Làn da ngay cả khi ngủ vẫn cần được nuôi dưỡng và chăm sóc chuyên sâu bởi đây là thời điểm hấp thu dưỡng chất tốt nhất. Hôm nay Beaudy.vn sẽ review cho bạn mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX, đây là phiên bản mới nhất của hãng, có công thức cải tiến tốt hơn với công nghệ Micro Biome và phức hợp vi sinh Probiotics củng cố hàng rào bảo vệ da cả khi ngủ. Cùng Beaudy.vn tìm hiểu ngay nhé.

Sponsor

Bao bì, kết cấu của mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX

Mặt nạ ngủ Laneige có 3 dung tích: 10ml, 25ml và 70ml, và mình thích dùng nhất là phiên bản 25ml bởi thiết kế hũ nhỏ gọn và tiện lợi lắm. Tuy phiên bản 25ml nhưng Laneige vẫn đầu tư cho đứa con cưng “best seller” của mình với chất liệu nhựa cứng trong suốt. Đặc biệt tone màu xanh nước biển ombre toàn thân sản phẩm tạo cảm giác đồng nhất và dịu mắt lắm.

review mat na ngu laneige water sleeping mask ex 7 7e621cb4
Đây là phiên bản mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX có dung tích 25ml (nguồn: Beaudy.vn)

Kết cấu của mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX có dạng gel lỏng ngậm nước vô cùng mỏng nhẹ, chỉ cần thoa lên tay đã có cảm giác da được bổ sung độ ẩm ngay. MÌnh dùng phiên bản “EX” (Extra) với nhiều cải tiến hơn phiên bản cũ, nhất là mùi hương dịu nhẹ tạo cảm giác thư giãn nên rất đúng cho tên sản phẩm mặt nạ ngủ luôn.

Kết cấu dạng gel mỏng nhẹ của mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX (nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần chính của mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX

  • Trehalose: giúp phục hồi, làm dịu da và chữa lành các tổn thương của hàng rào bảo vệ.
  • Beta Glucan: giảm đỏ rát và kích ứng cho da, tăng cường độ khỏe mạnh các tế bào.
  • Sodium Hyaluronate: muối của Hyaluronic Acid có tác dụng cấp ẩm, giữ nước cho da.
  • Cùng nhiều chiết xuất thực vật chống oxy hóa có lợi cho da như: chiết xuất hoa anh thảo, quả mơ Châu Âu và vitamin C.
Mặt bên có các thông tin được in đơn giản bằng tiếng Hàn và tiếng Anh (nguồn: Beaudy.vn)

Bảng thành phần của Laneige Water Sleeping Mask đứng đầu là các squalane, silicone tạo màng ẩm và cảm giác mướt trên da. Các thành phần chính có vị trí gần cuối bảng thành phần. Nhưng nhờ có công nghệ độc quyền của Laneige là Sleeping Micro Biome ™ và lợi khuẩn Probiotics giúp cân bằng hệ vi sinh ngay cả khi ngủ, giúp nuôi dưỡng da mạnh mẽ hơn rất nhiều. Tuy nhiên nhược điểm thành phần của mặt nạ ngủ Laneige có chứa cồn khô, hương liệu và chất tạo màu.

Bảng thành phần đầy đủ: Water, Butylene Glycol, Glycerin, Trehalose, Methyl Trimethicone, 1 2-Hexanediol, Squalane, Phenyl Trimethicone, Pca Dimethicone, Caprylyl Methicone, Ammonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer, Lactobacillus Ferment , Carbomer, Propanediol, Tromethamine, Acrylates Copolymer, Glyceryl Caprylate, Ethylhexyl Glycerine, Disodium EDTA, Raffinose, Stearyl Behenate, Malachite Extract, Fragrance, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Inulin Lauryl Carbamate, Tranexamic Acid, Tryptophan, Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA, Beta-Glucan, Limonene, Seokchangpo Extract, Linalool, Tocopherol

Công dụng của mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX

  • Tăng cường dưỡng ẩm vào ban đêm cho da.
  • Đánh thức làn da ẩm mượt bừng sức sống.
  • Làm dịu da và phục hồi độ ổn định hàng rào bảo vệ da tốt hơn.
  • Thích hợp với mọi làn da, đặc biệt là da dầu và da hỗn hợp.

Cảm nhận mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX có tốt không?

Vốn là tín đồ của mặt nạ ngủ Laneige từ trước đó, khi nghe tin Laneige cho ra mắt phiên bản mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX, với công thức mới có chứa lợi khuẩn cùng công nghệ độc quyền của hãng. Thế là mình không ngần ngại mua về dùng xem trải nghiệm có khác gì siêu phẩm trước đó không.

Sponsor
Mình đã vét “sạch sành sanh” cả hai hủ mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask bởi sản phẩm trên da mình rất hạp luôn (nguồn: Beaudy.vn)

Về kết cấu mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX mình thấy vẫn giữ nguyên như trước đây, đó là chất gel trong suốt, có màu xanh (blue) nhạt. Ngay khi apply lớp dưỡng chất như tan vào da, lúc đầu có hơi dính một xíu. Nhưng sau tầm 20 đến 30 giây đã tạo được lớp màng ẩm mỏng nhẹ chứ không bị bí bách tí nào cả. Khác biệt ở đây chính là về hương liệu của phiên bản mới mùi dịu nhẹ hơn, thư giãn hơn.

Sau một đêm ngủ dậy thì bề mặt da mình mềm hơn hẳn, da mướt và căng mọng trông rất thích. Đặc biệt là những vùng da dễ bong tróc như 2 bên cánh mũi, khóe miệng được dưỡng ẩm tốt nên bớt sần sùi hơn hẳn. Sau khi làm sạch da vẫn có được một độ ẩm mượt từ bên trong nhờ thế sáng mình layers mỹ phẩm nhiều bước cũng thấm hết luôn, lớp nền trong glowy bóng mượt lắm.

Sponsor
Mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask thấm vào da tạo lớp finish ẩm nhưng không bết dính (nguồn: Beaudy.vn)

Tổng kết hiệu quả: mình thích mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX lắm nên cách 1 ngày là mình dùng 1 lần cho da. Những hôm da treatment có châm chích hay đỏ rát chỉ cần thoa vào là da được làm dịu và giảm đỏ hơn. Nếu xét về hiệu quả cân bằng vi sinh cho da qua từng ngày mình vẫn chưa thể kiểm chứng được, mình nghĩ tốt nhất là cần soi da mới biết chính xác được. Với mình đây sẽ là sản phẩm “cứu cánh” cho những ngày lười, có thể thay thế cho bước kem dưỡng ẩm thông thường luôn. Và mình có một tips để đắp mặt nạ ngủ được “phê” hơn, đó chính là bỏ sản phẩm vào tủ lạnh sau đó hãy apply lên da nhé.

Ưu, nhược điểm của mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX

Ưu điểm

  • Được xếp vào nhóm mặt nạ ngủ chứa nhiều dưỡng chất và thành phần có lợi cho da.
  • Kết cấu dạng gel mỏng nhẹ, thấm nhanh.
  • Không tạo cảm giác nhờn rít, bí bách cho da.
  • Da được cấp ẩm và mềm mại ngay tức thì.
  • Hương thơm thư giãn, dễ chịu nên không bị khó ngửi.
  • Nhờ dưỡng ẩm tốt nên da không bị bong tróc, không khô căng.
  • Có thể dùng thay cho kem dưỡng ẩm thông thường.
  • Dùng được cho cả da dầu, da hỗn hợp, da đang treatment.
  • Thiết kế đẹp, sang trọng.

Nhược điểm

  • Bảng thành phần có chứa hương liệu, cồn và chất tạo màu nên có thể gây nhạy cảm.
  • Phiên bản minisize 15ml rất dễ mua phải hàng fake.
  • Giá thành fullsize khá đắt.

Cách sử dụng mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX

  • Sử dụng vào buổi tối sau bước làm sạch và cấp ẩm cho da.
  • Lấy một lượng mặt ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX chấm đều các điểm trên mặt và hít thở hương thơm mang lại.
  • Massage nhẹ nhàng theo chuyển động tròn cho dưỡng chất thẩm thấu đều.
  • Để được qua đêm và không cần rửa lại với nước (nhưng đừng quên làm sạch da vào hôm sau nhé).
  • Có thể dùng mỗi tuần từ 2 đến 3 lần để tăng hiệu quả dưỡng ẩm và củng cố lợi khuẩn cho hàng rào bảo vệ da.

Mua mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể mua mặt nạ ngủ Laneige Water Sleeping Mask EX với giá 280.000 VNĐ/hủ 25ml, 750.000 VNĐ/hủ 70ml.

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: dưỡng ẩm cho da, phục hồi, làm dịu da, củng cố hàng rào bảo vệ da.
  • Dung tích/Trọng lượng: 15ml, 25ml và 70ml.
  • Kết cấu: gel lỏng nhẹ có màu xanh.
  • Loại da: mọi loại da, da thường, da dầu, da hỗn hợp và da treatment.
  • Thương hiệu: Laneige.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.

Bạn có thể xem thêm các bài review làm đẹp trên Beaudy.vn tại đây:

Cảm ơn các bạn đã tiếp tục đồng hành cùng Beaudy.vn, hi vọng bài review về mặt nạ ngủ Water Sleeping Mask EX đã cung cấp thêm các thông tin bổ ích nhất. Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn để đón chờ xem các bài viết sắp tới nhé.

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Water, Butylene Glycol, Glycerin, Trehalose, Methyl Trimethicone, 1 2-Hexanediol, Squalane, Phenyl Trimethicone, Pca Dimethicone, Caprylyl Methicone, Ammonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer, Lactobacillus Ferment, Carbomer, Propanediol, Tromethamine, Acrylates Copolymer, Glyceryl Caprylate, Ethylhexylglycerin, Disodium EDTA, Raffinose, Stearyl Behenate, Malachite Extract, Fragrance, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Inulin Lauryl Carbamate, Tranexamic Acid, Tryptophan, Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA, Beta-Glucan, Limonene, Seokchangpo Extract, Linalool, Tocopherol
Công dụng Dưỡng ẩm, Dưỡng da, Giữ ẩm da, Làm mềm da, Chống oxy hóa, Làm sạch, Dưỡng ẩm da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô
NÊN kết hợp với các thành phần Tretinoin, Retinol, BHA, Vitamin C, AHA, Azelaic Acid
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Benzoyl Peroxide, Peroxide
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương, Da nhạy cảm, Da mụn
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng da, Dị ứng, Da đỏ ngứa, Kích ứng da nhẹ, Khô da, Kích ứng
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Trehalose Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Methyl Trimethicone Chất điều hòa da, Dung môi, Điều hòa tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Squalane Dưỡng da, Chất bôi trơn, Làm mềm da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Phenyl Trimethicone Ổn định kết cấu, Cải thiện kết cấu tóc, Giữ ẩm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Pca Dimethicone Dưỡng ẩm, Chất điều hòa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Caprylyl Methicone Chất giữ ẩm, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ammonium Acryloyldimethyltaurate Copolymer Giữ nếp tóc, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Ammonium Acryloyldimethyltaurate VP Copolymer, VP Copolymer
Lactobacillus Ferment Chất bảo quản, Dưỡng da, Ngăn mụn xuất hiện 1 – Nguy cơ thấp
Carbomer Chất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Propanediol Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol
Tromethamine Trung hòa pH, Tăng độ nhớt, Dưỡng ẩm A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Acrylates Copolymer Tạo kết cấu, Chất tạo màng giữ kết cấu sản phẩm, Chất kết dính, Cố định tóc, Chất làm móng nhân tạo B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Glyceryl Caprylate Làm mềm da, Giữ ẩm da, Nhũ hóa, Kháng khuẩn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Raffinose Dưỡng ẩm, Giữ nước A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Stearyl Behenate Làm mềm da, Chất điều hòa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Malachite Extract Chống oxy hóa 1 – Nguy cơ thấp
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate Chất nhũ hóa, Hình thành nhũ tương 1 – Nguy cơ thấp
Inulin Lauryl Carbamate Chất nhũ hóa, Ổn định kết cấu 1 – Nguy cơ thấp
Tranexamic Acid Dưỡng trắng da, Trị nám, Dưỡng da, Trị mụn trứng cá, Làm sáng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Tretinoin, Retinol, BHA, Vitamin C, AHA, Azelaic Acid Benzoyl Peroxide, Peroxide Da nhạy cảm, Da mụn Da đỏ ngứa, Kích ứng da nhẹ, Khô da TXA
Tryptophan Dưỡng tóc, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA Giữ ẩm da, Phục hồi hàng rào bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp
Beta-Glucan Làm dịu da, Chống oxy hóa, Cấp nước cho da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Limonene Hương liệu, Dung môi 6 – Nguy cơ trung bình Kích ứng
Seokchangpo Extract
Linalool Hương liệu, Tạo hương vị 3 – Nguy cơ trung bình
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
90%
90%

Sau một đêm ngủ dậy thì bề mặt da mình mềm hơn hẳn, da mướt và căng mọng trông rất thích. Đặc biệt là những vùng da dễ bong tróc như 2 bên cánh mũi, khóe miệng được dưỡng ẩm tốt nên bớt sần sùi hơn hẳn. Sau khi làm sạch da vẫn có được một độ ẩm mượt từ bên trong nhờ thế sáng mình layers mỹ phẩm nhiều bước cũng thấm hết luôn, lớp nền trong glowy bóng mượt lắm.

  • Thương hiệu
    9
  • Bao bì và thiết kế
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    9
  • User Ratings (1 Votes)
    9.8
Bài này có hay không bạn?
Có 11 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version