Bạn sở hữu một làn da không đều màu, lấm tấm những nốt thâm mụn đỏ hoặc thậm chí bị xỉn thành thâm đen? Hãy thử sử dụng kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint, với kết cấu mỏng nhẹ không gây bít tắc lỗ chân lông nhưng vẫn có độ che phủ tốt giúp bạn có được lớp nền đều màu, mướt mịn nhé!

Sponsor

Bao bì, kết cấu của kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint

Chai kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint được làm từ nhựa và có dạng hình chữ nhật rất dễ thương. Kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint có thiết kế vòi nặn, khi sử dụng chỉ cần bóp nhẹ thân chai là có thể dễ dàng lấy được lượng sản phẩm vừa đủ dùng.

Kết cấu kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint không quá đặc, chính vì thế nên khi apply lên da sẽ tạo lớp nền mỏng nhẹ vô cùng tự nhiên, không gây bí da cũng như rất dễ để tán đều kem nền trên da.

ket cau kem nen maybelline fit me 6a327e91
Kết cấu kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint không quá đặc (nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần của kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint

  • Homosalate: có khả năng chuyển hóa tia UV sóng ngắn thành nhiệt, bảo vệ da
  • Ethylhexyl Salicylate: hấp thụ tia UVB, bảo vệ da
  • Ascorbyl Glucoside: là một dạng của vitamin C, chống oxy hóa, làm sáng da
  • Tocopherol: là một dạng vitamin E, cải thiện màu da

Thành phần đầy đủ

Aqua/Water, Homosalate, Dicaprylyl Ether, CI 77891/Titanium Dioxide, Glycerin, Silica, Alcohol Denat, Ethylhexyl Salicylate, Octocrylene, Polyglyceryl-4 Isostearate, Distreadimonium Hectorite, Tribehenin, CI 77491/Iron Oxides, CI 77492/Iron Oxides, CI 77499/ Iron Oxides, PEG-30 Dipolyhydroxystearate, Synthetic Fluorphlogopite, Sodium Chloride, Phenoxyethanol, Silica Silylate, Ascorbyl Glucoside, Disodium Stearoyl Glutamate, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Aluminum Hydroxide, Tocopherol.

Bảng thành phần kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint (nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint

  • Cho lớp nền sáng mướt tức thì, mỏng nhẹ và bền màu suốt cả ngày.
  • Giúp da trông mướt mịn và sáng khỏe hơn nhờ chứa SPF 50 và vitamin C.
Công dụng, hướng dẫn sử dụng và bảng thành phần kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint (nguồn: Beaudy.vn)

Cảm nhận cá nhân khi sử dụng kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint

Cá nhân mình cảm thấy khá thích loại kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint này. Kem có kết cấu không quá đặc nên làm lớp nền rất mỏng nhẹ, không bị mốc, không gây bí da và có độ che phủ khá tốt. Đặc biệt hơn thì thành phần của em kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint này có rất nhiều hợp chất lành tính, vừa giúp chống nắng cho da vừa làm sáng da nữa.

Mình có màu da khá sáng và hơi ngả vàng như màu da của đa số người châu Á nên mình cảm thấy rất hợp khi dùng màu số 2, không bị quá trắng và lớp che phủ ổn.

Sponsor
Trước và sau khi sử dụng kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint (nguồn: Beaudy.vn)

Ưu, nhược điểm của kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint

Ưu điểm

  • Kết cấu không quá đặc, tạo lớp nền mỏng nhẹ.
  • Độ che phủ khá tốt.
  • Có chứa SPF 50 và vitamin C, làm sáng và chống nắng cho da.
  • Giá thành hợp lý.
  • Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi khi mang ra ngoài.

Nhược điểm

  • Có chứa Homosalate, bà bầu nên cân nhắc khi sử dụng.

Cách sử dụng kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint

  • Chấm đều kem nền lên 5 điểm trên mặt (vùng trán, mũi, cằm và 2 má).
  • Dùng tay hoặc bông mút tán đều.
  • Có thể dùng thêm kem che khuyết điểm để che phủ tốt hơn.
Thiết kế vòi nặn kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint (nguồn: Beaudy.vn)

Mua kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint ở đâu?

Hiện nay kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint được bán với giá khoảng 190.000 đồng/30ml.

Sponsor

Bạn có thể mua kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint trên Shopee tại đây.

Thông tin về sản phẩm

  • Công dụng: tạo lớp nền sáng mướt tức thì, mỏng nhẹ và bền màu suốt cả ngày.
  • Dung tích/trọng lượng: 30ml.
  • Kết cấu: dạng kem.
  • Loại da: mọi loại da.
  • Thương hiệu: Maybelline.
  • Xuất xứ: Mỹ.

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài Review kem nền Maybelline New York Fit Me Fresh Tint. Hãy theo dõi Beaudy.vn để cập nhật những bài review sản phẩm làm đẹp chân thật và các xu hướng làm đẹp mới nhất nhé!

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Adenosine Chống lão hóa, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Alcohol Denat Dưỡng ẩm, Chất làm sạch 4 – Nguy cơ trung bình
Aluminum Hydroxide Chất bảo vệ da 1 – Nguy cơ thấp Nhôm Hydroxide
Ascorbyl Glucoside Chống oxy hóa, Dưỡng trắng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E Acetate, Niacinamide Benzoyl Peroxide, Retinol, AHA BHA
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Dicaprylyl Ether Làm mềm da, Dung môi N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da thường
Disodium Stearoyl Glutamate Chất hoạt động bề mặt, Chất giữ ẩm, Chất nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Distreadimonium Hectorite
Ethylhexyl Salicylate Chống nắng, Bảo vệ da khỏi UV B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Octisalate
Ethylhexylglycerin Chất khử mùi, Dưỡng ẩm, Chất bảo quản A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt
Fluorphlogopite Chất độn, Chất tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Synthetic Fluorphlogopite
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
HOMOSALATE Chống nắng N/A – Not Available 4 – Nguy cơ trung bình Avobenzone Suy giảm nội tiết
Iron Oxides Chất tạo màu 3 – Nguy cơ trung bình CI 77492, CI 77499, CI 77489, CI 77491, Iron Oxides Ci 77492 Iron Oxides Ci 77491 Iron Oxides Ci 77499
Octocrylene Chống nắng 2 – Nguy cơ thấp
PEG-30 Dipolyhydroxystearate Chất nhũ hóa N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình
Phenoxyethanol Chất bảo quản A – An toàn 4 – Nguy cơ trung bình
Polyglyceryl-4 Isostearate
SODIUM CHLORIDE Chất khử mùi, Làm bóng răng, Chất tạo mùi, Tạo vị, Chất mài mòn, Tẩy da chết vật lý 1 – Nguy cơ thấp Natri clorua
Silica Chất hấp thụ, Chất làm đặc, Kiểm soát độ nhớt, Chất chống đông vón A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Silica Silylate Hấp thụ dầu và bã nhờn, Chất làm đặc B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Tocopherol Chất dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E
Tribehenin Chất làm đặc, Tạo gel A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước

Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

92%
92%

Cá nhân mình đánh giá kem có kết cấu không quá đặc nên làm lớp nền rất mỏng nhẹ, không bị mốc, không gây bí da và có độ che phủ khá tốt.

Sponsor
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
  • Kết cấu
    9
  • Thương hiệu
    9.5
  • Trải nghiệm và công dụng
    9
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn có hài lòng với nội dung bài này?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Minh Như on

    Bạn nghĩ như thế nào về bài viết này? Hãy để lại bình luận giúp mình biết nhé.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version