Trong vô vàn các loài mặt nạ giấy thì có thể nói Banobagi đang là lựa chọn hàng đầu cho các tín đồ làm đẹp. Các loại mặt nạ của Banobagi luôn đảm bảo hiệu quả trên da, không gây kích ứng và đặc biệt là đa dạng mẫu mã. Cùng tìm hiểu em mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask để xem hiệu quả mà em nó mang lại trên da là gì nhé!

Sponsor

Bao bì, kết cấu của mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask

Thiết kế mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) có dạng hình tròn khá lạ mắt, tương tự các dòng mặt nạ giấy khác của Banobagi. Tổng thể sản phẩm có màu xanh lá với các họa tiết caro làm điểm nhấn. Mặt trước sản phẩm được in tên sản phẩm, công dụng chính cùng hình ảnh viên nang ở trung tâm. Và mặt sau sẽ được in đầy đủ thông tin chi tiết sản phẩm bằng tiếng Hàn.

review mat na giay banobagi 6 efaf01de
Bao bì, kết cấu của mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask (Ảnh: Beaudy.vn).

Bên trong mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) là lớp mặt nạ cotton khá dai và dày nên sẽ tối ưu được phần dưỡng chất cung cấp cho da. Kết cấu tinh chất của mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) khá đặc, mùi nhẹ nhàng và không gây khó chịu khi đắp.

Thành phần chính của mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask

  • Niacinamide, Panthenol: củng cố hàng rào bảo vệ da, đẩy nhanh quá trình phục hồi, dưỡng ẩm và hỗ trợ làm đều màu da.
  • Leontopodium Alpinum Callus Culture Extract: chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.
  • Centella Asiatica Root Extract, Centella Asiatica Extract, Centella Asiatica Leaf Extract,…: hỗ trợ dưỡng ẩm, thúc đẩy quá trình phục hồi da, làm dịu và ngăn ngừa kích ứng.
  • Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Extract: làm dịu da, kháng khuẩn, giảm sưng đỏ hiệu quả.
Bảng thành phần mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) (Ảnh: Beaudy.vn).

Bảng thành phần mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) có thể nói là một bảng thành phần hoàn hảo cho những làn da kích ứng, cần phục hồi cấp tốc. Khả năng làm dịu da sẽ đến từ hàng loạt chiết xuất thực vật như: rau má, hương thảo, tầm gửi, hoa cúc. Nhờ đó mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) mang lại hiệu quả làm dịu da tốt, đặc biệt là với những làn da kích ứng mỹ phẩm cần phục hồi nhanh chóng.

Em nó cũng chứa các thành phần có khả năng dưỡng ẩm và củng cố hàng rào bảo vệ da như: Niacinamide, Panthenol, Tocopherol. Ngoài ra, mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) có độ lành tính khá cao khi không chứa các thành phần gây kích ứng da, nên bạn có thể yên tâm sử dụng nhé.

Công dụng của mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask

  • Giảm mẩn đỏ, làm dịu và bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại.
  • Ngăn ngừa kích ứng, giảm thiểu hiện tượng breakout mỹ phẩm.
  • Dưỡng ẩm da nhanh chóng, cấp nước tức thì cho da mềm mịn.

Cảm nhận khi sử dụng mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask có tốt không?

Mình là người có thói quen đắp mặt nạ, trong số những dòng mặt nạ mình đắp thì Banobagi luôn là ưu tiên số 1. Dạo gần đây, khi dùng BHA hơi quá đà thì da mình hơi đỏ và yếu. Nên mình đã dùng thử mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) để giảm tình trạng kích ứng và giúp da phục hồi nhanh hơn.

Em mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) có công dụng làm dịu da tốt (Ảnh: Beaudy.vn).
Sponsor

Xé phần bao bì ra là một miếng mặt nạ cotton 100% tự nhiên khá dày dặn, tuy nhiên lại không có phần mặt nạ nilon đi kèm nên quá trình gỡ mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) khá khó khăn. Nhưng mùi hương nhẹ nhàng thoang thoảng của em nó lại làm mình dễ chịu hơn rất nhiều.

Miếng mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) khá khó gỡ (Ảnh: Beaudy.vn).

Mình luôn có thói quen bôi phần tinh chất lên mặt trước khi đắp, may mắn là kết cấu tinh chất mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) khá đặc nên rất dễ bôi. Điều này còn giúp tinh chất bám đều lên phần mặt nạ và khi đắp sẽ không bị chảy lên cổ hoặc chảy xuống gối. Quá trình đắp mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) khá là mát và thư giản, đảm bảo là không có tình trạng ngứa rát và châm chích đâu bạn nha.

Sponsor
Phần mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) khá dày (Ảnh: Beaudy.vn).

Sau khi đắp xong bạn sẽ thấy da giảm đỏ hơn rất nhiều, da căng bóng hơn thấy rõ và khá là mềm luôn ấy. Chỉ khoảng 1 tuần, mình đắp 3 lần vào mỗi tối thì tình trạng kích ứng hầu như giảm đi rất nhiều, tình trạng mẩn đỏ hầu như không còn và da cũng khỏe hơn rất nhiều.

Ưu và nhược điểm của mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask

Ưu điểm

  • Làm dịu da, giảm tình trạng kích ứng tốt.
  • Cấp ẩm nhanh chóng, giúp da căng mịn hơn.
  • Chất liệu cotton, mặt nạ dày, ôm sát mặt.
  • Tinh chất cô đặc, nhiều giúp tối ưu hiệu quả dưỡng da.
  • Bảng thành phần lành tính, dùng được cho mọi loại da.

Nhược điểm

  • Không có lớp nilong cố định nên khó gỡ.

Cách sử dụng mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask

Bạn có thể sử dụng mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) sau khi hoàn thành bước làm sạch. Thời gian mặt nạ tồn tại trên da tùy vào nhu cầu mỗi người, cơ bản nhất thì bạn nên giữ mặt nạ từ 15-20 phút nhé.

Bạn cũng nên lưu ý về tần suất sử dụng, khoảng 2-3 lần/ tuần để đạt được hiệu quả tốt nhất cho da bạn nhé.

Mua mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể đặt mua mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) Stem Cell Vitamin Mask với giá từ 14.900 VND/ miếng 30ml.

Thông tin sản phẩm

  • Tên sản phẩm: Banobagi Stem Cell Vitamin Mask Whitening & Relaxing Revital.
  • Công dụng: Làm dịu da, giảm kích ứng, mẩn đỏ, nuôi dưỡng da mềm mịn.
  • Dung tích/Trọng lượng: 30ml.
  • Quy cách đóng gói: 1 miếng mặt nạ/ gói 20ml;
  • Kết cấu: Tinh chất dạng gel.
  • Loại da phù hợp: Da thiếu sức sống, gặp kích ứng, da yếu, mỏng,…
  • Thương hiệu: Banobagi.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc.

Xem thêm bài viết liên quan:

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Adenosine, Allantoin, Ascorbyl Palmitate, Asiatic Acid, Asiaticoside, Biotin, Carnitine Hcl, Centella Asiatica Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Chlorphenesin, Cyanocobalamin, Dipotassium Glycyrrhizate, Disodium EDTA, Folic Acid, Glyceryl Arachidonate, Glyceryl Linoleate, Glyceryl Linolenate, HYDROXYACETOPHENONE, Leontopodium Alpinum Callus Culture Extract, Madecassic Acid, Madecassoside, Maltodextrin, Methylpropanediol, Niacinamide, Panthenol, Riboflavin, Rosmarinus Officinalis Extract, Sodium Citrate, Sodium hyaluronate, Thiamine HCl, Tocopherol, Trehalose, Tromethamine, Viscum Album Extract, Vitamin C, Water, Xanthan Gum, Citric acid
Công dụng Dưỡng da, Chống oxy hóa, Làm dịu da, Làm mềm da, Dưỡng ẩm, Chống lão hóa, Giữ ẩm da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da thường
NÊN kết hợp với các thành phần Niacinamide, BHA, Hyaluronic Acid, Vitamin C, Vitamin E Acetate
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần AHA BHA, Retinol, Benzoyl Peroxide, Tretinoin
Chống chỉ định của thành phần Da nhạy cảm, Da mụn
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng da nhẹ, Kích ứng mắt
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Acrylates C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer Chất tạo độ nhớt, Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Giữ nếp tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Adenosine Chống lão hóa, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Allantoin Dưỡng da, Bảo vệ da, Làm dịu da, Chất điều hòa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Ascorbyl Palmitate Chất chống oxy hóa A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Niacinamide AHA BHA, Retinol
Asiatic Acid Tổng hợp collagen 1 – Nguy cơ thấp
Asiaticoside Chữa lành vết thương, Chống oxy hóa, Tổng hợp collagen N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Biotin Tạo độ bóng cho tóc, Chất giữ ẩm, Làm mịn A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Coenzyme R, Vitamin b7, Vitamin H
Carnitine Hcl Dưỡng da, Giữ ẩm da N/A – Not Available
Centella Asiatica Extract Làm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Centella Asiatica, Chiết xuất rau má
Centella Asiatica Leaf Extract Dưỡng da, Chống oxy hóa, Làm dịu da, Kháng khuẩn, Trị vẩy nến A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Chiết xuất rau má
Centella Asiatica Root Extract Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Chlorphenesin Chất bảo quản, Chất diệt khuẩn, Ngăn mùi hôi B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Da thường Da nhạy cảm, Da mụn Kích ứng da nhẹ
Cyanocobalamin Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin B12
Dipotassium Glycyrrhizate Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại, Tạo hương vị A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Folic Acid Chất chống oxy hóa N/A – Not Available Vitamin B9
Glyceryl Arachidonate Nhũ hóa, Chất làm mềm da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Linoleate Nhũ hóa, Chất làm mềm da A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Glyceryl Linolenate Làm mềm da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da nhẹ
HYDROXYACETOPHENONE Chất tăng cường bảo quản, Chất chống oxy hóa, Làm dịu da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Leontopodium Alpinum Callus Culture Extract
Madecassic Acid Tái tạo da, Chữa lành vết thương, Giữ ẩm da 1 – Nguy cơ thấp
Madecassoside Chữa lành vết thương, Chống oxy hóa, Giảm mẩn đỏ da, Giảm bong tróc N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Maltodextrin Ổn định nhũ tương, Làm mịn da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Methylpropanediol Dung môi, Kháng khuẩn, Chất bảo quản, Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Panthenol Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Phục hồi tóc hư tổn, Chất giữ ẩm, Làm dịu da, Trẻ hóa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Axit Pantothenic, D Pantothenyl Alcohol, Vitamin B5, D panthenol
Riboflavin Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Rosmarinus Officinalis Extract
Sodium Citrate Chất bảo quản, Cân bằng axit bazơ A – An toàn
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Thiamine HCl Chất làm mềm N/A – Not Available Vitamin B1
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Trehalose Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Tromethamine Trung hòa pH, Tăng độ nhớt, Dưỡng ẩm A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Viscum Album Extract
Vitamin C Chống oxy hóa, Sản sinh collagen, Kháng viêm, Làm đều màu da, Dưỡng trắng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E Acetate, Niacinamide Benzoyl Peroxide, AHA BHA, Retinol, Tretinoin Ascorbic acid
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Xanthan Gum Chất kết dính, Ổn định nhũ tương, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Citric acid Tẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pH A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
90%
90%

Bạn có thể sử dụng mặt nạ giấy Banobagi (màu xanh lá) khi da có dấu hiệu kích ứng, thiếu sức sống hoặc yếu đi do lạm dụng treatment. Em nó sẽ mang lại hiệu quả khá tuyệt vời trên da bạn đó nha.

  • THIẾT KẾ, BAO BÌ
    9
  • THƯƠNG HIỆU
    9
  • TRẢI NGHIỆM VÀ CÔNG DỤNG
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này có hay không bạn?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Hãy để mình biết ý kiến của các bạn bằng cách để lại bình luận dưới đây nha!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
Payu

Xin chào

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version