Kem lót là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng nhờ khả năng che khuyết điểm và kiềm dầu cho da. Kem lót Focallure Light Correcting Makeup Base là một trong những dòng sản phẩm bình dân đang được ưa chuộng với nhiều công dụng đặc biệt. Cùng tìm hiểu kem lót Focallure Light Correcting Makeup Base qua bài viết dưới đây nhé!

Bao bì, thiết kế và kết cấu của kem lót Focallure #02 màu xanh lá

Kem lót Focallure #02 màu xanh lá được đóng trong chai thủy tinh hơi đục, nhưng vẫn nhìn được tinh chất bên trong. Chất kem màu xanh lá tạo hiệu ứng màu chủ đạo cho chai kem lót trông nổi bật hơn. Khác với các dòng trước, kem lót Focallure #02 màu xanh lá ở dạng pump nên thao tác dễ dàng và vệ sinh hơn rất nhiều.

review kem lot focallure 5 8775a633
Bao bì, thiết kế và kết cấu của kem lót Focallure #02 màu xanh lá (Ảnh: Beaudy.vn).

Kết cấu của kem lót Focallure ở dạng kem màu xanh lá, mùi hương nhẹ nhàng nên không gây khó chịu cho da.

Thành phần chính của kem lót Focallure #02 màu xanh lá

  • Tocopheryl Acetate, Betaine,…: Hỗ trợ nuôi dưỡng da mềm mịn, tạo hiệu ứng căng bóng da.
  • Titanium Dioxide: nâng tone da nhẹ nhàng, hỗ trợ bảo vệ da hiệu quả.
  • Aluminum Hydroxide: kiểm soát dầu thừa cho da, ngăn ngừa đổ dầu hiệu quả.
  • Glycerin, Sodium Hyaluronate: cấp ẩm, duy trì độ ẩm cho da, ngăn ngừa khô căng.
Bảng thành phần chi tiết của kem lót Focallure #02 màu xanh lá (Ảnh: Beaudy.vn).

Bảng thành phần chi tiết của kem lót Focallure #02 màu xanh lá:

Water, Glycerin, Methylpropanediol Isononyl Isononanoate, ​Isohexadecane, Cyclopentasiloxane, Dimethicone, Betaine, Bifida Ferment Filtrate, Titanium Dioxide, Cetyl PEG/​PPG-10/​1 Dimethicone, Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, VP/​Hexadecene Copolymer, Hydrogenated Lecithin, Saccharomyces/​Rice Ferment Filtrate, Phenoxyethanol, Methylparaben, Propanediol, Parfum, Tocopheryl Acetate, Polysorbate 60, Sorbitan Isostearate, Aluminum Hydroxide, Triethoxycaprylylsilane, Lactobacillus Ferment Lysate, Sodium Hyaluronate 1,2-Hexanediol, Hydroxyacetophenone, Lespedeza Capitata Leaf/​Stem Extract, Yeast Extract, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Ethylhexylglycerin, Soy Amino Acids, Potassium Sorbate, Sodium Benzoate.

Công dụng của kem lót Focallure #02 màu xanh lá

  • Hiệu chỉnh sắc tố da.
  • Dưỡng ẩm, kiểm soát dầu thừa trên da.
  • Hỗ trợ khả năng bám của lớp makeup.
  • Hỗ trợ bảo vệ da khỏi bụi bẩn, khói bụi,…

Cảm nhận kem lót Focallure #02 màu xanh lá có tốt không?

Mình là người có làn da hơi nhiều khuyết điểm, ngoài kem chống nắng nâng tone thì mình còn kết hợp thêm kem lót để làn da trông khỏe khoắn hơn. Nên kem lót Focallure #02 màu xanh lá chính là lựa chọn của mình trong khoảng thời gian nay.

Trên tay kem lót Focallure #02 (Ảnh: Beaudy.vn).

Về thiết kế thì kem lót Focallure #02 màu xanh lá khá sang, làm mình cực kỳ ấn tượng so với thiết kế dạng tuýp nhựa như trước. Kết cấu khi lên da khá là mịn, tệp vào da nhanh chóng mà không gây khô và hiện tượng bột trên da. Đặc biệt là mùi hương của kem lót Focallure #02 màu xanh lá cũng khá nhẹ nhàng, không hắc mũi khi sử dụng.

Kết cấu kem lót Focallure #02 (Ảnh: Beaudy.vn).

Sau khi thấm trên da, kem lót Focallure #02 màu xanh lá tạo nên hiệu ứng làm đều và hiệu chỉnh màu da khá tốt. Sau khi tệp vào da, kem lót Focallure #02 màu xanh lá giúp da khá ẩm mịn, tạo điều kiện để lớp makeup bám vào da tốt hơn. Với dòng màu xanh, khả năng nâng tone và làm mờ khuyết điểm mình đánh giá khá cao, nhất là những nốt mụn đỏ.

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Lớp nền của kem lót Focallure #02 (Ảnh: Beaudy.vn).

Về khả năng kiểm soát dầu nhờn, kem lót Focallure #02 màu xanh lá ở mức khá, với hiệu quả kiềm dầu từ 4-5 tiếng. Cùng với đó, khả năng giữ tone da khá lâu nên với mình đây chính là chân ái.

Khi sử dụng mình thường kết hợp thêm một sản phẩm kem chống nắng kiềm dầu nữa. Thế nên da mình luôn có hiệu ứng căng mịn và thoáng ráo khá dài lâu. Với mình thì kem lót Focallure #02 màu xanh lá sẽ rất phù hợp, kể cả khi bạn chỉ dùng kem lót thì cũng đủ để có một làn da mịn màng và tươi sáng để ra ngoài rồi đấy.

Ưu điểm và nhược điểm của kem lót Focallure #02 màu xanh lá

Ưu điểm

  • Khả năng nâng tone và làm điều màu da tốt.
  • Kiểm soát dầu nhờn hiệu quả.
  • Hiệu chỉnh màu sắc da, làm mờ thâm.
  • Có khả năng dưỡng ẩm nhẹ nhàng cho da, không gây khô da.
  • Mùi thơm nhẹ nhàng, giá thành hạt dẻ.

Nhược điểm

  • Khả năng bám tốt trên da, cần tẩy trang nhiều lần.
  • Không phù hợp với làn da quá tối màu.

Hướng dẫn cách sử dụng kem lót Focallure #02 màu xanh lá

Để đạt hiệu quả tốt nhất, bạn hãy thử sử dụng kem lót Focallure #02 màu xanh lá theo các bước sau:

  • Bước 1: Làm sạch da và để gia thông thoáng.
  • Bước 2: Bôi một lớp kem dưỡng ẩm nhẹ nhàng để cung cấp độ ẩm cần thiết cho da.
  • Bước 3: Lấy một lượng kem lót vừa đủ, chấm đều lên các vùng trán, má, cằm và mũi, sau đó tán đều bằng ngón tay hoặc cọ trang điểm.
  • Bước 4: Sau khi kem lót đã thẩm thấu, bạn có thể tiếp tục với những bước makeup còn lại.

Kem lót Focallure #02 màu xanh lá mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Hiện, kem lót Focallure #02 màu xanh lá được bán với giá khoảng 288.000 đồng/30g tại các cửa hàng trực tuyến hoặc tại các của hàng uy tín trên toàn quốc.

Tổng kết sản phẩm

  • Thương hiệu: Focallure.
  • Quốc gia: Trung Quốc.
  • Công dụng: Làm đều màu da, kiềm dầu, nâng tone, hiệu chỉnh màu da…
  • Kết cấu: Dạng kem.
  • Dung tích: 30g.
  • Quy cách đóng gói: Dạng hộp.

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Aluminum Hydroxide, Betaine, Bifida Ferment Filtrate, Cyclopentasiloxane, Dimethicone, Ethylhexylglycerin, Glycerin, Hydrogenated Lecithin, HYDROXYACETOPHENONE, Lactobacillus Ferment Lysate, Lespedeza Capitata Leaf Stem Extract, Methyl parahydroxybenzoate, Methylpropanediol Isononyl Isononanoate, Fragrance, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Phenoxyethanol, Polysorbate, Potassium Sorbate, Propanediol, Saccharomyces Rice Ferment Filtrate, Sodium Benzoate, Sodium Hyaluronate 1 2-Hexanediol, SORBITAN ISOSTEARATE, Soy Amino Acids, Cl 77891, Vitamin E Acetate, Triethoxycaprylylsilane, Water, Faex Extract, Isohexadecane
Công dụng Dưỡng da, Dưỡng ẩm, Bảo vệ da, Làm mịn da, Giữ ẩm da, Làm dịu da, Chống oxy hóa
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng mắt nhẹ, Kích ứng da, Dị ứng, Kích ứng da nhẹ, Kích ứng nhẹ, Liên quan đến ung thư
Bài viết chi tiết về các thành phần Glycerin là gì? Công dụng và cách dùng Glycerin đúng cách, hiệu quả nhất

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Aluminum Hydroxide Chất bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp Nhôm Hydroxide
Betaine Dưỡng ẩm, Bảo vệ da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Bifida Ferment Filtrate Dưỡng chất cho da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Cyclopentasiloxane Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Dimethicone Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt nhẹ
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Hydrogenated Lecithin Giảm bong tróc, Cải thiện cấu trúc da mềm mại, Hình thành nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
HYDROXYACETOPHENONE Chất tăng cường bảo quản, Chất chống oxy hóa, Làm dịu da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Lactobacillus Ferment Lysate Dưỡng da, Chất bảo quản 1 – Nguy cơ thấp
Lespedeza Capitata Leaf Stem Extract
Methyl parahydroxybenzoate Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da Methylparaben
Methylpropanediol Isononyl Isononanoate
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate Chất bảo quản N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Polysorbate Chất ổn định, Nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Polysorbate 20, Polysorbate 21, Polysorbate 40, Polysorbate 60, Polysorbate 61, Polysorbate 65, Polysorbate 80, Polysorbate 81, Polysorbate 85
Potassium Sorbate Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng da nhẹ
Propanediol Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol
Saccharomyces Rice Ferment Filtrate
Sodium Benzoate Chất bảo quản A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Sodium Hyaluronate 1 2-Hexanediol
SORBITAN ISOSTEARATE Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng nhẹ
Soy Amino Acids Dưỡng ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Vitamin E Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate
Triethoxycaprylylsilane Chất kết dính, Làm mịn da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Faex Extract Làm dịu da, Chống oxy hóa, Bảo vệ da, Giữ ẩm da, Chất tạo màng N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Yeast Extract
Isohexadecane Dung môi, Chất làm mềm da, Làm sạch da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
87%
87%

Với mình thì kem lót Focallure #02 màu xanh lá sẽ rất phù hợp, kể cả khi bạn chỉ dùng kem lót thì cũng đủ để có một làn da mịn màng và tươi sáng để ra ngoài rồi đấy.

  • THIẾT KẾ, BAO BÌ
    9
  • THƯƠNG HIỆU
    8
  • TRẢI NGHIỆM VÀ CÔNG DỤNG
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này có tuyệt không bạn?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Mình rất mong muốn được nghe ý kiến của các bạn về chủ đề này, hãy chia sẻ cho mình biết nhé.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
Payu

Xin chào

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version