Mùa hè với thời tiết nắng nóng gay gắt không chỉ khiến cơ thể khó chịu mà còn ảnh hưởng trực tiếp tới làn da của chúng ra nữa. Tia UV từ ánh nắng mặt trời khiến cho da dễ bị xạm, xỉn màu và xuống tone rất nhanh. Bên cạnh những biện pháp chống nắng như dùng áo, dùng kem chống nắng thì có thể dùng các sản phẩm dưỡng thể với khả năng chống nắng. Vậy thì còn chờ gì không cùng review dưỡng thể chống nắng Biore, giá thành bình dân mà kết cấu mỏng nhẹ ngay nào!

Sponsor

Bao bì, kết cấu của dưỡng thể chống nắng Biore

Đa phần các sản phẩm của Biore hoặc các sản phẩm của Nhật thường có dạng tuýp dài và đi kèm túi zip thay vì hộp và dòng dưỡng thể chống nắng Biore cũng như vậy. Sản phẩm có dạng tuýp xanh ngọc kết hợp vàng cam đúng phong cách mùa hè. Phần nắp sẽ là nắp bật có lỗ nhỏ khá vừa phải để có thể lấy được lượng kem phù hợp. Đi kèm với đó là bao bì túi zip in đầy đủ thông tin từ thành phần, nơi sản xuất đến công dụng trên bề mặt túi.

duong the chong nang biore 4 7c7a1a4b
Bao bì của dưỡng thể chống nắng Biore(Nguồn: Beaudy.vn)

Về kết cấu thì em này có dạng lotion siêu mỏng, khi lắc tuýp kem có thể nghe thấy tiếng. Vì lỏng nên khi dùng nên cẩn thận nếu không sẽ bị quá lố và dễ bị dư lượng cần dùng.

Thành phần chính của dưỡng thể chống nắng Biore

  • Công nghệ Anti-Pollution: giúp tạo màng bảo vệ da khỏi bụi bẩn từ môi trường.
  • Chiết xuất bạc hà, dưa leo: giúp làm mát da và tạo cảm giác mịn ẩm khi thoa lên da.
  • Chiết xuất cam, vitamin B3: nuôi dưỡng giúp làn da khỏe mạnh hơn.
  • Ethylhexyl Methoxycinnamate, Ethylhexyl Triazone, Titanium Dioxide (Nano), Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate: một số thành phần chống nắng chính giúp bảo vệ da khỏi tia UV.

Bảng thành phần chi tiết: Water, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Alcohol, Butylene Glycol, Isopropyl Palmitate, Titanium Dioxide, Lauryl Methacrylate/Sodium Methacrylate Crosspolymer, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Ethylhexyl Triazone, Dimethicone, Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate, Silica, Hydrogenated Polyisobutene, Hydrated Silica, Dextrin Palmitate, Neopentyl Glycol Dicaprate, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Triethoxycaprylylsilane, Cetyl Alcohol, Fragrance, Glyceryl Stearate, Potassium Hydroxide, Behenyl Alcohol, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Menthol, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Polyhydroxystearic Acid, Polysorbate 60, Disodium EDTA, BHT, Arginine, Stearic Acid, Propylene Glycol, Agar, Glycerin, Tocopherol, Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract, Phenoxyethanol, Methylparaben, Propylparaben, CI 42053

Thành phần chính của dưỡng thể chống nắng Biore(Nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của dưỡng thể chống nắng Biore

  • Tạo cảm giác mát, dễ chịu khi thoa lên da.
  • Bảo vệ da khỏi ảnh hưởng của tia UV từ ánh nắng mặt trời.
  • Tạo màng ngăn bụi bẩn trên da.
  • Dưỡng thể, nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh.

Cảm nhận khi sử dụng dưỡng thể chống nắng Biore có tốt không?

Mùa hè ở miền Bắc khá oi nóng và nắng gắt, nếu chỉ dùng áo chống nắng đơn thuần thì chưa chắc đã đủ, đặc biệt với nền da dễ bắt nắng như mình. Kết cấu của dưỡng thể chống nắng Biore có dạng lotion mỏng màu xanh ngọc nhẹ, thấm siêu nhanh trên da luôn, chỉ vài giây sau là ráo liền. Vì thể nên sẽ không lo bị dây dính ra quần áo khiến áo bị vàng hoặc ố màu.

Kết cấu của dưỡng thể chống nắng Biore(Nguồn: Beaudy.vn)

Về mùi hương thì em này có mùi hương hoa, mới ngửi sẽ thấy khá thơm, nhưng nếu thoa lên toàn bộ cánh tay hoặc chân sẽ thấy mùi hơi nồng một chút xíu. Tuy nhiên, mùi hương không bám lâu trên da, chỉ vài phút là sẽ chỉ còn mùi thơm khá nhẹ trên nền da mà thôi. Chất kem có nâng tone rất rất nhẹ mà thôi, bôi lượng nhiều sẽ hơi rít nhẹ trên da nhưng cũng không quá khó chịu.

Sponsor

Bảng thành phần của sản phẩm thì tương đối nhiều các hoạt chất chống nắng, hiệu quả bảo vệ da mình thấy khá ổn, khi da ngoài mình có mặc áo chống nắng cẩn thận nên dù đi ngoài trời nắng suốt hơn nửa tiếng da cũng không bị đỏ rát. Với thời tiết nắng khoảng 40 độ mình có dùng em này vào buổi sáng, đến giữa ngày có apply lại một lần nữa, qua vài ngày nắng mình thấy da vẫn khá ổn, không bị xuôsng tone hoặc xỉn màu so với trước đó.

Sản phẩm dưỡng thể chống nắng Biore vừa nuôi dưỡng vừa bảo vệ da(Nguồn: Beaudy.vn)

Nhìn chung đây sẽ không thể là một sản phẩm thay thế hoàn toàn kem chống chuyên dụng nhưng nếu bạn thích kết cấu mỏng nhẹ, dưỡng tốt thì dưỡng thể chống nắng Biore sẽ là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên để đảm bảo hiệu quả bảo vệ da toàn diện thì bạn vẫn nên dùng thêm áo chống nắng. Còn nếu phải tham gia các hoạt động ngoài trời hoặc đi biển thì nên cân nhắc các sản phẩm kem chống nắng chuyên dụng hơn.

Sponsor

Ưu và nhược điểm của dưỡng thể chống nắng Biore

Ưu điểm

  • Tuýp lớn mà giá thành khá bình dân.
  • Vừa dưỡng thể vừa chống nắng tốt.
  • Kết cấu thấm nhanh không gây bóng nhờn khi sử dụng.
  • Có đơn vị phân phối chính hãng.
  • Có chứa nhiều thành phần chống nắng hiện đại.

Nhược điểm

  • Có chứa parapen, không phù hợp với phụ nữ mang thai
  • Sản phẩm có chứa cồn nên sẽ không hợp với da nhạy cảm, da viêm lỗ chân lông.
  • Có chứa hương liệu, mùi hơi nồng nếu thoa nhiều.

Cách sử dụng dưỡng thể chống nắng Biore

  • Trước khi ra nắng khoảng 15-20 phút thì thoa dưỡng thể lên da, đặc biệt là vùng cánh tay, chân.
  • Lấy một lượng kem vừa đủ và massage đều các vùng da cần chống nắng.
  • Nên dùng thêm áo chống nắng khi ra ngoài.

Mua dưỡng thể chống nắng Biore ở đâu? Giá bao nhiêu?

Hiện nay dưỡng thể chống nắng Biore được bán với giá 183.600VND/ tuýp 150ml.

Mua dưỡng thể chống nắng Biore với giá ưu đãi trên Shopee

Thông tin sản phẩm

  • Thương hiệu: Biore
  • Sản xuất tại: Việt Nam
  • Công dụng: bảo vệ da
  • Làn da phù hợp: da thường
  • Quy cách đóng gói: dạng tuýp nhựa

Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn thường xuyên để đón đọc thêm nhiều bài viết review chân thực nữa nha!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Alcohol, Arginine, BHT, Behenyl alcohol, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine, Butylene Glycol, Cetyl Alcohol, Dextrin Palmitate, Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate, Dimethicone, Dimethicone Vinyl dimethicone Crosspolymer, Disodium EDTA, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Ethylhexyl Triazone, Fragrance, Glycerin, Glyceryl Stearate, Hydrated Silica, Hydrogenated Polyisobutene, Isopropyl Palmitate, Menthol, Methyl parahydroxybenzoate, Phenoxyethanol, Polysorbate, Potassium Hydroxide, Propylene Glycol, Propylparaben, Silica, Stearic Acid, Cl 77891, Tocopherol, Triethoxycaprylylsilane, Water
Công dụng Chống nắng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Hỗ trợ tạo bọt, Bảo vệ da, Làm mịn da, Dưỡng ẩm da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô
Chống chỉ định của thành phần Da mụn, Da nhạy cảm, Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng da, Kích ứng mắt, Kích thích mụn, Kích ứng mắt nhẹ, Dị ứng, Octyl Palmitate, Ăn mòn da
Bài viết chi tiết về các thành phần Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer Chất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Alcohol Dưỡng ẩm, Làm sạch da Ethanol
Arginine Dưỡng da, Chống lão hóa, Phục hồi tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
BHT Chống oxy hóa, Chất bảo quản A – An toàn 5 – Nguy cơ trung bình Butylated Hydroxtoluene
Behenyl alcohol Chất làm mềm, Nhũ hóa, Chất làm đặc, Hỗ trợ tạo bọt, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine Chống nắng, Kem chống nắng hóa học 1 – Nguy cơ thấp Tinosorb S
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Cetyl Alcohol Ổn định nhũ tương, Tăng độ dày, Hỗ trợ tạo bọt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Dextrin Palmitate Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da nhạy cảm, Da mụn Kích thích mụn
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate Chống nắng, Bảo vệ da 2 – Nguy cơ thấp
Dimethicone Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt nhẹ
Dimethicone Vinyl dimethicone Crosspolymer Chất kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da mụn
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexyl Methoxycinnamate Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình Octinoxate
Ethylhexyl Triazone Chống nắng 1 – Nguy cơ thấp
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Glyceryl Stearate Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydrated Silica Chống mài mòn, Chất hấp thụ, Chất tăng độ nhớt, Chất độn, Chất chống đông vón, Chất làm mờ, Chăm sóc răng miệng, Dưỡng da, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydrogenated Polyisobutene Chất bôi trơn, Dưỡng ẩm da, Chất kết dính A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Cao su butyl
Isopropyl Palmitate Chất bôi trơn, Chất kết dính B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Octyl Palmitate
Menthol Chất biến tính, Tạo hương vị, Tạo hương thơm 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da
Methyl parahydroxybenzoate Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da Methylparaben
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Polysorbate Chất ổn định, Nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Polysorbate 20, Polysorbate 21, Polysorbate 40, Polysorbate 60, Polysorbate 61, Polysorbate 65, Polysorbate 80, Polysorbate 81, Polysorbate 85
Potassium Hydroxide Kiểm soát độ pH B – Nguy cơ trung bình 6 – Nguy cơ trung bình Ăn mòn da, Kích ứng mắt
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
Propylparaben Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 9 – Nguy cơ cao Có thể gây rối loạn hệ thống hormone
Silica Chất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Triethoxycaprylylsilane Chất kết dính, Làm mịn da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
82%
82%

Nếu bạn thích kết cấu mỏng nhẹ, dưỡng tốt thì dưỡng thể chống nắng Biore sẽ là lựa chọn phù hợp. Tuy nhiên nếu bạn đang treatment, hoặc tham gia các hoạt động ngoài trời nhiều thì nên cân nhắc các sản phẩm kem chống nắng chuyên dụng hơn.

  • Thương hiệu
    9
  • Bao bì
    7.5
  • Trải nghiệm
    8
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này có hay không bạn?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. phamngocanh on

    Các bạn có nhận xét gì về bài viết này không? Hãy chia sẻ với mình nhé.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version