Biểu hiện của làn da khô chính là tình trạng thiếu độ ẩm, khô ráp, bong tróc và nứt nẻ. Vì thế để khắc phục vấn đề này việc lựa chọn các sản phẩm dưỡng da có thành phần cấp ẩm là vô cùng quan trọng. Trong bài viết lần này, Beaudy.vn sẽ bật mí TOP 10 thành phần dưỡng ẩm cho da khô tốt nhất – hứa hẹn sẽ mở ra “bước ngoặt” trong việc cấp ẩm cho làn da của bạn siêu hiệu quả luôn đấy.

Sponsor

Ceramide

top thanh phan duong am 2 68b54029
Ceramide được mệnh danh là thành phàn dưỡng ẩm và củng cố hàng rào bảo vệ dành cho da khô hay da nhạy cảm (nguồn: internet)

Da khô là loại da thiếu hụt Ceramide, lúc này hàng rào bảo vệ da bị suy yếu, khiến da dễ bị mất nước, bong tróc, nứt nẻ. Ceramide là một loại lipid tự nhiên có trong lớp biểu bì của da. Đây là một phân tử gồm 3 axit béo và 1 gốc amine. Các axit béo thường gặp trong Ceramide là axit stearic, axit palmitic, axit oleic, axit linoleic, axit linolenic. Gốc amin thường gặp trong Ceramide là sphingosine và serine.

Công dụng của Ceramide đó là:

  • Giữ ẩm: Ceramide giúp liên kết các tế bào da lại với nhau, tạo thành một lớp màn chắn bảo vệ giúp giữ lại lượng nước cần thiết.
  • Bảo vệ da: Ceramide giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường, chẳng hạn như ánh nắng mặt trời, bụi bẩn, ô nhiễm.
  • Kích thích tái tạo da: Ceramide giúp kích thích quá trình tái tạo da, giúp da nhanh chóng phục hồi sau tổn thương.

Hyaluronic Acid

Không còn gì có thể thay thế được vai trò của Hyaluronic Acid trong việc dưỡng ẩm cho mọi làn da, đặc biệt là da khô. Hyaluronic acid (HA) là một phân tử đường tự nhiên có trong cơ thể con người, có khả năng giữ nước gấp 1000 lần trọng lượng của nó. HA có mặt ở khắp các cơ quan trong cơ thể, nhưng tập trung nhiều nhất ở da, mắt, khớp và mô sụn.

Hyaluronic acid có nhiều chức năng quan trọng đối với cơ thể, bao gồm:

  • Giữ ẩm: HA là thành phần giữ ẩm tự nhiên của da, giúp da luôn căng mọng, mịn màng.
  • Làm đầy nếp nhăn: HA có thể lấp đầy các nếp nhăn trên da, giúp da trông trẻ trung hơn.
  • Kích thích sản xuất collagen: HA giúp kích thích sản xuất collagen, giúp da săn chắc, đàn hồi.
  • Chống oxy hóa: HA có khả năng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường.

Glycerin

Glycerin là thành phần dưỡng ẩm phổ biến và tối ưu dành cho mọi làn da (nguồn: internet)

Glycerin là một phân tử gồm 3 nhóm hydroxyl (-OH), có cấu trúc giống như một chuỗi các phân tử nước. Các nhóm hydroxyl này có khả năng liên kết với các phân tử nước, giúp giữ nước trong da. Đặc điểm của Glycerin là một chất lỏng không màu, không mùi, có vị ngọt, có khả năng hút ẩm từ môi trường xung quanh và giữ lại trong da. Dầy là một thành phần dưỡng ẩm phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da.

Tuy nhiên nhược điểm của Glycerin có thể làm tăng cảm giác nhờn rít trên da. Do đó, bạn nên lựa chọn các sản phẩm có kết cấu phù hợp với loại da của mình. Glycerin có thể làm tăng nguy cơ nổi mụn ở những người có làn da đang bị mụn.

Urea

Urea là một thành phần dưỡng ẩm vô cùng quan trọng đối với da, đặc biệt là da khô. Với hàm lượng khoảng 1%. Urea có khả năng giữ nước gấp 4 lần trọng lượng của nó vì thế các sản phẩm chăm sóc da có chứa Urea có thể giúp cải thiện tình trạng khô da, giúp da mềm mịn, mọng nước hơn.

Sponsor

Bên cạnh đó Urea còn có công dụng:

  • Làm mềm da: Urea giúp làm mềm da, giúp da dễ dàng thẩm thấu các dưỡng chất khác.
  • Làm giảm bong tróc da: Urea giúp làm giảm bong tróc da, giúp da trở nên mịn màng hơn.
  • Làm tăng độ đàn hồi của da: Urea giúp làm tăng độ đàn hồi của da, giúp da săn chắc hơn.

Lanolin

Bên cạnh đó bạn hoàn toàn có thể dùng Lanolin cho những vùng da cực kỳ khô căng và bong tróc (nguồn: internet)

Lanolin là một loại sáp có cấu trúc phức tạp, bao gồm các axit béo, este và các hợp chất khác. Lanolin có khả năng liên kết với các protein trong da, giúp giữ nước và làm mềm da. Cùng với đó Lanolin có giúp bảo vệ da trước những tác nhân gây hại từ môi trường xung quanh như là ánh nắng mặt trời, bụi bẩn và ô nhiễm.

Tuy nhiên nhược điểm của Lanolin lại có thể gây bít tắc lỗ chân lông khiến da dễ bị nổi mụn ẩn, mụn đầu trắng. Vì thế dùng Lanolin cần cân nhắc hàm lượng dùng phù hợp, chỉ nên dùng một lượng ít để cấp ẩm cho da. Tốt nhất bạn có thể dùng Lanolin dưới dạng sáp dưỡng môi, hoặc body lotion sẽ ít nguy cơ bị nổi mụn hơn so với dùng trên mặt.

Sponsor

Bơ hạt mỡ

Bơ hạt mỡ là một loại bơ thực vật có tên khoa học là Shea Butter Tree (Vitellaria paradoxa), tìm thấy ở Châu Phi. Bơ hạt mỡ có màu vàng nhạt, có mùi thơm nhẹ và có kết cấu mềm mịn. Bơ hạt mỡ là một loại chất béo bão hòa, bao gồm các axit béo tự do, các este của axit béo và các chất béo trung tính. Bơ hạt mỡ có cấu trúc tương tự như lớp dầu tự nhiên trên da, giúp da giữ ẩm và ngăn ngừa sự mất nước.

Dầu jojoba

Dầu jojoba mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu và bổ sung thêm nhiều dưỡng chất có lợi (nguồn: internet)

Được chiết xuất từ hạt của cây jojoba (Simmondsia chinensis), có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Nhờ hàm lượng chất dinh dưỡng cao có lợi cho da nên dầu Jojoba được xem là “bảo bối” của da khô. Trong dầu jojoba có nhiều công dụng quan trọng như là: giữ ẩm cho da luôn mềm mại và ẩm mượt, tăng khả năng hấp thu dưỡng chất, khóa ẩm cho các dưỡng chất trong da, chống oxy hóa và làm dịu da đang tổn thương, làm lành tình trạng sẹo mụn và vết thâm.

Vitamin E

Vitamin E là một loại vitamin tan trong dầu, có nhiều lợi ích cho sức khỏe và sắc đẹp. Vitamin E có thể được tìm thấy trong nhiều thực phẩm hay dưỡng da hằng ngày. Vitamin E có thể là dầu thực vật, hạt, rau lá xanh và trái cây. Vitamin E là một hợp chất hữu cơ có chứa một nhóm hydroxyl (-OH) và một nhóm epoxy (-O-O-). Vitamin E có hai dạng chính là α-tocopherol và β-tocopherol. Trong đó, α-tocopherol là dạng có hoạt tính sinh học cao nhất.

Vitamin E có nhiều chức năng quan trọng đối với da, bao gồm:

  • Chống oxy hóa mạnh mẽ giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường, chẳng hạn như ánh nắng mặt trời, ô nhiễm và khói bụi.
  • Chống lão hóa, giúp ngăn ngừa quá trình lão hóa da, giúp da luôn tươi trẻ, rạng rỡ.
  • Làm sáng da nhờ Vitamin E giúp làm mờ các vết thâm nám, đốm nâu trên da, giúp da đều màu hơn.

Niacinamide

Niacinamide vẫn có khả năng cấp ẩm cho làn da, đặc biệt với những bạn có tuýp da hỗn hợp thiên khô (nguồn: internet)
Sponsor

Niacinamide là một vitamin B3 tan trong nước, có cấu trúc tương tự như ceramides, một thành phần tự nhiên của da. Niacinamide hoạt động bằng cách:

  • Tăng cường sản xuất ceramides giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, có tác dụng dưỡng ẩm và phục hồi cho làn da khô.
  • Giảm sản xuất melanin dưỡng da sáng khỏe và đều màu.
  • Tăng cường sản xuất collagen giữ cho làn da luôn đàn hồi, ngăn chặn lão hóa.

Glycolic Acid

Glycolic Acid là một loại acid alpha hydroxy (AHA), được chiết xuất từ mía hoặc dứa. Glycolic Acid là một trong những AHA có kích thước phân tử nhỏ nhất, do đó nó có khả năng thẩm thấu sâu vào da, giúp loại bỏ tế bào chết và kích thích sản sinh collagen. Đặc biệt Glycolic Acid có thể giúp tăng cường khả năng giữ ẩm vừa giúp da sáng mịn vừa ẩm mượt tuyệt vời.

Vậy là 10 thành phần dưỡng ẩm cho da khô trong bài viết, Beaudy.vn hi vọng đã giúp các bạn có thêm nhiều lựa chọn trong quá trình skincare mỗi ngày của mình. Hãy cố gắng cân nhắc dựa trên làn da, thấu hiểu và lắng nghe làn da để chọn được các hoạt chất phù hợp giúp da vừa khỏe mạnh, ẩm mượt và căng mướt như ý nhé! Cảm ơn các bạn đã quan tâm và theo dõi Beaudy.vn

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần Ceramide, Hyaluronic Acid, Glycerin, Urea, Lanolin, Shea Butter Tree, Simmondsia chinensis, Vitamin E, Niacinamide, Glycolic Acid
Công dụng Dưỡng da, Giữ ẩm da, Phục hồi da, Chống tĩnh điện, Bảo vệ da, Tăng độ ẩm, Dưỡng ẩm cho da, Dưỡng ẩm
Điểm CIR
Điểm EWG
NÊN kết hợp với các thành phần Retinol, Panthenol, Niacinamide, BHA, Hyaluronic Acid, Vitamin C
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Hút ẩm ngược, Bít tắc lỗ chân lông, Da bắt nắng, Nhạy cảm với ánh sáng, Tăng sắc tố da, Ngứa da
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG NÊN kết hợp với các thành phần Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
Ceramide Giữ ẩm da, Bảo vệ da, Tăng độ ẩm 1 – Nguy cơ thấp Glycosphingolipids
Hyaluronic Acid Dưỡng ẩm cho da, Làm mềm da, Chất tạo độ nhớt, Phục hồi da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Panthenol, Retinol, Niacinamide Hút ẩm ngược, Bít tắc lỗ chân lông HA
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Urea Dưỡng da, Giữ ẩm da, Chống tĩnh điện, Chất đệm A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình Carbamide
Lanolin Chống tĩnh điện, Chất làm mềm, Chất nhũ hóa, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Shea Butter Tree
Simmondsia chinensis
Vitamin E Dưỡng da, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Niacinamide Chống lão hóa, Kiềm dầu, Se khít lỗ chân lông, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Phục hồi da, Làm sáng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp BHA, Retinol, Hyaluronic Acid, Vitamin C Kích ứng mắt Vitamin B3, Nicotinamide, Niacin
Glycolic Acid Cân bằng pH, Tẩy tế bào chết, Trị mụn trứng cá, Chống lão hóa da, Dưỡng ẩm, Kháng khuẩn B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt, Da bắt nắng, Nhạy cảm với ánh sáng, Tăng sắc tố da, Ngứa da Axit hydroacetic, Axit hydroxyacetic
Bạn ơi, bài này tuyệt chứ?
Có 9 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. Hãy để lại một bình luận thật xinh xắn để mình biết bạn đã đọc bài viết này nhé!

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version