Một trong những dòng sản phẩm quốc dân trong làng tẩy da chết body đó chính là tẩy tế bào chết body Dove, không chỉ đa dạng nhiều mùi hương khác nhau, hạt scrub khác nhau mà còn có nhiều ưu điểm vượt trội khiến nhiều người phải gật gù khen ngợi. Vậy thì thực khi về sản phẩm tẩy tế bào chết body Dove đường nâu như thế nào, cùng Beaudy.vn tìm hiểu ngay nha!

Sponsor

Bao bì, kết cấu của tẩy tế bào chết body Dove đường nâu

Đặc điểm chung của các dòng tẩy tế bào chết body Dove đó là bao bì dạng hũ tròn được làm bằng chất liệu nhựa khá chắc chắn. Đối với dòng đường nâu hương dừa này cũng như vậy, chỉ khác ở chỗ phần nắp được chuyển thành màu nâu. Một lưu ý đó là các sản phẩm tẩy da chết Dove đa phần sẽ được sản xuất ở các nhà máy tại Mỹ, Đức hoặc Trung Quốc nên trên thân hũ đa phần sẽ là chữ nước ngoài. Khi mua hàng chính hãng thì trên nắp hũ sẽ có thông tin tiếng Việt được dán lên trên. Ngoài ra, mỗi hũ tẩy da chết sẽ có một lớp nắp nhựa nữa bên trong để tránh sản phẩm không bị tràn ra ngoài trong quá trình di chuyển.

tay te bao chet body dove 3 be898fff
Bao bì, kết cấu của tẩy tế bào chết body Dove đường nâu. (nguồn: Beaudy.vn)

Kết cấu của tẩy tế bào chết body Dove đường nâu tương đối đặc nhưng lại khá mềm và dễ massage lên da, mùi hương chủ yếu sẽ là mùi thơm từ dừa và một xíu đường nâu. Nếu dòng hoa anh đào nổi tiếng của Dove thì sẽ thiên về hương hoa ngọt ngào thì dòng đường nâu sẽ tạo cảm giác nhẹ nhàng dễ chịu hơn.

Thành phần chính của tẩy tế bào chết body Dove đường nâu

  • Đường nâu: đóng vai trò là hạt tẩy da chết, loại bỏ tế bào da sần sùi và giúp làm sạch bề mặt da.
  • Phức hợp các loại acid tự nhiên: có công dụng làm sạch sâu, loại bỏ dầu nhờn, bụi bẩn bên trong lỗ chân lông.
  • Chiết xuất dừa: có công dụng tạo mùi, dươncg ẩm da.

Bảng thành phần chi tiết: Water, Glycerin, Sodium Lauroyl Isethionate, Stearic Acid, Perlite, Hydrated Silica, Cocamidopropyl Betaine, Fragrance, Sodium Palmiate, Lauric Acid, Sodium Isethionate, Sodium Stearate, Cetearyl Alcohol, Jojoba Esters, Sodium Hydroxide, Sodium Palm Kernelate, Sodium Chloride, Caramel, Niacinamide, Sodium Benzoate, Hydroxyacetophenone, Tetrasodium EDTA, Zinc Oxide, Sucrose, Sodium Carbonate, Propylene Glycol, Tetrasodium Etidronate, Hydroxystearic Acid, Alumina, Lactic Acid, Citric Acid, PEG-60 Hydrogenated Castor Oil, Cocos Nucifera Fruit Extract, Sodium Sulfate, Potassium Sorbate, Palmitic Acid, Arachidic Acid, CI 14700, CI 77491, CI 77492, CI 77499, CI 77891.

Bảng thành phần của tẩy tế bào chết body Dove đường nâu(nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của tẩy tế bào chết body Dove đường nâu

  • Làm sạch và loại bỏ lớp da chết trên bề mặt, đặc biệt là vùng thâm khủy tay đầu gối.
  • Làm sạch bụi bẩn, dầu nhờn còn trên bề mặt da.
  • Dưỡng ẩm nhẹ nhàng và mang đến hương thơm ngọt dịu trên da.

Cảm nhận khi sử dụng tẩy tế bào chết body Dove đường nâu có tốt không?

Tẩy tế bào chết body Dove nổi tiếng với hàng loạt các dòng sản phẩm với đủ mọi mùi hương và kết cấu khác nhau, và sau khi trải nghiệm dòng lựu đỏ thì mình đã quyết định rinh thử dòng đường nâu hương dừa về trải nghiệm. Mặc dù có nhiều dòng nhưng hiện nay chỉ có 3 dòng sản phẩm đang được phân phối chính hãng ở Việt Nam đó là lựu đỏ, hoa anh đào và đường nâu, khi mua hàng mọi người nhớ chú ý nha. Đối với dòng Dove đường nâu này, thì đây là bản có mật độ hạt scrub nhiều nhất trong cả 3 dòng, kích thước hạt cũng to hơn một xíu so với các dòng còn lại.

Kết cấu mịn với mật độ hạt scrub cao(nguồn: Beaudy.vn)

Bản thân mình là da thường, có một chút mụn lưng, khi dùng vẫn cảm thấy khá thoải mái, không có cảm giác đau rát, đỏ da sau khi sử dụng. Phần hạt scrub tuy nhiều nhưng được làm ở dạng đá bào nên sẽ mang lại hiệu quả tẩy da chết và massge vừa đủ, bạn nào da nhiều tế bào chết thì nên thử dòng này nha. Về mùi hương thì đây là mùi mình thích nhất vì em nó khá dịu, lên da không bị quá nồng và sẽ không ngọt đậm như hoa anh đào hay lựu.

Sponsor

Mình đã trải nghiệm em tẩy tế bào chết body Dove đường nâu này được hơn 1 tháng và mình thấy hiệu quả làm sạch khá tốt, làn da cũng mềm mịn hơn khá nhiều so với trước khi dùng. Mặc dù có Niacinamide trong thành phần nhưng sẽ không mang lại hiệu quả dưỡng sáng da đầu vì thời gian ở trên da khá ít, mỗi lần chỉ vài phút mà thôi. Vì thế nếu muốn dưỡng da sáng thì bạn nên kết hợp với các loại lotion có khả năng dưỡng sáng mờ thâm.

Cảm nhận khi sử dụng tẩy tế bào chết body Dove đường nâu(nguồn: Beaudy.vn)

Với mức giá dưới 200k cho một hũ lớn như vậy, khả năng tẩy tế bào chết tốt, dưỡng ẩm đủ, không gây xước hoặc đỏ da sau khi sử dụng thì mình thấy đáng để mua nha. Ngoài ra, nếu da bạn mỏng và yếu thì nên chọn những loại có ít hạt srub hơn vì có thể sẽ gây xước da. Bảng thành phần cũng không có chứa paraben, dầu khoáng, nên dù có mụn lưng thì mình cũng không thấy bị kích ứng khi dùng.

Sponsor

Ưu nhược điểm của tẩy tế bào chết body Dove đường nâu

Ưu điểm

  • Bao bì khá chắc chắn với phần nắp chống tràn bên trong.
  • Mật độ hạt scrub tương đối cao giúp làm sạch da chết hiệu quả.
  • Mùi thơm tự nhiên khá dễ chịu, không bị quá nồng.
  • Có chứa hoạt chất dưỡng ẩm.
  • Không gây đỏ rát hoặc xước da khi dùng.
  • Có đơn vị phân phối chính hãng.

Nhược điểm

  • Sản phẩm có thể gây đỏ cho da quá mỏng hoặc da nhạy cảm.

Cách sử dụng tẩy tế bào chết body Dove đường nâu

  • Đầu tiên làm ướt da với nước.
  • Lấy một lượng vừa đủ sản phẩm ra tay rồi nhẹ nhàng massage khắp cơ thể, nên massage theo chuyển động tròn.
  • Massage kỹ vào những vùng da dày như khuỷu tay, đầu gối, mắt cá chân.
  • Làm sạch da với nước, sau đó tắm lại với sữa tắm. Sử dụng 2-3 lần/ tuần.

Mua tẩy tế bào chết body Dove đường nâu ở đâu? Giá bao nhiêu?

Hiện nay sản phẩm tẩy tế bào chết body Dove đường nâu được bán với giá 163.000VND/ hũ 289g.

Mua tẩy tế bào chết body Dove đường nâu với giá ưu đãi trên Shopee

Thông tin sản phẩm

  • Thương hiệu: Dove
  • Sản xuất tại: Trung Quốc
  • Đơn vị phân phối tại Việt Nam: Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
  • Công dụng: tẩy da chết body
  • Dung tích: 298g/ hũ

Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn thường xuyên để đón đọc thêm nhiều bài viết review chân thực nữa nha!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Alumina, Arachidic Acid, Caramel, Cetearyl Alcohol, Cl 77891, Cocamidopropyl Betaine, Cocos Nucifera Fruit Extract, Fragrance, Glycerin, HYDROXYACETOPHENONE, Hydrated Silica, Hydroxystearic Acid, Iron Oxides, Jojoba Esters, Lactic Acid, Lauric Acid, Niacinamide, PEG-60 Hydrogenated Castor Oil, Palmitic Acid, Perlite, Potassium Sorbate, Propylene Glycol, Red 4, SODIUM CHLORIDE, Sodium Benzoate, Sodium Carbonate, Sodium Hydroxide, Sodium Isethionate, Sodium Lauroyl Isethionate, Sodium Palm Kernelate, Sodium Palmiate, Sodium Stearate, Sodium Sulfate, Stearic Acid, Sucrose, Tetrasodium EDTA, Tetrasodium Etidronate, Water, Zinc Oxide, Citric acid
Công dụng Làm sạch, Làm mềm da, Kiểm soát độ nhớt, Dưỡng ẩm, Cân bằng pH, Dưỡng da, Tạo bọt, Tẩy tế bào chết
Điểm CIR
Điểm EWG
NÊN kết hợp với các thành phần BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương, Tránh tiếp xúc với mắt, Trẻ em
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng da, Kích ứng mắt, Liên quan đến ung thư, Dị ứng, Nhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng da nhẹ, Nổi mề đay
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Alumina Chất mài mòn, Chất chống vón cục, Chất hấp thụ A – An toàn 7 – Nguy cơ cao
Arachidic Acid Chất dưỡng ẩm, Chất làm dày kết cấu sản phẩm B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Caramel Chất tạo màu, Hương liệu N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Caramel color, NATURAL BROWN 10
Cetearyl Alcohol Ổn định nhũ tương, Chất làm đặc, Tạo bọt, Ổn định bọt, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Cocamidopropyl Betaine Chất hoạt động bề mặt B – Nguy cơ trung bình 5 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da
Cocos Nucifera Fruit Extract Dưỡng ẩm, Làm mềm da N/A – Not Available Cocos Nucifera Coconut Fruit Extract
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
HYDROXYACETOPHENONE Chất tăng cường bảo quản, Chất chống oxy hóa, Làm dịu da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Hydrated Silica Chống mài mòn, Chất hấp thụ, Chất tăng độ nhớt, Chất độn, Chất chống đông vón, Chất làm mờ, Chăm sóc răng miệng, Dưỡng da, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydroxystearic Acid Làm sạch da, Làm sạch tóc và da đầu A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Iron Oxides Chất tạo màu 3 – Nguy cơ trung bình CI 77492, CI 77499, CI 77489, CI 77491, Iron Oxides Ci 77492 Iron Oxides Ci 77491 Iron Oxides Ci 77499
Jojoba Esters Dưỡng ẩm, Làm mềm da, Làm dịu, Chất điều hòa da A – An toàn
Lactic Acid Tẩy tế bào chết, Cấp ẩm, Làm mềm da, Cân bằng pH, Dưỡng ẩm, Da săn chắc B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Nhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng da, Kích ứng mắt Glycolic Acid Copolymer
Lauric Acid Chất nhũ hóa, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil Chất hoà tan, Chất hoạt động bề mặt B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình
Palmitic Acid Làm mềm da, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Perlite Chất hấp thụ N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Potassium Sorbate Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Propylene Glycol Chất điều hòa da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da, Nổi mề đay
Red 4 Chất tạo màu A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình FD C Red 4, CI 14700 Red 4, Fd C Red No 4 Ci 14700, CI 14700
SODIUM CHLORIDE Chất khử mùi, Làm bóng răng, Chất tạo mùi, Tạo vị, Chất mài mòn, Tẩy da chết vật lý 1 – Nguy cơ thấp Natri clorua
Sodium Benzoate Chất bảo quản A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Carbonate Chất đệm, Cân bằng pH A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Hydroxide Cân bằng pH, Tạo bọt B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Tránh tiếp xúc với mắt, Trẻ em Mù lòa, Viêm da tiếp xúc Natri hydroxide
Sodium Isethionate Chống tĩnh điện, Làm sạch, Dưỡng tóc, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Lauroyl Isethionate Làm sạch, Chất hoạt động bề mặt, Chất điều hòa da, Chất làm sạch B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Palm Kernelate Làm sạch, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Palmiate Làm sạch, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Kiểm soát độ nhớt N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Sodium Stearate
Sodium Sulfate Tăng độ dày, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sucrose Dưỡng ẩm, Tẩy da chết vật lý A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Tetrasodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Tetrasodium Etidronate Ổn định nhũ tương, Kiểm soát độ nhớt N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Zinc Oxide Chống nắng, Chất độn, Chất tạo màu, Chất bảo vệ da 3 – Nguy cơ trung bình ZnO
Citric acid Tẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pH A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
90%
90%

Tẩy da chết body Dove là một sản phẩm giá thành hợp lý, hiệu quả làm sạch tốt. Dòng đường nâu có công dụng loại bỏ da chết dành cho da sần sùi, da khỏe, mùi thơm nhẹ nhàng không quá nồng.

  • Thương hiệu
    9
  • Bao bì
    8.5
  • Trải nghiệm sử dụng
    9.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này có tuyệt không bạn?
Có 2 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. phamngocanh on

    Các bạn có thể góp ý và đóng góp cho bài viết của mình trở nên tốt hơn, hãy để lại ý kiến của bạn ở phần bình luận nhé.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version