Dạo gần đây vừa tìm được em chống nắng nâng tone body siêu ứng ý nên muốn chia sẻ cho chị em cùng sử dụng. Chính là em serum chống nắng Biore dưỡng ẩm nâng tone body đến từ Nhật Bản, không chỉ chống nắng tốt mà còn giúp dưỡng ẩm và nâng tone tự nhiên cho làn da. Cùng Beaudy.vn tìm hiểu chi tiết những ưu điểm nổi bật của em chống nắng này nhé!

Bao bì, kết cấu serum chống nắng nâng tone Biore

Sản phẩm được thiết kế dạng tuýp với nắp bật tiện lợi. Bao bì có màu sắc tươi sáng, bắt mắt, mang phong cách trẻ trung và năng động. Dung tích 130ml phù hợp cho việc sử dụng hàng ngày và dễ dàng mang theo khi di chuyển.

Kết cấu dạng serum không quá đặc cũng không quá lỏng, thấm nhanh, không bết rít. Đặc biệt em nó có mùi đào thơm mát khá dễ chịu.

serum chong nang nang tone biore 1 5cc826c4
Serum chống nắng nâng tone Biore dạng tuýp dung tích 130ml (Nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần chính của serum chống nắng nâng tone Biore

  • Ethylhexyl Methoxycinnamate, Titanium Dioxide, Tinosorb S, Uvinul T 150: Màng lọc chống nắng ngăn ngừa tia UVA và UVB.
  • Niacinamide: giúp kháng viêm, tăng cường hàng rào bảo vệ da, và giúp dưỡng sáng và làm đều màu da hiệu quả.

Bảng thành phần chi tiết của serum chống nắng nâng tone Biore:

Water, Alcohol, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Titanium Dioxide, Isopropyl Palmitate, Bis-Ethy/hexy/oxyphenol Methoxyphenyl/ Triazine, Ethylhexyl Triazone, Dimethicone, Butylene Glycol, Niacinamide, Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate, Silica, Dextrin Palmitate, Propanediol, Sorbitan Stearate, Mica, Phenoxy ethanol, Aluminum Hydroxide, stearic Acid, Fragrance, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Polysilicone-9, Aminomethyl Propanol, Glyceryl Stearate, Potassium Hydroxide, Polyhydroxystearic Acid, Agar, Disodium EDTA, Isoceteth-20, Polyvinyl Alcohol, Tin Oxide, BHT, Sodium Hydroxide, Cetyl Alcohol, CI 14700, CI 77491, CI 77492, CI 77499

Bảng thành phần của serum chống nắng nâng tone Biore (Nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của serum chống nắng nâng tone Biore

  • Chống nắng, bảo vệ da khỏi tia UVA/UVB.
  • Công nghệ Moisture Pack giúp dưỡng ẩm cho da.
  • Hỗ trợ dưỡng sáng da, làm đều màu da.
  • Thích hợp dùng cho body

Cảm nhận khi sử dụng serum chống nắng nâng tone Biore

Bà nào đang cần tìm một em chống nắng body giá hạt dẻ hoặc bà nào đang gặp tình trạng makeup xong da mặt và da cổ bị lệch tông thì phải tậu liền em chống nắng nâng tone của nhà Biore. Sản phẩm chống nắng nhà Biore thì đó giờ quá nổi tiếng rồi nên mấy bà không cần lo lắng về chất lượng nha!

Em này có dạng serum không quá lỏng cũng không quá đặc, thoa lên da thấm nhanh và không bết rít. Tuy nhiên em nó tệp vào da rất nhanh nên mấy bà phải thao tác nhanh chóng nha. Điểm cộng là sản phẩm có mùi đào khá thơm, tuy nhiên vì có chứa cồn nên là có thể hơi nồng đối với một số bà.

Serum chống nắng nâng tone Biore thấm nhanh, không bết dính (Nguồn: Beaudy.vn)

Thoa lên da tầm 1-2 phút là sản phẩm đã thấm vào da rồi, độ nâng tone cũng rất tự nhiên không hề bị trắng quá, khả năng chống nước ổn, phù hợp cho thời tiết Sài Gòn nắng nóng. Điểm cộng là em nó không hề dính ra quần áo, kể cả đối với áo sơ mi hay áo thun trắng.

Serum chống nắng nâng tone Biore nâng tone tự nhiên (Nguồn: Beaudy.vn)
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Nhìn chung, không chỉ có tác dụng chống nắng mà còn giúp dưỡng ẩm và làm sáng da, giá thành lại hạt dẻ phù hợp cho các bạn HSSV, đây là một em chống nắng nâng tone cho body cực kỳ đáng mua đáng trải nghiệm. Ngoại trừ có chứa cồn và hương liệu ra thì mình không thấy em nó có nhược điểm gì quá to lớn cả.

Ưu và nhược điểm của serum chống nắng nâng tone Biore

Ưu điểm

  • Chỉ số SPF 50+/ PA+++, bảo vệ da tối ưu.
  • Chất serum thấm nhanh, không bết rít.
  • Nâng tone tự nhiên, không trắng bệch.
  • Kháng nước ổn, không dính ra quần áo
  • Không gây kích ứng, khô da.
  • Giá thành hợp lý.

Nhược điểm

  • Có chứa Fragrance nên mùi thơm hơi nồng đối với một số người.
  • Có chứa Alcohol.

Cách sử dụng serum chống nắng nâng tone Biore

Để sản phẩm phát huy tối đa chức năng chống nắng bảo vệ da thì bạn nên bôi em nó từ 15-20 phút trước khi ra khỏi nhà, dùng đều đặn hàng ngày và apply lại nếu cơ thể ra mồ hôi quá nhiều.

Lưu ý: Thao tác nhanh chóng vì sản phẩm thẩm thấu rất nhanh.

Mua tẩy serum chống nắng nâng tone Biore ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua serum chống nắng nâng tone Biore với giá khoảng 195.000 VNĐ/tuýp 130ml tại các cửa hàng uy tín hoặc trên các sàn thương mại điện tử.

Mua sản phẩm trên Shopee tại đây

Thông tin sản phẩm

  • Tên đầy đủ: Biore UV Aqua Rich Body Tone Up Serum
  • Quy cách đóng gói: 130ml/ tuýp
  • Dung tích: 130ml.
  • Kết cấu: Dạng serum
  • Đối tượng/ loại da phù hợp: Phù hợp mọi loại da
  • Thương hiệu: Biore
  • Xuất xứ: Nhật Bản

Cám ơn bạn đã đón xem bài viết, đừng quên truy cập Beaudy.vn nhiều hơn để cập nhập thêm nhiều thông tin thú vị bạn nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Agar, Alcohol, Aluminum Hydroxide, Aminomethyl Propanol, BHT, Bis-Ethy hexy oxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Butylene Glycol, Red 4, Iron Oxides, Cetyl Alcohol, Dextrin Palmitate, Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate, Dimethicone, Disodium EDTA, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Ethylhexyl Triazone, Fragrance, Glyceryl Stearate, Isoceteth-20, Isopropyl Palmitate, Mica, Niacinamide, Phenoxy ethanol, Polyhydroxystearic Acid, Polysilicone-9, Polyvinyl Alcohol, Potassium Hydroxide, Propanediol, Silica, Sodium Hydroxide, SORBITAN STEARATE, Tin Oxide, Cl 77891, Water, Stearic Acid
Công dụng Chống nắng, Bảo vệ da, Dưỡng da, Tạo bọt, Làm sạch, Dưỡng ẩm, Làm sạch da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô
NÊN kết hợp với các thành phần BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phần Da nhạy cảm, Da mụn, Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương, Tránh tiếp xúc với mắt, Trẻ em
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích thích mụn, Kích ứng mắt nhẹ, Dị ứng, Octyl Palmitate, Ăn mòn da, Mù lòa
Bài viết chi tiết về các thành phần Niacinamide là gì? Công dụng, cách dùng Niacinamide trong làm đẹp da

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer Chất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Agar
Alcohol Dưỡng ẩm, Làm sạch da Ethanol
Aluminum Hydroxide Chất bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp Nhôm Hydroxide
Aminomethyl Propanol Điều chỉnh độ pH B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình
BHT Chống oxy hóa, Chất bảo quản A – An toàn 5 – Nguy cơ trung bình Butylated Hydroxtoluene
Bis-Ethy hexy oxyphenol Methoxyphenyl Triazine
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Red 4 Chất tạo màu A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình FD C Red 4, CI 14700 Red 4, Fd C Red No 4 Ci 14700, CI 14700
Iron Oxides Chất tạo màu 3 – Nguy cơ trung bình CI 77492, CI 77499, CI 77489, CI 77491, Iron Oxides Ci 77492 Iron Oxides Ci 77491 Iron Oxides Ci 77499
Cetyl Alcohol Ổn định nhũ tương, Tăng độ dày, Hỗ trợ tạo bọt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Dextrin Palmitate Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da nhạy cảm, Da mụn Kích thích mụn
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate Chống nắng, Bảo vệ da 2 – Nguy cơ thấp
Dimethicone Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt nhẹ
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình Octinoxate
Ethylhexyl Triazone Chống nắng 1 – Nguy cơ thấp
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Glyceryl Stearate Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Isoceteth-20 Nhũ hóa, Chất hoà tan, Chất hoạt động bề mặt B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình
Isopropyl Palmitate Chất bôi trơn, Chất kết dính B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Octyl Palmitate
Mica Chất tạo màu, Tăng độ trượt của sản phẩm, Tăng độ bám dính N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Phenoxy ethanol
Polyhydroxystearic Acid
Polysilicone-9
Polyvinyl Alcohol Tăng độ dày, Chất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm, Chất kết dính A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Potassium Hydroxide Kiểm soát độ pH B – Nguy cơ trung bình 6 – Nguy cơ trung bình Ăn mòn da, Kích ứng mắt
Propanediol Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol
Silica Chất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Hydroxide Cân bằng pH, Tạo bọt B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Tránh tiếp xúc với mắt, Trẻ em Mù lòa, Viêm da tiếp xúc Natri hydroxide
SORBITAN STEARATE Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Tin Oxide Chất tạo màu, Tạo bọt, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Bạn thấy bài này thế nào?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Huỳnh Tiên on

    Mình hy vọng bài viết này mang lại cho các bạn những thông tin bổ ích và thú vị. Hãy để lại góp ý của bạn ở phần bình luận nhé!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version