Dove là thương hiệu mỹ phẩm vô cùng uy tín với các sản phẩm chăm sóc cơ thể toàn diện, đặc biệt các dòng sữa tắm của hãng liên tục cải tiến với những thành phần chất lượng và hiệu quả tốt cho da. Phiên bản sữa tắm Dove Pampering Care (màu nâu) được ra mắt đã nhận rất nhiều lời khen có cánh, với sự kết hợp từ bơ hạt mỡ và lợi khuẩn Probiotics giúp da ẩm mịn và không làm da khô căng sau khi tắm, cùng hương thơm ngọt béo đầy ấm áp từ vanilla. Hôm nay Beaudy.vn sẽ review chân thật nhất về sữa tắm Dove Pampering Care sau khi đã có cơ hội trải nghiệm.

Sponsor

Bao bì, thiết kế của sữa tắm Dove Pampering Care

Sữa tắm Dove Pampering Care có 2 dung tích: 500g và 900g, được thiết kế dạng chai nhựa có màu nâu nhạt và trắng tinh khôi mang đến tổng thể rất hài hòa và dễ chịu. Thiết kế dạng vòi pump xoay tròn, đầu vòi dễ nhấn không bị kẹt nên lấy được dưỡng chất bên trong rất dễ dàng. Tuy nhiên nếu dùng thời gian dài phần thân của sản phẩm sẽ bị mất hình dáng ban đầu và hơi “ọp ẹp” đi một tí.

review sua tam dove pampering care 2 eb408dfd
Sữa tắm Dove Pampering Care có thiết kế chai nhựa bầu bỉnh cùng tổng thể hài hòa, phiên bản có dung tích 500g (nguồn: Beaudy.vn)

Ngoài ra Dove cho ra mắt với nhiều phiên bản với mùi hương khác nhau các bạn có thể lựa chọn như: Sakura Blossoms màu hồng (hoa anh đào), Invigorating màu xanh lá cây (hoa cúc và dầu bơ), Deep Moisture xanh dương đậm (truyền thống), và Sensitive Care xanh dương nhạt (cho da nhạy cảm).

Kết cấu sữa tắm Dove Pampering Care có dạng sữa màu nâu vàng. Kết hợp với mùi hương béo ngậy từ bơ hạt mỡ và vanilla ngay khi vừa cho ra tay, mang đến cảm giác rất thư giãn, ấm áp và ngọt ngào dễ chịu. Với mình đây là mùi hương tương đối tự nhiên chứ không có cảm giác nồng mùi hương liệu nhân tạo quá nhiều đâu nhé.

Thành phần chính của sữa tắm Dove Pampering Care

Bảng thành phần chi tiết: Water, Cocamidopropyl Betaine, Sodium Methyl Lauroyl Taurate, Sodium Cocoyl Isethionate, Fragrance, Glycerin, Sodium Chloride, Phenoxyethanol, Styrene/Acrylates Copolymer, Carbomer, Sodium Hydroxide, Coconut Acid, Stearic Acid, Coco-Glucoside, Citric Acid, Palmitic Acid, Sodium Benzoate, Lauric Acid, Sodium Isethionate, Sodium Methyl taurate, PPG-9, Tetrasodium EDTA, PEG-150 Pentaerythrityl Tetrastearate, PEG-4 Laurate, PEG-4 Dilaurate, PPG-2 Hydroxyethyl Cocamide, Alpha-Glucan Oligosaccharide, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Benzoic Acid, PEG-4, Iodopropynyl Butylcarbamate, Sodium Sulfate, CI 19140, CI 17200, CI 42090

  • Butyrospermum Parkii (Shea) Butter: chiết xuất bơ hạt mỡ giàu chất béo giúp dưỡng ẩm, làm mềm da, giúp da mịn màng.
  • Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil: chiết xuất hoa hướng dương chống oxy hóa, cấp ẩm, dưỡng da mềm mượt.
  • Alpha-Glucan Oligosaccharide: có chứa lợi khuẩn Probiotics giúp hàng rào bảo vệ da khỏe hơn, khôi phục độ ẩm tự nhiên.
  • Có chứa CI 42090, CI 19140, CI 17200: chất nhuộm màu tổng hợp, tạo màu cho sản phẩm, và Parfum (hương liệu)

Đánh giá về khả năng kích ứng và tính an toàn: Sữa tắm Dove Pampering Care thay thế gốc làm Sulphate bằng gốc làm sạch dịu nhẹ từ dầu dừa giúp da hạn chế tình trạng khô căng. Đồng thời công thức lành tính không chứa cồn khô, không paraben, bổ sung thêm các dưỡng chất và lợi khuẩn nuôi dưỡng da mềm mại và ẩm mịn sau mỗi lần tắm. Tuy nhiên, bảng thành phần có chứa CI 19140, Cocamidopropyl Betaine và Parfum có khả năng gây kích ứng cao và có chứa chất nhuộm màu tổng hợp CI 17200, CI 42090 có liên quan đến ung thư ở mức trung bình và là thành phần hạn chế sử dụng (theo đánh giá của tổ chức EWG), và theo FDA, bảng màu này khi được sử dụng trong mỹ phẩm phải được FDA chứng nhận an toàn theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt.

Bảng thành phần chi tiết của sữa tắm Dove Pampering Care (nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng chính của sữa tắm Dove Pampering Care

  • Làm sạch nhanh, không gây nhờn rít và không làm khô da.
  • Dưỡng ẩm và phục hồi độ ẩm cho da.
  • Mang đến làn da mềm mịn tức thì.
  • Chứa lợi khuẩn giữ ẩm cho hàng rào bảo vệ da.
  • Đem lại hương thơm ngọt ngào, ấm áp và nâng niu mọi giác quan.
  • Phù hợp cho da mọi loại da, đặc biệt dành cho da khô, da nhạy cảm.

Cảm nhận sữa tắm Dove Pampering Care có tốt không?

Mình đã dùng sữa tắm của thương hiệu Dove cũng được khoảng 1 năm trở lại đây khi tình cờ biết đến phiên bản Dove Pampering Care, đây là phiên bản sữa tắm cho da khô mới nhất của hãng chứa lợi khuẩn và nhiều thành phần dưỡng ẩm có lợi cho da. Nên mình thấy khá thú vị và quyết định mua về để trải nghiệm.

Sponsor

Ấn tượng đầu tiên chính là mùi hương của sữa tắm Dove Pampering Care rất thơm và có cảm giác khá tự nhiên, chứ không phải thêm thắt quá nhiều mùi hương hóa học trong sản phẩm. Đây là mùi vanilla và bơ hạt mỡ rất béo ngậy, ngọt ngào, ấm áp và nịnh mũi lắm nên khi dùng mình cảm thấy rất thư giãn như được giải tỏa mọi căng thẳng.

Kết cấu của sữa tắm Dove Pampering Care có màu nâu nhạt, thơm ngọt của mùi vanilla và bơ hạt mỡ (nguồn: Beaudy.vn)

Nhưng đây cũng chính là điểm trừ của hương thơm béo ngậy chỉ thích hợp dùng vào buổi tối hoặc mùa thu đông nhiều hơn, vào ban ngày sẽ cảm thấy hơi gắt. Tuy nhiên hương thơm lưu lại không quá lâu, chỉ sau 15 đến 30 phút dường như không cảm nhận được nữa.

Sponsor

Lúc trước da cơ thể của mình rất dễ bị khô và nổi mẩn đỏ nếu dùng sữa tắm nếu làm sạch quá mạnh. Từ khi dùng sữa tắm Dove Pampering Care mình cảm thấy như tìm được “chân ái” của cuộc đời mình vậy đấy. Lớp bọt tạo ra dày, mịn và xốp nên cảm giác thoa lên da rất mượt và không bị ma sát quá nhiều. Da sau khi tắm sạch nhưng đặc biệt không khô căng, da có độ ẩm nhất định nên trông da rất ẩm mịn, sờ vào lúc đây rất mềm. Có những hôm mình không cần sử dụng body lotion da vẫn rất mịn và không bị khô căng tí nào cả (nhưng mình vẫn khuyến khích nên kết hợp body lotion để da không bị khô căng đi nhé).

Ưu điểm, nhược điểm của sữa tắm Dove Pampering Care

Ưu điểm

  • Làm sạch tốt nhưng không khiến da bị khô căng hay mất đi độ ẩm tự nhiên.
  • Lượng bọt tạo được nhiều, dày và mịn.
  • Dưỡng ẩm và giúp da mềm mại, mịn màng ngay sau khi tắm.
  • Hương thơm béo ngậy, ngọt ngào từ vanilla và bơ hạt mỡ rất thư giãn.
  • Dung tích to, giá thành rẻ nên dùng được rất lâu.
  • Được Viện da liễu Trung ương chứng nhận an toàn cho mọi loại da, kể ca da nhạy cảm.
Sữa tắm Dove Pampering Care có nhiều ưu điểm với chiết xuất giàu dưỡng ẩm và củng cố hàng rào bảo vệ da (nguồn: Beaudy.vn)

Nhược điểm

  • Không lưu hương được lâu, chỉ tầm 15 đến 30 phút là mùi hương giảm đi rất nhiều.
  • Thích hợp sử dụng cho mùa đông, hoặc dùng vào buổi tối vì hương thơm hơi kén mùi.
  • Có chứa hương liệu, chất tạo màu nhuộm tổng hợp, chất bảo quản Iodopropynyl Butylcarbamate có thể gây kích ứng cho da

Cách sử dụng sữa tắm Dove Pampering Care

  • Làm ướt cơ thể, sau đó cho khoảng 2 đến 3 pump sữa tắm Dove Pampering Care ra tay (có thể cho ra bông tắm để tạo bọt).
  • Massage đều khắp cơ thể, đặc biệt ở những vùng da thô ráp và kém mịn màng như: khuỷu tay, khuỷu chân,…
  • Tắm lại với nước sạch, lau khô và có thể kết hợp với các sản phẩm dưỡng thể (body lotion) sau đó.

Mua sữa tắm Dove Pampering Care giá bao nhiêu? Mua ở đâu?

Bạn có thể mua sữa tắm Dove Pampering Care với giá 111.000 VNĐ/chai 500g, 226.000 VNĐ/chai 900g.

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: dưỡng ẩm, phục hồi da khô, mang đến hương thơm ngọt béo và ấm áp
  • Kết cấu: sữa đặc có màu nâu
  • Dung tích/Trọng lượng: 500 gam và 900 gam
  • Loại da: da khô, da nhạy cảm, mọi loại da
  • Thương hiệu: Dove
  • Xuất xứ: Mỹ

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Beaudy.vn review chân thật về sữa tắm Dove Pampering Care, hi vọng bài viết dã cung cấp thêm nhiều thông tin bổ ích nhất đến các bạn. Hẹn gặp lại các bạn trong các chủ đề làm đẹp sắp tới của Beaudy.vn.

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Alpha-Glucan Oligosaccharide, Benzoic Acid, Butyrospermum Parkii Butter, Carbomer, Ci 42090, Cocamidopropyl Betaine, Coco-Glucoside, Coconut Acid, Helianthus Annuus Seed Oil, Iodopropynyl Butylcarbamate, Lauric Acid, Natri hydroxit, PEG-150 Pentaerythrityl Tetrastearate, PEG-4, PEG-4 Dilaurate, PEG-4 Laurate, PPG-2 Hydroxyethyl Cocamide, PPG-9, Palmitic Acid, Fragrance, Phenoxyethanol, Red 33, SODIUM CHLORIDE, Sodium Benzoate, Sodium Cocoyl Isethionate, Sodium Isethionate, Sodium Methyl Lauroyl Taurate, Sodium Methyl Taurate, Sodium Sulfate, Stearic Acid, Styrene Acrylates Copolymer, Tetrasodium EDTA, Water, CI 19140, Citric acid, Glycerin
Công dụng Làm sạch, Dưỡng da, Dưỡng ẩm, Làm mềm da, Giữ ẩm da, Làm mịn da, Tăng cường hàng rào bảo vệ da
Điểm CIR
Điểm EWG
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng nhẹ, Kích ứng da, Kích ứng, Kích ứng da nhẹ, Kích ứng da khi ở trạng thái nguyên chất, Dị ứng, Kích ứng mắt
Bài viết chi tiết về các thành phần Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Alpha-Glucan Oligosaccharide Làm sạch, Dưỡng da, Làm mịn da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Benzoic Acid Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Kích ứng nhẹ
Butyrospermum Parkii Butter Dưỡng ẩm, Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Shea butter, Butyrospermum Parkii shea butter
Carbomer Chất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Ci 42090 Chất tạo màu 8 – Nguy cơ cao Blue No 1, D C Blue No 4
Cocamidopropyl Betaine Chất hoạt động bề mặt B – Nguy cơ trung bình 5 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da
Coco-Glucoside Chất làm sạch B – Nguy cơ trung bình 2 – Nguy cơ thấp
Coconut Acid Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Helianthus Annuus Seed Oil Làm mềm da, Giữ ẩm da, Tăng cường hàng rào bảo vệ da, Tái tạo và phục hồi da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Iodopropynyl Butylcarbamate Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 6 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da nhẹ IPBC
Lauric Acid Chất nhũ hóa, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Natri hydroxit Điều chỉnh độ pH B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da khi ở trạng thái nguyên chất Sodium Hydroxide
PEG-150 Pentaerythrityl Tetrastearate Chất tăng độ nhớt B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình
PEG-4 Dưỡng ẩm, Chất làm sạch bề mặt, Chất nhũ hóa A – An toàn
PEG-4 Dilaurate Hình thành nhũ tương, Làm sạch B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng
PEG-4 Laurate Làm sạch, Hình thành nhũ tương B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng
PPG-2 Hydroxyethyl Cocamide Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Làm sạch 1 – Nguy cơ thấp
PPG-9 Chất giữ ẩm, Giảm bong tróc, Phục hồi sự mềm mại A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Palmitic Acid Làm mềm da, Làm sạch A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Red 33 Chất tạo màu N/A – Not Available 5 – Nguy cơ trung bình CI 17200, D C Red No 33
SODIUM CHLORIDE Chất khử mùi, Làm bóng răng, Chất tạo mùi, Tạo vị, Chất mài mòn, Tẩy da chết vật lý 1 – Nguy cơ thấp Natri clorua
Sodium Benzoate Chất bảo quản A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Cocoyl Isethionate Chất hoạt động bề mặt, Chất làm sạch B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Sodium Isethionate Chống tĩnh điện, Làm sạch, Dưỡng tóc, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Methyl Lauroyl Taurate
Sodium Methyl Taurate
Sodium Sulfate Tăng độ dày, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Stearic Acid Làm sạch, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Styrene Acrylates Copolymer Chất tạo màng B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Tetrasodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
CI 19140 Chất tạo màu N/A – Not Available 6 – Nguy cơ trung bình Kích ứng nhẹ Fd C Yellow 5, Yellow 5
Citric acid Tẩy da chết hóa học, Chất bảo quản, Cân bằng pH A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
88%
88%

Lúc trước da cơ thể của mình rất dễ bị khô và nổi mẩn đỏ nếu dùng sữa tắm nếu làm sạch quá mạnh. Từ khi dùng sữa tắm Dove Pampering Care mình cảm thấy như tìm được “chân ái” của cuộc đời mình vậy đấy

  • Thiết kế, bao bì
    8.5
  • Thương hiệu
    9
  • Trải nghiệm và công dụng
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn thấy bài này thế nào?
Có 7 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Mình đang háo hức muốn nghe ý kiến của các bạn về bài viết này, hãy bình luận ngay thôi!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version