Mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit là sản phẩm nổi tiếng của thương hiệu Laneige có xuất xứ từ Hàn Quốc này. Dù có giá thành đắt đỏ, nhưng mặt nạ ngủ dành cho môi của Laneige rất được ưa chuộng. Hãy cùng Beaudy.vn tìm hiểu xem liệu sản phẩm này có thật sự xứng đáng với giá tiền không nhé!

Sponsor

Bài bị trùng lập, xoá bảng thành phần để check

Bao bì, kết cấu của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit

mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit được làm từ nhựa cứng và có nắp vặn. Bên trong hũ còn có thêm một lớp nắp nhựa để tránh sản phẩm bị vương vãi khi sử dụng và có đi kèm một cây cọ môi silicon nữa. Hũ mặt nạ ngủ môi Laneige có packaging rất dễ thương với tone màu hồng cam chủ đạo, tượng trưng cho mùi Grapefruit (mùi bưởi) của sản phẩm.

packaging mat na ngu moi laneige b042f294
Packaging hũ mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit (nguồn: Beaudy.vn)

Kết cấu của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit đặc và có mùi thơm nhẹ. Khi thoa lên môi sẽ làm cho môi bóng và có màu hồng nhạt.

Texture mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit (nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit

  • Cocos Nucifera (Coconut) Oil: giữ ẩm cho môi.
  • Butyrospermum Parkii (Shea) Butter: làm mềm, dưỡng ẩm cho môi.
  • Diisostearyl Malate: tạo độ bóng, dưỡng ẩm cho môi.
  • Punica Granatum Fruit Juice, Rubus Idaeus (Raspberry) Juice, Vitis Vinifera (Grape) Juice + Ascorbic Acid: giảm lượng tế bào chết trên môi.
Bảng thành phần mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit (nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit

  • Dưỡng ẩm cho môi.
  • Tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho môi.
  • Dưỡng sáng môi.
Mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit có mùi thơm ngọt nhẹ (nguồn: Beaudy.vn)

Cảm nhận cá nhân khi sử dụng mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit

Em mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit này như là “chân ái” của mình vậy. Vì mình sử dụng điều hòa khá nhiều nên môi rất dễ bị khô nứt, nhưng chỉ cần thoa một lớp mỏng mặt nạ ngủ môi Laneige là môi sẽ mềm ẩm ngay. Ngoài ra, cá nhân mình thấy mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask cũng có khả năng trị thâm môi, nhưng để thấy được hiệu quả thì tốn khá nhiều thời gian sử dụng.

Sponsor

Dù mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit có giá thành khá cao, nhưng vì kết cấu đặc cùng công dụng tốt nên mình nghĩ sản phẩm này đáng để đầu tư nhé!

Sau khi sử dụng mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit (nguồn: Beaudy.vn)

Ưu, nhược điểm của mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit

Ưu điểm

  • Dưỡng ẩm cho môi tốt.
  • Trị thâm môi tốt.
  • Tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho môi.

Nhược điểm

  • Có chứa Mica.
  • Có chứa hương liệu (Fragrance).
  • Giá thành cao.

Cách sử dụng mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit

  • Dùng cọ môi silicon đi kèm với hũ mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit để lấy một lượng sản phẩm vừa đủ.
  • Thoa đều sản phẩm lên môi.

Lưu ý: không bôi sản phẩm lên vết thương hở hoặc để sản phẩm tiếp xúc với vùng da có bệnh da liễu như chàm môi.

Sponsor
Cọ môi silicon đi kèm giúp dễ dàng lấy mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit khi sử dụng (nguồn: Beaudy.vn)

Mua mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit ở đâu?

Hiện nay, mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit được bán với giá khoảng 400.000 đồng/20g.

Mua mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit trên Shopee tại đây.

Thông tin về sản phẩm

Công dụng: dưỡng ẩm, trị thâm, tẩy tế bào chết môi

Dung tích/trọng lượng: 20g

Kết cấu: đặc

Thương hiệu: Laneige

Xuất xứ: Hàn

Bạn có thể tìm đọc thêm các bài viết về các sản phẩm dưỡng môi khác trên Beaudy.vn tại đây:

Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Vanilla trị thâm môi có tốt không?

Sponsor

Review Son dưỡng môi Pure Paw Paw chiết xuất đu đủ có giúp làm mềm môi hiệu quả không?

Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc hết bài Review mặt nạ ngủ môi Laneige Lip Sleeping Mask Grapefruit. Đừng quên theo dõi Beaudy.vn để cập nhật thêm về các bài review chân thật cũng như các tips làm đẹp khác nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Vitamin C, Astrocaryum Murumuru Seed Butter, BHT, Benzyl Benzoate, Butylene Ethylene Styrene Copolymer, Butyrospermum Parkii Butter, Candelilla Wax Esters, Citral, Cocos Nucifera Oil, Copernicia Cerifera Wax Copernicia Cerifera Cera Cire De Carnauba, Diisostearyl Malate, Ethylene Propylene Styrene Copolymer, Euphorbia Ceriphera Wax Candelilla Cera Hydrocarbons Cire De Candelilla, Fragrance Parfum, Glycerin, Glycerin Caprylate, Hydrogenated Poly, Hydrogenated Polyisobutene, Hydroxyhydrocinnamate, Limonene, Linalool, Methicone, Mica, Microcrystaline Wax Ceramicrocristallina Cire Microcristalline, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl, Phytosteryl Isotearyl Cetyl Stearyl Behenyl Dimer Dilinoleate, Polybutene, Polyglyceryl-2 Diisostearate, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Propanediol, Punica granatum Extract, Red 6, Rubus Idaeus Juice, Sucrose Tetrastearate Triacetate, Synthetic Wax, Cl 77891, Vitis Vinifera Juice, Water Aqua Eau, Yellow 6 Lake
Công dụng Làm mềm da, Chống oxy hóa, Dưỡng da, Dưỡng ẩm da, Kiểm soát độ nhớt, Kháng viêm, Làm đều màu da
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
NÊN kết hợp với các thành phần Vitamin E Acetate, Niacinamide
KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Benzoyl Peroxide, AHA BHA, Retinol, Tretinoin
Chống chỉ định của thành phần Da nhạy cảm, Da mụn, Da mỏng yếu
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng, Kích ứng da, Dị ứng, Kích ứng mắt, Liên quan đến ung thư
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp NÊN kết hợp với các thành phần KHÔNG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Vitamin C Chống oxy hóa, Sản sinh collagen, Kháng viêm, Làm đều màu da, Dưỡng trắng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Vitamin E Acetate, Niacinamide Benzoyl Peroxide, AHA BHA, Retinol, Tretinoin Ascorbic acid
Astrocaryum Murumuru Seed Butter Chất dưỡng da, Chất làm mềm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
BHT Chống oxy hóa, Chất bảo quản A – An toàn 5 – Nguy cơ trung bình Butylated Hydroxtoluene
Benzyl Benzoate Hương liệu, Kháng khuẩn, Dung môi A – An toàn 5 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da
Butylene Ethylene Styrene Copolymer Kiểm soát dầu nhờn N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Butyrospermum Parkii Butter Dưỡng ẩm, Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Shea butter, Butyrospermum Parkii shea butter
Candelilla Wax Esters
Citral Tạo mùi hương N/A – Not Available 7 – Nguy cơ cao Da nhạy cảm, Da mụn, Da mỏng yếu Dị ứng, Kích ứng
Cocos Nucifera Oil Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Làm mềm da, Dung môi A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Coconut oil, Cocos Nucifera Coconut Oil, Chiết xuất dầu dừa
Copernicia Cerifera Wax Copernicia Cerifera Cera Cire De Carnauba
Diisostearyl Malate Dưỡng da, Làm mềm da, Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Ethylene Propylene Styrene Copolymer
Euphorbia Ceriphera Wax Candelilla Cera Hydrocarbons Cire De Candelilla
Fragrance Parfum
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Glycerin Caprylate
Hydrogenated Poly Chất mài mòn, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn
Hydrogenated Polyisobutene Chất bôi trơn, Dưỡng ẩm da, Chất kết dính A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Cao su butyl
Hydroxyhydrocinnamate Chất bảo quản N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Limonene Hương liệu, Dung môi 6 – Nguy cơ trung bình Kích ứng
Linalool Hương liệu, Tạo hương vị 3 – Nguy cơ trung bình
Methicone Làm mềm da, Chất hoà tan B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Mica Chất tạo màu, Tăng độ trượt của sản phẩm, Tăng độ bám dính N/A – Not Available 2 – Nguy cơ thấp
Microcrystaline Wax Ceramicrocristallina Cire Microcristalline
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl
Phytosteryl Isotearyl Cetyl Stearyl Behenyl Dimer Dilinoleate
Polybutene Chất kết dính, Chất làm tăng độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Polyglyceryl-2 Diisostearate
Polyglyceryl-2 Triisostearate Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Chất tăng độ nhớt, Làm mềm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp
Propanediol Cấp ẩm, Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Thúc đẩy quá trình hấp thụ dưỡng chất A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Kích ứng mắt 2 2 Propanediol, 1 1 Propanediol, 1 3 Propanediol
Punica granatum Extract Chất chống oxy hóa, Tái tạo da, Kiểm soát tăng sắc tố da 1 – Nguy cơ thấp Punica Granatum Fruit Juice
Red 6
Rubus Idaeus Juice
Sucrose Tetrastearate Triacetate
Synthetic Wax Ổn định nhũ tương, Giảm độ giòn, Ổn định kết cấu, Kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Cl 77891 Chất tạo màu, Chống nắng, Chất bảo quản N/A – Not Available 3 – Nguy cơ trung bình Liên quan đến ung thư Titanium dioxide
Vitis Vinifera Juice
Water Aqua Eau
Yellow 6 Lake

Sản phẩm nên sử dụng kết hợp cùng

Bài này có tuyệt không bạn?
Có 1 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Minh Như on

    Bạn đã có những suy nghĩ gì về bài viết này? Hãy để lại một bình luận để mình và các bạn đọc khác biết bạn nghĩ gì nhé!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version