Gel trị mụn Cafuné Flux đến từ thương hiệu Cafuné có số lượng bán ra không hề nhỏ trên các trang thương mại điện và nhận được sự yêu thích của khách hàng nhờ vào khả năng hỗ trợ giảm mụn và mờ thâm hiệu quả. Vậy em này có thật sự tốt như lời đồn không? Cùng mình review chi tiết sau một tháng trải nghiệm nha.

Bao bì, kết cấu của gel mụn Cafuné Flux

Giống như nhiều dòng gel mụn khác, Cafuné Flux có dạng tuýp dài màu xanh dương – trắng, so với bản xanh lá thì tone màu này sẽ mang lại điểm nhận biết là sản phẩm thuộc dòng trị mụn. Tuýp gel có dạng nắp vặn khá chắc chắn, đầu lấy sản phẩm hơi to một xíu, nên khi lấy sản phẩm cần cẩn thận để không bị lấy quá nhiều. Đi kèm với tuýp gel là hộp giấy cùng màu, thông tin cơ bản từ thành phần, công dụng,… đều được in ấn chỉnh chu trên thân hộp giấy và tuýp kem.

Dòng gel mụn Cafuné Flux có dạng gel đặc trong suốt, không mùi, kết cấu thấm nhanh và không nặng da.

review gel mun cafune flux scaled a0e03bf1
Gel mụn Cafuné Flux có kết cấu gel trong suốt, thẩm thấu nhanh trên da.

Thành phần chính của gel mụn Cafuné Flux

  • Glycolic Acid, Salicylic Acid (AHA và BHA): đây là hai thành phần tẩy da chết khá phổ biến. Nếu AHA giúp thúc đẩy tái tạo da, giúp làn da giảm mụn và sáng màu hơn thì BHA sẽ giúp làm sạch bã nhờn, từ đó mà ngăn tác nhân gây mụn, giảm tắc nghẽn nang lông.
  • Potassium Azeloyl Diglycinate: được biết đến như một dẫn xuất của Azelaic Acid, đóng vai trò là chất kiểm soát dầu trên da, giúp giảm viêm và cải thiện da không đều màu.
  • Zinc PCA: đóng vai trò kiểm soát dầu nhờn trên da, từ đó giảm khả năng vi khuẩn tấn công gây mụn.
  • Chiết xuất rau má, tinh dầu tràm trà: đều là những chiết xuất thực vật có công dụng làm dịu và kháng viêm, giúp giảm mụn, giảm sưng đỏ da và giúp quá trình phục hồi sau mụn nhanh hơn.

Bảng thành phần chi tiết: Water, Carbomer, Polysorbate, Glycolic Acid, Sodium Hydroxide, Panthenol, Lactic Acid, Zinc PCA, Centella Asiatica Extract, Phenoxyethanol, Ethylhexylglycerin, Edta, Hyaluronic Acid, BHA, Potassium Azeloyl Diglycinate, Fragrance, Sodium Citrate, Melaleuca Alternifolia Leaf Oil, Oryza Sativa Bran Extract.

Gel Cafuné Flux hỗ trợ giảm mụn, giảm thâm sau mụn.

Công dụng của gel mụn Cafuné Flux

  • Hỗ trợ giảm mụn viêm, trứng cá, mụn ẩn.
  • Hỗ trợ giảm thâm mụn, mờ thâm.
  • Ngăn ngừa mụn tái phát.

Cảm nhận khi sử dụng gel mụn Cafuné Flux có tốt không?

Các sản phẩm trị mụn trên thị trường rất nhiều nhưng lý do mình chọn gel mụn Cafuné Flux là vì thành phần tự nhiên, lành tính cho làn da và có nhiều đánh giá tích cực. Em này có kết cấu gel đặc nhưng khi lên da lại thấm khá nhanh, không gây bết dính hay nặng mặt và hoàn toàn không có mùi hương khó chịu.

Với công dụng chính là trị mụn, nên bảng thành phần của dòng sản phẩm này ngoài chứa các hoạt chất kháng viêm như tràm trà, rau má thì còn có thêm BHA và AHA với công dụng giúp lỗ chân lông thông thoáng hơn, từ đó mà hạn chế yếu tố gây mụn. Đối với những nốt mụn đỏ hơi sưng thì chỉ cần 1 ngày là nốt mụn đã bớt đỏ và giảm sưng khá nhiều rồi, các nốt mụn trứng cá cũng gom cồi và khô khá nhanh.

Gel mụn Cafuné Flux

Ngoài ra, mình đánh giá em này có khả năng hỗ trợ giảm thâm sau mụn ổn, nốt mụn khi lành sẽ không để thâm đậm. Điểm cộng hơn nữa của dòng gel mụn Cafuné Flux là thành phần tự nhiên lành tính, có thể dùng cho cả mẹ bầu và các bạn gái từ 12 tuổi trở lên.

Ưu và nhược điểm của gel mụn Cafuné Flux

Ưu điểm

  • Thiết kế tuýp dài, nhỏ, với bao bì chắc chắn.
  • Kết cấu gel mỏng nhẹ, thấm nhanh, không nặng da.
  • Có khả năng gom cồi mụn nhanh, giúp làm dịu nốt đỏ cho da.
  • Có khả năng hỗ trợ giảm mụn nhanh, giảm thâm sau mụn tốt.
  • Thành phần lành tính nên an toàn cho làn da.

Nhược điểm

  • Có châm chích nhẹ đối với da nhạy cảm.
  • Khả năng giảm thâm với mụn trứng cá hoặc mụn viêm sẽ hơi chậm.

Cách sử dụng gel mụn Cafuné Flux

  • Vào buổi sáng: Sau khi làm sạch da, apply toner mỏng nhẹ sau đó thoa gel trị mụn lên vị trí bị mụn, sau khoảng vài phút thì thoa kem chống nắng. Nếu da bạn quá khô hoặc nhạy cảm thì thoa thêm một lớp serum dưỡng ẩm trước khi thoa gel mụn.
  • Vào buổi tối: thực hiện các bước làm sạch, dưỡng da, thoa kem dưỡng trước, sau đó gel mụn là bước cuối cùng.

Lưu ý:

  • Nên dùng 2 lần/ ngày để ta tăng hiệu quả.
  • Khi lấy chỉ nên dùng lượng vừa đủ, thoa trực tiếp nên nốt mụn thay vì thoa toàn bộ da.

Mua gel mụn Cafuné Flux ở đâu? Giá bao nhiêu?

Hiện nay dòng gel mụn Cafuné Flux Derma Gel đang được bán với giá khoảng 150.000VND/ tuýp 20ml. Nhãn hàng cũng có rất nhiều ưu đãi ra mắt cho sản phẩm, bạn nhớ canh flashsale để mua được giá tốt nhất nhé.

Mua sản phẩm với giá ưu đãi trên Shopee

Thông tin sản phẩm

  • Thương hiệu: Cafuné
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Công dụng: giảm mụn, giảm thâm
  • Làn da phù hợp: da mụn, mọi loại da
  • Quy cách đóng gói: dạng tuýp nhựa

Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn thường xuyên để đón đọc thêm nhiều bài viết review chân thực nữa nha!

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần BHA, Carbomer, Centella Asiatica Extract, Edta, Ethylhexylglycerin, Fragrance, Glycolic Acid, Hyaluronic Acid, Lactic Acid, Melaleuca Alternifolia Leaf Oil, Oryza Sativa Bran Extract, Panthenol, Phenoxyethanol, Polysorbate, Potassium Azeloyl Diglycinate, Sodium Citrate, Sodium Hydroxide, Water, Zinc PCA
Công dụng Tẩy tế bào chết, Dưỡng ẩm, Cân bằng pH, Trị mụn, Làm dịu da, Dưỡng da, Chống oxy hóa
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da dầu, Da mụn, Da hỗn hợp thiên dầu, Da nhạy cảm
NÊN kết hợp với các thành phần Retinol, Niacinamide, Azelaic Acid, Benzoyl Peroxide, AHA, Pha, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phần Trẻ em, Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương, Da nhạy cảm, Tránh tiếp xúc với mắt
Tác dụng phụ của thành phần Nhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng da, Kích ứng mắt, Kích ứng, Châm chích, Dị ứng, Da bắt nắng
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
BHA Tẩy tế bào chết, Chống lão hóa, Trị mụn, Kháng viêm 4 – Nguy cơ trung bình Retinol, Azelaic Acid, Niacinamide, Benzoyl Peroxide, AHA, Pha, Vitamin C Trẻ em Nhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng, Châm chích Beta Hydroxy Acids, Salicylic acid, Beta Hydroxy Acid
Carbomer Chất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Centella Asiatica Extract Làm dịu da, Trị sẹo bỏng, Dưỡng da, Chống oxy hóa, Điều trị sẹo lồi, Điều trị viêm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Centella Asiatica, Chiết xuất rau má
Edta Chất tạo chelate A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Glycolic Acid Cân bằng pH, Tẩy tế bào chết, Trị mụn trứng cá, Chống lão hóa da, Dưỡng ẩm, Kháng khuẩn B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt, Da bắt nắng, Nhạy cảm với ánh sáng, Tăng sắc tố da, Ngứa da Axit hydroacetic, Axit hydroxyacetic
Hyaluronic Acid Dưỡng ẩm cho da, Làm mềm da, Chất tạo độ nhớt, Phục hồi da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Panthenol, Retinol, Niacinamide Hút ẩm ngược, Bít tắc lỗ chân lông HA
Lactic Acid Tẩy tế bào chết, Cấp ẩm, Làm mềm da, Cân bằng pH, Dưỡng ẩm, Da săn chắc B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Nhạy cảm với ánh sáng, Kích ứng da, Kích ứng mắt Glycolic Acid Copolymer
Melaleuca Alternifolia Leaf Oil Chống oxy hóa, Chất tạo mùi B – Nguy cơ trung bình 6 – Nguy cơ trung bình Da nhạy cảm Kích ứng da Chiết xuất lá chè, Melaleuca Alternifolia Tea Tree Leaf Oil, Tea tree oil
Oryza Sativa Bran Extract Dưỡng da, Bảo vệ da A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp
Panthenol Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Phục hồi tóc hư tổn, Chất giữ ẩm, Làm dịu da, Trẻ hóa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Axit Pantothenic, D Pantothenyl Alcohol, Vitamin B5, D panthenol
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Polysorbate Chất ổn định, Nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Polysorbate 20, Polysorbate 21, Polysorbate 40, Polysorbate 60, Polysorbate 61, Polysorbate 65, Polysorbate 80, Polysorbate 81, Polysorbate 85
Potassium Azeloyl Diglycinate Làm sáng da, Kiểm soát bã nhờn N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Sodium Citrate Chất bảo quản, Cân bằng axit bazơ A – An toàn
Sodium Hydroxide Cân bằng pH, Tạo bọt B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Tránh tiếp xúc với mắt, Trẻ em Mù lòa, Viêm da tiếp xúc Natri hydroxide
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Zinc PCA Kiểm soát bã nhờn, Trị mụn, Cấp ẩm 3 – Nguy cơ trung bình Da dầu, Da mụn, Da hỗn hợp thiên dầu, Da nhạy cảm Pyrrolidonecarboxylic acid
83%
83%
  • Thiết kế, bao bì
    8,5
  • Thương hiệu
    8.5
  • Trải nghiệm và công dụng
    8.5
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bài này có tuyệt không bạn?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. phamngocanh on

    Mình hy vọng bài viết này có thể truyền cảm hứng cho các bạn, và mình rất mong nhận được sự phản hồi của các bạn về nó.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version