Các sản phẩm sữa tắm Grace and GLow luôn nhận được rất nhiều review và đánh giá trên các trang mạng xã hội với nhiều công dụng khác nhau. Với dòng sản phẩm Black Opium thì nhiều blogger đánh giá sản phẩm này có mùi hương thơm sang, lưu hương tốt và còn giúp dưỡng sáng da nữa chứ. Vậy thì thực tế sử dụng như thế nào, hãy cùng Beaudy.vn đi vào review sữa tắm Grace and GLow Black Opium để xem có đúng như quảng cáo không nha!

Sponsor

Bao bì, kết cấu của sữa tắm Grace and GLow

Sản phẩm sữa tắm Grace and GLow có thiết kế lọ tròn thấp với chất nhựa trong có thể nhìn thấy sữa tắm bên trong, phần với pump màu đen khá nhỏ nhưng dễ dùng. Đi kèm với một chai sữa tắm là một hộp giấy khá dày dặn và chắc chắn, sẽ có thêm miếng mút bên trong để cố định phần vòi pump, hạn chế tình trạng tràn sản phẩm ra ngoài trong quá trình di chuyển.

review sua tam grace and glow bao bi 1ecf8a4c
Bao bì của sữa tắm Grace and GLow(Nguồn: Internet)

Tuy nhiên, vòi pump không có van khóa nên nếu đã bóc hộp và bỏ hộp đi thì nên giữ lại miếng mút cố định cổ chai, tiện cho việc mang đi du lịch. Về kết cấu thì sản phẩm có dạng gel tương đối lỏng, dòng Black Opium có màu đỏ rượu khá đẹp mặt, không có hạt crub bên trong và cũng không bị bọt khí nhiều.

Kết cấu của của sữa tắm Grace and GLow dòng Black Opium(Nguồn: Beaudy.vn)

Thành phần chính của sữa tắm Grace and GLow

  • Niacinamide: giúp mang đến công dụng dưỡng sáng, dưỡng ẩm và củng cố hàng rào bảo vệ tự nhiên trên da.
  • Glutathione: đây cũng là một hoạt chất có khả năng nuôi dưỡng da mềm mại, tươi sáng và giúp da đều màu hơn, là thành phần dưỡng sáng da khá nổi tiếng.
  • Sodium Larueth Sulfate, Cocamide Mea: những gốc làm sạch chủ yếu có trong sản phẩm.
  • Lưu ý: sản phẩm có chứa chất bảo quản Methylparaben, Methylchloroisothiazolinone, Methylisothiazolinone, hương liệu Parfum, và chất tạo màu Ci 15985, Ci 19140 có khả năng gây mẫn cảm cao

Bảng thành phần chi tiết: Water, Sodium Laureth Sulfate, Cocamide Mea, Cocamidopropyl Betaine, Glycerine, Butyrospermum Parkii Oil, Glutathione, Methylparaben, Niacinamide, Methylisothiazolinone, Methylchloroisothiazolinone, Magnesium Nitrate, Magnesium Chloride, Sodium Chloride, Parfum, Ci 15985, Ci 19140.

Thành phần chính của sữa tắm Grace and GLow(Nguồn: Beaudy.vn)

Công dụng của sữa tắm Grace and GLow

  • Làm sạch bụi bẩn, dầu nhờn, cặn kem dưỡng, kem chống nắng trên da.
  • Mang đến hương thơm dịu mát.
  • Nuôi dưỡng da sáng khỏe, đều màu hơn.

Cảm nhận khi sử dụng sữa tắm Grace and GLow có tốt không?

Các sản phẩm sữa tắm Grace and GLow luôn nằm trong top những dòng sữa tắm có lượt bán cao trên các sàn thương mại điện từ vì đa dạng mùi hương mà giá thành lại hợp lý. Nói về bao bì thì cũng khá bình thường, đầu pump không có van khóa nhưng trong tầm giá dưới 100k thì thiết kế này cũng tương đối hợp mắt và gọn gàng. Texture của sữa tắm cũng khá dễ tạo bọt, nhưng nếu chỉ dùng bằng tay thì bọt không nhiều, còn nếu có bông tăm thì chỉ cần 1 pump thôi là đã có khá nhiều bọt, chất bọt mịn và bông.

Dòng sữa tắm Grace and GLow khi tạo bọt bằng tay và bông tắm(Nguồn: Beaudy.vn)
Sponsor

Điểm cộng lớn nhất của dòng sữa tắm bình dân này đó là không gây khô da sau khi dùng, các gốc làm sạch của sản phẩm đều tương đối dịu nhẹ và lành tính, không có cảm giác căng kít da. Khả năng làm sách cũng tương đối tốt, nếu có massage với bông tắm thì có thể làm sạch được các loại lotion, kem dưỡng body nâng tone hoặc các sản phẩm chống nắng.

Còn về khả năng dưỡng sáng da thì khá mờ nhạt, mặc dù có niacinamide và glutathion nhưng không rõ nồng độ bao nhiêu và hiệu quả trải nghiệm thực tế cũng không rõ. Bên cạnh đó, mặc dù em sữa tắm Grace and GLow có mùi rất thơm, hương hoa sang và tinh tế nhưng bám mùi thì không quá tốt, chỉ cần tắm lại với nước là đã không còn thấy mùi thơm nữa hoặc sẽ rất rất khó để ngửi thấy. Nếu muốn lưu lâu hơn thì có thể tăm thêm lượng dùng, nhưng cũng không thể quá nửa tiếng.

Khả năng dưỡng sáng mờ nhạt nhưng dưỡng ẩm làm mềm da tốt(Nguồn: Beaudy.vn)
Sponsor

Nhìn chung với một sản phẩm làm sạch da body có giá bình dân mà không làm khô căng da sau khi dùng thì mình nghĩ đây là lựa chọn đáng cân nhắc, đặc biệt cho những bạn học sinh sinh viên muốn có một dòng sữa tắm có hương thơm giống nhiều loại nước hoa cao cấp nhưng giá hạt dẻ. Ngoài ra thì đây cũng có thể là một dòng sản phẩm giúp hỗ trợ quá trình dưỡng sáng da, kết hợp với các dòng kem dưỡng hoặc lotion dưỡng trắng chuyên dụng cũng khá hợp lý.

Ưu và nhược điểm của sữa tắm Grace and GLow

Ưu điểm

  • Dung tích khá lớn với mức giá hợp lý.
  • Tạo bọt khá nhiều và mịn khi có bông tắm.
  • Dưỡng ẩm tốt, không khô rít da sau khi tắm.
  • Đa dạng mùi hương khác nhau.
  • Hương thơm tươi mát và không bị nồng hắc.

Nhược điểm

  • Phần vòi pump không có van khóa.
  • Lưu hương không lâu.
  • Dưỡng sáng da khá mờ nhạt gần như không có.
  • Có chứa hương liệu, chất bảo quản nhóm paraben, chất bảo quản Methylchloroisothiazolinone, Methylisothiazolinone, hương liệu , và chất tạo màu Ci 15985, Ci 19140 có khả năng gây kích ứng cao với da nhạy cảm. Và phụ nữ đang có thai nên cân nhắc khi sử dụng.

Cách sử dụng sữa tắm Grace and GLow

  • Sau khi làm ướt cơ thể và bông tắm.
  • Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ khoảng 1 lần nhấn ra bông tắm và tạo bọt.
  • Dùng bông tăm chà nhẹ lên từng vùng da, massage nhẹ nhàng giúp làm sạch da.
  • Tắm sạch lại với nước.

Mua sữa tắm Grace and GLow ở đâu? Giá bao nhiêu?

Hiện nay sữa tắm Grace and GLow Black Opium có giá 95.000/ chai 400ml.

Mua sữa tắm Grace and GLow với giá ưu đãi trên Shopee

Thông tin sản phẩm

  • Thương hiệu: Grace and GLow.
  • Quốc gia: Trung Quốc.
  • Công dụng: làm sạch, dưỡng sáng da body.
  • Dung tích: 400ml.
  • Quy cách đóng gói: chai nhựa trong suốt.

Đừng quên ghé thăm Beaudy.vn thường xuyên để cập nhật những xu hướng thời trang, làm tóc và trang điểm mới nhất nha!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Butyrospermum Parkii Butter, CI 15985, CI 19140, Cocamide MEA, Cocamidopropyl Betaine, Fragrance, Glutathione, Glycerin, Magnesium Chloride, Magnesium Nitrate, Methylchloroisothiazolinone, Methylisothiazolinone, Niacinamide, SODIUM CHLORIDE, SODIUM LAURETH SULFATE, Water, Methyl parahydroxybenzoate
Công dụng Làm sáng da, Phục hồi da, Làm sạch, Dưỡng ẩm, Tạo bọt, Chống oxy hóa, Dưỡng ẩm da
Điểm CIR
Điểm EWG
NÊN kết hợp với các thành phần BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng da, Dị ứng, Có thể gây độc thần kinh, Kích ứng nhẹ
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG NÊN kết hợp với các thành phần Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Butyrospermum Parkii Butter Dưỡng ẩm, Chất giữ ẩm A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Shea butter, Butyrospermum Parkii shea butter
CI 15985 Chất tạo màu N/A – Not Available 7 – Nguy cơ cao Kích ứng mắt Fd C Yellow No 6, Fd C Yellow No 6 Ci 15985, Yellow 6
CI 19140 Chất tạo màu N/A – Not Available 6 – Nguy cơ trung bình Kích ứng nhẹ Fd C Yellow 5, Yellow 5
Cocamide MEA Tạo bọt, Ổn định bọt, Chất làm đặc B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình
Cocamidopropyl Betaine Chất hoạt động bề mặt B – Nguy cơ trung bình 5 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Glutathione Làm sáng da, Phục hồi da, Chống oxy hóa 1 – Nguy cơ thấp
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Magnesium Chloride Chất tạo hương vị, Chất tăng độ nhớt N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Magnesium Nitrate Dưỡng tóc N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Methylchloroisothiazolinone Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 9 – Nguy cơ cao Dị ứng, Có thể gây độc thần kinh
Methylisothiazolinone Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 7 – Nguy cơ cao Có thể gây độc thần kinh
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
SODIUM CHLORIDE Chất khử mùi, Làm bóng răng, Chất tạo mùi, Tạo vị, Chất mài mòn, Tẩy da chết vật lý 1 – Nguy cơ thấp Natri clorua
SODIUM LAURETH SULFATE Chất hoạt động bề mặt, Làm sạch A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình Sodium lauryl sulfate, Sodium laureth sulfat, Sodium Laureth Sulphate
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Methyl parahydroxybenzoate Chất bảo quản B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng da Methylparaben
73%
73%

Theo cảm nhận của mình thì sản phẩm có giá thành rẻ, không làm khô da sau khi tắm, mùi thương sang trọng không tạo cảm giác nồng hắc khó chịu nhưng không lưu được lâu. Về khả năng dưỡng sáng da thì khá mờ nhạt, không thấy hiệu quả.

  • Thương hiệu
    7
  • Trải nghiệm
    8
  • Bao bì
    7
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn thấy bài này tuyệt chứ?
Có 6 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. phamngocanh on

    Các bạn có thể chia sẻ cảm nhận của bạn về bài viết này để mình có thể tạo ra những bài viết tốt hơn trong tương lai.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version