Hiện nay những em son dưỡng nhà Mediheal đến từ Hàn Quốc đang được khá nổi trên các nền tảng mạng xã hội như Tiktok, Facebook. Và một trong những em nhận được nhiều sự tò mò nhất chính là Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ (sử dụng vào ban đêm), nhiều chị em thắc mắc rằng liệu em son dưỡng này có khả năng dưỡng ẩm và cải thiện được sắc tố môi hay không, hay đây chỉ đơn thuần là một sản phẩm dưỡng môi bình thường như bao sản phẩm khác trên thị trường? Mình đã trải nghiệm em sản phẩm này 1,5 tháng và đã nhìn nhận được những ưu điểm mà em nó đã mang lại, mời mọi người cùng đọc qua phần review của mình nhé!

Bao bì, thiết kế và kết cấu của Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ

Để phân biệt được từng dòng sản phẩm son dưỡng của nhà Mediheal thì trước hết sẽ nhìn vào màu sắc của sản phẩm, đối với em son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ này thì chức năng sẽ là dưỡng mềm mịn cho môi vào ban đêm. Vì vậy khi nhắc đến sản phẩm dành cho môi vào ban đêm thì người mua sẽ liên tưởng ngay đến bao bì sản phẩm có màu chủ đạo là màu đỏ này.

Về bao bì của sản phẩm, hãng đã làm khá chỉnh chu với phần hộp đựng sản phẩm khá đẹp mắt, bên trên bao bì đa số sẽ là tiếng Hàn vì nguồn gốc sản xuất của sản phẩm từ Hàn Quốc. Trên thân sản phẩm có để dòng chữ “Rough lips, hepls soothe and protect” giúp người mua dễ dàng hiểu được những công dụng mà em này sẽ mang đến cho đôi môi của mình. Phần bao bì không quá cầu kỳ nhưng lại khá ấn tượng giúp cho người mua cảm thấy dễ chịu và rất nóng lòng sở hữu sản phẩm ngay.

son duong mediheal labocare panteno lips mau do 1 dcb1c704
Khi mua sản phẩm sẽ bao gồm vỏ hộp và tuýp son dưỡng bên trong (Nguồn: Beaudy.vn)

Thông thường nhắc đến son dưỡng thì chúng ta sẽ nghĩ đến dạng thỏi vặn hoặc dạng hủ, nhưng đối với những em son dưỡng nhà Mediheal thì chúng sẽ được thiết kế dưới dạng tuýp nặn. Phần đầu sẽ có dạng dẹt để khi bóp vào thân tuýp, sản phẩm sẽ đưa ra đầu tuýp và chúng ta sẽ dễ dàng sử dụng.

Ngoài ra, Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ còn được thiết kế dạng tuýp chổng ngược nên khi không dùng nữa thì có thể dựng đứng trên bàn khá tiện lợi. Với thiết kế nhỏ gọn cùng dung tích 10ml, sản phẩm sẽ khá phù hợp với chị em nào hay có thói quen mang son dưỡng theo bên mình để sử dụng.

Thiết kế đầu nặn có dạng dẹt để giúp lấy sản phẩm ra dễ dàng hơn (Nguồn: Beaudy.vn)

Về kết cấu của sản phẩm, em son dưỡng này có kết cấu là dạng hơi sệt nhẹ, nói cách khác dễ hiểu hơn đó là dạng lotion và có màu trắng đục. Khi thoa đều trên da môi thì sản phẩm sẽ tan ra và thấm đều vào môi và không để lại màu sắc gì trên môi. Mùi hương của sản phẩm là một mùi hơi ngọt một chút, nếu nếm vào thì cũng có vị ngọt.

Kết cấu sản phẩm khá mỏng mịn và thấm nhanh vào da khi thoa lên môi (Nguồn: Beaudy.vn)
Sponsor

Thành phần chính của Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ.

  • Panthenol: Đây là một thành phần rất quen thuộc trong các sản phẩm có chức năng giữ ẩm trong các loại mỹ phẩm. Panthenol có chức năng chính yếu góp phần giúp cho đôi môi luôn trong trạng thái đủ ẩm và mềm mịn.
  • Macadamia Ternifolia Seed Oil (dầu mắc-ca), Helianthus Annuus Seed Oil (tinh dầu hoa hướng dương), Olea Europaea Fruit Oil (dầu olive), Argania Spinosa Kernel Oil (dầu argan): Đây là những loại tinh dầu có chứa khá nhiều vitamin E giúp làm cho môi luôn được mềm mại, giảm tình trạng khô môi và giúp môi căng mọng hơn.
Bảng thành phần được in lên phía sau vỏ hộp sản phẩm (Nguồn: Beaudy.vn)

Bảng thành phần đầy đủ của son dưỡng:

Water, Panthenol, Sorbitol, Isohexadecane, Caprylic/ Capric Triglyceride, Glycerin, Dilinoleic Acid/Propanediol Copolymer, Cetearyl Alcohol, Diisostearyl Malate, Macadamia Ternifolia Seed Oil, Peg/Ppg-17/6 Copolymer, Phytosteryl Sunflowerseedate, Beeswax, Polysorbate 60, Glyceryl Stearate, Methyl Glucose Sesquistearate, Sorbitan Sesquioleate, Hydrogenated Vegetable Glycerides, Dimethicone, 1,2-Hexanediol, Tocopheryl Acetate, PEG-100 Stearate, Arginine, Carbomer, Butylene Glycol, Caprylhydroxamic Acid, Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Allantoin, Fragrance, Polysorbate 80, Disodium EDTA, Sodium Hyaluronate, Helianthus Annuus Seed Oil, Olea Europaea Fruit Oil, Argania Spinosa Kernel Oil, Sorbitan Oleate.

Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ có dùng được cho bà bầu không?

Nhìn vào bảng thành phần trên, son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ có chứa hương liệu tuy nhiên mùi không hề nồng hay khó chịu. Ngoài ra thì bảng thành phần an toàn, không có thành phần nào gây hại đến gen hoặc nội tiết hoặc dễ gây kích ứng, do vậy bà bầu cũng có thể sử dụng được nha.

Sponsor

Công dụng của Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ

  • Làm mềm và giữ ẩm cho đôi môi

Cảm nhận Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ sử dụng có tốt không?

Mình biết đến sản phẩm là do thấy được review khá nhiều trên Tiktok, thời điểm đó thì mình cũng đang cần tìm một loại son dưỡng giúp dưỡng ẩm vào đêm để môi của mình được mềm mịn hơn. Mình đã tìm hiểu những dòng son dưỡng của nhà Mediheal thì mới biết được dòng dùng được cho ban đêm sẽ có màu đỏ. Và đúng là mình chỉ dùng em này vào ban đêm thôi vì ban ngày mình sẽ dùng một loại son dưỡng khác.

Ấn tượng đầu tiên của mình về sản phẩm là bao bì rất chỉnh chu, mình thích những sản phẩm có vỏ hộp bên ngoài để khi mua thì trông khá đẹp mắt. Tiếp đến là phần vỏ nhựa của tuýp son dưỡng khi cầm cũng khá chắc tay, không quá cứng cũng không quá mềm nên lúc dùng mình chỉ cần nặn nhẹ một tí là đã lấy được sản phẩm ra và sử dụng.

Nếu nói đến khả năng dưỡng ẩm và làm mềm môi thì mình thật sự đánh giá rất cao, mình cũng có đọc trước những phần reivew của khách hàng trên những trang mua sắm điện tử thì mức độ khen chê cũng khá nhiều. Tuy nhiên, khi dùng lên môi thì mình khẳng định em này cực kỳ hiệu quả trên môi mình về khả năng làm mềm mịn môi. Những buổi sáng sau khi thức dậy, môi mình luôn luôn trong trạng thái ấm mịn và mình cực kỳ thích điều này.

Nhưng nếu bạn nào đang trông chờ vào khả năng giảm thâm môi từ sẩn phẩm thì mình nghĩ các bạn nên cân nhắc. Thâm môi xuất phát từ sắc tố của môi và không thể dễ dàng cải thiện chỉ nhờ vào những sản phẩm dưỡng môi thông thường này. Vì vậy nếu nàng nào có nhu cầu trị thâm môi thì mình không khuyên mọi người sử dụng em này đâu nhé.

Mình sẽ thường dùng vào mỗi tối trước khi đi ngủ để khi thức dậy thì môi mình sẽ cực kỳ mềm mịn nhờ vào Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ (Nguồn: Beaudy.vn)

Mình sẽ nhận xét về mùi hương của sản phẩm. Sản phẩm có mùi khá thơm, mình không nhận ra được chính xác đây là là mùi gì nhưng mình cảm thấy hơi giống mùi của những viên thuốc tây. Khi mình vô tình nếm vào thì thấy có vị ngọt ngọt nhưng hơi khó chịu một chút. Đây cũng là lý do mà mình nghĩ mọi người chỉ nên dùng sản phẩm vào ban đêm, bởi vì nếu dùng ban ngày thì khi ăn uống sẽ nếm phải son dưỡng trên môi, mà mùi của son dưỡng khi nếm vào thì như mình đã nói là không dễ chịu chút nào dù có vị ngọt.

Sponsor

Một điểm mình không thích ở sản phẩm chính là phần đầu ra của sản phẩm, nó được thiết kế dạng dẹt để mình có thể thoa trực tiếp lên môi. Tuy nhiên mình thấy kiểu này không vệ sinh lắm, nếu ai cẩn thận thì sau khi dùng xong nên lau đầu nặn này bằng khăn giấy rồi hãy đóng nắp lại. Ngoài ra khi có vật nặng hoặc bị cấn lên sản phẩm, phần son dưỡng bên trong cũng rất dễ bị trào ra và làm dính ở phần nắp. Vì vậy mình không thích thiết kế này của sản phẩm.

Nếu xét về giá cả, mình thấy đây là một mức giá khá “học sinh – sinh viên”. Bởi vì sản phẩm chỉ dao động từ 55.000VND đến 65.000VND cho một tuýp son dưỡng 10g. Một lần dùng sẽ không cần sử dụng quá nhiều mà chỉ cần một hạt đậu nhỏ là được. Nên mình thấy sản phẩm này khá thích hợp với những ai muốn trải nghiệm thử son dưỡng có mức giá mềm so với những dòng son dưỡng khác trên thị trường.

Ưu điểm và nhược điểm của Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ

Ưu điểm

  • Giá thành tương đối rẻ
  • Mùi hương của sản phẩm không quá nồng
  • Mức độ cải thiện tình trạng môi khô đáng kể
  • Thành phần chứa nhiều loại tinh dầu an toàn và lành tính nên khó gặp tình trạng làm kích ứng da môi

Nhược điểm

  • Dễ mua nhầm hàng nhái
  • Thiết kế đầu dẹt chưa tối ưu, đôi khi khiến cho sản phẩm bị tràn ra ngoài

Hướng dẫn cách sử dụng Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ

  • Sử dụng vào buổi tối trước khi đi ngủ
  • Tẩy trang môi trước khi sử dụng son dưỡng.
  • Nặn một lượng son dưỡng vừa đủ ra ngón tay rồi thoa lên môi hoặc thoa trực tiếp lên môi.
  • Massage môi 10-15 giây.
  • Để sản phẩm trên môi qua đêm.

Lưu ý:

  • Nên sử dụng trong khoảng thời gian đủ dài (1-1,5 tháng) để cảm nhận rõ hơn về công dụng của sản phẩm.
  • Nên tẩy tế bào chết môi thường xuyên từ 1-2 lần/ tuần để giúp những môi hấp thụ được những dưỡng chất trong sản phẩm tốt hơn.
  • Nên che chắn môi kỹ lưỡng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
  • Sử dụng sản phẩm mỗi tối trước khi đi ngủ.

Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ mua ở đâu? Giá bao nhiêu?

Bạn có thể đặt mua Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ với giá 65.000VND/ tuýp 10ml.

Thông tin sản phẩm

  • Công dụng: làm mềm môi và dưỡng ẩm cho môi
  • Dung tích/ Trọng lượng: 10ml
  • Kết cấu: dạng lotion mềm mịn có màu trắng đục
  • Loại môi: môi khô, bong tróc, thiếu sức sống
  • Thương hiệu: Mediheal
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Cảm ơn các bạn đã tham khảo bài viết của mình về em Son dưỡng Mediheal Labocare Panteno Lips màu đỏ. Hãy đón chờ những bài review chất lượng khác của mình tại Beaudy.vn nhé!

Bảng phân tích dựa trên các thành phần

Các thành phần 1 2-Hexanediol, Allantoin, Argania Spinosa Kernel Oil, Arginine, Beeswax, Butylene Glycol, Caprylhydroxamic Acid, Caprylic Triglyceride, Carbomer, Cetearyl Alcohol, Diisostearyl Malate, Dilinoleic Acid Propanediol Copolymer, Dimethicone, Disodium EDTA, Glyceryl Stearate, Helianthus Annuus Seed Oil, Hydrogenated Vegetable Glycerides, Isohexadecane, Macadamia Ternifolia Seed Oil, Olea Europaea Fruit Oil, PEG-100 Stearate, Fragrance, Peg Ppg-17 6 Copolymer, Phytosteryl Sunflowerseedate, Polysorbate, Sodium Acrylate Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Sodium hyaluronate, Sorbitan Oleate, Sorbitan Sesquioleate, Sorbitol, Panthenol, Vitamin E Acetate, Water, Glycerin, Methyl glucose sesquistearate
Công dụng Dưỡng da, Làm mềm da, Bảo vệ da, Làm dịu da, Giữ ẩm da, Chống oxy hóa, Chống lão hóa
Điểm CIR
Điểm EWG
Loại da phù hợp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Chống chỉ định của thành phần Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương
Tác dụng phụ của thành phần Kích ứng mắt, Kích ứng da, Kích ứng mắt nhẹ, Dị ứng
Bài viết chi tiết về các thành phần

Bảng chi tiết các thành phần

Thành phần Công dụng Điểm CIR Điểm EWG Loại da phù hợp Chống chỉ định Tác dụng phụ Tên gọi khác Bài viết chi tiết về thành phần Các sản phẩm có chứa thành phần
1 2-Hexanediol Dung môi, Chất làm mềm, Dưỡng da, Dưỡng tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Allantoin Dưỡng da, Bảo vệ da, Làm dịu da, Chất điều hòa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Argania Spinosa Kernel Oil Dưỡng da, Chất làm mềm da B – Nguy cơ trung bình 1 – Nguy cơ thấp Dầu argan
Arginine Dưỡng da, Chống lão hóa, Phục hồi tóc A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Beeswax Ổn định nhũ tương, Tạo mùi hương, Chất điều hòa da, Làm mềm da 1 – Nguy cơ thấp Cera Alba
Butylene Glycol Dung môi, Chất điều hòa, Chất làm giảm độ nhớt, Hương liệu tổng hợp A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô Kích ứng mắt 1 3 Butanediol
Caprylhydroxamic Acid Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Caprylic Triglyceride Chất giữ ẩm, Chống mất nước A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Caprylic Capric Triglyceride
Carbomer Chất làm đặc, Ổn định nhũ tương, Chất tạo độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Kích ứng da
Cetearyl Alcohol Ổn định nhũ tương, Chất làm đặc, Tạo bọt, Ổn định bọt, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Diisostearyl Malate Dưỡng da, Làm mềm da, Chất hoạt động bề mặt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Da khô, Da dầu, Da hỗn hợp, Da thường
Dilinoleic Acid Propanediol Copolymer Chất làm mềm, Chất tạo màng, Chất kiểm soát độ nhớt A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Dimethicone Bảo vệ da, Dưỡng da, Dưỡng tóc, Ngăn mất nước, Làm mịn da B – Nguy cơ trung bình 4 – Nguy cơ trung bình Kích ứng mắt nhẹ
Disodium EDTA Chất bảo quản A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Glyceryl Stearate Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Chất giữ ẩm, Ổn định nhũ tương A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Helianthus Annuus Seed Oil Làm mềm da, Giữ ẩm da, Tăng cường hàng rào bảo vệ da, Tái tạo và phục hồi da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Hydrogenated Vegetable Glycerides Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Dưỡng da, Chất làm mềm da, Kiểm soát độ nhớt N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Isohexadecane Dung môi, Chất làm mềm da, Làm sạch da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Macadamia Ternifolia Seed Oil Làm mềm da, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Olea Europaea Fruit Oil Dưỡng ẩm, Chống oxy hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
PEG-100 Stearate Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa A – An toàn 3 – Nguy cơ trung bình
Fragrance Chất tạo mùi, Tạo hương thơm, Hương liệu 8 – Nguy cơ cao Dị ứng, Nhạy cảm với mùi hương Dị ứng Parfum
Peg Ppg-17 6 Copolymer
Phytosteryl Sunflowerseedate Dưỡng da N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Polysorbate Chất ổn định, Nhũ hóa B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Polysorbate 20, Polysorbate 21, Polysorbate 40, Polysorbate 60, Polysorbate 61, Polysorbate 65, Polysorbate 80, Polysorbate 81, Polysorbate 85
Sodium Acrylate Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer Tạo gel, Làm mềm da, Chất nhũ hóa N/A – Not Available 1 – Nguy cơ thấp
Sodium hyaluronate Giảm bong tróc, Làm mềm da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sorbitan Oleate Chất hoạt động bề mặt, Chất nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sorbitan Sesquioleate Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Sorbitol Chất làm đặc, Giữ nước A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
Panthenol Chất bôi trơn, Chất làm mềm da, Phục hồi tóc hư tổn, Chất giữ ẩm, Làm dịu da, Trẻ hóa da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp Axit Pantothenic, D Pantothenyl Alcohol, Vitamin B5, D panthenol
Vitamin E Acetate Chống oxy hóa, Dưỡng da B – Nguy cơ trung bình 3 – Nguy cơ trung bình Tocopheryl acetate vitamin E, Tocopheryl Acetate
Water Dung môi, Chất hoà tan, Ổn định nhũ tương, Làm sạch A – An toàn EWG VERIFIED – An toàn Aqua Water, Aqua, Nước cất, Nước
Glycerin Dưỡng ẩm da, Giữ ẩm da, Dưỡng tóc, Chất giảm độ nhớt, Tạo hương thơm, Chất làm biến tính A – An toàn 2 – Nguy cơ thấp Glycerol, Propantriol
Methyl glucose sesquistearate Chất nhũ hóa, Chất làm mềm, Dưỡng da A – An toàn 1 – Nguy cơ thấp
84%
84%

Mình khá thích em sản phẩm này giúp môi của mình mềm mịn hơn khi bắt đầu sử dụng. Mình nghĩ mình sẽ mua lại nếu như sử dụng hết sạch tuýp son dưỡng này.

  • Thiết kế, bao bì
    8
  • Thương hiệu
    8.5
  • Trải nghiệm và công dụng
    8.8
  • User Ratings (0 Votes)
    0
Bạn ơi, bài này hay chứ?
Có 47 lượt đánh giá.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

1 phản hồi

  1. thuylinh2703 on

    Các bạn có thể đóng góp thêm ý kiến để bài viết trở nên phong phú và thú vị hơn, mình sẽ rất vui nếu nhận được sự phản hồi của các bạn.

Leave A Reply

CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(

Tìm kiếm & phân tích thông tin thành phần mỹ phẩm

Nhập tên các thành phần/từ khoá (công dụng, loại da, chống chỉ định, tác dụng phụ...) bạn muốn phân tích theo cú pháp mỗi thành phần/từ khoá phân cách nhau bằng , (dấu phẩy) hoặc ; (dấu chấm phẩy) hoặc xuống dòng (enter).
Share.
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
CÓ THỂ BẠN SẼ THÍCH
Đang nạp...
Nạp dữ liệu bị lỗi :(
Exit mobile version