 tại hệ thống bán lẻ ở Hàn Quốc – kem chống nắng Beplain chính là lựa chọn hoàn hảo cho những nàng da dầu nhạy cảm. Không chỉ giúp bảo vệ da tối ưu khỏi tác động của tia UV, mang lại hiệu ứng nâng tông tự nhiên mà còn giúp kiềm dầu hiệu quả. Liệu rằng em nó có thực sự tốt như lời đồn? Cùng Beaudy.vn khám phá ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Bao bì, kết cấu kem chống nắng Beplain

Kem chống nắng Beplain có bao bì màu xanh lá đúng với tinh thần “xanh sạch” của thương hiệu Beplain. Sản phẩm được đựng trong tuýp nhựa mềm, nhỏ gọn, dễ dàng mang theo khi di chuyển. Phần nắp vặn chắc chắn, tuy nhiên, do thiết kế dạng tuýp, nên nếu bóp quá mạnh có thể khiến kem tràn ra nhiều hơn mong muốn.

Kết cấu kem mỏng nhẹ, không mùi, chất kem hơi lỏng nên khá dễ tán và thẩm thấu rất nhanh vào da nên không hề gây nhờn rít. Sau khi apply, da có độ ẩm nhẹ và nâng tông khá tự nhiên, mang lại vẻ tươi sáng cho làn da.

kem chong nang beplain 3 fc56f9a9
Kem chống nắng Beplain có bao bì thiết kế đúng tinh thần “xanh sạch” (Nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần chính của kem chống nắng Beplain

  • Zinc Oxide: Thành phần chống nắng vật lý giúp bảo vệ da an toàn trước tác hại của tia UVA và UVB, đồng thời có khả năng kháng khuẩn và làm dịu da kích ứng.
  • Butyloctyl Salicylate: Chất chống nắng hóa học, giúp hấp thụ tia UV và chuyển hóa thành nhiệt, tăng cường hiệu quả bảo vệ da.
  • Chiết xuất bông cải: Bổ sung vitamin C và E giúp làm dịu và tăng cường bảo vệ da.
  • Chiết xuất Kale: bổ sung vitamin K và E giúp tăng cường tái tạo và hỗ trợ dưỡng sáng da.
  • Chiết xuất bắp cải: Bổ sung vitamin E và hỗ trợ kiểm soát tuyến bã nhờn trên da.

Bảng thành phần chi tiết của kem chống nắng Beplain:

Water, Zinc Oxide, Isononyl Isononanoate, Butyloctyl Salicylate, Propanediol, Propylheptyl Caprylate, Disiloxane, Methyl Trimethicone, Caprylyl Methicone, Niacinamide, Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Silica, Mica, Disteardimonium Hectorite, Polyhydroxystearic Acid, Magnesium Sulfate, Polymethylsilsesquioxane, Triethoxycaprylylsilane, 1,2-Hexanediol, Boron Nitride, Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate, Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Glyceryl Caprylate, Caprylyl Glycol, Glycerin, Dipropylene Glycol, Laminaria Japonica Extract, Eclipta Prostrata Leaf Extract, Ethylhexylglycerin, Octyldodecanol, Persea Gratissima (Avocado) Oil, Adenosine, Butylene Glycol, Sodium Hyaluronate, Fructooligosaccharides, Beta-Glucan, Hydrogenated Lecithin, Echium Plantagineum Seed Oil, Persea Gratissima (Avocado) Fruit Extract, Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract, Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract, Tocopherol, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables, Trimethylsiloxysilicate, Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract, Polyurethane-15, Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract

Thành phần 100% thuần vật lý của kem chống nắng Beplain (Nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của kem chống nắng Beplain

  • Chống tia UV mạnh mẽ, bảo vệ da toàn diện.
  • Bổ sung dưỡng chất nuôi dưỡng da khỏe từ bên trong.
  • Hỗ trợ kiểm soát bã nhờn, dầu thừa trên da.

Cảm nhận khi sử dụng kem chống nắng Beplain xanh lá

Sau khi xem 7749 các clip review về em kem chống nắng Beplain màu xanh lá thì mình đã quyết định “tậu” về và sử dụng thử. Ấn tượng đầu tiên là giá thành hơi chát so với một tuýp 50ml, nhưng bù lại, chất lượng và trải nghiệm thực tế hoàn toàn xứng đáng.

Kết cấu em này dạng kem mỏng, chất matte mịn lì, dễ tán và thẩm thấu nhanh vào da mà không gây cảm giác bí bách. Tuy nhiên, các nàng da khô nên dưỡng ẩm kỹ trước khi dùng, nếu không có thể gặp tình trạng vón cục hoặc để lại vệt trắng nhẹ. Em này có hiệu ứng nâng tông khá tự nhiên, giúp da trông sáng hơn nhưng vẫn giữ được vẻ mịn màng.

Sponsor
Kem chống nắng Beplain có kết cấu mịn lì, dễ tán (Nguồn: Beaudy.vn)

Điểm mình thích nhất là khả năng thay thế kem lót, vừa giúp làm đều màu da, vừa kiềm dầu tốt, giữ cho da khô thoáng cả ngày. Với SPF 50+/PA++++, em này bảo vệ da khỏi tia UV cực kỳ ổn áp. Một điểm cộng lớn nữa là sản phẩm 100% thuần vật lý, không chứa cồn hay hương liệu, nên rất lành tính, không gây kích ứng.

Kem chống nắng Beplain bảo vệ da toàn diện với chỉ số SPF 50+/ PA++++ (Nguồn: Beaudy.vn)
Sponsor

So với mặt bằng chung, kem chống nắng Beplain có giá khá cao, nhưng theo mình, chất lượng hoàn toàn xứng đáng với số tiền bỏ ra. Nếu có một điểm cần lưu ý thì là hiệu ứng nâng tone có thể không hợp với các nàng da ngăm, còn lại thì mình không có gì để chê!

Ưu và nhược điểm của kem chống nắng Beplain

Ưu điểm

  • Chỉ số SPF 50+/PA++++ bảo vệ da toàn diện.
  • Kết cấu matte mịn lì, cho lớp finish thoáng mịn.
  • Chất kem mỏng nhẹ dễ tán, thấm nhanh.
  • Kiềm dầu tốt, nâng tone tự nhiên.
  • Kháng nước tốt, không gây cay mắt.
  • Không gây nhờn rít, bết dính.
  • Công thức 100% thuần vật lý.
  • An toàn cho mọi loại da.

Nhược điểm

  • Kem chống nắng có khả năng nâng tone hơi trắng nhẹ, không phù hợp với những nàng có làn da ngăm.
  • Giá thành cao.

Cách sử dụng kem chống nắng Beplain

  • Bước 1: Cho một lượng vừa đủ ra tay, apply đều lên khắp khuôn mặt.
  • Bước 2: Thoa nhẹ nhàng theo chuyển động tròn, vỗ nhẹ để sản phẩm thẩm thấu tốt hơn.
  • Bước 3: Thoa cho cả vùng da cổ, có thể sử dụng cho cả vùng mắt vì không gây cay mắt.

Lưu ý:

  • Sử dụng ở bước cuối cùng trong chu trình skincare.
  • Re-apply sau mỗi 2 tiếng sử dụng để tối ưu hiệu quả sản phẩm.

Mua kem chống nắng Beplain ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua kem chống nắng Beplain với giá khoảng 365.000 VNĐ/tuýp 50ml tại các cửa hàng uy tín hoặc trên các sàn thương mại điện tử.

Mua sản phẩm trên Shopee tại đây

Thông tin sản phẩm

  • Tên đầy đủ: Beplain Sunmuse Mineral Sunscreen
  • Quy cách đóng gói: 50ml/ tuýp
  • Dung tích: 50ml
  • Kết cấu: Dạng cream
  • Đối tượng/ loại da phù hợp: Da dầu, da nhạy cảm
  • Thương hiệu: Beplain
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Cám ơn bạn đã đón xem bài viết, đừng quên truy cập Beaudy.vn nhiều hơn để cập nhập thêm nhiều thông tin thú vị bạn nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 1 2-Hexanediol, Adenosine, Beta-Glucan, Boron Nitride, Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract, Brassica Oleracea Capitata Leaf Extract, Brassica Oleracea Italica Extract, Butylene Glycol, Butyloctyl Salicylate, CAPRYLYL GLYCOL, Caprylyl Methicone, Cardiospermum Halicacabum Flower Leaf Vine Extract, Dipropylene Glycol, Disiloxane, Disteardimonium Hectorite, Echium Plantagineum Seed Oil, Eclipta Prostrata Leaf Extract, Ethylhexylglycerin, Fructooligosaccharides, Glycerin, Glyceryl Caprylate, Helianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables, Hydrogenated Lecithin, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Isononyl Isononanoate, Laminaria Japonica Extract, Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Magnesium sulfate, Methyl Trimethicone, Mica, Neopentyl Glycol Diethylhexanoate, Niacinamide, Octyldodecanol, Persea Gratissima Oil, Persea gratissima Fruit extract, Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate, Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Polyhydroxystearic Acid, Polymethylsilsesquioxane, Polyurethane-15, Propanediol, Propylheptyl Caprylate, Silica, Sodium hyaluronate, Tocopherol, Triethoxycaprylylsilane, Trimethylsiloxysilicate, Water, Zinc Oxide
Công dụng Dưỡng da, Làm mềm da, Dưỡng ẩm, Chống oxy hóa, Giữ ẩm da, Chống lão hóa, Làm dịu da, Chống nắng
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
NÊN kết hợp với các thành phần BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Adenosine Chống lão hóa, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Beta-Glucan Làm dịu da, Chống oxy hóa, Cấp nước cho da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Boron Nitride Dưỡng da, Chất làm mờ A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract Cấp ẩm, Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Brassica Oleracea Capitata Leaf Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Brassica Oleracea Capitata Cabbage Leaf Extract
Brassica Oleracea Italica Extract Chất làm se N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Brassica Oleracea Italica Broccoli Extract, BROCCOLI EXTRACT
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Butyloctyl Salicylate Ổn định bộ lọc chống nắng, Tăng độ mướt 1 – Nguy cơ thấp TEA Salicylate
CAPRYLYL GLYCOL Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Methicone Chất giữ ẩm, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cardiospermum Halicacabum Flower Leaf Vine Extract Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Dipropylene Glycol Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Disiloxane Dưỡng da N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Disteardimonium Hectorite Chất hoà tan A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Echium Plantagineum Seed Oil
Eclipta Prostrata Leaf Extract
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Fructooligosaccharides Dưỡng ẩm N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Glyceryl Caprylate Làm mềm da, Giữ ẩm da, Nhũ hóa, Kháng khuẩn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Helianthus Annuus Seed Oil Unsaponifiables Làm dịu da, Làm mềm da, Giảm bong tróc, Dưỡng ẩm N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Helianthus Annuus Sunflower Seed Oil Unsaponifiables
Hydrogenated Lecithin Giảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Hydrolyzed Hyaluronic Acid Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Hyaluronic Acid thủy phân, Nano HA
Isononyl Isononanoate Dưỡng ẩm, Chất làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Laminaria Japonica Extract
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone Chất hoạt động bề mặt, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Magnesium sulfate Kiểm soát độ nhớt, Kiểm soát độ phồng, Ổn định nhũ tương 1 – Nguy cơ thấp
Methyl Trimethicone Chất điều hòa da, Dung môi, Điều hòa tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Mica Chất tạo màu, Tăng độ trượt của sản phẩm, Tăng độ bám dính N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Octyldodecanol Làm mềm da, Hương liệu B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Persea Gratissima Oil Khóa ẩm, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Persea gratissima Fruit extract Chất làm mềm, Dưỡng ẩm, Điều hòa da, Làm mịn da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate Dưỡng ẩm, Chất đệm, Chất tạo kết cấu N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone Chất điều hòa tóc, Chất điều hòa da, Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa 1 – Nguy cơ thấp
Polyhydroxystearic Acid
Polymethylsilsesquioxane Giữ ẩm da, Tạo kết cấu N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Polyurethane-15
Propanediol Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol
Propylheptyl Caprylate Chất làm mềm, Chất hoà tan B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Silica Chất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Triethoxycaprylylsilane Chất kết dính, Làm mịn da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Trimethylsiloxysilicate Chống đông, Làm mềm da, Điều hòa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Zinc Oxide Chống nắng, Chất độn, Chất tạo màu, Chất bảo vệ da 3 – Nguy cơ trung bình ZnO

Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

87%
87%

Điểm mình thích nhất là khả năng thay thế kem lót, vừa giúp làm đều màu da, vừa kiềm dầu tốt, giữ cho da khô thoáng cả ngày. Với SPF 50+/PA++++, em này bảo vệ da khỏi tia UV cực kỳ ổn áp. Một điểm cộng lớn nữa là sản phẩm 100% thuần vật lý, không chứa cồn hay hương liệu, nên rất lành tính, không gây kích ứng.

  • Thiết kế, bao bì
    8.5
  • Thương hiệu
    8.5
  • Trải nghiệm và công dụng
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn có hài lòng với nội dung bài này?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Huỳnh Tiên on

    Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này, hãy để lại ý kiến của các bạn để mình viết tốt hơn nữa nhé!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version